ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2669/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 24 tháng 9 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA LĨNH VỰC XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG VÀ CÁC CƠ QUAN CHUYÊN NGÀNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 89/TTr-SXD ngày 06 tháng 9 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 39 (ba mươi chín) thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và các cơ quan chuyên ngành trên địa bàn tỉnh Thái Bình (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thái Bình.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ngành: Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Ban Quản lý Khu kinh tế và các khu công nghiệp tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG VÀ CÁC CƠ QUAN CHUYÊN NGÀNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 2669/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 của UBND tỉnh Thái Bình).
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC CẤP CHỨNG CHỈ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG | |||||
1 | Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài | 25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 150.000 đồng | Quyết định số 1155/QĐ-BXD ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ Xây dựng |
2 | Cấp/nâng hạng/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | 20 ngày làm việc | Cấp mới: 300.000 đồng Các trường hợp khác: 150.000 đồng | ||
3 | Cấp lại nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | 10 ngày làm việc | 150.000 đ | ||
4 | Cấp/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hạng II, III | 20 ngày làm việc | - Cấp mới: 1.000.000 đồng - Điều chỉnh, bổ sung: 500.000 đồng | ||
5 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hạng II, III | 10 ngày làm việc | 500.000 đồng | ||
II. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP | |||||
1 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không có | Quyết định số 833/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng |
2 | Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không có | |
3 | Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin | 09 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không có | Quyết định số 833/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng |
III. LĨNH VỰC NHÀ Ở | |||||
1 | Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê, mua | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Quyết định số 837/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng |
2 | Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc đơn vị quản lý vận hành nhà ở công vụ | Không | |
3 | Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước | không quá 60 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc đơn vị quản lý vận hành nhà ở | Không | |
4 | Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước | 30 ngày | Đơn vị quản lý vận hành nhà ở sinh viên | Không | |
5 | Thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | 30 ngày | Đơn vị quản lý vận hành nhà ở. | Không | |
6 | Bán nhà ở cũ thuộc Sở hữu nhà nước | 45 ngày | Không | ||
7 | Thẩm định giá bán, thuê mua, thê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh. | 30 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Quyết định số 837/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng |
8 | Đề nghị UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 5 Điều 9 của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP (đối với trường hợp đã lựa chọn được chủ đầu tư) | 30 ngày | Không | ||
9 | Đề nghị UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 6 Điều 9 của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP (đối với trường hợp đã lựa chọn được chủ đầu tư) | 30 ngày | Không | ||
10 | Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại đối với trường hợp chỉ định chủ đầu tư quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | 30 ngày | Không | ||
11 | Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Theo quy định của UBND tỉnh | Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của Bộ Xây dựng |
12 | Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư | 15 ngày làm việc | |||
IV. LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN | |||||
1 | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định | 30 ngày, làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Quyết định số 832/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng |
2 | Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản. | Không quá 06 ngày, kể từ khi có kết quả thi | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 200.000 đồng | |
3 | Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng | 06 ngày | 200.000 đồng | ||
4 | Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn) | 06 ngày | 200.000 đồng | ||
V. LĨNH VỰC CẤP PHÉP XÂY DỰNG | |||||
1 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | Không quá 10 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 100.000 đồng/giấy phép | Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của Bộ Xây dựng |
2 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trực đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | Không quá 10 ngày | 100.000 đồng/giấy phép | ||
3 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | Không quá 10 ngày | 100.000 đồng/giấy phép | ||
4 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | Không quá 10 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 100.000 đồng/giấy phép | Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của Bộ Xây dựng |
5 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | Không quá 03 ngày | 10.000 đồng/giấy phép | ||
6 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | Không quá 03 ngày. |
| ||
VI. LĨNH VỰC THẨM ĐỊNH DỰ ÁN, THIẾT KẾ, DỰ TOÁN | |||||
1 | Thẩm định/thẩm định và phê duyệt dự án/dự án điều chỉnh; thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh. | Quy định đối với từng loại dự án cụ. thể | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Theo quy định của Bộ Tài chính | Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của Bộ Xây dựng |
2 | Thẩm định/Thẩm định, phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật/báo cáo kinh tế kỹ thuật điều chỉnh; Thẩm định, phê duyệt/thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán điều chỉnh của báo cáo kinh tế kỹ thuật | - Đối với trường hợp phải trình UBND tỉnh phê duyệt: Không quá 18 ngày làm việc. - Trường hợp không phải trình UBND tỉnh phê duyệt: Không quá 15 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Theo quy định của Bộ Tài chính | Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của Bộ Xây dựng |
3 | Thẩm định, phê duyệt thiết kế, dự toán/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh | Quy định đối với từng loại công trình | Theo quy định của Bộ Tài chính | ||
VII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG | |||||
1 | Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không có | Quyết định số 833/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng |
VIII. LĨNH VỰC VẬT LIỆU XÂY DỰNG | |||||
1 | Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng. | Không quá 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 150.000 đồng | Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của Bộ Xây dựng |
IX. LĨNH VỰC QUY HOẠCH - KIẾN TRÚC | |||||
1 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh. | 17 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Theo tỷ lệ % tại Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 | Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng |
2 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND | - Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết: 23 ngày làm việc - Thẩm định bản vẽ tổng mặt bằng xây dựng, điều chỉnh bản vẽ tổng mặt bằng xây dựng: 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Theo tỷ lệ % tại Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 | - Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 21/7/2016 của UBND tỉnh; - Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng; |
X. LĨNH VỰC CẤP PHÉP HOẠT ĐỘNG CHO NHÀ THẦU NƯỚC NGOÀI | |||||
1 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây gọi tắt là Nhà thầu) | 07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 2.000.000 đồng | Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29 tháng 8 năm 2016 của Bộ Xây dựng |
2 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây gọi tắt là Nhà thầu) | 07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 2.000.000 đồng |
|
- 1 Quyết định 1296/QĐ-UBND năm 2020 về sửa đổi thời hạn giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, các cơ quan chuyên ngành trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 2 Quyết định 1296/QĐ-UBND năm 2020 về sửa đổi thời hạn giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, các cơ quan chuyên ngành trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 1 Quyết định 1960/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng và Quản lý chất lượng công trình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau
- 2 Quyết định 2778/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 1381/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính công bố bổ sung; được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Lai Châu
- 4 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 2778/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 1960/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng và Quản lý chất lượng công trình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau
- 3 Quyết định 1381/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính công bố bổ sung; được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Lai Châu
- 4 Quyết định 2211/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và các cơ quan chuyên ngành trên địa bàn tỉnh Thái Bình