ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2658/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 27 tháng 9 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THÀNH PHỐ CẦN THƠ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 400/TTr-SKHĐT ngày 15 tháng 9 năm 2010 và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân thành phố,
Điều 1. Công bố sửa đổi, bổ sung Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư kèm theo Quyết định này.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân thành phố thường xuyên cập nhật để trình Ủy ban nhân dân thành phố công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 trình Ủy ban nhân dân thành phố công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định: số 2563/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2009, số 3062/QĐ-UBND ngày 13 tháng 10 năm 2009 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở, Thủ trưởng Ban, ngành thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Công bố kèm theo Quyết định số 2658 /QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP | |
1 | Đăng ký doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
2 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
3 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh |
4 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
5 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
6 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
7 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
8 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (trong phạm vi thành phố) |
9 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (ngoài phạm vi thành phố) |
10 | Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
11 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động theo quyết định của Tòa án |
12 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
13 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác) |
14 | Giải thể doanh nghiệp |
15 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
16 | Chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
17 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
18 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
19 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
20 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
21 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
22 | Đăng ký thay đổi thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
23 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (trong phạm vi thành phố) |
24 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (ngoài phạm vi thành phố) |
25 | Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
26 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
27 | Chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
28 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty cổ phần |
29 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với công ty cổ phần |
30 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với công ty cổ phần |
31 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với công ty cổ phần |
32 | Thông báo về người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức đối với công ty cổ phần |
33 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ đối với công ty cổ phần |
34 | Đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập công ty cổ phần |
35 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với công ty cổ phần (trong phạm vi thành phố) |
36 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với công ty cổ phần (ngoài phạm vi thành phố) |
37 | Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty cổ phần |
38 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với công ty cổ phần |
39 | Chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần |
40 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty hợp danh |
41 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với công ty hợp danh |
42 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với công ty hợp danh |
43 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh đối với công ty hợp danh |
44 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với công ty hợp danh (trong phạm vi thành phố) |
45 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với công ty hợp danh (ngoài phạm vi thành phố) |
46 | Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty hợp danh |
47 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với công ty hợp danh |
48 | Chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh |
49 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân |
50 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với doanh nghiệp tư nhân |
51 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân |
52 | Đăng ký tăng, giảm vốn đầu tư đối với doanh nghiệp tư nhân |
53 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích đối với doanh nghiệp tư nhân |
54 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với doanh nghiệp tư nhân (trong phạm vi thành phố) |
55 | Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân |
56 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với doanh nghiệp tư nhân |
57 | Chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân |
58 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
59 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thuế |
60 | Hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
61 | Thay đổi thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp |
62 | Bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp |
63 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
64 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
65 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn |
66 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại |
67 | Chia công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
68 | Tách công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
69 | Sáp nhập các công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
70 | Hợp nhất các công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
71 | Chia công ty cổ phần |
72 | Tách công ty cổ phần |
73 | Sáp nhập các công ty cổ phần |
74 | Hợp nhất các công ty cổ phần |
75 | Đăng ký kinh doanh đối với tổ chức khoa học và công nghệ tự trang trải kinh phí |
76 | Đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức khoa học công nghệ tự trang trải kinh phí |
77 | Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh của tổ chức khoa học và công nghệ |
78 | Thông báo thời gian mở cửa tại trụ sở chính đối với doanh nghiệp |
III. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM | |
1 | Đăng ký đầu tư đối với trường hợp dự án đầu tư trong nước, nhưng không cấp giấy chứng nhận (áp dụng cho nhà đầu tư trong nước có dự án đầu tư từ 15 tỷ đồng đến dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) |
2 | Đăng ký điều chỉnh đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước không đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (quy mô vốn dưới 300 tỷ đồng không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) |
3 | Đăng ký điều chỉnh đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước gắn với thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh (áp dụng cho dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) |
4 | Đăng ký điều chỉnh đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước gắn với thành lập doanh nghiệp tư nhân (áp dụng cho dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) |
5 | Đăng ký điều chỉnh đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước gắn với thành lập chi nhánh (áp dụng cho dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) |
