- 1 Thông tư liên tịch 08/2007/TTLT-BYT-BNV hướng dẫn định mức biên chế sự nghiệp trong các cơ sở y tế nhà nước do Bộ Y Tế- Bộ Nội Vụ ban hành
- 2 Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp
- 3 Nghị định 161/2018/NĐ-CP sửa đổi quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập
- 1 Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 2 Thông tư 14/2012/TT-BNV hướng dẫn thực hiện Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị quyết 89/NQ-CP phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 9 năm 2016
- 5 Thông tư liên tịch 08/2007/TTLT-BYT-BNV hướng dẫn định mức biên chế sự nghiệp trong các cơ sở y tế nhà nước do Bộ Y Tế- Bộ Nội Vụ ban hành
- 6 Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp
- 7 Nghị định 161/2018/NĐ-CP sửa đổi quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2663/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 06 tháng 10 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TRỰC THUỘC SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP, ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị quyết số 89/NQ-CP, ngày 10/10/2016 phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 9 năm 2016;
Căn cứ Thông tư số 14/2012/TT-BNV, ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP, ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 698/TTr-SNV, ngày 02/10/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt khung danh mục vị trí việc làm trong các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Y tế có chức danh nghề nghiệp tương ứng với từng vị trí việc làm, cụ thể như sau:
- Vị trí việc làm nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành: 11 vị trí.
- Vị trí việc làm nhóm hoạt động nghề nghiệp: 21 vị trí.
- Vị trí việc làm nhóm hỗ trợ, phục vụ: 14 vị trí.
- Vị trí các công việc quy định tại Điều 1 của Nghị định số 68/2000/NĐ-CP và Khoản 1, Điều 3 của Nghị định 161/2018/NĐ-CP: 05 vị trí.
(Kèm theo phụ lục).
Điều 2. Giám đốc Sở Y tế có trách nhiệm triển khai thực hiện các nội dung sau:
1. Trên cơ sở danh mục vị trí việc làm được phê duyệt, xác định số lượng người làm việc (gọi chung là biên chế) của từng vị trí việc làm trong tổng số biên chế sự nghiệp đã được cơ quan có thẩm quyền giao; đảm bảo cơ cấu và định mức theo Thông tư liên tịch số 08/2007/TTLT-BYT-BNV về định mức biên chế sự nghiệp trong các cơ sở y tế nhà nước và các văn bản khác có liên quan gửi Sở Nội vụ để theo dõi, quản lý, kiểm tra và thực hiện vị trí việc làm theo quy định.
2. Hoàn thiện bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm theo danh mục đã được ban hành tại
3. Báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ) xem xét điều chỉnh danh mục vị trí việc làm khi có sự thay đổi về quy định tại các văn bản của cơ quan có thẩm quyền hoặc thay đổi theo nhu cầu thực tế, nhằm đảo bảo thực hiện vị trí việc làm được kịp thời và hiệu quả.
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Nội vụ chủ trì:
- Thẩm định bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm của các cơ quan, đơn vị thuộc Sở Y tế làm cơ sở cho việc tuyển dụng, sử dụng quản lý viên chức, người lao động trong các đơn vị sự nghiệp y tế theo đúng quy định.
- Theo dõi, kiểm tra, hướng dẫn thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng quản lý viên chức, người lao động trong các đơn vị sự nghiệp y tế theo đúng quy định.
Điều 4. Hiệu lực và trách nhiệm thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3027/QĐ-UBND ngày 05/12/2029 của Chủ tịch UBND tỉnh.
2. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TRỰC THUỘC SỞ Y TẾ
STT | Mã VTVL | Tên Vị trí việc làm | Ngạch chức danh nghề nghiệp tối thiểu | Chi chú | ||
Tên chức danh nghề nghiệp | Mã Chức danh nghề nghiệp | |||||
Vị trí việc làm gắn với vị trí lãnh đạo, quản lý, điều hành: 11 | ||||||
1 | YT-LĐQL01 | Giám đốc | Bác sĩ hạng III | V.08.01.03 |
| |
Bác sĩ y học dự phòng hạng III | V.08.02.06 |
| ||||
Dược sĩ hạng III | V.08.08.22 |
| ||||
Y tế công cộng hạng III | V.08.04.10 |
| ||||
Tương đương hạng III | Mã tương ứng |
| ||||
2 | YT-LĐQL02 | Phó Giám đốc | Bác sĩ hạng III | V.08.01.03 |
| |
Bác sĩ y học dự phòng hạng III | V.08.02.06 |
| ||||
Dược sĩ hạng III | V.08.08.22 |
| ||||
Y tế công cộng hạng III | V.08.04.10 |
| ||||
Điều dưỡng hạng III | V.08.05.12 |
| ||||
Hộ sinh hạng III | V.08.06.15 |
| ||||
Tương đương hạng III | Mã tương ứng |
| ||||
3 | YT-LĐQL03 | Trưởng phòng | Bác sĩ hạng III | V.08.01.03 |
| |
Bác sĩ y học dự phòng hạng III | V.08.02.06 |
| ||||
Dược sĩ hạng III | V.08.08.22 |
| ||||
Y tế công cộng hạng III | V.08.04.10 |
| ||||
Điều dưỡng hạng III | V.08.05.12 |
| ||||
Hộ sinh hạng III | V.08.06.15 |
| ||||
Kỹ sư hạng III | V.05.02.07 |
| ||||
Kế toán viên | 06.031 |
| ||||
Chuyên viên | 01.003 |
| ||||
Tương đương hạng III | Mã tương ứng |
| ||||
4 | YT-LĐQL04 | Trưởng khoa | Bác sĩ hạng III | V.08.01.03 |
| |
Bác sĩ y học dự phòng hạng III | V.08.02.06 |
| ||||
Dược sĩ hạng III | V.08.08.22 |
| ||||
Y tế công cộng hạng III | V.08.04.10 |
| ||||
Điều dưỡng hạng III | V.08.05.12 |
| ||||
Hộ sinh hạng III | V.08.06.15 |
| ||||
Chuyên viên | 01.003 |
| ||||
Tương đương hạng III | Mã tương ứng |
| ||||
5 | YT-LĐQL05 | Phó Trưởng phòng | Bác sĩ hạng III | V.08.01.03 |
| |
Bác sĩ y học dự phòng hạng III | V.08.02.06 |
| ||||
Dược sĩ hạng III | V.08.08.22 |
| ||||
Y tế công cộng hạng III | V.08.04.10 |
| ||||
Điều dưỡng hạng III | V.08.05.12 |
| ||||
Hộ sinh hạng III | V.08.06.15 |
| ||||
Chuyên viên | 01.003 |
| ||||
Kỹ sư hạng III | V.05.02.07 |
| ||||
Kế toán viên | 06.031 |
| ||||
Tương đương hạng III | Mã tương ứng |
| ||||
6 | YT-LĐQL06 | Phó Trưởng khoa | Bác sĩ hạng III | V.08.01.03 |
| |
Bác sĩ y học dự phòng hạng III | V.08.02.06 |
| ||||
Dược sĩ hạng III | V.08.08.22 |
| ||||
Y tế công cộng hạng III | V.08.04.10 |
| ||||
Điều dưỡng hạng III | V.08.05.12 |
| ||||
Hộ sinh hạng III | V.08.06.15 |
| ||||
Chuyên viên | 01.003 |
| ||||
Tương đương hạng III | Mã tương ứng |
| ||||
7 | YT-LĐQL07 | Trưởng trạm y tế | Bác sĩ hạng III | V.08.01.03 |
| |
Bác sĩ y học dự phòng hạng III | V.08.02.06 |
| ||||
Dược sĩ hạng III | V.08.08.22 |
