ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2655/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 19 tháng 12 năm 2016 |
vỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: số 63/QĐ-BNN-PC ngày 11/01/2016, số 2316/QĐ-BNN-PC ngày 10/6/2016, số 2027/QĐ-BNN-PC ngày 30/6/2016, số 2915/QĐ-BNN-PC ngày 14/7/2016, số 3142/QĐ-BNN-PC ngày 25/7/2016, số 3548/QĐ-BNN-PC ngày 29/8/2016 và số 4037/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016 ban hành Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 3138/TTr-SNNPTNT ngày 06/12/2016 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 684/STP-KSTTHC ngày 23/9/2016,
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi (có danh mục và nội dung thủ tục hành chính kèm theo).
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức niêm yết công khai, trực tiếp giải quyết hoặc tham mưu UBND tỉnh giải quyết các thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này theo đúng quy định của pháp luật.
2. Sở Tư pháp đăng nhập các thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung nêu tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính chậm nhất trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày ký quyết định công bố.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi: số 654/QĐ-UBND ngày 22/4/2016, số 1979/QĐ-UBND ngày 04/11/2015, số 1917/QĐ-UBND ngay 28/10/2015, số 1160/QĐ-UBND ngày 15/7/2015, số 130/QĐ-UBND ngày 31/01/2015, số 1537/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 và số 72/QĐ-UBND ngày 25/02/2013.
Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tư Pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2655/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Phần 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT | Tên thủ tục hành chính | Trang |
I | LĨNH VỰC THỦY SẢN |
|
1 | Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực). |
|
2 | Cấp mã số nhận diện cơ sở nuôi và xác nhận đăng ký nuôi cá Tra thương phẩm. |
|
3 | Cấp lại mã số nhận diện cơ sở nuôi cá Tra thương phẩm. |
|
4 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu). |
|
5 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu). |
|
6 | Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác. |
|
7 | Chứng nhận thủy sản khai thác. |
|
8 | Chứng nhận lại thủy sản khai thác. |
|
9 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới. |
|
10 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời. |
|
11 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá. |
|
12 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu. |
|
13 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá thuộc diện thuê tàu trần hoặc thuê-mua tàu. |
|
14 | Cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá. |
|
15 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký bè cá. |
|
16 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cải hoán. |
|
17 | Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá. |
|
18 | Cấp Giấy phép khai thác thủy sản. |
|
19 | Gia hạn Giấy phép khai thác thủy sản. |
|
20 | Cấp đổi, cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản. |
|
21 | Đưa tàu cá ra khỏi danh sách tàu cá khai thác bất hợp pháp. |
|
22 | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá. |
|
23 | Cấp Giấy chứng nhận lưu giữ thủy sinh vật ngoại lai. |
|
II | LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP |
|
24 | Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 03 loại rừng đối với những khu rừng do UBND cấp tỉnh xác lập. |
|
25 | Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với các tổ chức. |
|
26 | Cấp phép khai thác tận dụng gỗ trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách hoặc vốn viện trợ chuyển sang trồng cao su của các tổ chức. |
|
27 | Cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên. |
|
28 | Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trống phòng hộ của tổ chức. |
|
29 | Cấp phép khai thác, tận dụng tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của tổ chức. |
|
30 | Cấp phép khai thác, tận dụng tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ của tổ chức. |
|
31 | Thẩm định, phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của tổ chức. |
|
32 | Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (gồm công nhận: Cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng) |
|
33 | Cấp Giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống. |
|
34 | Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con. |
|
35 | Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh quản lý). |
|
36 | Thẩm định, phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình cá nhân, cộng đồng dân cư thôn). |
