- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Quyết định 2600/QĐ-BCT năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực Điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
- 8 Quyết định 3367/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 9 Quyết định 4827/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa
- 10 Quyết định 1931/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: điện)
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2657/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 29 tháng 10 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2600/QĐ-BCT ngày 06/10/2020 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 2810/TTr-SCT ngày 23 tháng 11 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương trên địa bàn tỉnh (đính kèm các Phụ lục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐIỆN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2657 /QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
TT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Cách thức thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (vnd) (nếu có) | Căn cứ pháp lý | |
Mức độ DVC | BCCI | |||||||
1 | 2.001561 | Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | 15 ngày | 2 | x | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở Công Thương | Phí thẩm định: 800.000 đồng | - Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. |
2 | 2.001632 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | 07 ngày | 3 | x | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở Công Thương | Phí thẩm định: 400.000 đồng | - Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. |
3 | 2.001617 | Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương | 15 ngày | 2 | x | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở Công Thương | Phí thẩm định: 2.100.000 đồng | - Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. |
4 | 2.001549 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương | 07 ngày | 2 | x | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở Công Thương | Phí thẩm định: 1.050.000 đồng | - Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. |
5 | 2.001535 | Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | 15 ngày | 2 | x | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở Công Thương | Phí thẩm định: 700.000 đồng | - Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. |
6 | 2.001266 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | 07 ngày | 3 | x | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở Công Thương | Phí thẩm định: 350.000 đồng | - Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. |
7 | 2.001249 | Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | 15 ngày | 2 | x | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở Công Thương | Phí thẩm định: 800.000 đồng | - Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. |
8 | 2.001724 | Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | 07 ngày | 2 | x | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở Công Thương | Phí thẩm định: 400.000 đồng | - Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐIỆN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2657 /QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | |||
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn xử lý | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Quản lý điện và Năng lượng | Nhận và phân công hồ sơ cho công chức phòng xử lý | 1.0 ngày |
Bước 4 | Công chức phòng Quản lý điện và Năng lượng | Thẩm tra, thẩm định và tham mưu dự thảo | 9.0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng Quản lý điện và Năng lượng | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1.5 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả TTHC | 2.0 ngày |
Văn thư | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 0.5 ngày | |
Bước 7 | Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 0.5 ngày |
Tổng thời gian: 15 ngày làm việc |
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | |||
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Quản lý điện và Năng lượng | Nhận và phân công hồ sơ cho công chức xử lý | 0.5 ngày |
Bước 4 | Công chức phòng phòng Quản lý điện và Năng lượng | Thẩm tra, thẩm định và tham mưu dự thảo | 3.5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng Quản lý điện và Năng lượng | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 0.5 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả TTHC | 1.0 ngày |
Văn thư | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 0.5 ngày | |
Bước 7 | Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 0.5 ngày |
Tổng thời gian: 07 ngày làm việc |
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | |||
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Quản lý điện và Năng lượng | Nhận và phân công hồ sơ cho công chức phòng xử lý | 1.0 ngày |
Bước 4 | Công chức phòng Quản lý điện và Năng lượng | Thẩm tra, thẩm định và tham mưu dự thảo | 9.0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng Quản lý điện và Năng lượng | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1.5 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả TTHC | 2.0 ngày |
Văn thư | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 0.5 ngày | |
Bước 7 | Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 0.5 ngày |
Tổng thời gian: 15 ngày làm việc |
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | |||
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Quản lý điện và Năng lượng | Nhận và phân công hồ sơ cho công chức xử lý | 0.5 ngày |
Bước 4 | Công chức phòng phòng Quản lý điện và Năng lượng | Thẩm tra, thẩm định và tham mưu dự thảo | 3.5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng Quản lý điện và Năng lượng | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 0.5 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả TTHC | 1.0 ngày |
Văn thư | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 0.5 ngày | |
Bước 7 | Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 0.5 ngày |
Tổng thời gian: 07 ngày làm việc |
5. Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương (Mã số TTHC: 2.001535)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | |||
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Quản lý điện và Năng lượng | Nhận và phân công hồ sơ cho công chức phòng xử lý | 1.0 ngày |
Bước 4 | Công chức phòng Quản lý điện và Năng lượng | Thẩm tra, thẩm định và tham mưu dự thảo | 9.0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng Quản lý điện và Năng lượng | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1.5 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả TTHC | 2.0 ngày |
Văn thư | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 0.5 ngày | |
Bước 7 | Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 0.5 ngày |
Tổng thời gian: 15 ngày làm việc |
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Quản lý điện và Năng lượng | Nhận và phân công hồ sơ cho công chức xử lý | 0.5 ngày |
Bước 4 | Công chức phòng phòng Quản lý điện và Năng lượng | Thẩm tra, thẩm định và tham mưu dự thảo | 3.5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng Quản lý điện và Năng lượng | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 0.5 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả TTHC | 1.0 ngày |
Văn thư | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 0.5 ngày | |
Bước 7 | Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 0.5 ngày |
Tổng thời gian: 07 ngày làm việc |
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | |||
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Quản lý điện và Năng lượng | Nhận và phân công hồ sơ cho công chức phòng xử lý | 1.0 ngày |
Bước 4 | Công chức phòng Quản lý điện và Năng lượng | Thẩm tra, thẩm định và tham mưu dự thảo | 9.0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng Quản lý điện và Năng lượng | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1.5 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 2.0 ngày |
Văn thư | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh | 0.5 ngày | |
Bước 7 | Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 0.5 ngày |
Tổng thời gian: 15 ngày làm việc |
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | |||
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Quản lý điện và Năng lượng | Nhận và phân công hồ sơ cho công chức xử lý | 0.5 ngày |
Bước 4 | Công chức phòng phòng Quản lý điện và Năng lượng | Thẩm tra, thẩm định và tham mưu dự thảo | 3.5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng Quản lý điện và Năng lượng | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 0.5 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả TTHC | 1.0 ngày |
Văn thư | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 0.5 ngày | |
Bước 7 | Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 0.5 ngày |
Tổng thời gian: 07 ngày làm việc |
- 1 Quyết định 3367/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2 Quyết định 4827/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 1931/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: điện)