- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4 Quyết định 2405/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Long
- 5 Quyết định 1955/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý Sở Công Thương thực hiện tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Đắk Nông
- 6 Quyết định 3380/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Long
- 7 Quyết định 3050/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục tiểu học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Long
- 8 Quyết định 178/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2672/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 07 tháng 10 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2405/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Long;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1884/TTr-SGDĐT, ngày 25/9/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này các quy trình nội bộ giải quyết 05 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Long (Có phụ lục kèm theo).
1. Giao Giám đốc các sở: Giáo dục và Đào tạo, Nội vụ, Lao động, Thương binh và Xã hội và Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện lập danh sách đăng ký tài khoản của công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc theo thẩm quyền quy định tại quy trình này, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công để thiết lập cấu hình điện tử trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Nội vụ, Sở Lao động, Thương binh và Xã hội và Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện xây dựng, cập nhật quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TTHC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND, ngày /10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố TTHC |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
| |
1 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Quyết định số 2405/QĐ- UBND, ngày 10/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; trường phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | |
3 | Xét, cấp học bổng chính sách |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố TTHC |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
| |
1 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Quyết định số 2405/QĐ- UBND, ngày 10/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo
1. Tên TTHC: Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến chuyên viên Phòng Tổ chức - Cán bộ để xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Tổ chức - Cán bộ tiếp nhận, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng | Sở Giáo dục và Đào tạo | 1 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Cán bộ xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo | 4 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo xem xét, tổ chức thẩm định hồ sơ và trình UBND cấp tỉnh quyết định chuyển đổi | 7 ngày | |
Bước 5 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý | UBND tỉnh | 0.5 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | 3 ngày | |
Bước 7 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng | 0.5 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, ký duyệt | 0.5 ngày | |
Bước 9 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và chuyển kết quả về Sở Giáo dục và Đào tạo | 0.5 ngày | |
Bước 10 | Chuyên viên Phòng Tổ chức - Cán bộ nhận kết quả giải quyết TTHC từ UBND tỉnh và chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Sở Giáo dục và Đào tạo | 1 ngày |
Bước 11 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Phòng Tổ chức - Cán bộ. Liên hệ tổ chức, cá nhân nhận kết quả | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1 ngày |
Bước 12 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 20 ngày |
2. Tên TTHC: Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; trường phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
Thứ tự Công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến chuyên viên Phòng Tổ chức - Cán bộ để xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Tổ chức - Cán bộ tiếp nhận, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng | Sở Giáo dục và Đào tạo | 1 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Cán bộ xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo | 4 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo xem xét, tổ chức thẩm định hồ sơ và trình UBND cấp tỉnh quyết định chuyển đổi | 7 ngày | |
Bước 5 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý | UBND tỉnh | 0.5 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | 3 ngày | |
Bước 7 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng | 0.5 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, ký duyệt | 0.5 ngày | |
Bước 9 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và chuyển kết quả về Sở Giáo dục và Đào tạo | 0.5 ngày | |
Bước 10 | Chuyên viên Phòng Tổ chức - Cán bộ nhận kết quả giải quyết TTHC từ UBND tỉnh và chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Sở Giáo dục và Đào tạo | 1 ngày |
Bước 11 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Phòng Tổ chức - Cán bộ. Liên hệ tổ chức, cá nhân nhận kết quả | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1 ngày |
Bước 12 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 20 ngày |
3. Tên TTHC: Xét, cấp học bổng chính sách
3.1. Thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Long nơi đăng ký hộ khẩu thường trú đối với sinh viên trường đại học, trường cao đẳng sư phạm
Thứ tự Công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến chuyên viên Phòng chuyên môn để xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng chuyên môn tiếp nhận, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng | Phòng chuyên môn Sở Nội vụ | 6 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở Nội vụ | 3 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Nội vụ xem xét, ký duyệt | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 2 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên Phòng chuyên môn chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Phòng chuyên môn Sở Nội vụ | 1 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ tổ chức,cá nhân nhận kết quả | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| 1 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 15 ngày |
3.2. Thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long nơi đăng ký hộ khẩu thường trú đối với sinh viên trường cao đẳng trừ sinh viên trường cao đẳng sư phạm