|
37 | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác. |
|
38 | Cấp Giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý. |
|
39 | Cấp Giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý. |
|
40 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam và Phụ lục II, III của CITES (trừ các loài thủy sinh) |
|
41 | Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài). |
|
42 | Giao rừng, cho thuê rừng đối với tổ chức. |
|
43 | Cấp Giấy chứng nhận trại nuôi gấu. |
|
44 | Giao nộp gấu cho nhà nước. |
|
45 | Miễn giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng. |
|
46 | Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Quảng Ngãi. |
|
III | LĨNH VỰC THỦY LỢI |
|
45 | Cấp Giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm thuộc rể ăn sâu trên 1 m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi. |
|
46 | Cấp Giấy phép cho hoạt động nổ mìn và các hoạt động gây nổ không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi. |
|
47 | Cấp Giấy phép cho các hoạt động giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi, trừ các trường hợp sau: a) Các loại xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho người tàn tật; b) Xe cơ giới đi trên đường giao thông công cộng trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi; |
|
48 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi. |
|
49 | Cấp Giấy phép cho việc khai thác các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình; các hoạt động kinh doanh dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi. |
|
50 | Cấp Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong các trường hợp sau: a) Xây dựng công trình mới hoặc nâng cấp công trình đã có; b) Khoan, đào điều tra, khảo sát địa chất; khoan, đào thăm dò, thi công công trình khai thác nước dưới đất; khoan, đào thăm dò, khai thác khoáng sản và khoan, đào thăm dò, khai thác vật liệu xây dựng; c) Xây dựng kho, bến, bãi bốc dỡ; tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư phương tiện; d) Xây dựng chuồng trại chăn thả gia súc, nuôi trồng thủy sản; e) Chôn phế thải, chất thải; f) Xây dựng các công trình ngầm, bao gồm: đường ống dẫn dầu, cáp điện, cáp thông tin, đường ống cấp thoát nước. |
|
51 | Cấp Giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi. |
|
52 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi. |
|
IV | LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
53 | Bố trí, ổn định dân cư ngoài tỉnh. |
|
54 | Công nhận nghề truyền thống. |
|
55 | Công nhận làng nghề. |
|
56 | Công nhận làng nghề truyền thống. |
|
57 | Thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết khu, điểm tái định cư. |
|
V | LĨNH VỰC NÔNG THÔN MỚI |
|
58 | Xác nhận đăng ký huyện đạt chuẩn nông thôn mới. |
|
59 | Công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới. |
|
60 | Công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới. |
|
VI | LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT |
|
61 | Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm. |
|
62 | Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm. |
|
63 | Cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm. |
|
64 | Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng. |
|
65 | Phê duyệt chủ trương xây dựng cánh đồng lớn. |
|
66 | Tiếp nhận bản Công bố hợp quy phân bón hữu cơ và phân bón khác. |
|
67 | Phê duyệt Dự án hoặc phương án cánh đồng lớn. |
|
68 | Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật. |
|
69 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật. |
|
70 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật. |
|
71 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật. |
|
72 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật. |
|
73 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông sản trong chuỗi thực phẩm nông sản có nguồn gốc thực vật tại công đoạn: cơ sở trồng trọt (kể cả hoạt động sơ chế được thực hiện tại cơ sở trồng trọt) có giấy đăng ký kinh doanh, đăng ký đầu tư và trang trại; |
|
74 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông sản trong chuỗi thực phẩm nông sản có nguồn gốc thực vật tại công đoạn: cơ sở trồng trọt (kể cả hoạt động sơ chế được thực hiện tại cơ sở trồng trọt) có giấy đăng ký kinh doanh, đăng ký đầu tư và trang trại;. |
|
75 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông sản trong chuỗi thực phẩm nông sản có nguồn gốc thực vật tại công đoạn: cơ sở trồng trọt (kể cả hoạt động sơ chế được thực hiện tại cơ sở trồng trọt) có giấy đăng ký kinh doanh, đăng ký đầu tư và trang trại;. |
|
