ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2613/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 16 tháng 4 năm 2013 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH PHÂN BỔ KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG XÚC TIẾN ĐẦU TƯ CỦA THÀNH PHỐ NĂM 2013
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Luật Đầu tư số 59/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Nghị định số 108/2006/NĐ-CP về việc hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 26/2012/QĐ-TTg ngày 8/6/2012 của Thủ tướng về việc ban hành Quy chế xây dựng và thực hiện Chương trình xúc tiến đầu tư quốc gia;
Căn cứ Chương trình Xúc tiến đầu tư của Thành phố Hà Nội giai đoạn 2008-2010, định hướng đến 2015 (Chương trình số 34/CTr-UBND ngày 28/3/2008 của UBND Thành phố Hà Nội);
Căn cứ Quyết định số 5412/QĐ-UBND ngày 21/11/2011 của UBND Thành phố về việc phê duyệt đề cương “Chương trình Xúc tiến đầu tư thành phố Hà Nội giai đoạn 2011-2015 và định hướng đến 2020”;
Căn cứ Quyết định số 5699/QĐ-UBND ngày 10/12/2012 của UBND Thành phố Hà Nội về việc giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội và dự toán thu, chi ngân sách Thành phố Hà Nội năm 2013;
Xét đề nghị của Liến Sở: Kế hoạch và Đầu tư – Tài chính tại Tờ trình số 189/TTr/LN:KH&ĐT-TC ngày 08/4/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch phân bổ kinh phí hoạt động xúc tiến đầu tư năm 2013 của Thành phố Hà Nội (chi tiết theo biểu đính kèm)
Điều 2. Trách nhiệm các đơn vị liên quan:
1. Các đơn vị được phân bổ kinh phí thực hiện các hoạt động xúc tiến đầu tư năm 2013 ghi tại Điều 1 có trách nhiệm:
- Lập dự toán chi tiết gửi Sở Tài chính thẩm tra trước khi triển khai thực hiện, gửi kết quả thẩm tra cho Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp báo cáo.
- Sử dụng kinh phí hiệu quả, đúng mục đích, chi đúng chế độ và quyết toán theo quy định của Luật Ngân sách.
- Thực hiện chế độ báo cáo định kỳ (quý, 6 tháng, 1 năm) và nộp sản phẩm (nếu có) theo hướng dẫn của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
2. Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm:
- Hướng dẫn các đơn vị tổ chức triển khai các hoạt động xúc tiến đầu tư theo nhiệm vụ được giao, đảm bảo đúng mục tiêu của Chương trình Xúc tiến đầu tư của Thành phố, Phối hợp với Sở Tài chính hướng dẫn các đơn vị có đăng ký hoạt động xúc tiến đầu tư tại nước ngoài (sau khi có chấp thuận chủ trương của UBND Thành phố) lập nhu cầu kinh phí, trình UBND Thành phố phê duyệt.
- Chủ trì hướng dẫn và phối hợp với các Sở, Ban, Ngành, UBND các quận, huyện, thị xã trực thuộc thành phố triển khai việc lập danh mục dự án có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư năm 2013 theo quy định tại Quyết định số 09/2012/QĐ-UBND ngày 21/5/2012 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy định một số nội dung quản lý đầu tư và xây dựng đối với các dự án đầu tư trên địa bàn thành phố Hà Nội, báo cáo UBND Thành phố để giao bổ sung kinh phí thực hiện.
- Đôn đốc, tổng hợp, báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch xúc tiến đầu tư của Thành phố trước ngày 28 tháng cuối quý.
- Kịp thời báo cáo UBND Thành phố những khó khăn, vướng mắc trong quá trình triển khai thực hiện, điều chỉnh bổ sung kinh phí khi cần thiết và kiến nghị các giải pháp trình UBND Thành phố xem xét, quyết định.
