Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 268/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 31 tháng 01 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỊ XÃ AN NHƠN THỜI KỲ 2021-2030

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo dỡ khó khăn, vướng mắc đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định, quy định chi tiết thi hành luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của UBND thị xã An Nhơn tại Tờ trình số 541/TTr-UBND ngày 28/12/2022 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 70/TTr-STNMT ngày 18/01/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thị xã An Nhơn thời kỳ 2021-2030 với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

(theo Phụ lục I đính kèm)

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

(theo Phụ lục II đính kèm)

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

(theo Phụ lục III đính kèm)

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thị xã An Nhơn thời kỳ 2021-2030.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thị xã An Nhơn có trách nhiệm:

- Tổ chức công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; xây dựng Kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 đã phê duyệt.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Trong thời gian Quy hoạch tỉnh Bình Định thời kỳ 2021-2030 chưa được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt, UBND thị xã An Nhơn chịu nhiệm việc thực hiện các công trình, dự án phải đảm bảo tuân thủ các chỉ tiêu sử dụng đất UBND tỉnh đã phân bổ; sau khi Quy hoạch tỉnh Bình Định thời kỳ 2021-2030 được phê duyệt, UBND thị xã An Nhơn rà soát điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp với Quy hoạch tỉnh.

- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai năm 2013.

- Định kỳ hàng năm, báo cáo UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp) kết quả thực hiện Quy hoạch sử dụng đất thị xã An Nhơn thời kỳ 2021-2030.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND thị xã An Nhơn và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tuấn Thanh

 

PHỤ LỤC I

DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày 31/01/2023 của UBND tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH

 

24.449,44

 

24.449,44

100

1

Đất nông nghiệp

NNP

17.294,84

70,74

15.912,87

65,08

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.145,79

29,23

6.551,42

26,80

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

6.994,11

28,61

6.551,42

26,80

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.719,30

7,03

1.571,02

6,43

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.273,36

9,30

2.022,83

8,27

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.416,93

5,80

1.416,93

5,80

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

4.333,19

17,72

3.846,25

15,73

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

661,87

2,71

661,87

2,71

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

6,97

0,03

6,97

0,03

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

399,30

1,63

497,45

2,03

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.173,54

25,25

7.681,85

31,42

2.1

Đất quốc phòng

CQP

294,55

1,20

340,02

1,39

2.2

Đất an ninh

CAN

1,21

0,00

4,33

0,02

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

226,84

0,93

238,00

0,97

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

176,02

0,72

256,47

1,05

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

28,43

0,12

168,10

0,69

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

265,06

1,08

299,20

1,22

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

111,08

0,45

111,08

0,45

2.8

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

74,74

0,31

382,44

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.858,93

11,69

3.286,78

13,44

-

Đất giao thông

DGT

916,47

3,75

1.273,89

5,21

-

Đất thủy lợi

DTL

1.016,32

4,16

1.028,41

4,21

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

7,54

0,03

17,23

0,07

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,81

0,02

5,34

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

80,32

0,33

82,72

0,34

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

23,28

0,10

36,55

0,15

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,91

0,00

3,83

0,02

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,71

0,00

0,71

0,00

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

31,27

0,13

61,91

0,25

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,58

0,01

10,38

0,04

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

30,05

0,12

30,04

0,12

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

734,69

3,00

721,97

2,95

-

Đất xd cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

10,98

0,04

13,80

0,06

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,07

0,00

0,07

0,00

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

8,76

0,04

11,70

0,05

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

20,71

0,08

52,80

0,22

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

597,72

2,44

740,24

3,03

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

523,53

2,14

852,85

3,49

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,38

0,05

12,03

0,05

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

26,53

0,11

25,38

0,10

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

7,12

0,03

6,66

0,03

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

874,28

3,58

840,72

3,44

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

56,24

0,23

42,64

0,17

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

10,19

0,04

10,19

0,04

3

Đất chưa sử dụng

CSD

981,06

4,01

854,72

3,50

 

PHỤ LỤC II

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày 31/01/2023 của UBND tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Bình Định

Phường Đập Đá

Phường Nhơn Hòa

Phường Nhơn Hưng

Phường Nhơn Thành

Xã Nhơn An

Xã Nhơn Hạnh

Xã Nhơn Hậu

Xã Nhơn Khánh

Xã Nhơn Lộc

Xã Nhơn Mỹ

Xã Nhơn Phong

Xã Nhơn Phúc

Xã Nhơn Tân

Xã Nhơn Thọ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+..

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.382,57

69,63

62,07

140,70

201,88

44,67

47,10

13,62

85,81

34,01

92,07

61,55

23,35

50,63

222,01

233,47

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

594,07

43,57

47,41

58,76

178,43

15,57

29,33

10,36

22,92

17,77

51,01

11,34

19,31

42,44

12,93

32,92

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

591,08

43,57

47,41

58,12

178,43

14,97

29,33

10,36

21,17

17,77

51,01

11,34

19,31

42,44

12,93

32,92

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

144,28

13,67

8,25

17,33

11,71

19,87

10,33

0,43

21,23

12,44

5,45

3,84

1,08

5,50

2,98

10,17

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

195,08

12,39

6,41

23,90

11,74

9,19

7,44

2,83

41,11

3,80

4,11

46,37

2,96

2,69

17,33

2,81

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

447,34

 

 

40,71

 

0,04

 

 

 

 

31,05

 

 

 

188,77

186,77

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,80

 

 

 

 

 

 

 

0,55

 

0,45

 

 

 

 

0,80

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

39,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25,00

14,60

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

39,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25,00

14,60

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

64,32

12,54

5,82

7,65

18,32

1,80

6,80

0,05

4,80

0,39

2,00

0,06

0,23

1,94

0,45

1,47

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

             - PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

PHỤ LỤC III

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày 31/01/2023 của UBND tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Bình Định

Phường Đập Đá

Phường Nhơn Hòa

Phường Nhơn Hưng

Phường Nhơn Thành

Xã Nhơn An

Xã Nhơn Hạnh

Xã Nhơn Hậu

Xã Nhơn Khánh

Xã Nhơn Lộc

Xã Nhơn Mỹ

Xã Nhơn Phong

Xã Nhơn Phúc

Xã Nhơn Tân

Xã Nhơn Thọ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

126,25

8,32

1,13

20,66

3,66

5,40

1,32

0,07

13,85

2,58

1,54

58,49

5,26

0,87

1,06

2,04

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

44,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44,22

 

 

0,10

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

8,67

 

 

8,00

 

 

 

 

0,32

0,35

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

5,60

 

 

5,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,33

 

 

1,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

44,91

0,94

0,99

4,11

1,06

3,01

0,79

0,07

11,23

0,62

1,54

12,34

5,26

0,87

0,68

1,40

-

Đất giao thông

DGT

14,68

0,68

 

2,50

0,42

1,83

0,01

0,06

3,90

0,53

1,54

1,96

0,26

0,53

0,15

0,31

-

Đất thủy lợi

DTL

8,04

0,26

0,99

1,57

0,54

0,58

0,78

 

1,03

0,09

 

0,93

 

0,34

 

0,93

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,10

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,62

 

 

0,02

 

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,80

 

 

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

0,50

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,22

 

 

0,02

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

0,03

0,16

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

6,00

 

 

 

 

 

 

 

6,00

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

14,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9,45

5,00

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,84

0,08

 

0,10

0,10

 

 

 

0,56

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

6,73

 

 

 

 

 

0,53

 

1,74

1,61

 

1,93

 

 

0,28

0,64

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,10

0,10