- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Quyết định 839/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Cần Thơ
- 7 Quyết định 451/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Cần Thơ
- 8 Quyết định 2563/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Cần Thơ
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2650/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 05 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương, ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP, ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP, ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP, ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP, ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 440/TTr-SNV, ngày 26/11/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này 15 (Mười lăm) thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi trong các lĩnh vực: Thi đua khen thưởng, Tôn giáo, Lưu trữ, Hội, Tổ chức Phi Chính phủ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Long
(có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Bãi bỏ 15 (Mười lăm) TTHC trong các lĩnh vực: Thi đua khen thưởng, Tôn giáo, Lưu trữ, Hội, Tổ chức Phi Chính phủ được công bố tại Quyết định số 3160/QĐ-UBND, ngày 29/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Long và Quyết định số 572/QĐ-UBND, ngày 21/03/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Long
(có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Nội vụ:
- Niêm yết công khai đầy đủ danh mục và nội dung các TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Trang thông tin điện tử của đơn vị.
- Căn cứ cách thức thực hiện của từng TTHC được công bố tại quyết định này, bổ sung vào Danh mục TTHC thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính; Danh mục TTHC không thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố và niêm yết công khai đầy đủ tại trụ sở, Trang thông tin điện tử của đơn vị.
- Tổ chức thực hiện đúng các TTHC được công bố kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số 2650/QĐ-UBND, ngày 05 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
I. | Lĩnh vực Thi đua khen thưởng | ||
1. |
| Thủ tục cấp bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất (chỉ những trường hợp tỉnh tặng bằng khen) | - Luật thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. |
II. | Lĩnh vực Tôn giáo | ||
2. |
| Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người hoạt động tôn giáo | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
3. |
| Thủ tục đề nghị tổ chức Đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh. | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
4. |
| Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc nhiều tỉnh | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
III. | Lĩnh vực Lưu trữ | ||
5. |
| Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ | - Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 của Quốc hội; - Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ; - Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ Nội vụ quy định về việc sử dụng tài liệu tại Phòng đọc của các Lưu trữ lịch sử. |
IV. | Lĩnh vực Hội | ||
6. |
| Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội | - Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP. - Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP. |
7. |
| Thủ tục thành lập hội | |
8. |
| Phê duyệt điều lệ hội | |
9. |
| Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội | |
10. |
| Đổi tên hội | |
11. |
| Hội tự giải thể | |
V. | Lĩnh vực Tổ chức Phi Chính phủ | ||
12. |
| Cấp giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ quỹ | - Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện; - Thông tư số 02/2013/TT-BNV ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ. |
13. |
| Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ | |
14. |
| Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ | |
15. |
| Hợp nhất, sáp nhập, chia tách, đổi tên quỹ |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Quyết định đã công bố TTHC | Tên VBQPPL quy định việc hủy bỏ, bãi bỏ thủ tục hành chính/ lý do hủy bỏ, bãi bỏ TTHC | |||||
I | Lĩnh vực Thi đua khen thưởng | ||||||||
1 |
| Thủ tục cấp bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất (chỉ những trường hợp tỉnh tặng bằng khen) | Quyết định số 3160/QĐ-UBND, ngày 29/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Long | Đơn vị rà soát theo Kế hoạch và đề xuất rút ngắn thời gian giải quyết TTHC |
| ||||
II. | Lĩnh vực Tôn giáo |
| |||||||
2 |
| Thủ tục đề nghị tổ chức Đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh. | Quyết định số 572/QĐ-UBND, ngày 21/03/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Long | Đơn vị rà soát theo Kế hoạch và đề xuất rút ngắn thời gian giải quyết TTHC |
| ||||
3 |
| Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc nhiều tỉnh |
| ||||||
4 |
| Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người hoạt động tôn giáo |
| ||||||
III. | Lĩnh vực Lưu trữ |
| |||||||
5 |
| Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ | Quyết định số 3160/QĐ-UBND, ngày 29/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Long | Đơn vị rà soát theo Kế hoạch và đề xuất rút ngắn thời gian giải quyết TTHC |
| ||||
IV. | Lĩnh vực Hội |
| |||||||
6 |
| Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội | Quyết định số 3160/QĐ-UBND, ngày 29/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Long | Đơn vị rà soát theo Kế hoạch và đề xuất rút ngắn thời gian giải quyết TTHC |
| ||||
7 |
| Thủ tục thành lập hội |
| ||||||
8 |
| Phê duyệt điều lệ hội |
| ||||||
9 |
| Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
| ||||||
10 |
| Đổi tên hội |
| ||||||
11 |
| Giải thể hội |
| ||||||
V. | Lĩnh vực Tổ chức Phi Chính phủ |
| |||||||
12 |
| Cấp giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ quỹ | Quyết định số 3160/QĐ-UBND, ngày 29/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Long | Đơn vị rà soát theo Kế hoạch và đề xuất rút ngắn thời gian giải quyết TTHC |
| ||||
13 |
| Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ |
| ||||||
14 |
| Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
| ||||||
15 |
| Hợp nhất, sáp nhập, chia tách, đổi tên quỹ |
| ||||||
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 839/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Cần Thơ
- 2 Quyết định 451/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Cần Thơ
- 3 Quyết định 2563/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Cần Thơ