76 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông sản trong chuỗi thực phẩm nông sản có nguồn gốc thực vật tại công đoạn: cơ sở trồng trọt (kể cả hoạt động sơ chế được thực hiện tại cơ sở trồng trọt) có giấy đăng ký kinh doanh, đăng ký đầu tư và trang trại;. |
|
VII | LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y |
|
77 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale-CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi. |
|
78 | Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale-CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi. |
|
79 | Cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y. |
|
80 | Gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y. |
|
81 | Kiểm dịch động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh. |
|
82 | Kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh. |
|
83 | Kiểm dịch động vật trên cạn tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật trên cạn tham gia hội chợ, triển lãm. |
|
84 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý. |
|
85 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý. |
|
86 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi. |
|
87 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y. |
|
88 | Đăng ký xây dựng cơ sở an toàn dịch bệnh động vật do địa phương quản lý. |
|
89 | Kiểm dịch sản phẩm động vật thủy sản xuất phát từ vùng công bố dịch vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh. |
|
90 | Kiểm dịch động vật thủy sản sử dụng làm giống vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh. |
|
91 | Kiểm soát động vật thủy sản sử dụng làm giống tại địa phương tiếp nhận. |
|
92 | Kiểm dịch động vật thủy sản thương phẩm xuất phát từ vùng công bố dịch vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh. |
|
93 | Cấp/cấp lại chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y Đối với các cơ sở ấp trứng, sản xuất, kinh doanhh con giống; cơ sở kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; chợ chuyên kinh doanh động vật, chợ kinh doanh động vật nhỏ lẻ, cơ sở thu gom động vật; cơ sở xét nghiệm, chẩn đoán bệnh động vật; cơ sở phẫu thuật động vật; cơ sở sản xuất nguyên liệu thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc động vật và các sản phẩm động vật khác không sử dụng làm thực phẩm. |
|
94 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông sản trong chuỗi thực phẩm nông sản có nguồn gốc thực vật tại công đoạn: |
|
95 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông sản trong chuỗi thực phẩm nông sản có nguồn gốc thực vật tại công đoạn: |
|
96 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) cho các cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông sản trong chuỗi thực phẩm nông sản có nguồn gốc thực vật tại công đoạn: |
|
97 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) cho các cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông sản trong chuỗi thực phẩm nông sản có nguồn gốc thực vật tại công đoạn: |
|
VIII | LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN |
|
98 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ. |
|
99 | Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ. |
|
100 | Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm lần đầu. |
|
101 | Xác nhận lại nội dung quảng cáo thực phẩm. |
|
102 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm sản và thủy sản trong chuỗi thực phẩm nông sản: - Có nguồn gốc thực vật tại công đoạn: sơ chế, chế biến độc lập; lưu thông, tiêu thụ (chợ đầu mối, chợ đấu giá, cơ sở chuyên doanh, phương tiện vận chuyển độc lập). - Có nguồn gồc từ động vật tại công đoạn: chế biến (giò, chả, thịt hộp, hàng khô, hun khói, ướp muối). - Có nguồn gốc thủy sản tại công đoạn: thu mua, sơ chế, chế biến, kho lạnh độc lập; tàu cá thực hiện dịch vụ hậu cần nghề cá (thu mua, sơ chế, chế biến); Lưu thông, tiêu thụ (chợ đầu mối, chợ đấu giá, cơ sở chuyên doanh, phương tiện vận chuyển độc lập). - Có nguồn gốc lâm sản làm thực phẩm. - Sản phẩm hỗn hợp, phối chế (thực vật, động vật, thủy sản), cơ sở sản xuất nước đá. |
|
103 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm sản và thủy sản trong chuỗi thực phẩm nông sản: - Có nguồn gốc thực vật tại công đoạn: sơ chế, chế biến độc lập; lưu thông, tiêu thụ (chợ đầu mối, chợ đấu giá, cơ sở chuyên doanh, phương tiện vận chuyển độc lập). - Có nguồn gồc từ động vật tại công đoạn: chế biến (giò, chả, thịt hộp, hàng khô, hun khói, ướp muối). - Có nguồn gốc thủy sản tại công đoạn: thu mua, sơ chế, chế biến, kho lạnh độc lập; tàu cá thực hiện dịch vụ hậu cần nghề cá (thu mua, sơ chế, chế biến); Lưu thông, tiêu thụ (chợ đầu mối, chợ đấu giá, cơ sở chuyên doanh, phương tiện vận chuyển độc lập). - Có nguồn gốc lâm sản làm thực phẩm. - Sản phẩm hỗn hợp, phối chế (thực vật, động vật, thủy sản), cơ sở sản xuất nước đá. |