| ||||
Y tế công cộng hạng III | V.08.04.10 |
| ||||
Điều dưỡng hạng III | V.08.05.12 |
| ||||
Hộ sinh hạng III | V.08.06.15 |
| ||||
Y sĩ hạng IV | V.08.03.07 |
| ||||
Chuyên ngành y hạng IV | Mã tương ứng |
| ||||
8 | YT-LĐQL08 | Phó Trưởng trạm y tế | Bác sĩ hạng III | V.08.01.03 |
| |
Bác sĩ y học dự phòng hạng III | V.08.02.06 |
| ||||
Dược sĩ hạng III | V.08.08.22 |
| ||||
Y tế công cộng hạng III | V.08.04.10 |
| ||||
Điều dưỡng hạng III | V.08.05.12 |
| ||||
Hộ sinh hạng III | V.08.06.15 |
| ||||
Y sĩ hạng IV | V.08.03.07 |
| ||||
Chuyên ngành y hạng IV | Mã tương ứng |
| ||||
9 | YT-LĐQL09 | Điều dưỡng trưởng khoa | Điều dưỡng hạng III | V.08.05.12 |
| |
10 | YT-LĐQL10 | Hộ sinh trưởng khoa | Hộ sinh hạng III | V.08.06.15 |
| |
11 | YT-LĐQL11 | Kỹ thuật y trưởng khoa | Kỹ thuật Y hạng III | V.08.07.18 |
| |
1 | YT-HĐNN01 | Bác sĩ | Bác sĩ hạng III | V.08.01.03 |
| |
2 | YT-HĐNN02 | Bác sĩ Y học dự phòng | Bác sĩ y học dự phòng hạng III | V.08.02.06 |
| |
3 | YT-HĐNN03 | Y sĩ | Y sĩ hạng IV | V.08.03.07 |
| |
4 | YT-HĐNN04 | Điều dưỡng | Điều dưỡng hạng IV | V.08.05.13 |
| |
5 | YT-HĐNN05 | Hộ sinh | Hộ sinh hạng IV | V.08.06.16 |
| |
6 | YT-HĐNN06 | Kỹ thuật y | Kỹ thuật Y hạng IV | V.08.07.19 |
| |
7 | YT-HĐNN07 | Y tế công công | Y tế công cộng hạng III | V.08.04.10 |
| |
8 | YT-HĐNN08 | Dinh dưỡng | Dinh dưỡng hạng IV | V.08.09.26 |
| |
9 | YT-HĐNN09 | Dược sĩ | Dược hạng IV | V.08.08.23 |
| |
10 | YT-HĐNN10 | Dân số - Kế hoạch hóa gia đình | Dân số viên hạng IV | V.08.10.29 |
| |
11 | YT-HĐNN11 | Thông tin, truyền thông giáo dục sức khỏe | Cán sự hoặc tương đương | 01.004 |
| |
12 | YT-HĐNN11 | Tư vấn Methadone | Cán sự hoặc tương đương | 01.004 |
| |
13 | YT-HĐNN13 | Môi trường | Kỹ thuật viên hạng IV | V.05.02.08 |
| |
14 | YT-HĐNN14 | Công nghệ thực phẩm | Kỹ thuật viên hạng IV | V.05.02.08 |
| |
15 | YT-HĐNN15 | Tư vấn Tâm lý | Y sĩ hạng IV hoặc tương đương | V.08.03.07 |
| |
16 | YT-HĐNN16 | Sức khỏe tâm thần cộng đồng | Điều dưỡng hạng III hoặc tương đương | V.08.05.12 |
| |
17 | YT-HĐNN17 | Hồ sơ bệnh án | Y sĩ hạng IV hoặc tương đương | V.08.03.07 |
| |
18 | YT-HĐNN18 | Vật tư - Kỹ thuật trang thiết bị y tế | Kỹ thuật viên hạng IV hoặc tương đương | V.05.02.08 |
| |
19 | YT-HĐNN19 | Kiểm nghiệm Thuốc | Dược hạng IV | V.08.08.23 |
| |
20 | YT-HĐNN20 | Kiểm nghiệm Mỹ phẩm | Dược sĩ hạng III | V.08.08.22 |
| |
Kỹ sư hạng III hoặc tương đương | V.05.02.07 |
| ||||
21 | YT-HĐNN21 | Kiểm nghiệm Dược lý - Vi sinh | Dược sĩ hạng III | V.08.08.22 |
| |
Kỹ sư hạng III hoặc tương đương | V.05.02.07 |
| ||||
1 | YT-HĐHT01 | Tổ chức - Cán bộ | Chuyên viên | 01.003 |