3. Sở Tài chính có trách nhiệm hướng dẫn các đơn vị trong việc lập, thẩm tra dự toán làm căn cứ để triển khai các hoạt động xúc tiến đầu tư được UBND thành phố giao tại quyết định này theo quy định của pháp luật và Thành phố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Hà Nội và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ KINH PHÍ CÁC HOẠT ĐỘNG XÚC TIẾN ĐẦU TƯ THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 2613/QĐ-UBND ngày 16/4/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT | Nội dung | Đơn vị thực hiện | Dự toán năm 2013 (triệu đồng) | Ghi chú |
| TỔNG |
| 15.000 |
|
I | Nghiên cứu, đánh giá tiềm năng, thị trường, xu hướng và đối tác đầu tư |
| 611 |
|
1 | Tổ chức đoàn khảo sát, nghiên cứu trong nước | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 190 |
|
2 | Tổng hợp, xây dựng chuyên đề, báo cáo đánh giá về môi trường đầu tư, nhà đầu tư và xu hướng đầu tư trong nước, khu vực và quốc tế | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 50 |
|
3 | Tổ chức các đoàn công tác của thành phố về xúc tiến đầu tư | VP UBND TP | 200 |
|
4 | Nghiên cứu xác định đối tác, lĩnh vực ưu tiên kêu gọi thu hút đầu tư vào KCN hỗ trợ Nam Hà Nội/ KCN cao sinh học/ Khu công viên công nghệ thông tin giai đoạn 2013-2015 | Ban QL các KCN và Chế xuất | 100 |
|
5 | Thu thập thông tin, nghiên cứu đánh giá tiềm năng, thị trường, xu hướng, và xúc tiến đầu tư tại một số quốc gia, vùng lãnh thổ | Ban QL các KCN và Chế xuất | 71 |
|
II | Xây dựng cơ sở dữ liệu phục vụ cho hoạt động xúc tiến đầu tư |
| 1.519 |
|
1 | Đề án “Thu thập thông tin, xây dựng cơ sở dữ liệu phục vụ cho hoạt động XTĐT của thành phố Hà Nội” | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 500 |
|
2 | Xây dựng và vận hành trang thông tin điện tử về pháp luật, chính sách, thủ tục đầu tư, môi trường, tiềm năng, cơ hội đầu tư, đối tác – nhà đầu tư tiềm năng | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 622 |
|
3 | Quản lý vận hành, thu thập và cập nhật thông tin cho website thông tin và xúc tiến đầu tư của Trung tâm TT&XTĐT | Ban QL các KCN và Chế xuất | 52 |
|
4 | Điều tra, khảo sát, thu thập, xử lý thông tin về đánh giá môi trường đầu tư tại các KCN của các DN, nhà đầu tư, người lao động | Ban QL các KCN và Chế xuất | 45 |
|
5 | Đề án xây dựng cơ sở dữ liệu phục vụ cho hoạt động xúc tiến đầu tư vào cụm công nghiệp TP Hà Nội | Sở Công thương | 300 |
|
III | Xây dựng danh mục dự án kêu gọi đầu tư |
| 1.407 |
|
1 | Lập và tổng hợp danh mục các dự án thu hút kêu gọi đầu tư của Thành phố | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 1.327 |
|
2 | Lập Danh mục dự án kêu gọi đầu tư phát triển ngành thương mại trên địa bàn TP Hà Nội | Sở Công thương | 80 |
|
IV | Xây dựng các ấn phẩm, tài liệu phục vụ cho hoạt động xúc tiến đầu tư |
| 2.171 |
|
1 | Xây dựng ấn phẩm XTĐT: Sách, tờ rơi, bản đồ, đĩa CD, biểu trưng… | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 1.150 |
|
2 | In ấn phẩm, biểu trưng, mua sản phẩm đặc biệt giới thiệu về HN phục vụ hoạt động XTĐT giữa Lãnh đạo TP Hà Nội với Lãnh đạo các tỉnh, TP, Bộ, Ngành TW và công tác đối ngoại của TP | VP UBND TP | 300 |
|
3 | Xây dựng, cập nhật, in ấn phẩm giới thiệu về Trung tâm thông tin và xúc tiến đầu tư | Ban QL các KCN và Chế xuất | 71 |
|
4 | Xây dựng ấn phẩm giới thiệu Quy hoạch Công nghệ thông tin Thành phố Hà Nội đến năm 2020 định hướng đến năm 2030 | Sở Thông tin và Truyền thông | 200 |
|
5 | Xây dựng các ấn phẩm, tài liệu phục vụ cho hoạt động xúc tiến đầu tư vào cụm công nghiệp TP Hà Nội | Sở Công thương | 50 |
|
6 | Xây dựng ấn phẩm giới thiệu các quy hoạch phân khu đô thị và quy hoạch chung xây dựng huyện, thị trấn | Sở Quy hoạch và Kiến trúc | 300 |
|
7 | Xuất bản các ấn phẩm phục vụ truyền thông XTĐT ngành nông nghiệp HN năm 2013 | Sở Nông nghiệp PTNT | 100 |
|
V | Các hoạt động tuyên truyền, quảng bá, giới thiệu về môi trường, chính sách, tiềm năng và cơ hội đầu tư |
| 3.211 |
|
1 | Tổ chức các Hội thảo Giới thiệu tiềm năng – cơ hội đầu tư tại Hà Nội (theo các lĩnh vực, chuyên đề) | Sở Kế hoạch & Đầu tư | 300 |
|
2 | Thông tin tổng hợp về kinh tế - xã hội của Thành phố Hà Nội phục vụ thu hút đầu tư | Sở Kế hoạch & Đầu tư | 91 |
|
3 | Khảo sát, tổ chức, tham gia hội nghị, diễn đàn xúc tiến đầu tư tại nước ngoài (kinh phí giao sở KH&ĐT HN làm đầu mối quản lý để triển khai các hoạt động khảo sát, XTĐT tại nước ngoài của các Sở, ngành có đăng ký hoạt động đoàn ra) | Sở Kế hoạch & Đầu tư | 2.000 |
|
4 | Đăng báo thông tin về DN, các chính sách mới… | Sở Kế hoạch & Đầu tư | 150 |
|
5 | Phục vụ các đoàn công tác của TP, các buổi làm việc, hội nghị, hội thảo của UBND TP về hợp tác phát triển vùng | Văn phòng UBND TP | 470 |
|
6 | Tổ chức Hội nghị XTĐT kết hợp trưng bày, giới thiệu sản phẩm | Sở Nông nghiệp PTNT | 200 |
|
VI | Đào tạo, tập huấn, tăng cường năng lực về xúc tiến đầu tư |
| 687 |
|
1 | Tổ chức hội thảo, hội nghị, tập huấn về đầu tư | Sở Kế hoạch & Đầu tư | 651 |
|
2 | Tập huấn giới thiệu chính sách mới liên quan đến XTĐT và môi trường đầu tư cho các cán bộ, công chức và các nhà đầu tư, doanh nghiệp KCN | Ban QL các KCN và Chế xuất | 18 |
|
3 | Hội thảo nâng cao các nghiệp vụ, kỹ năng xúc tiến đầu tư | Ban QL các KCN và Chế xuất | 18 |
|
VII | Hỗ trợ các tổ chức, doanh nghiệp, nhà đầu tư trong việc tìm hiểu về pháp luật, chính sách, thủ tục đầu tư; tiềm năng, thị trường, đối tác và cơ hội đầu tư, triển khai các dự án sau khi được cấp giấy chứng nhận đầu tư |
| 60 |
|
1 | Hội nghị giao ban về công tác thông tin XTĐT và hỗ trợ giữa Trung tâm TT&XTĐT với các DN/nhà đầu tư KCN | Ban QL các KCN và Chế xuất | 60 |
|
VIII | Thực hiện các hoạt động hợp tác về xúc tiến đầu tư |
| 1.103 |
|
1 | Thực hiện các hoạt động hợp tác về xúc tiến đầu tư | Sở Kế hoạch & Đầu tư | 760 |
|
2 | Trao đổi kinh nghiệm giữa Trung tâm TT&XTĐT của Ban Quản lý với Trung tâm XTĐT một số tỉnh, thành phố | Ban QL các KCN và Chế xuất | 71 |
|
3 | Trao đổi kinh nghiệm về XTĐT giữa BQL với BQL các KCN một số tỉnh, thành phố | Ban QL các KCN và Chế xuất | 71 |
|
4 | Tham gia hội nghị, tập huấn về XTĐT, xúc tiến thương mại, xúc tiến du lịch của Thành phố và của một số tỉnh thành trong cả nước (theo giấy mời) | Ban QL các KCN và Chế xuất | 51 |
|
5 | Tổ chức hội thảo nhằm kết nối giao thương các DN CNTT, phần mềm và nội dung số của HN với các DN nước ngoài (Canada, Nhật Bản, Hàn Quốc, Ấn Độ, Singapore, Malaysia…) | Sở Thông tin và Truyền thông | 150 |
|
IX | Quản lý điều hành chương trình XTĐT của TP |
| 459 |
|
1 | Xây dựng Chương trình Xúc tiến đầu tư giai đoạn 2012-2015 | Sở Kế hoạch & Đầu tư | 190 |
|
2 | Quản lý điều hành chương trình | Sở Kế hoạch & Đầu tư | 269 |
|
X | Các hoạt động khác |
| 1.169 |
|
1 | Chương trình xã hội hóa | Sở Kế hoạch & Đầu tư | 240 |
|
2 | Phát triển kinh tế xã hội và đảm bảo quốc phòng an ninh vùng đồng bằng sông Hồng đến năm 2010 và định hướng đến 2020 (Thực hiện NQ 54 của Bộ Chính trị) | Sở Kế hoạch & Đầu tư | 22 |
|
3 | Triển khai các công trình trọng điểm do TP quản lý giai đoạn 2011-2015 | Sở Kế hoạch & Đầu tư | 167 |
|
4 | Triển khai kế hoạch trung hạn vốn đầu tư xây dựng cơ bản giai đoạn 2013-2015: năm 2013 | Sở Kế hoạch & Đầu tư | 48 |
|
5 | Xây dựng danh mục dự án xúc tiến viện trợ phi chính phủ nước ngoài giai đoạn 2013-2015 và những năm tiếp theo | Sở Kế hoạch & Đầu tư | 147 |
|
6 | Đề án “Đình hướng thu hút, quản lý và sử dụng nguồn vốn ODA và các khoản vốn vay ưu đãi giai đoạn 2013-2015 và những năm tiếp theo của TP HN” | Sở Kế hoạch & Đầu tư | 146 |
|
7 | Xây dựng đề cương chi tiết dự án xúc tiến nguồn vốn ODA của TP Hà Nội | Sở Kế hoạch & Đầu tư | 99 |
|
8 | Kế hoạch hành động nhằm đẩy mạnh thu hút đầu tư từ Nhật Bản trên địa bàn TP Hà Nội giai đoạn 2013-2015 | Sở Kế hoạch & Đầu tư | 300 |
|
XI | Kinh phí chưa phân bổ (kinh phí bổ sung cho các hoạt động XTĐT của Thành phố phát sinh trong năm) |
| 2.603 |
|
PHÂN BỔ KINH PHÍ CÁC HOẠT ĐỘNG XÚC TIẾN ĐẦU TƯ THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 2613/QĐ-UBND ngày 16/4/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT | Nội dung | Kinh phí phân bổ năm 2013 (Triệu đồng) | Kết quả | Ghi chú |
| TỔNG | 9.419 |
|
|
I | Nghiên cứu, đánh giá tiềm năng, thị trường, xu hướng và đối tác đầu tư | 240 |
|
|
1 | Tổ chức đoàn khảo sát, nghiên cứu trong nước | 190 | Báo cáo kết quả đoàn công tác |
|
2 | Tổng hợp, xây dựng chuyên đề, báo cáo đánh giá về môi trường đầu tư, nhà đầu tư và xu hướng đầu tư trong nước, khu vực và quốc tế | 50 | Các báo cáo chuyên đề |
|
II | Xây dựng cơ sở dữ liệu phục vụ cho hoạt động xúc tiến đầu tư | 1.122 |
|
|
1 | Duy trì Website HAPI.GOV.VN | 392 | Website hapi.gov.vn |
|
2 | Duy trì Trang thông tin Xúc tiến đầu tư của Thành phố Hà Nội | 230 | Trang thông tin XTĐT |
|
3 | Đề án “Thu thập thông tin, xây dựng cơ sở dữ liệu phục vụ cho hoạt động XTĐT của thành phố Hà Nội” | 500 | Đề án được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
|
III | Xây dựng danh mục dự án kêu gọi đầu tư | 1.327 |
|
|
1 | Rà soát, tổng hợp, thu thập các dự án kêu gọi đầu tư của các đơn vị (quận, huyện, thị xã, sở ban ngành, các chủ đầu tư..) đăng ký. Tổ chức rà soát, thẩm tra, tổng hợp danh mục dự án trình UBND TP | 227 | Danh mục các dự án kêu gọi đầu tư của TP |
