Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 268/QĐ-NH5

Hà Nội, ngày 31 tháng 10 năm 1994

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH CÁC MẪU GIẤY TỜ IN SỬ DỤNG TẠI HỢP TÁC XÃ TÍN DỤNG.

THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC

- Căn cứ Pháp lệnh Ngân Hàng Nhà nước Việt Nam, Pháp lệnh Ngân hàng, Hợp tác xã tín dụng và Công ty tài chính ngày 23/05/1990 ;

- Căn cứ Pháp lệnh kế toán và thống kê công bố theo lệnh số 06 LCT/HĐNN8 ngày 20/05/1988 và Điều lệ tổ chức kế toán Nhà nước ban hành kèm theo Nghị định số 25-HĐBT ngày 18/03/1980 ;

- Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ các định chế tài chính Ngân hàng Nhà nước.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1

Ban hành kèm theo Quyết định này bộ mẫu giấy tờ in sử dụng tại Hợp tác xã tín dụng (theo phụ lục tính kèm).

Điều 2

Hợp tác xã tín dụng có trách nhiệm bảo quản an toàn và sử dụng đúng các mẫu biểu này vào hoạt động kinh doanh của Hợp tác xã tín dụng.

Điều 3

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, Việc sửa đổi, bổ sung các Mẫu giấy tờ in sử dụng tại Hợp tác xã tín dụng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quyết định.

Điều 4

Chánh văn phòng Thống đốc, Vụ trưởng Vụ các định chế tài chính, Giám đốc công ty Vật tư Ngân hàng, các Thủ trưởng đơn vị ở Ngân hàng Nhà nước Trương ương, Giám đốc Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Chủ tịch Hội đồng quản trị, chủ nhiệm Hợp tác xã tín dụng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

KT. THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
PHÓ THỐNG ĐỐC




Đỗ Quế Lượng

 

CÁC MẪU GIẤY TỜ IN SỬ DỤNG TẠI HỢP TÁC XÃ TÍN DỤNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 268-QĐ/NH5 ngày 31/10/1994 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước)

Mẫu giấy tờ in được sử dụng tại các HTXTD bao gồm các loại, ký hiệu và kích thước như sau :

Số TT

Tên giấy tờ in

Mẫu số

Kích thước (rộng x dài) cm

1

Giấy gửi tiền

1

10 x 16

2

Giấy lĩnh tiền

2

10 x 16

3

Phiếu thu

3

10 x 16

4

Phiếu chi

4

10 x 16

5

Phiếu chuyển khoản nợ

5a

10 x 16

6

Phiếu chuyển khoản có

5b

10 x 16

7

Bảng kê nộp Ngân phiếu thanh toán

7a

10 x 15

8

Bảng kê nộp séc

7b

10 x 15

9

Sổ kế toán chi tiết

8a

22 x 30

10

Sổ kế toán chi tiết

8b

22 x 30

11

Sổ kế toán chi tiết

8c

22 x 30

12

Nhật ký quỹ

9

14 x 25

13

Bảng kết hợp tài khoản

10

15 x 22

14

Bảng kết hợp chứng từ

11a

10 x 15

15

Cân đối chứng từ

11b

10 x 15

16

Sổ kế toán tổng hợp

12

22 x 30

17

Sổ kế toán ngoài bảng

13

22 x 30

18

Sổ quỹ

14

21 x 30

19

Sổ T.gửi không kỳ hạn/15a/11 x 26

 

 

20

Sổ T.gửi có kỳ hạn/15b/11 x 26

 

 

21

Sổ tài sản cố định/16/20 x 27

 

 

22

Sổ đăng ký tài khoản mở cho khách hàng/17/20 x 27

 

 

23

Cổ phiếu thường xuyên/18/10 x 15

 

 

24

Sổ theo dõi cổ phần/19/21 x 23

 

 

25

Sổ theo dõi sai lầm kế toán/20/22 x 30

 

 

26

Sổ kê trả lãi tiền gửi/21/21 x 30

 

 

27

Giấy báo có/22a/10 x 16

 

 

28

Giấy báo nợ/22b/10 x 16

 

 

29

Phiếu xuất tài sản/23a/15 x 22

 

 

30

Phiếu nhập tài sản/23b/15 x 22

 

 

31

Cân đối tài khoản/24/39 x 54

 

 

32

B.cáo thu nhập C.phí/25/30 x 35

 

 

33

Sổ theo dõi tiền vay/27/30 x 42

 

 

34

Đơn xin vay kiểm khế ước nhận nợ/28/22 x 30

 

 

35

Bảng kê số dự tính tích số/32/15 x 22