| |
2 | YT-HĐHT02 | Tổ chức - Hành chính | Cán sự hoặc tương đương | 01.004 |
| |
3 | YT-HĐHT03 | Hành chính quản trị | Cán sự hoặc tương đương | 01.004 |
| |
4 | YT-HĐHT04 | Kế hoạch tổng hợp | Chuyên viên | 01.003 |
| |
5 | YT-HĐHT05 | Kế hoạch - Nghiệp vụ | Bác sĩ hạng III | V.08.01.03 |
| |
Bác sĩ y học dự phòng hạng III | V.08.02.06 |
| ||||
Dược hạng IV | V.08.08.23 |
| ||||
Y tế công cộng hạng III | V.08.04.10 |
| ||||
Điều dưỡng hạng IV | V.08.05.13 |
| ||||
Hộ sinh hạng IV | V.08.06.16 |
| ||||
Cán sự | 01.004 |
| ||||
Tương đương hạng IV | Mã tương ứng |
| ||||
6 | YT-HĐHT06 | Tài chính - Kế toán | Kế toán viên trung cấp | 06.032 |
| |
7 | YT-HĐHT07 | Kế toán | Kế toán viên trung cấp | 06.032 |
| |
8 | YT-HĐHT08 | Văn thư | Văn thư trung cấp | 02.008 |
| |
9 | YT-HĐHT09 | Lưu trữ | Lưu trữ viên trung cấp hạng IV | V.01.02.03 |
| |
10 | YT-HĐHT10 | Quản lý chất lượng (Bệnh viện, Trung tâm Y tế) | Bác sĩ hạng III | V.08.01.03 |
| |
Bác sĩ y học dự phòng hạng III | V.08.02.06 |
| ||||
Dược hạng IV | V.08.08.23 |
| ||||
Y tế công cộng hạng III | V.08.04.10 |
| ||||
Điều dưỡng hạng IV | V.08.05.13 |
| ||||
Hộ sinh hạng IV | V.08.06.16 |
| ||||
Cán sự, tương đương hạng IV | 01.004 |
| ||||
11 | YT-HĐHT11 | Công tác xã hội | Nhân viên công tác xã hội hạng IV | V.09.04.03 |
| |
12 | YT-HĐHT12 | Công nghệ thông tin | Kỹ sư hạng III | V.05.02.07 |
| |
13 | YT-HĐHT13 | Kỹ thuật điện, nước | Kỹ thuật viên hạng IV | V.05.02.08 |
| |
14 | YT-HĐHT14 | Thũ quỹ | Nhân viên | 01.005 |
| |
1 |
| Lái xe | Nhân viên |
|
| |
2 |
| Bảo vệ | Nhân viên |
|
| |
3 |
| Vệ sinh | Nhân viên |
|
| |
4 |
| Sửa chữa điện, nước | Nhân viên |
|
| |
5 |
| Chăm sóc cây cảnh | Nhân viên |
|
| |
- 1 Quyết định 2722/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm và số người làm việc của Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
- 2 Quyết định 2739/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm và khung năng lực của Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước, trực thuộc Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị
- 3 Quyết định 1984/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bảng mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm trong cơ quan hành chính của Sở Tư pháp tỉnh Tây Ninh
- 4 Quyết định 1528/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm trong cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Vĩnh Long
- 5 Quyết định 1071/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Đề án vị trí việc làm của Trung tâm Bảo vệ môi trường trong sản xuất nông nghiệp và Xây dựng nông thôn mới thành phố Hà Nội