6 | Đăng ký điều chỉnh đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh (áp dụng cho dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) |
7 | Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước gắn với thành lập chi nhánh (áp dụng cho nhà đầu tư trong nước có dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) |
8 | Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước gắn với thành lập công ty cổ phần (áp dụng cho dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) |
9 | Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước gắn với thành lập công ty hợp doanh (áp dụng cho dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) |
10 | Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước gắn với thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn (áp dụng cho dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) |
11 | Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước gắn với thành lập doanh nghiệp tư nhân (áp dụng cho dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) |
12 | Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh (áp dụng cho dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) |
13 | Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư trong nước đối với trường hợp điều chỉnh dự án đầu tư trong nước từ không cấp Giấy chứng nhận đầu tư sang cấp Giấy chứng nhận đầu tư (có quy mô vốn dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) |
14 | Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh |
15 | Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp tư nhân |
16 | Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh |
17 | Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh |
18 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Chi nhánh |
19 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập công ty cổ phần |
20 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập công ty hợp doanh |
21 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn |
22 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp tư nhân |
23 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh |
24 | Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư trong nước đối với trường hợp điều chỉnh dự án đầu tư từ không cấp Giấy chứng nhận đầu tư sang cấp Giấy chứng nhận đầu tư (có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) |
25 | Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh |
26 | Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp tư nhân |
27 | Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh |
28 | Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh |
29 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Chi nhánh |
30 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập công ty cổ phần |
31 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập công ty hợp doanh |
32 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn |
33 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp tư nhân |
34 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh |
35 | Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư trong nước đối với trường hợp điều chỉnh dự án đầu tư từ không cấp Giấy chứng nhận đầu tư sang cấp Giấy chứng nhận đầu tư (có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) |
36 | Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh |
37 | Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp tư nhân |
38 | Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh |
39 | Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh |
40 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Chi nhánh |
41 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập công ty cổ phần |
42 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập công ty hợp danh |
43 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn |
44 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp tư nhân |
45 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh |
46 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước, thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng, không gắn với thành lập chi nhánh hoặc doanh nghiệp |
47 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước, thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng gắn với thành lập chi nhánh |
48 | Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước, ngoài khu công nghiệp, thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng, gắn với thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn |
49 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước, thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng gắn với thành lập công ty cổ phần |
50 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước, thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng gắn với thành lập công ty hợp danh |
51 | Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước, thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng gắn với thành lập doanh nghiệp tư nhân |
52 | Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư trong nước, đối với dự án sau khi điều chỉnh thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ mà không có trong quy hoạch hoặc thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện nhưng điều kiện đầu tư chưa được pháp luật quy định |
53 | Chuyển nhượng dự án đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng, không thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện |
54 | Chuyển nhượng dự án đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước, có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên; hoặc thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện; hoặc quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện; hoặc có quy mô đầu tư dưới 300 tỷ đồng, nhưng thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện |
55 | Tạm ngừng, giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư đối với dự đầu tư trong nước ngoài khu công nghiệp có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng, không thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện |
56 | Tạm ngừng, giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư đối với dự đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên; hoặc thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện; hoặc quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện; hoặc có quy mô đầu tư dưới 300 tỷ đồng, nhưng thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện |
57 | Thanh lý dự án đầu tư |
58 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
59 | Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
60 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động Chi nhánh cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
61 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
62 | Chấm dứt hoạt động Chi nhánh cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
63 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
64 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án có vốn đầu tư nước ngoài thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty cổ phần |
65 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án có vốn đầu tư nước ngoài thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty hợp danh |
66 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án có vốn đầu tư nước ngoài thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
67 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án có vốn đầu tư nước ngoài thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
68 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án có vốn đầu tư nước ngoài thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng |
