ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 263/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 07 tháng 5 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CÁC CẤP ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh tại Tờ trình số 98/TTr-SGDĐT ngày 21 tháng 4 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này gồm 127 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Có danh mục và nội dung chi tiết từng quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Sở Giáo dục và Đào tạo; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm lập Danh sách đăng ký tài khoản cho cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này,
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với các đơn vị có liên quan thiết lập cấu hình điện tử, đồng thời tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế: Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Kon Tum.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND, ngày tháng năm của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
PHẦN I:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 25 TTHC
STT | Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực: Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác (21 thủ tục) |
1 | Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục |
2 | Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục |
3 | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm |
4 | Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp, trường cao đẳng.) |
5 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
6 | Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp, trường cao đẳng.) |
7 | Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông |
8 | Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
9 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
10 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam |
11 | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục |
12 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục |
13 | Sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc nội trú |
14 | Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (Theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) |
15 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
16 | Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú |
17 | Giải thể trường phổ thông trung học (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường phổ thông trung học) |
18 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên |
19 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên |
20 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh |
21 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số |
II | Lĩnh vực: Giáo dục Mầm non (01 thủ tục) |
1 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia |
III | Lĩnh vực: Giáo dục Tiểu học (01 thủ tục) |
1 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
IV | Lĩnh vực: Giáo dục Trung học (01 thủ tục) |
1 | Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia |
V | Lĩnh vực: Giáo dục thường xuyên (01 thủ tục) |
1 | Thủ tục công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
B. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 09 TTHC
STT | Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực: Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác (06 thủ tục) |
1 | Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục |
2 | Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
3 | Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục |
4 | Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) |
5 | Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên |
6 | Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
II | Lĩnh vực: Giáo dục Thường xuyên (03 thủ tục) |
1 | Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại |
2 | Sát nhập, chia tách Trung tâm giáo dục thường xuyên |
3 | Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên |
C. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 38 TTHC
STT | Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực: Đào tạo với nước ngoài (06 thủ tục) |
1 | Cho phép hoạt động đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
2 | Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
3 | Phê duyệt liên kết giáo dục |
4 | Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục |
5 | Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết |
6 | Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
II | Lĩnh vực: Giáo dục Dân tộc (01 thủ tục) |
1 | Xét tuyển sinh vào trường Phổ thông dân tộc nội trú |
III | Lĩnh vực: Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác (21 thủ tục) |
1 | Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
2 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
3 | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
4 | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
5 | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
6 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) |
7 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
8 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
9 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
10 | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
11 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
12 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
13 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
14 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
15 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
16 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
17 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
18 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại |
19 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
20 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
21 | Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
IV | Lĩnh vực: Giáo dục Thường xuyên (03 thủ tục) |
1 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên |
2 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
3 | Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên |
V | Lĩnh vực: Hệ thống văn bằng, chứng chỉ (03 thủ tục) |
1 | Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp |
2 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
3 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
VI | Lĩnh vực: Giáo dục Mầm non (02 thủ tục) |
1 | Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
VII | Lĩnh vực: Giáo dục Tiểu học (02 thủ tục) |
1 | Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
VIII | Lĩnh vực: Giáo dục Trung học (03 thủ tục) |
1 | Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
2 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
D. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Giáo dục và Đào tạo thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo: 07 TTHC
STT | Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực: Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác (03 thủ tục) |
1 | Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người |
2 | Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên |
3 | Xét, cấp học bổng chính sách |
II | Lĩnh vực: Quy chế thi, tuyển sinh (04 thủ tục) |
1 | Đăng ký xét tuyển đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy |
2 | Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia |
3 | Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
4 | Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia |
E. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo thực hiện tại các cơ giáo dục: 03 TTHC
STT | Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực: Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác (01 thủ tục) |
1 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
II | Lĩnh vực: Quy chế thi, tuyển sinh (02 thủ tục) |
1 | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin |
2 | Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học |
F. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện: 37 TTHC
STT | Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực: Cơ sở vật chất và thiết bị trường học (02 thủ tục) |
1 | Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú |
2 | Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục |
II | Lĩnh vực: Giáo dục Dân tộc (01 thủ tục) |
1 | Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú |
III | Lĩnh vực: Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác (28 thủ tục) |
1 | Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú |
2 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú |
3 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
4 | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người |
5 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
6 | Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường trường tiểu học, trường trung học cơ sở |
7 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
8 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
9 | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
10 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
11 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
12 | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
13 | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) |
14 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
15 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
16 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
17 | Sát, nhập, chia, tách, trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
18 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
19 | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
20 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở |
21 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
22 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại |
23 | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
24 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
25 | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
26 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
27 | Công nhận trường tiểu học đạt chất lượng tối thiểu |
28 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục |
IV | Lĩnh vực: Giáo dục thường xuyên (01 thủ tục) |
1 | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã |
V | Lĩnh vực: Giáo dục Mầm non (03 thủ tục) |
1 | Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập |
2 | Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập |
3 | Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo |
VI | Lĩnh vực: Hệ thống văn bằng, chứng chỉ (02 thủ tục) |
1 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
2 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
G. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân huyện thực hiện tại các cơ sở giáo dục: 03 TTHC
STT | Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực: Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác ( 02 thủ tục) |
1 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
2 | Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS |
II | Lĩnh vực: Giáo dục thường xuyên (01 thủ tục) |
1 | Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS |
H. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân xã thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã: 05 TTHC
STT | Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực: Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác (05 thủ tục) |
1 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
2 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
3 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
4 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
5 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
Tổng cộng: 127 Thủ tục hành chính (cấp tỉnh 82 thủ tục, cấp huyện 40 thủ tục, cấp xã 05 thủ tục)
|
- 1 Quyết định 1301/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2 Quyết định 1491/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Nai
- 3 Quyết định 229/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính ngành Giáo dục và Đào tạo quản lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo thực hiện Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 1301/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2 Quyết định 1491/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Nai
- 3 Quyết định 229/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính ngành Giáo dục và Đào tạo quản lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo thực hiện Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum