- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Quyết định 943/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 09 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực công chức, viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ và bãi bỏ 01 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Gia Lai
- 8 Quyết định 2648/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh An Giang
- 9 Quyết định 2938/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Cơ sở giáo dục, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 10 Quyết định 385/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 11 Quyết định 212/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 12 Quyết định 2164/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2648/QĐ-UBND | Bình Dương, ngày 10 tháng 9 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 (đã được sửa đổi, bổ sung);
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP, ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP, ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP, ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP, ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 356/TTr-SNV, ngày 04/9/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 127 thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Dương. Cụ thể:
- 76 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ;
- 35 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- 15 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã;
- 01 thủ tục hành chính đặc thù thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Tất cả các Quyết định công bố danh mục, thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở Nội vụ/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương trước đây hết hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2648/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ.
STT | Mã TTHC (CSDLQG) | Tên thủ tục hành chính | Trang |
I. Lĩnh vực Tổ chức - Biên chế | |||
1 | 1.003735 | Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | 1 |
2 | 2.001941 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | 2 |
3 | 2.001946 | Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | 3 |
II. Lĩnh vực Công tác thanh niên | |||
1 | 2.001717 | Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh | 4 |
2 | 1.003999 | Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh | 5 |
3 | 2.001683 | Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | 8 |
III. Lĩnh vực Công chức, viên chức | |||
1 | 1.005384 | Thủ tục thi tuyển công chức | 10 |
2 | 2.002156 | Thủ tục xét tuyển công chức | 16 |
3 | 1.005385 | Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức | 22 |
4 | 1.005388 | Thủ tục thi tuyển viên chức | 30 |
5 | 1.005392 | Thủ tục xét tuyển viên chức | 37 |
6 | 1.005393 | Thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức | 44 |
IV. Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ | |||
1 | 1.003503 | Thủ tục công nhận Ban Vận động thành lập Hội | 49 |
2 | 2.001481 | Thủ tục thành lập Hội | 52 |
3 | 1.003960 | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội | 57 |
4 | 2.001688 | Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội | 60 |
5 | 2.001678 | Thủ tục đổi tên hội | 66 |
6 | 1.003918 | Thủ tục hội tự giải thể | 68 |
7 | 1.003900 | Thủ tục báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường | 71 |
8 | 1.003858 | Thủ tục cho phép hội đặt Văn phòng đại diện cấp tỉnh | 73 |
9 | 1.003822 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | 76 |
10 | 2.001590 | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ | 80 |
11 | 2.001567 | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ | 84 |
12 | 1.003621 | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (Sửa đổi, bổ sung) quỹ | 86 |
13 | 1.003916 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | 89 |
14 | 1.003950 | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động | 91 |
15 | 1.003920 | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ | 94 |
16 | 1.003879 | Thủ tục đổi tên quỹ cấp tỉnh | 100 |
17 | 1.003866 | Thủ tục quỹ tự giải thể | 102 |
V. Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng | |||
1 | 2.000449 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh | 104 |
2 | 2.000934 | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp tỉnh | 109 |
3 | 1.000924 | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh | 113 |
4 | 2.000287 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc | 116 |
5 | 2.000437 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề | 120 |
6 | 1.000898 | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp tỉnh thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | 125 |
7 | 2.000422 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đột xuất | 130 |
8 | 1.000681 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đối ngoại | 133 |
9 | 2.000418 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh cho gia đình | 136 |
VI. Lĩnh vực Tôn giáo, tín ngưỡng | |||
1 | 1.001807 | Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 138 |
2 | 1.001797 | Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | 140 |
3 | 1.001875 | Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 142 |
4 | 1.001843 | Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam | 147 |
5 | 1.001832 | Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh | 149 |
6 | 1.001894 | Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 151 |
7 | 1.001886 | Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 155 |
8 | 1.001775 | Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 157 |
9 | 1.001818 | Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 161 |
10 | 2.000713 | Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương | 163 |
11 | 1.001854 | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc chưa được xóa án tích | 166 |
12 | 1.001550 | Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức | 168 |
13 | 1.001610 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | 172 |
14 | 1.001604 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | 174 |
15 | 1.000766 | Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 176 |
16 | 1.001589 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | 180 |
17 | 2.000269 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 182 |
18 | 2.000264 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 184 |
19 | 2.000456 | Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo | 186 |
20 | 1.000788 | Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của Hiến chương của tổ chức | 188 |
21 | 1.000654 | Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 190 |
22 | 1.000587 | Thủ tục thông báo về người bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 192 |
23 | 1.000604 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 194 |
24 | 1.001642 | Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành | 196 |
