ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2630/QĐ-CT | Quảng Trị, ngày 07 tháng 12 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công thương và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Sở Công thương, Trung tâm Tin học tỉnh chịu trách nhiệm công bố thủ tục hành chính này bằng các hình thức như: Đăng tải trên Trang thông tin điện tử; đóng thành sổ; giới thiệu trên báo chí; Đài Truyền hình; Đài Phát thanh… để phục vụ nhân dân.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1755/QĐ-UBND, ngày 31/8/2009 của UBND tỉnh Quảng Trị V/v công bố Bộ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Quảng Trị.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công thương, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND huyện, thành phố, thị xã chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ/BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2630/QĐ-CT ngày 07 tháng 12 năm 2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
PHẦN 1: DANH MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH/SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ/BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG TRỊ
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực Hóa chất: | |
1 | Thủ tục hành chính mới: |
1.1 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
1.2 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
1.3 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
1.4 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
1.5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
1.6 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
1.7 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
1.8 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
1.9 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
1.10 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố trong ngành công nghiệp |
1.10 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất đối với các dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh, sử dụng, cách giữ và bảo quản hóa chất nguy hiểm thuộc nhóm C |
2 | Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung: |
2.1 | Cấp Giấy xác nhận khai báo hóa chất sản xuất |
3 | Thủ tục hành chính bãi bỏ: |
3.1 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký sử dụng đối với các máy, thiết bị, hóa chất độc hại có yêu cầu an toàn đặc thù chuyên ngành công nghiệp |
II. Lĩnh vực Dầu khí: | |
1 | Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung: |
1.1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn nạp khí dầu mỏ hóa lỏng vào chai |
III. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất, nhập khẩu: | |
1 | Thủ tục hành chính mới: |
1.1 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu |
1.2 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu |
1.3 | Cấp bổ sung, sửa đổi giấy phép kinh doanh bán buôn hoặc đại lý bán buôn sản phẩm, thuốc lá |
1.4 | Cấp lại giấy phép kinh doanh bán buôn hoặc đại lý bán buôn sản phẩm, thuốc lá |
2 | Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung: |
2.1 | Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu |
2.2 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng |
2.3 | Cấp mới giấy phép kinh doanh bán buôn hoặc đại lý bán buôn sản phẩm, thuốc lá |
2.4 | Cấp giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp lần đầu |
2.5 | Cấp bổ sung giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp |
2.6 | Cấp lại giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp |
2.7 | Cấp giấy đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại |
2.8 | Đăng ký dấu nghiệp vụ kinh doanh giám định thương mại |
2.9 | Đăng ký bổ sung, sửa đổi dấu nghiệp vụ kinh doanh giám định thương mại |
2.10 | Đăng ký lại dấu nghiệp vụ kinh doanh giám định thương mại |
3 | Thủ tục hành chính giữ nguyên |
3.1 | Phê duyệt Nội quy của siêu thị và trung tâm thương mại |
3.2 | Cấp Giấy phép kinh doanh rượu |
IV. Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng: | |
1 | Thủ tục hành chính giữ nguyên: |
1.1 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu |
V. Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp: | |
1 | Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung: |
1.1 | Cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
VI. Lĩnh vực Xúc tiến thương mại: | |
1 | Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung: |
1.1 | Xác nhận đăng ký thực hiện khuyến mãi theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh |
1.2 | Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ/Triển lãm thương mại |
VII. Lĩnh vực Thương mại quốc tế: | |
1 | Thủ tục hành chính giữ nguyên: |
1.1 | Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại VN (lần đầu) |
1.2 | Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại VN |
1.3 | Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại VN |
1.4 | Điều chỉnh, bổ sung, sửa đổi giấy phép thành lập Văn phòng đại diện chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại VN |
VIII. Lĩnh vực Điện: | |
1 | Thủ tục hành chính mới: |
1.1 | Cấp lại thẻ kiểm tra viên điện lực trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng |
2 | Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung: |
2.1 | Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở công trình điện |
2.2 | Cấp, sửa đổi, bổ sung giấy phép HĐĐL phát điện đối với các đơn vị điện lực có dự án nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3 MW đặt tại địa phương |
2.3 | Cấp, sửa đổi, bổ sung giấy phép HĐĐL tư vấn đầu tư xây dựng điện có quy mô cấp điện áp đến 35 kW đăng ký kinh doanh tại địa phương |
2.4 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực phân phối, bán lẻ điện nông thôn ở địa phương |
2.5 | Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực |
3 | Thủ tục hành chính bãi bỏ: |
3.1 | Tham gia ý kiến thẩm định thiết kế cơ sở dự án đầu tư công trình thủy điện |
IX. Lĩnh vực Công nghiệp: | |
1 | Thủ tục hành chính mới: |
1.1 | Thẩm định hồ sơ mở rộng cụm công nghiệp |
1.2 | Thẩm định hồ sơ bổ sung cụm công nghiệp |
2 | Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung: |
2.1 | Thẩm định đề án khuyến công |
2.2 | Thẩm định hồ sơ thành lập cụm công nghiệp- TTCN |
X. Lĩnh vực Quy hoạch: | |
1 | Thủ tục hành chính bãi bỏ: |
1.1 | Thẩm định quy hoạch phát triển công nghiệp |
XI. Lĩnh vực Khai thác mỏ và chế biến khoáng sản: | |
1 | Thủ tục hành chính giữ nguyên: |
1.1 | Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở dự án đầu tư khai thác, chế biến khoáng sản rắn (trừ công trình công nghiệp vật liệu xây dựng) |
TC: 50 TT
- 1 Quyết định 983/QĐ-CT năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, giữ nguyên, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị
- 2 Quyết định 983/QĐ-CT năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, giữ nguyên, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị
- 1 Quyết định 2516/QĐ-CT năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực Người có công, Bảo trợ xã hội, Bảo vệ và chăm sóc trẻ em áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 2 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003