- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Quyết định 2683/QĐ-BTP năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 8 Quyết định 2687/QĐ-BTP năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 9 Quyết định 2527/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 10 Quyết định 3408/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 11 Quyết định 2376/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã do tỉnh Nam Định ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2622/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 29 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ Tư pháp: Số 2683/QĐ-BTP ngày 09/11/2023 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; số 2687/QĐ-BTP ngày 09/11/2023 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 76/TTr-STP ngày 27/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 11 (Mười một) thủ tục hành chính (TTHC) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, trong đó: 01 (Một) TTHC mới ban hành; 10 (Mười) TTHC được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (Có Phụ lục kèm theo).
Nội dung chi tiết các TTHC này thực hiện theo các Quyết định công bố TTHC của Bộ Tư pháp: Số 2683/QĐ-BTP ngày 09/11/2023, số 2687/QĐ- BTP ngày 09/11/2023.
Điều 2. Giao Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan cập nhật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính, xây dựng, ban hành quy trình nội bộ, quy trình chi tiết các thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này, thời hạn chậm nhất là 15 ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành; phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH Lại Văn Hoàn |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2622/QĐ-UBND ngày 29/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | THỜI GIAN GIẢI QUYẾT | ĐỊA ĐIỂM THỰC HIỆN | PHÍ, LỆ PHÍ | CĂN CỨ PHÁP LÝ |
I. LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG | |||||
1. | Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trường hợp từ chối thì phải trả lời bằng văn bản có nêu rõ lý do. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Không | Quyết định số 2683/QĐ-BTP ngày 09/11/2023 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp. |
Phần II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Nội dung sửa đổi, bổ sung | Căn cứ pháp lý |
I | LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI | |||
1. | 1.003179.000.00.00.H54 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (Thủ tục số 1 phần IV Phụ lục II kèm theo Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh) | - Cách thức thực hiện; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 2687/QĐ-BTP ngày 09/11/2023 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp. |
2. | 1.003160.000.00.00.H54 | Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi (Thủ tục số 2 phần IV Phụ lục II kèm theo Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh) | - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Lệ phí; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 2687/QĐ-BTP ngày 09/11/2023 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp. |
3. | 1.003976.000.00.00.H54 | Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng (Thủ tục số 3 phần IV Phụ lục II kèm theo Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh) | - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Số lượng hồ sơ; - Thời hạn giải quyết; - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục TTHC; - Cơ quan phối hợp; - Lệ phí, chi phí; - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 2687/QĐ-BTP ngày 09/11/2023 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp. |
4. | 1.004878.000.00.H54 | Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi (Thủ tục số 4 phần IV Phụ lục II kèm theo Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh) | - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Số lượng hồ sơ; - Thời hạn giải quyết; - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục TTHC; - Lệ phí, chi phí; - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 2687/QĐ-BTP ngày 09/11/2023 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp. |
II | LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG |
| ||
1. | 1.001071.000.00.00.H54 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng (Thủ tục số 1 phần VII Phụ lục II kèm theo Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh) | - Thành phần hồ sơ; - Thời hạn giải quyết; - Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 2683/QĐ-BTP ngày 09/11/2023 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp. |
2. | 1.001446.000.00.00.H54 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng (Thủ tục số 2 phần VII Phụ lục II kèm theo Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh) | - Thành phần hồ sơ; - Thời hạn giải quyết; - Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 2683/QĐ-BTP ngày 09/11/2023 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp. |
3. | 1.001125.000.00.00.H54 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (Thủ tục số 3 phần VII Phụ lục II kèm theo Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh) | - Thành phần hồ sơ; - Thời hạn giải quyết; - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 2683/QĐ-BTP ngày 09/11/2023 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp. |
4. | 1.001153.000.00.00.H54 | Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác (Thủ tục số 4 phần VII Phụ lục II kèm theo Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh) | - Thành phần hồ sơ; - Thời hạn giải quyết; - Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 2683/QĐ-BTP ngày 09/11/2023 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp. |
5. | 1.001438.000.00.00.H54 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng (Thủ tục số 5 phần VII Phụ lục II kèm theo Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh) | - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 2683/QĐ-BTP ngày 09/11/2023 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp. |
6. | 1.001721.000.00.00.H54 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng (Thủ tục số 6 phần VII Phụ lục II kèm theo Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh) | - Thành phần hồ sơ; - Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 2683/QĐ-BTP ngày 09/11/2023 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp. |
- 1 Quyết định 2527/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 2 Quyết định 3408/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3 Quyết định 2376/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã do tỉnh Nam Định ban hành