Thứ tự Công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến chuyên viên Phòng chuyên môn để xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng chuyên môn tiếp nhận, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng | Phòng chuyên môn Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 4 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 2 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, ký duyệt | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên Phòng chuyên môn chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Phòng chuyên môn Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Phòng chuyên môn. Liên hệ tổ chức, cá nhân nhận kết quả | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 10 ngày |
3.3. Đối với trường phổ thông dân tộc nội trú
Thứ tự Công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra tiếp nhận hồ sơ. Sau đó chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo nhà trường để xử lý | Nhân viên văn thư trường | 1 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo nhà trường xem xét hồ sơ, trình Sở Giáo dục và Đào tạo | Trường phổ thông dân tộc nội trú | 7 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Kế hoạch - Tài chính tiếp nhận, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính | Sở Giáo dục và Đào tạo | 3 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính xem xét hồ sơ trình lãnh đạo Sở | 1 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt | 1 ngày | |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng Kế hoạch - Tài chính chuyển kết quả giải quyết TTHC về trường | 1 ngày | |
Bước 7 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Phòng KHTC. Liên hệ tổ chức, cá nhân nhận kết quả | Nhân viên văn thư trường | 1 ngày |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 15 ngày |
3.4. Đối với trường dự bị đại học
Thứ tự Công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra tiếp nhận hồ sơ. Sau đó chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo nhà trường xử lý | Nhân viên tiếp nhận hồ sơ trường dự bị đại học | 1 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo trường dự bị đại học xem xét hồ sơ, trình cơ quan quản lý trực tiếp | Trường dự bị đại học | 7 ngày |
Bước 3 | Cơ quan quản lý trực tiếp xem xét, phê duyệt | Cơ quan quản lý trực tiếp | 6 ngày |
Bước 4 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan quản lý trực tiếp. Liên hệ tổ chức, cá nhân nhận kết quả | Nhân viên tiếp nhận hồ sơ trường dự bị đại học | 1 ngày |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 15 ngày |
3.5. Đối với cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập
Thứ tự Công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra tiếp nhận hồ sơ. Sau đó chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo cơ sở giáo dục nghề nghiệp để xử lý | Nhân viên văn thư Cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập | 1 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo cơ sở giáo dục nghề nghiệp xem xét hồ sơ, trình cơ quan quản lý trực tiếp | Cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập | 7 ngày |
Bước 3 | Cơ quan quản lý trực tiếp xem xét, phê duyệt | Cơ quan quản lý trực tiếp | 3 ngày |
Bước 4 | Cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập tổng hợp gửi cơ quan tài chính trình cấp có thẩm quyền phê duyệt | Cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập | 3 ngày |
Bước 5 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cấp có thẩm quyền. Liên hệ tổ chức, cá nhân nhận kết quả | Nhân viên văn thư Cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập | 1 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 15 ngày |
3.6. Đối với cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục
Thứ tự Công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội để xử lý | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 1 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện tiếp nhận, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 6 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét hồ sơ gửi Phòng Tài chính cấp huyện trình UBND cấp huyện phê duyệt | 4 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND huyện xem xét, ký duyệt và chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | UBND huyện | 3 ngày |
Bước 5 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo UBND cấp huyện. Liên hệ tổ chức, cá nhân nhận kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 1 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 15 ngày |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo
1. Tên TTHC: Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
Thứ tự Công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến Phòng Giáo dục và Đào tạo để xử lý | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 1 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Giáo dục và đào tạo cấp huyện tiếp nhận, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 10 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo xem xét hồ sơ trình lãnh đạo UBND huyện | 5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND huyện xem xét, ký duyệt và chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | UBND huyện | 3 ngày |
Bước 5 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo UBND cấp huyện. Liên hệ tổ chức, cá nhân nhận kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 1 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 20 ngày |
2. Tên TTHC: Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
Thứ tự Công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến Phòng Giáo dục và Đào tạo để xử lý | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 1 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Giáo dục và đào tạo cấp huyện tiếp nhận, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 10 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo xem xét hồ sơ trình lãnh đạo UBND huyện | 5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND huyện xem xét, ký duyệt và chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | UBND huyện | 3 ngày |
Bước 5 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo UBND cấp huyện. Liên hệ tổ chức, cá nhân nhận kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 1 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 20 ngày |
- 1 Quyết định 1955/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý Sở Công Thương thực hiện tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Đắk Nông
- 2 Quyết định 3380/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Long
- 3 Quyết định 3050/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục tiểu học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Long
- 4 Quyết định 178/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định