25 | 1.001640 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 33 và Khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 198 |
26 | 1.001637 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 200 |
27 | 1.001628 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | 202 |
28 | 1.001626 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | 205 |
29 | 1.001624 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | 207 |
30 | 1.000780 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b Khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP | 210 |
31 | 1.000638 | Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 212 |
32 | 1.000535 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại Khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 213 |
33 | 1.000517 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại Khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 215 |
34 | 1.000415 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại Khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 217 |
35 | 2.002167 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh (thuộc thẩm quyền tiếp nhận của 02 cơ quan) | 219 |
VII. Lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ | |||
1 | 1.003657 | Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc | 220 |
2 | 1.003649 | Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ | 224 |
3 | 2.001540 | Thủ tục cấp, cấp lại, bổ sung lĩnh vực hành nghề của chứng chỉ hành nghề lưu trữ | 229 |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
STT | Mã TTHC (CSDLQG) | Tên thủ tục hành chính | Trang |
I. Lĩnh vực Tổ chức - Biên chế | |||
1 | 1.003817 | Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | 233 |
2 | 1.003693 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | 235 |
3 | 1.003719 | Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | 236 |
II. Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ | |||
1 | 1.003841 | Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập Hội | 237 |
2 | 1.003827 | Thủ tục thành lập Hội | 240 |
3 | 1.003807 | Thủ tục phê duyệt điều lệ Hội | 244 |
4 | 1.003783 | Thủ tục chia, tách; sáp nhập, hợp nhất hội | 247 |
5 | 1.003757 | Thủ tục đổi tên Hội | 253 |
6 | 1.003732 | Thủ tục Hội tự giải thể | 256 |
7 | 2.002100 | Thủ tục Báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường cấp huyện | 259 |
8 | 1.005209 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | 260 |
9 | 1.005208 | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ | 265 |
10 | 1.005207 | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ | 268 |
11 | 1.003889 | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (Sửa đổi, bổ sung) quỹ | 270 |
12 | 1.005206 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | 273 |
13 | 1.005205 | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động | 276 |
14 | 1.005204 | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ | 279 |
15 | 1.005203 | Thủ tục đổi tên quỹ | 285 |
16 | 1.005202 | Thủ tục Quỹ tự giải thể | 289 |
III. Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng | |||
1 | 2.000414 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị | 292 |
2 | 2.000402 | Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến” | 297 |
3 | 2.000356 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình | 301 |
4 | 1.000843 | Thủ tục tặng danh hiệu “Chiến sĩ thi đua cơ sở” | 303 |
5 | 2.000385 | Thủ tục tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến” | 304 |
6 | 2.000374 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề | 305 |
7 | 1.000804 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất | 306 |
8 | 2.000364 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại | 307 |
IV. Lĩnh vực Tín ngưỡng, Tôn giáo | |||
1 | 1.001228 | Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại Khoản 2 Điều 41 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 309 |
2 | 2.000267 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | 310 |
3 | 1.000316 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | 313 |
4 | 1.001220 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện | 315 |
5 | 1.001212 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện | 317 |
6 | 1.001204 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tô chức ở một huyện | 320 |
7 | 1.001199 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | 322 |
8 | 1.001180 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | 324 |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
STT | Mã TTHC (CSDLQG) | Tên thủ tục hành chính | Trang |
I. Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng | |||
1 | 1.000775 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | 327 |
2 | 2.000346 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | 328 |
3 | 2.000337 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | 330 |
4 | 1.000748 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | 332 |
5 | 2.000305 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | 334 |
II. Lĩnh vực Tín ngưỡng, Tôn giáo | |||
1 | 2.000509 | Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng | 335 |
1 | 1.001028 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | 337 |
3 | 1.001055 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | 339 |
4 | 1.001078 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | 343 |
5 | 1.001085 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | 345 |
6 | 1.001090 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | 347 |
7 | 1.001098 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | 349 |
8 | 1.001109 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | 351 |
9 | 1.001156 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | 353 |
10 | 1.001167 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | 354 |
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐẶC THÙ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 05/2019/NQ-HĐND, NGÀY 31/7/2019 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUY ĐỊNH VỀ CHÍNH SÁCH THU HÚT, CHẾ ĐỘ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG NGUỒN NHÂN LỰC TỈNH BÌNH DƯƠNG.
STT | Tên thủ tục hành chính | Trang |
I | Lĩnh vực Đào tạo | |
1 | Thủ tục Thủ tục Đăng ký thu hút các chuyên gia, người có trình độ chuyên môn cao, có uy tín về học thuật, tay nghề. | 356 |
- 1 Quyết định 943/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 09 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực công chức, viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ và bãi bỏ 01 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Gia Lai
- 2 Quyết định 2648/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh An Giang
- 3 Quyết định 2938/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Cơ sở giáo dục, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 4 Quyết định 385/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 5 Quyết định 212/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 6 Quyết định 2164/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương