ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2651/QĐ-UBND | Hưng Yên, ngày 19 tháng 11 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 268/TTr-SNN ngày 12/11/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 01 thủ tục hành chính mới ban hành và 10 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2651/QĐ-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Stt | Tên thủ tục hành chính (TTHC) | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Hình thức thực hiện TTHC qua DVBCCI | Căn cứ pháp lý | Căn cứ Quyết định công bố TTHC của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT | |
Được tiếp nhận hồ sơ | Được trả kết quả | |||||||
1 | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần kiểm tra thực tế các điều kiện nuôi, trồng, cơ quan cấp mã số chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tổ chức thực hiện, nhưng thời hạn cấp không quá 30 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên. Địa chỉ: Số 2, Đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. | Không | x | x | Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp | Quyết định số 818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019 |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Stt | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Ghi chú |
1 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng các loại động vật hoang dã thông thường | Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp | Chi cục Kiểm lâm | TTHC có số thứ tự 5, thuộc mục I, phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 22/3/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên, đã được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 1192/QĐ-UBND ngày 06/7/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
2 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, sinh trưởng các loài động vật hoang dã nguy cấp, quý hiếm (nhóm IIB theo Nghị định 32) | TTHC có số thứ tự 9, thuộc mục I, phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 22/3/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên | ||
3 | Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, sinh trưởng ĐVHD nhóm thông thường và nhóm IIB, giấy chứng nhận trại nuôi gấu | TTHC có số thứ tự 11, thuộc mục I, phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 22/3/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên, đã được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 1192/QĐ-UBND ngày 06/7/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên | ||
4 | Gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, sinh trưởng động vật hoang dã nhóm thông thường và nhóm IIB | TTHC có số thứ tự 10, thuộc mục I, phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 22/3/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên | ||
5 | Cấp phép vận chuyển đặc biệt | TTHC có số thứ tự 7, thuộc mục I, phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 22/3/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên | ||
6 | Giao nộp gấu cho nhà nước. | Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp | Chi cục Kiểm lâm | TTHC có số thứ tự 3, thuộc mục I, phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 22/3/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên, đã được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 1192/QĐ-UBND ngày 06/7/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
7 | Cấp phép tiếp nhận gấu | TTHC có số thứ tự 8, thuộc mục I, phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 22/3/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên | ||
8 | Thu hồi Giấy chứng nhận trại nuôi gấu (Đối với trường hợp chủ trại tự nguyện giao nộp gấu, gấu chết, gấu chuyển đi) | TTHC có số thứ tự 12, thuộc mục I, phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 22/3/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên | ||
9 | Xác nhận nguồn gốc gỗ, lâm sản khác ngoài gỗ đã khai thác | TTHC có số thứ tự 1, thuộc mục I, phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 22/3/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên, đã được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 1192/QĐ-UBND ngày 06/7/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên | ||
10 | Xác nhận nguồn gốc động vật hoang dã thông thường | TTHC có số thứ tự 2, thuộc mục I, phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 22/3/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên, đã được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 1192/QĐ-UBND ngày 06/7/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
- 1 Quyết định 378/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế; Thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
- 2 Kế hoạch 40/KH-UBND thực hiện Nghị quyết 105/NQ-CP triển khai Kết luận về tình hình thực hiện Nghị quyết 13-NQ/TW về xây dựng kết cấu hạ tầng đồng bộ nhằm đưa nước ta cơ bản trở thành nước công nghiệp theo hướng hiện đại vào năm 2020 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 3 Quyết định 268/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực lâm nghiệp, lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 4 Quyết định 40/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính thay thế, 01 bị bãi bỏ trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
- 5 Quyết định 2924/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hòa Bình
- 6 Quyết định 563/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 7 Quyết định 1162/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và 02 bị bãi bỏ trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai
- 8 Quyết định 4377/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lâm nghiệp (Kiểm lâm) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chi Cục Kiểm lâm và Hạt Kiểm lâm tỉnh Quảng Bình
- 9 Quyết định 943/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 10 Quyết định 2667/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 11 Quyết định 818/QĐ-BNN-TCLN năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới; thay thế; bị bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 12 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 13 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 14 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 15 Quyết định 466/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Lắk
- 16 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 2667/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 2 Quyết định 466/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Lắk
- 3 Quyết định 943/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 4 Quyết định 4377/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lâm nghiệp (Kiểm lâm) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chi Cục Kiểm lâm và Hạt Kiểm lâm tỉnh Quảng Bình
- 5 Quyết định 563/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 6 Quyết định 1162/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và 02 bị bãi bỏ trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai
- 7 Quyết định 2924/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hòa Bình
- 8 Quyết định 268/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực lâm nghiệp, lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 9 Quyết định 378/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế; Thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
- 10 Kế hoạch 40/KH-UBND thực hiện Nghị quyết 105/NQ-CP triển khai Kết luận về tình hình thực hiện Nghị quyết 13-NQ/TW về xây dựng kết cấu hạ tầng đồng bộ nhằm đưa nước ta cơ bản trở thành nước công nghiệp theo hướng hiện đại vào năm 2020 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 11 Quyết định 40/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính thay thế, 01 bị bãi bỏ trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre