Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2651/QĐ-UBND

An Giang, ngày 05 tháng 9 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC LOẠI DỰ ÁN ĐƯỢC ÁP DỤNG CƠ CHẾ ĐẶC THÙ THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016-2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương được Quốc hội thông qua ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 161/2016/NĐ-CP ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1678/TTr-SLĐTBXH ngày 29 tháng 8 năm 2017 về việc ban hành danh mục chung loại dự án được áp dụng cơ chế đặc thù thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh An Giang,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục loại dự án được áp dụng cơ chế đặc thù thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh An Giang.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

- Giao các Sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường theo chức năng, nhiệm vụ được giao phối hợp với các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan rà soát, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành thiết kế mẫu, thiết kế điển hình đối với các danh mục loại dự án được áp dụng cơ chế đặc thù thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh An Giang.

- Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với các sở, ngành liên quan hướng dẫn thực hiện các trình tự, thủ tục lập, thẩm định, phê duyệt chủ trương đầu tư theo quy định pháp luật hiện hành.

Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết định số 1017/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2017 và Quyết định số 1336/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Chỉ đạo các Chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- TT.TU, TT.HĐND, TT.UBND tỉnh;
- Các sở: KH&ĐT, TC, XD, NN&PTNT, TN&MT, GTVT, VHTT&DL, CT, GD&ĐT, LĐ-TB&XH; Ban Dân tộc.
- Các thành viên BCĐ các CTMTQG tỉnh;
- UBND huyện, thị xã, thành phố;
- VP. UBND tỉnh: LĐVP, P. KTTH, KGVX, KTN;
- Lưu: VT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Bình

 

DANH MỤC

LOẠI DỰ ÁN ĐƯỢC ÁP DỤNG CƠ CHẾ ĐẶC THÙ CỦA CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016-2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
(Kèm theo Quyết định số 2651/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

Số TT

Tên danh mục loại dự án

Đơn vị chủ trì ban hành thiết kế mẫu

Đơn vị phối hợp

1

Dự án đầu tư xây dựng công trình Chợ nông thôn

Sở Xây dựng

Sở Công thương

2

Dự án đầu tư xây dựng công trình nhà văn hóa- thể thao xã

Sở Xây dựng

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

3

Dự án đầu tư xây dựng công trình điểm sinh hoạt văn hóa - thể thao ấp kết hợp văn phòng ấp

Sở Xây dựng

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

4

Công trình trường mẫu giáo

Sở Xây dựng

Sở Giáo dục và Đào tạo

5

Công trình đầu tư xây dựng nhà ở cho hộ nghèo

Sở Xây dựng

 

6

Dự án đầu tư xây dựng công trình đường giao thông nông thôn cấp A, B, C, D được quy định tại Quyết định số 4927/QĐ-BGTVT ngày 25/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải.

Sở Giao thông vận tải

 

7

Cầu giao thông nông thôn

Sở Giao thông vận tải

 

8

Dự án đầu tư xây dựng công trình cơ sở hạ tầng thoát nước và xử lý nước thải khu dân cư tập trung, làng nghề và chợ

Sở Tài nguyên và Môi trường

Sở Xây dựng

9

Dự án đầu tư xây dựng công trình đóng lấp, xử lý ô nhiễm các điểm hoặc bãi chứa rác thải sinh hoạt của xã gây ô nhiễm môi trường

Sở Tài nguyên và Môi trường

Sở Xây dựng

10

Dự án đầu tư xây dựng công trình đê chống lũ và kết hợp giao thông nông thôn

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

11

Mở rộng mạng ống cấp nước tập trung nông thôn

Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn (Sở Nông nghiệp và PTNT)

- Đối với tuyến dân cư tập trung từ 50 hộ/Km đường ống.

- Bao gồm mạng ống cấp nước đấu nối với mạng ống hiện có với các cở đường ống D114, D90, D60, ống nhánh hộ dân.

12

Bộ bình lọc nước (100 lít/ngày) và bể trữ nước sạch (1m3) quy mô hộ gia đình

Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn (Sở Nông nghiệp và PTNT)

- Đối với tuyến dân cư phân tán dưới 50 hộ/Km đường ống.

- Bồn nhựa dung tích 1m3.

13

Dự án đầu tư xây dựng công trình cống ngầm qua đê (gồm cống tưới và tiêu)

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

14

Dự án đầu tư xây dựng công trình đập ngăn để chống lũ, ngăn mặn, điều tiết nước trên kênh

Sở Nông nghiệp và PTNT