|
104 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) cho các cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm sản trong chuỗi thực phẩm nông sản: - Có nguồn gốc thực vật tại công đoạn: sơ chế, chế biến độc lập; lưu thông, tiêu thụ (chợ đầu mối, chợ đấu giá, cơ sở chuyên doanh, phương tiện vận chuyển độc lập). - Có nguồn gồc từ động vật tại công đoạn: chế biến (giò, chả, thịt hộp, hàng khô, hun khói, ướp muối). - Có nguồn gốc thủy sản tại công đoạn: thu mua, sơ chế, chế biến, kho lạnh độc lập; tàu cá thực hiện dịch vụ hậu cần nghề cá (thu mua, sơ chế, chế biến); Lưu thông, tiêu thụ (chợ đầu mối, chợ đấu giá, cơ sở chuyên doanh, phương tiện vận chuyển độc lập). - Có nguồn gốc lâm sản làm thực phẩm. - Sản phẩm hỗn hợp, phối chế (thực vật, động vật, thủy sản), cơ sở sản xuất nước đá. |
|
105 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) cho các cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm sản trong chuỗi thực phẩm nông sản: - Có nguồn gốc thực vật tại công đoạn: sơ chế, chế biến độc lập; lưu thông, tiêu thụ (chợ đầu mối, chợ đấu giá, cơ sở chuyên doanh, phương tiện vận chuyển độc lập). - Có nguồn gồc từ động vật tại công đoạn: chế biến (giò, chả, thịt hộp, hàng khô, hun khói, ướp muối). - Có nguồn gốc thủy sản tại công đoạn: thu mua, sơ chế, chế biến, kho lạnh độc lập; tàu cá thực hiện dịch vụ hậu cần nghề cá (thu mua, sơ chế, chế biến); Lưu thông, tiêu thụ (chợ đầu mối, chợ đấu giá, cơ sở chuyên doanh, phương tiện vận chuyển độc lập). - Có nguồn gốc lâm sản làm thực phẩm. - Sản phẩm hỗn hợp, phối chế (thực vật, động vật, thủy sản), cơ sở sản xuất nước đá. |
|
106 | Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu. |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1 Quyết định 72/QĐ-UBND năm 2013 công bố bộ thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi
- 2 Quyết định 1160/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi
- 3 Quyết định 130/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi
- 4 Quyết định 1537/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi
- 5 Quyết định 654/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế thuộc thẩm quyền tham mưu, giải quyết của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi
- 6 Quyết định 1291/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới và thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi
- 7 Quyết định 1715/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; được thay thế; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi
- 8 Quyết định 1078/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi
- 9 Quyết định 1078/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi
- 1 Quyết định 698/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hậu Giang
- 2 Quyết định 1919/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội
- 3 Quyết định 567/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do thành phố Cần Thơ ban hành
- 4 Quyết định 3548/QĐ-BNN-TCTS năm 2016 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực thủy sản
- 5 Quyết định 3142/QĐ-BNN-TCLN năm 2016 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế, bị thay thế; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 6 Quyết định 2915/QĐ-BNN-CB năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 7 Quyết định 2316/QĐ-BNN-QLCL năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
- 8 Quyết định 63/QĐ-BNN-PC năm 2016 danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 9 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 11 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 12 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 72/QĐ-UBND năm 2013 công bố bộ thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi
- 2 Quyết định 1160/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi
- 3 Quyết định 130/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi
- 4 Quyết định 1537/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi
- 5 Quyết định 654/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế thuộc thẩm quyền tham mưu, giải quyết của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi
- 6 Quyết định 567/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do thành phố Cần Thơ ban hành
- 7 Quyết định 1919/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội
- 8 Quyết định 698/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hậu Giang
- 9 Quyết định 1078/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi