- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Thông tư 10/2020/TT-BTC quy định về quyết toán dự án hoàn thành sử dụng nguồn vốn nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7 Quyết định 31/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 03/2018/QĐ-UBND về thực hiện phân cấp quyết định đầu tư trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 8 Quyết định 836/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực: Đầu tư tại Việt Nam, Hoạt động xây dựng, Quy hoạch xây dựng - kiến trúc và Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định
- 9 Quyết định 348/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã, Hợp tác xã, Hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng
- 10 Quyết định 1847/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ban quản lý Khu Công nghệ cao do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 11 Quyết định 595/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước, lĩnh vực đất đai; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung về khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
- 12 Quyết định 2006/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bình Định
- 13 Quyết định 1268/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Hưng Yên
- 14 Quyết định 1188/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực tài chính doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Nam Định
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2657/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 27 tháng 10 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THUỘC PHẠM VI, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 10/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính quy định về quyết toán dự án hoàn thành sử dụng nguồn vốn nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc bãi bỏ Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 23/01/2018 của UBND tỉnh về việc thực hiện phân cấp quyết định đầu tư trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số: 342/TTr-STC ngày 20/5/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đầu tư; 01 danh mục thủ tục hành chính được bãi bỏ lĩnh vực đầu tư thuộc phạm vi, thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Có Phụ lục kèm theo).
Sở Tài chính có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên qua rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết 01 danh mục TTHC trên, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt theo quy định tại điểm a, khoản 3, điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính cập nhật danh mục thủ tục hành chính vào phần mềm dịch vụ công trực tuyến và phần mềm một cửa dùng chung của tỉnh theo đúng quy định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế danh mục TTHC số thứ tự 27 lĩnh vực Đầu tư tại Phụ lục của Quyết định số 1755/QĐ-UBND ngày 18/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính của Sở Tài chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
Bãi bỏ danh mục TTHC số thứ tự 28 lĩnh vực Đầu tư tại Phụ lục của Quyết định số 1755/QĐ-UBND ngày 18/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính của Sở Tài chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THUỘC PHẠM VI, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2657/QĐ-CT ngày 27/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
A - Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Cách thức, địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
1 | Thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành các dự án sử dụng vốn nhà nước | - Đối với dự án nhóm A: 158 ngày làm việc, trong đó thời hạn thẩm tra 140 ngày làm việc, thời hạn phê duyệt của UBND tỉnh: 18 ngày làm việc. - Đối với dự án nhóm B: 77 ngày làm việc, trong đó thời hạn thẩm tra 68 ngày làm việc, thời hạn phê duyệt của UBND tỉnh: 9 ngày làm việc. - Đối với DA nhóm C: 66 ngày làm việc, trong đó thời hạn thẩm tra 59 ngày làm việc, thời hạn phê duyệt của UBND tỉnh: 7 ngày làm việc. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | Nộp hồ sơ trực tiếp đến bộ phận tiếp nhận của Sở Tài chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc | Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán: quy định tại điều 20, Thông tư số 10/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại Quyết định số 2402/QĐ-BTC ngày 13/11/2015 của Bộ Tài chính và Thông tư số 10/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước. |
B - Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT | Tên thủ tục hành chính | Lý do bãi bỏ |
1 | Thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành sử dụng vốn nhà nước có tổng mức đầu tư đến 5 tỷ đồng | Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc đã bãi bỏ Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 23/01/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc. |
- 1 Quyết định 836/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực: Đầu tư tại Việt Nam, Hoạt động xây dựng, Quy hoạch xây dựng - kiến trúc và Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 348/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã, Hợp tác xã, Hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng
- 3 Quyết định 1847/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ban quản lý Khu Công nghệ cao do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 4 Quyết định 595/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước, lĩnh vực đất đai; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung về khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
- 5 Quyết định 2006/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bình Định
- 6 Quyết định 1268/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Hưng Yên
- 7 Quyết định 1188/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực tài chính doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Nam Định