Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 2653/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 30 tháng 10 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH CHI TIẾT MỘT SỐ NỘI DUNG CỤ THỂ HÓA THÔNG TƯ SỐ 45/2018/TT-BTC NGÀY 07/5/2018 CỦA BỘ TÀI CHÍNH ĐỐI VỚI CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ, DOANH NGHIỆP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH SƠN LA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;

Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật quản lý, sử dụng tài sản công;

Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 750/TTr-STC ngày 09/10/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn đối với tài sản quy định tại Điều 3 Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính, như sau:

1. Danh mục tài sản chưa đủ tiêu chuẩn quy định tại Khoản 1, Khoản 2, Điều 3 Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính.

2. Danh mục tài sản cố định đặc thù.

3. Danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn đối với tài sản vô hình.

(Có phụ lục I, II, III kèm theo)

Điều 2. Trách nhiệm của các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố, các cơ quan, tổ chức, đơn vị:

1. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị sử dụng tài sản căn cứ các nội dung quy định tại Quyết định này, thực hiện hạch toán, tính hao mòn, ghi sổ kế toán, theo dõi và quản lý tài sản theo quy định hiện hành của nhà nước.

2. Sở Tài chính:

- Tổng hợp các khó khăn, vướng mắc các tài sản quy định tại Điều 3 Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính trong quá trình thực hiện, báo cáo Bộ Tài chính, UBND tỉnh để giải quyết theo thẩm quyền.

- Trường hợp có sự thay đổi về chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp; Tham mưu, trình UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế theo thẩm quyền.

- Hướng dẫn thực hiện chuyển tiếp theo quy định tại Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập; Các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Sơn La; Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- TT Tỉnh ủy (B/c);
- TT HĐND tỉnh (B/c);
- Đ/c Chủ tịch UBND tỉnh (B/c);
- Các đ/c Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TH, Hà 100 bản.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Quốc Khánh

 

PHỤ LỤC I

QUY ĐỊNH DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ TÍNH HAO MÒN TÀI SẢN QUY ĐỊNH TẠI 3 THÔNG TƯ SỐ 45/2018/TT-BTC NGÀY 07/5/2018 CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số: 2653/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh Sơn La)

STT

Danh mục

Thời gian sử dụng (năm)

Tỷ lệ hao mòn (% /năm)

I

Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến và phục vụ chung của cơ quan tổ chức đơn vị

 

 

1

Bàn ghế hội trường

8

12,5

2

Bộ bàn ghế ngồi làm việc

8

12,5

3

Bộ bàn ghế tiếp khách

8

12,5

4

Bộ bàn ghế họp

8

12,5

5

Camera giám sát

8

12,5

6

Két sắt

8

12,5

7

Máy ảnh

5

20

8

Máy bơm nước

8

12,5

9

Máy chiếu

5

20

10

Máy hòa không khí

8

12,5

11

Máy in

5

20

12

Máy Fax

5

20

13

Máy ghi âm

5

20

14

Máy hút ẩm, hút bụi

5

20

15

Máy hủy tài liệu

5

20

16

Máy phát điện

8

12,5

17

Máy sưởi

5

20

18

Máy scan

5

20

19

Máy vi tính để bàn, máy vi tính xách tay (hoặc thiết bị điện tử tương đương)

5

20

20

Quạt

5

20

21

Ti vi, đầu Video, các loại đầu thu phát tín hiệu kỹ thuật số khác

5

20

22

Tủ lạnh, máy làm mát

5

20

23

Tủ đựng tài liệu

5

20

24

Tủ, giá kệ đựng tài liệu hoặc trưng bày hiện vật

8

12,5

25

Thiết bị âm thanh

5

20

26

Thiết bị lọc nước

5

20

27

Thiết bị điện tử phục vụ quản lý, lưu trữ dữ liệu

5

20

28

Thiết bị truyền dẫn

5

20

II

Máy móc, thiết bị chuyên dùng

 

 

1

Máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động cung cấp dịch vụ công thuộc lĩnh vực y tế, giáo dục - đào tạo và máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động đặc thù của các cơ quan, tổ chức, đơn vị

10

10

2

Máy móc, thiết bị chuyên dùng là máy móc, thiết bị cùng loại với máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến có yêu cầu về tính năng, dung lượng, cấu hình cao hơn máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến thì quy định thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn như quy định tại mục I Phụ lục này

 

 

III

Phương tiện vận tải

 

 

1

Xe mô tô, xe gắn máy

10

10

2

Xuồng máy, thuyền các loại

10

10

IV

Trang thiết bị dễ hỏng, dễ vỡ (thủy tinh, gốm, sành, sứ……)

5

20

 

PHỤ LỤC II

QUY ĐỊNH DANH MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ
(Kèm theo Quyết định số: 2653/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh Sơn La)

STT

Danh mục

Ghi chú

I

Tài sản đặc biệt trong lĩnh vực Văn hóa vật thể, cổ vật, hiện vật trưng bày tại Bảo tàng và khu đền thờ

 

II

Di tích lịch sử được xếp hạng

 

III

Thương hiệu của đơn vị sự nghiệp công lập

 

 

PHỤ LỤC III

QUY ĐỊNH THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 2653/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh Sơn La)

STT

Danh mục

Thời gian sử dụng (năm)

Tỷ lệ hao mòn (%/năm)

I

Quyền tác giả

 

 

1

Tác phẩm văn học, khoa học, sách giáo khoa

40

2,5

2

Tác phẩm sân khấu, điện ảnh

50

2

3

Tác phẩm âm nhạc

50

2

4

Tác phẩm báo chí

50

2

5

Tác phẩm tạo hình, mỹ thuật

50

2

6

Tác phẩm nhiếp ảnh

50

2

7

Tác phẩm kiến trúc

25

4

II

Quyền sở hữu công nghiệp

 

 

1

Bằng phát minh, sáng chế

20

5

2

Nhãn hiệu

10

10

3

Kiểu dáng công nghiệp

15

6,67

III

Quyền đối với giống cây trồng

 

 

1

Bằng bảo hộ giống cây thân gỗ

25

4

2

Bằng bảo hộ giống cây trồng khác

20

5

IV

Phần mềm ứng dụng

 

 

1

Phần mềm kế toán

5

20

2

Phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu, hệ thống thông tin

5

20

3

Phần mềm tin học văn phòng

5

20

4

Các phần mềm ứng dụng khác

5

20