|
2 | Công bố, đăng tải thông tin danh mục các dự án kêu gọi đầu tư | 100 |
| |
3 | Lập đề xuất các dự án kêu gọi, thu hút theo chỉ đạo của UBND TP | 300 |
| |
4 | Tổ chức đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất | 700 |
| |
IV | Xây dựng các ấn phẩm, tài liệu phục vụ cho hoạt động xúc tiến đầu tư | 1.150 |
|
|
1 | Xây dựng ấn phẩm XTĐT: Sách, tờ rơi, bản đồ, đĩa CD, biểu trưng… | 1.150 |
|
|
V | Các hoạt động tuyên truyền, quảng bá, giới thiệu về môi trường, chính sách, tiềm năng và cơ hội đầu tư | 2.541 |
|
|
1 | Tổ chức các Hội thảo Giới thiệu tiềm năng – cơ hội đầu tư tại Hà Nội với các Tổ chức, xúc tiến đầu tư Quốc tế | 300 | Các báo cáo Hội thảo |
|
2 | Thông tin tổng hợp về kinh tế - xã hội của Thành phố Hà Nội phục vụ thu hút đầu tư | 91 | Báo cáo nội dung thông tin đã đăng tải |
|
3 | Khảo sát, tổ chức, tham gia hội nghị, diễn đàn xúc tiến đầu tư tại nước ngoài (kinh phí giao sở KH&ĐT HN làm đầu mối quản lý để triển khai các hoạt động khảo sát, XTĐT tại nước ngoài của các Sở, ngành có đăng ký hoạt động đoàn ra) | 2.000 | Báo cáo kết quả các đoàn công tác | Thực hiện theo Quyết định của UBND TP |
4 | Đăng báo thông tin về DN, các chính sách mới… | 150 | Báo cáo nội dung các thông tin đã đăng báo |
|
VI | Đào tạo, tập huấn, tăng cường năng lực về xúc tiến đầu tư | 651 |
|
|
1 | Tổ chức hội thảo, hội nghị, tập huấn về đầu tư | 516 | Báo cáo các hội nghị, hội thảo, tập huấn đã thực hiện |
|
2 | Thực hiện công tác hậu kiểm doanh nghiệp khối đầu tư nước ngoài | 135 | Các báo cáo thanh tra, kiểm tra |
|
VII | Thực hiện các hoạt động hợp tác về xúc tiến đầu tư | 760 |
|
|
1 | Thực hiện Chương trình đối ngoại của thường trực Thành ủy và UBND TP Hà Nội | 179 | Các chuyên đề, báo cáo kết quả đoàn công tác |
|
2 | Thực hiện các Chương trình hợp tác, trao đổi kinh nghiệm XTĐT trong cả nước | 581 |
| |
VIII | Quản lý điều hành chương trình XTĐT của TP | 459 |
|
|
1 | Xây dựng Chương trình Xúc tiến đầu tư giai đoạn 2012-2015 | 190 | Chương trình XTĐT của Thành phố |
|
2 | Quản lý điều hành chương trình XTĐT của TP | 269 |
|
|
IX | Các hoạt động khác |
|
|
|
1 | Điều hafnhh Chương trình xã hội hóa chung thành phố | 240 | Các chuyên đề, báo cáo hội nghị |
|
| Kế hoạch Triển khai các công trình trọng điểm do TP quản lý giai đoạn 2011-2015 | 22 | Các chuyên đề, báo cáo |
|
2 | Phát triển kinh tế xã hội và đảm bảo quốc phòng an ninh vùng đồng bằng sông Hồng đến năm 2010 và định hướng đến 2020 (Thực hiện NQ 54 của Bộ Chính trị) | 167 |
| |
3 | Triển khai kế hoạch trung hạn vốn đầu tư xây dựng cơ bản giai đoạn 2013-2015 (năm 2013) | 48 |
| |
4 | Xây dựng danh mục dự án xúc tiến viện trợ phi chính phủ nước ngoài giai đoạn 2013-2015 và những năm tiếp theo | 147 | Danh mục dự án |
|
5 | Đề án “Đình hướng thu hút, quản lý và sử dụng nguồn vốn ODA và các khoản vốn vay ưu đãi giai đoạn 2013-2015 và những năm tiếp theo của TP HN” | 146 | Đề án được UBND TP phê duyệt |
|
6 | Xây dựng đề cương chi tiết dự án xúc tiến nguồn vốn ODA của TP Hà Nội | 99 | Đề cương dự án |
|
7 | Kế hoạch hành động nhằm đẩy mạnh thu hút đầu tư từ Nhật Bản trên địa bàn TP Hà Nội giai đoạn 2013-2015 | 300 | Các chuyên đề, báo cáo hội nghị, khảo sát nhu cầu đầu tư |
|
PHÂN BỔ KINH PHÍ CÁC HOẠT ĐỘNG XÚC TIẾN ĐẦU TƯ THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2013
GIAO: VĂN PHÒNG UBND THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 2613/QĐ-UBND ngày 16/4/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT | Nội dung | Kinh phí phân bổ năm 2013 (Triệu đồng) | Kết quả | Ghi chú |
| TỔNG | 970 |
|
|
I | Nghiên cứu, đánh giá tiềm năng, thị trường, xu hướng và đối tác đầu tư | 200 |
|
|
1 | Tổ chức các đoàn công tác của thành phố về xúc tiến đầu tư | 200 | Báo cáo kết quả các đoàn đi |
|
II | Xây dựng các ấn phẩm, tài liệu phục vụ cho hoạt động xúc tiến đầu tư | 300 |
|
|
1 | In ấn phẩm, biểu trưng, mua sản phẩm đặc biệt giới thiệu về HN phục vụ hoạt động XTĐT giữa Lãnh đạo TP Hà Nội với Lãnh đạo các tỉnh, TP, Bộ, Ngành TW và công tác đối ngoại của TP | 300 | Báo cáo các ấn phẩm đã thực hiện |
|
III | Các hoạt động tuyên truyền, quảng bá, giới thiệu về môi trường, chính sách, tiềm năng và cơ hội đầu tư | 470 |
|
|
| Phục vụ các đoàn công tác của TP, các buổi làm việc, hội nghị, hội thảo của UBND TP về hợp tác phát triển vùng | 470 | Báo cáo kết quả các đoàn đi |
|
PHÂN BỔ KINH PHÍ CÁC HOẠT ĐỘNG XÚC TIẾN ĐẦU TƯ THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2013
GIAO: BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP VÀ CHẾ XUẤT
(Kèm theo Quyết định số 2613/QĐ-UBND ngày 16/4/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT | Nội dung | Kinh phí phân bổ năm 2013 (Triệu đồng) | Kết quả | Ghi chú |
| TỔNG | 682 |
|
|
I | Nghiên cứu, đánh giá tiềm năng, thị trường, xu hướng và đối tác đầu tư | 171 |
|
|
1 | Nghiên cứu xác định đối tác, lĩnh vực ưu tiên kêu gọi thu hút đầu tư vào KCN hỗ trợ Nam Hà Nội/ KCN cao sinh học/ Khu công viên công nghệ thông tin giai đoạn 2013-2015 | 100 | Các báo cáo nghiên cứu |
|
| Thu thập thông tin, nghiên cứu đánh giá tiềm năng, thị trường, xu hướng, và xúc tiến đầu tư tại một số quốc gia, vùng lãnh thổ | 71 |
| |
II | Xây dựng cơ sở dữ liệu phục vụ cho hoạt động xúc tiến đầu tư | 97 |
|
|
1 | Quản lý vận hành, thu thập và cập nhật thông tin cho website thông tin và xúc tiến đầu tư của Trung tâm TT&XTĐT | 52 | Website Thông tin & XTĐT Trung tâm TT&XTĐT Các báo cáo nghiên cứu |
|
| Điều tra, khảo sát, thu thập, xử lý thông tin về đánh giá môi trường đầu tư tại các KCN của các DN, nhà đầu tư, người lao động | 45 |
| |
III | Xây dựng các ấn phẩm, tài liệu phục vụ cho hoạt động xúc tiến đầu tư | 71 |
|
|
| Xây dựng, cập nhật, in ấn XTĐT: Tờ rơi, đĩa phim… | 71 | Các ấn phẩm, tài liệu |
|
IV | Đào tạo, tập huấn, tăng cường năng lực về xúc tiến đầu tư | 36 |
|
|
| Tập huấn giới thiệu chính sách mới liên quan đến XTĐT và môi trường đầu tư cho các cán bộ, công chức và các nhà đầu tư, doanh nghiệp KCN | 18 | Báo cáo các hội nghị, hội thảo, tập huấn đã thực hiện |
|
| Hội thảo nâng cao các nghiệp vụ, kỹ năng xúc tiến đầu tư | 18 |
| |
V | Hỗ trợ các tổ chức, doanh nghiệp, nhà đầu tư trong việc tìm hiểu về pháp luật, chính sách, thủ tục đầu tư; tiềm năng, thị trường, đối tác và cơ hội đầu tư, triển khai các dự án sau khi được cấp giấy chứng nhận đầu tư | 60 |
|
|
| Hội nghị giao ban về công tác thông tin XTĐT và hỗ trợ giữa Trung tâm TT&XTĐT với các DN/nhà đầu tư KCN | 60 | Báo cáo hội nghị |
|
VI | Thực hiện các hoạt động hợp tác về xúc tiến đầu tư | 193 |
|
|
| Trao đổi kinh nghiệm giữa Trung tâm TT&XTĐT của Ban Quản lý với Trung tâm XTĐT một số tỉnh, thành phố | 71 |
|
|
| Trao đổi kinh nghiệm về XTĐT giữa BQL với BQL các KCN một số tỉnh, thành phố | 71 | Báo cáo kết quả các đoàn đi |
|
| Tham gia hội nghị, tập huấn về XTĐT, xúc tiến thương mại, xúc tiến du lịch của Thành phố và của một số tỉnh thành trong cả nước (theo giấy mời) | 51 |
|
PHÂN BỔ KINH PHÍ CÁC HOẠT ĐỘNG XÚC TIẾN ĐẦU TƯ THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 2613/QĐ-UBND ngày 16/4/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT | Nội dung | Kinh phí phân bổ năm 2013 (Triệu đồng) | Kết quả | Ghi chú |
| TỔNG | 430 |
|
|
I | Xây dựng cơ sở dữ liệu phục vụ cho hoạt động xúc tiến đầu tư | 300 |
|
|
| Đề án xây dựng cơ sở dữ liệu phục vụ cho hoạt động xúc tiến đầu tư vào cụm công nghiệp TP Hà Nội | 300 | Đề án được UBND TP phê duyệt |
|
| Xây dựng danh mục dự án kêu gọi đầu tư | 80 |
|
|
| Lập Danh mục dự án kêu gọi đầu tư phát triển ngành thương mại trên địa bàn TP Hà Nội | 80 | Danh mục dự án |
|
| Xây dựng các ấn phẩm, tài liệu phục vụ cho hoạt động xúc tiến đầu tư | 50 |
|
|
| Xây dựng các ấn phẩm, tài liệu phục vụ cho hoạt động xúc tiến đầu tư vào cụm công nghiệp TP Hà Nội | 50 | Ấn phẩm |
|
PHÂN BỔ KINH PHÍ CÁC HOẠT ĐỘNG XÚC TIẾN ĐẦU TƯ THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 2613/QĐ-UBND ngày 16/4/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT | Nội dung | Kinh phí phân bổ năm 2013 (Triệu đồng) | Kết quả | Ghi chú |
| TỔNG | 300 |
|
|
I | Xây dựng các ấn phẩm, tài liệu phục vụ cho hoạt động xúc tiến đầu tư |
|
|
|
1 | Xây dựng ấn phẩm giới thiệu các quy hoạch phân khu đô thị và quy hoạch chung xây dựng huyện, thị trấn | 300 | Ấn phẩm |
|
PHÂN BỔ KINH PHÍ CÁC HOẠT ĐỘNG XÚC TIẾN ĐẦU TƯ THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2013
GIAO: SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 2613/QĐ-UBND ngày 16/4/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT | Nội dung | Kinh phí phân bổ năm 2013 (Triệu đồng) | Kết quả | Ghi chú |
| TỔNG | 350 |
|
|
I | Xây dựng các ấn phẩm, tài liệu phục vụ cho hoạt động xúc tiến đầu tư | 200 |
|
|
| Xây dựng ấn phẩm giới thiệu Quy hoạch Công nghệ thông tin Thành phố Hà Nội đến năm 2020 định hướng đến năm 2030 | 200 | Ấn phẩm |
|
| Thực hiện các hoạt động hợp tác về xúc tiến đầu tư | 150 |
|
|
| Tổ chức hội thảo nhằm kết nối giao thương các DN CNTT, phần mềm và nội dung số của HN với các DN nước ngoài (Canada, Nhật Bản, Hàn Quốc, Ấn Độ, Singapore, Malaysia…) | 150 | Báo cáo kết quả hội thảo |
|
PHÂN BỔ KINH PHÍ CÁC HOẠT ĐỘNG XÚC TIẾN ĐẦU TƯ THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2013
