ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2636/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 06 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 19 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 2415/TTr-SKHĐT ngày 14 tháng 11 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 19 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế 19 thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) ban hành kèm theo Quyết định số 1292/QĐ-UBND ngày 20/6/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc công bố Danh mục 134 thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
19 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2636/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Stt | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
1 | Đăng ký liên hiệp hợp tác xã. | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre (Số 6, đường Cách Mạng Tháng Tám, Phường 3, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre). | 300.000 đồng/lần cấp. | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Bộ KHĐT) hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã; - Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân (HĐND) tỉnh Bến Tre về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Bến Tre. |
2 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã. | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre (Số 6, đường Cách Mạng Tháng Tám, Phường 3, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre). | 300.000 đồng/lần cấp. | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 107/2017/NĐ-CP ngày 15/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT; - Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐNĐ tỉnh Bến Tre. |
3 | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã. | 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ. | Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre (Số 6, đường Cách Mạng Tháng Tám, phường 3, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre). | 30.000 đồng/lần cấp. | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 107/2017/NĐ-CP ngày 15/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT; - Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Bến Tre. |
4 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia. | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre (Số 6, đường Cách Mạng Tháng Tám, phường 3, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre). | 300.000 đồng/lần chứng nhận. | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT; - Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Bến Tre. |
5 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách. | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre (Số 6, đường Cách Mạng Tháng Tám, phường 3, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre). | 300.000 đồng/lần chứng nhận. | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT; - Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Bến Tre. |
6 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre (Số 6, đường Cách Mạng Tháng Tám, phường 3, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre) | 300.000 đồng/lần chứng nhận. | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT; - Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Bến Tre. |
7 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập. | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre (Số 6, đường Cách Mạng Tháng Tám, phường 3, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre). | 30.000 đồng/lần chứng nhận. | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT; - Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Bến Tre. |
8 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất). | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre (Số 6, đường Cách Mạng Tháng Tám, phường 3, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre). | 30.000 đồng/lần chứng nhận. | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT; - Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Bến Tre. |
9 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất). | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre (Số 6, đường Cách Mạng Tháng Tám; phường 3, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre). | 30.000 đồng/lần chứng nhận. | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT; - Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Bến Tre. |
10 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng). | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre (Số 6, đường Cách Mạng Tháng Tám, phường 3, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre). | 30.000 đồng/lần chứng nhận. | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; -Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT; - Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Bến Tre. |
11 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng). | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre (Số 6, đường Cách Mạng Tháng Tám, phường 3, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre). | 30.000 đồng/lần chứng nhận. | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT; - Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Bến Tre. |
12 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (Đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện). | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre (Số 6, đường Cách Mạng Tháng Tám, phường 3, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre). | Không. | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT; - Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Bến Tre. |
13 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã. | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre (Số 6, đường Cách Mạng Tháng Tám, phường 3, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre). | 30.000 đồng/lần chứng nhận. | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT; - Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Bến Tre. |
14 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã. | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre (Số 6, đường Cách Mạng Tháng Tám, phường 3, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre). | 30.000 đồng/lần chứng nhận. | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT; - Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐNĐ tỉnh Bến Tre. |
15 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã. | 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ. | Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre (Số 6, đường Cách Mạng Tháng Tám, phường 3, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre). | Không. | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT; - Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Bến Tre. |
16 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã. | 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ. | Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre (Số 6, đường Cách Mạng Tháng Tám, phường 3, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre). | Không. | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT; - Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Bến Tre. |
17 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã. | 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ. | Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre (Số 6, đường Cách Mạng Tháng Tám, phường 3, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre). | Không. | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT; - Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Bến Tre. |
18 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã). | 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ. | Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre (Số 6, đường Cách Mạng Tháng Tám, phường 3, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre). | 30.000 đồng/lần chứng nhận. | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT; - Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐNĐ tỉnh Bến Tre. |
19 | Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã. | 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ. | Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre (Số 6, đường Cách Mạng Tháng Tám, phường 3, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre). | Không. | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; -Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT; - Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Bến Tre. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 1292/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 134 thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
- 2 Quyết định 1281/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 15 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 05 bị bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
- 3 Quyết định 1281/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 15 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 05 bị bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
- 1 Quyết định 1443/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hợp tác xã (Liên hiệp Hợp tác xã) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 1444/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 2286/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bạc Liêu
- 4 Quyết định 2387/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sóc Trăng
- 5 Quyết định 1674/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Bình
- 6 Quyết định 961/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã được chuẩn hóa và bị thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bạc Liêu
- 7 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 9 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 1443/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hợp tác xã (Liên hiệp Hợp tác xã) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 1444/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 2286/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bạc Liêu
- 4 Quyết định 2387/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sóc Trăng
- 5 Quyết định 1674/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Bình
- 6 Quyết định 961/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã được chuẩn hóa và bị thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bạc Liêu