Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2624/QĐ-UBND

Đồng Xoài, ngày 03 tháng 12 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT ĐỀ CƯƠNG VÀ DỰ TOÁN CHI PHÍ LẬP QUY HOẠCH BẢO VỆ PHÁT TRIỂN RỪNG VÀ SỬ DỤNG ĐẤT CHI TIẾT GIAI ĐOẠN 2008 - 2015 TẠI CÁC BAN QUẢN LÝ RỪNG VÀ CÔNG TY LÂM NGHIỆP BÌNH PHƯỚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng;

Căn cứ Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế quản lý rừng;

Căn cứ Quyết định số 07/2006/QĐ-BNN ngày 24/01/2006 của Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn về việc ban hành giá Quy hoạch nông nghiệp và phát triển nông thôn;

Căn cứ Thông tư số 05/2008/TT-BNN , ngày 14/01/2008 của Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn hướng dẫn lập quy hoạch, kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng;

Căn cứ Quyết định số 11/2007/QĐ-UBND ngày 19/3/2007 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Bình Phước giai đoạn 2006 - 2010;

Căn cứ Quyết định số 991/QĐ-UBND ngày 14/5/2008 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kê hoạch thực hiện quy hoạch sử dụng rừng, đất rừng và đất chuyển ra khỏi lâm phần sau rà soát quy hoạch 03 loại rừng;

Xét đề nghị của: Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 255/TTr-SNN ngày 12/11/2008, 177/TTr-SNN ngày 29/8/2008, 238/TTr-SNN ngày 23/10/2008, 171/TTr-SNN ngày 25/8/2008; 239/TTr-SNN ngày 23/10/2008; 249/TTr-SNN ngày 07/11/2008 về việc phê duyệt đề cương kỹ thuật và dự toán kinh phí lập quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2008 - 2015 cho các ban quản lý rừng và Công ty Lâm nghiệp Bình Phước; Sở Tài chính tại Công văn số 1737/STC-HCSN ngày 24/11/2008 về việc thẩm định kinh phí lập quy hoạch bảo vệ, phát triển rừng và sử dụng đất chi tiết tại các ban quản lý rừng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt đề cương kỹ thuật và dự toán kinh phí lập quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2008 - 2015 cho các ban quản lý rừng và Công ty Lâm nghiệp Bình Phước với những nội dung chính như sau:

1. Tên quy hoạch: Quy hoạch bảo vệ, phát triển rừng và sử dụng đất chi tiết giai đoạn 2008 - 2015.

2. Đối tượng quy hoạch: Quy hoạch bảo vệ và Phát triển rừng và sử dụng đất chi tiết trên đất lâm nghiệp của các xã trong phạm vi (vùng) lâm phần của các ban quản lý rừng và các doanh nghiệp được giao quản lý bảo vệ rừng.

3. Đề cương quy hoạch: Có đề cương kỹ thuật do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện (kèm theo).

4. Thẩm quyền phê duyệt quy hoạch: UBND tỉnh.

5. Chủ đầu tư: Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn.

6. Kinh phí, nguồn kinh phí:

- Tổng kinh phí 4.426.759.000 đồng (bốn tỷ, bốn trăm hai mươi sáu triệu, bảy trăm năm mươi chín ngàn đồng chẵn), (có bảng chi tiết kèm theo).

- Nguồn kinh phí: Bố trí trong dự toán năm 2009.

Điều 2. Trên cơ sở đề cương và dự toán chi phí được duyệt, Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn là chủ đầu tư tổ chức thực hiện và quản lý thực hiện quy hoạch theo đúng quy định hiện hành.

Điều 3. Các ông (bà): Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc: Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn, Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện; Giám đốc: Công ty Lâm nghiệp Bình Phước, Công ty TNHH MTV Cao su Bình Phước, Công ty TNHH MTV Cao su Phước Long, Công ty Cao su Sông Bé, các ban quản lý rừng và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Bùi Văn Danh

 

BẢNG DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN QUY HOẠCH BẢO VỆ, PHÁT TRIỂN RỪNG VÀ SỬ DỤNG ĐẤT CHI TIẾT CHO CÔNG TY LÂM NGHIỆP VÀ CÁC BAN QUẢN LÝ RỪNG

(Kèm theo Quyết định số 2624/QĐ-UBND ngày 03/12/2008 của UBND tỉnh)

STT

Tên đơn vị

D.tích quy hoạch (ha)

tỉ lệ bản đồ

Chi phí (1000 đồng)

 

Trực tiếp

Hệ số miền núi

Chi phí QH

Quản lý

Thuế GTGT

Thành tiền

 

 

1

2

3

4

5

6

7 = 5 x 6

8 = 7 x 7,1 %

9 = 7 x 5 %

10

 

1

 Ban QLRPH Thọ Sơn

5.977

1/10000

168697

1.20

202436

14373

10122

226931

 

2

 Ban QLRPH Bom Bo

20.266

1/25000

378425

1.20

454110

32242

22706

509057

 

3

Ban QLRPH Đồng Nai

11.718

1/10000

300596

1.20

360715

25611

18036

404362

 

4

 Ban QLRPH Thống Nhất

2.873

1/10000

98820

1.20

118584

8419

5929

132933

 

5

Công ty LN Bình Phước

14.370

1/10000

361526

1.20

433831

30802

21692

486325

 

6

Ban QLRPH Bù Gia Phúc

8.365

1/10000

223561

1.20

268273

19047

13414

300734

 

7

Ban QLRPH Đăk Ơ

9.305

1/10000

245157

1.20

294188

20887

14709

329785

 

8

Ban QLRPH Đăk Mai

7.490

1/10000

203458

1.20

244150

17335

12207

273692

 

9

 Ban QLRPH Bù Đốp

13.307

1/10000

337103

1.20

404524

28721

20226

453471

 

10

 Ban QLRPH Lộc Ninh

13.465

1/10000

340733

1.20

408880

29030

20444

458354

 

11

 Ban QLRPH Tà Thiết

12.397

1/10000

316196

1.20

379435

26940

18972

425347

 

12

 Ban QLR Đồng Xoài

6.726

1/10000

185905

1.20

223086

15839

11154

250079

 

13

 Ban QLRKT Suối Nhung

4.319

1/10000

130604

1.20

156725

11127

7836

175689

 

Tổng cộng

130.578

 

3.290.781

15.60

3.948.937

280.375

197.447

4.426.759

 

* Ghi chú: Có 157,2 ha rừng PHBG của Ban QLRPH Lộc Ninh trên địa bàn huyện Bù Đốp nay quy hoạch cho Ban QLRPH Bù Đốp