GIAO: SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 2613/QĐ-UBND ngày 16/4/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT | Nội dung | Kinh phí phân bổ năm 2013 (Triệu đồng) | Kết quả | Ghi chú |
| TỔNG | 300 |
|
|
I | Xây dựng các ấn phẩm, tài liệu phục vụ cho hoạt động xúc tiến đầu tư | 100 |
|
|
| Xuất bản các ấn phẩm phục vụ truyền thông XTĐT ngành nông nghiệp HN năm 2013 | 100 | Ấn phẩm |
|
| Các hoạt động tuyên truyền, quảng bá, giới thiệu về môi trường, chính sách, tiềm năng và cơ hội đầu tư | 200 |
|
|
| Tổ chức Hội nghị XTĐT kết hợp trưng bày, giới thiệu sản phẩm | 200 | Báo cáo kết quả hội thảo |
|
- 1 Quyết định 618/QĐ-UBND về phê duyệt nội dung chương trình và kinh phí hoạt động xúc tiến đầu tư tỉnh Điện Biên năm 2018
- 2 Quyết định 2179/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế phối hợp trong hoạt động xúc tiến đầu tư trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 3 Quyết định 19/2015/QĐ-UBND về Quy định quản lý hoạt động xúc tiến đầu tư trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 4 Chỉ thị 12/CT-UBND năm 2014 thực hiện Quy chế quản lý nhà nước đối với hoạt động xúc tiến đầu tư trên địa bàn tỉnh Long An
- 5 Quyết định 40/2013/QĐ-UBND phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển từ nguồn vốn ngân sách do tỉnh Quảng Trị quản lý năm 2014
- 6 Nghị quyết 25/2013/NQ-HĐND về nguyên tắc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư và xây dựng cơ bản tỉnh Thái Nguyên năm 2014
- 7 Nghị quyết 71/2013/NQ-HĐND phân bổ vốn đầu tư phát triển của tỉnh Quảng Bình năm 2014
- 8 Quyết định 26/2012/QĐ-TTg về Quy chế xây dựng và thực hiện Chương trình xúc tiến đầu tư quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9 Quyết định 09/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý đầu tư và xây dựng dự án đầu tư trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 10 Nghị định 108/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Đầu tư
- 11 Luật Đầu tư 2005
- 12 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 13 Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 1 Quyết định 40/2013/QĐ-UBND phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển từ nguồn vốn ngân sách do tỉnh Quảng Trị quản lý năm 2014
- 2 Nghị quyết 25/2013/NQ-HĐND về nguyên tắc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư và xây dựng cơ bản tỉnh Thái Nguyên năm 2014
- 3 Nghị quyết 71/2013/NQ-HĐND phân bổ vốn đầu tư phát triển của tỉnh Quảng Bình năm 2014
- 4 Chỉ thị 12/CT-UBND năm 2014 thực hiện Quy chế quản lý nhà nước đối với hoạt động xúc tiến đầu tư trên địa bàn tỉnh Long An
- 5 Quyết định 19/2015/QĐ-UBND về Quy định quản lý hoạt động xúc tiến đầu tư trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 6 Quyết định 2179/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế phối hợp trong hoạt động xúc tiến đầu tư trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 7 Quyết định 618/QĐ-UBND về phê duyệt nội dung chương trình và kinh phí hoạt động xúc tiến đầu tư tỉnh Điện Biên năm 2018