69 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án có vốn đầu tư nước ngoài thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn với thành lập Chi nhánh |
70 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty cổ phần |
71 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty hợp danh |
72 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
73 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
74 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án có vốn đầu tư nước ngoài đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện |
75 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Chi nhánh) |
76 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty cổ phần |
77 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty hợp danh |
78 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
79 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
80 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án có vốn đầu tư nước ngoài đối với dự án có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện |
81 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Chi nhánh |
82 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty cổ phần |
83 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty hợp danh |
84 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
85 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
86 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án có vốn đầu tư nước ngoài đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện |
87 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Chi nhánh |
88 | Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty cổ phần (áp dụng cho dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) |
89 | Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty hợp danh (áp dụng cho dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) |
90 | Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (áp dụng cho dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) |
91 | Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (áp dụng cho dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) |
92 | Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài (áp dụng đối với dự án có qui mô đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) |
93 | Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập chi nhánh (áp dụng cho dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) |
94 | Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư có vốn đầu tư nước ngoài |
95 | Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư có vốn đầu tư nước ngoài |
96 | Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư đối với dự án sau khi điều chỉnh thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ mà không có trong quy hoạch hoặc thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện nhưng điều kiện đầu tư chưa được pháp luật quy định |
97 | Đăng ký lại của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài theo quy định của Luật Doanh nghiệp và Luật Đầu tư (đối với dự án thuộc diện đăng ký đầu tư) |
98 | Đăng ký lại của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài theo quy định của Luật Doanh nghiệp và Luật Đầu tư (đối với dự án thuộc diện thẩm tra) |
99 | Đăng ký đổi Giấy chứng nhận đầu tư theo quy định của Luật Doanh nghiệp và Luật Đầu tư (đối với dự án thuộc diện đăng ký đầu tư) |
100 | Đăng ký đổi Giấy chứng nhận đầu tư theo quy định của Luật Doanh nghiệp và Luật Đầu tư (đối với dự án thuộc diện thẩm tra) |
101 | Chuyển đổi doanh nghiệp liên doanh và doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài có từ 2 chủ sở hữu trở lên thành Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (thuộc diện đăng ký) |
102 | Chuyển đổi doanh nghiệp liên doanh và doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài có từ 2 chủ sở hữu trở lên thành Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (thuộc diện thẩm tra) |
103 | Chuyển đổi doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài do một tổ chức hoặc cá nhân nước ngoài đầu tư thành Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (thuộc diện đăng ký) |
104 | Chuyển đổi doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài do một tổ chức hoặc cá nhân nước ngoài đầu tư thành Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (thuộc diện thẩm tra) |
105 | Chuyển đổi doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thành Công ty cổ phần (thuộc diện đăng ký) |
106 | Chuyển đổi doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thành Công ty cổ phần (thuộc diện thẩm tra) |
107 | Đăng ký lại doanh nghiệp trong trường hợp có cam kết chuyển giao không bồi hoàn (đối với dự án thuộc diện đăng ký đầu tư) |
108 | Đăng ký lại doanh nghiệp trong trường hợp có cam kết chuyển giao không bồi hoàn (đối với dự án thuộc diện thẩm tra) |
109 | Chuyển đổi doanh nghiệp trong trường hợp có cam kết chuyển giao không bồi hoàn (đối với dự án thuộc diện đăng ký đầu tư) |
110 | Chuyển đổi doanh nghiệp trong trường hợp có cam kết chuyển giao không bồi hoàn (đối với dự án thuộc diện thẩm tra) |
111 | Phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình (nhóm A) |
112 | Phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình (nhóm B) |
113 | Phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình (nhóm C) |
114 | Phê duyệt điều chỉnh báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình |
115 | Phê duyệt điều chỉnh báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình (đối với các công trình thuộc phạm vi được ủy quyền cho Sở Kế hoạch và Đầu tư) |
116 | Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình (nhóm A) |
117 | Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình (nhóm B) |
118 | Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình (nhóm C) |
119 | Phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình |
120 | Phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình (đối với công trình thuộc phạm vi được ủy quyền cho Sở Kế hoạch và Đầu tư) |
- 1 Quyết định 3062/QĐ-UBND năm 2009 công bố bổ sung Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Cần Thơ (thay thế Quyết định 2789/QĐ-UBND) do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
- 2 Quyết định 2563/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Cần Thơ
- 3 Quyết định 2538/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung trong Bộ Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Cần Thơ
- 4 Quyết định 2538/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung trong Bộ Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Cần Thơ
- 1 Quyết định 595/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
- 2 Quyết định 132/2009/QĐ-UBND về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 3 Quyết định 181/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 4 Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2008 phê duyệt kế hoạch thực hiện đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5 Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2007 Phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 3062/QĐ-UBND năm 2009 công bố bổ sung Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Cần Thơ (thay thế Quyết định 2789/QĐ-UBND) do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
- 2 Quyết định 132/2009/QĐ-UBND về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 3 Quyết định 595/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
- 4 Quyết định 181/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 5 Quyết định 2563/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Cần Thơ