- 1 Quyết định 2964/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2 Quyết định 2963/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp, công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3 Quyết định 1519/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi
- 1 Quyết định 2964/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2 Quyết định 2963/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp, công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3 Quyết định 1519/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2680/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 26 tháng 12 năm 2018 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định số: 858/QĐ-UBND ngày 30/5/2016; 860/QĐ-UBND ngày 30/5/2016; 861/QĐ-UBND ngày 30/5/2016; 1094/QĐ-UBND ngày 20/6/2016; 60/QĐ-UBND ngày 11/01/2017; 822/QĐ-UBND ngày 06/5/2017; 1122/QĐ-UBND ngày 22/6/2017; 245/QĐ-UBND ngày 29/01/2018; 685/QĐ- UBND ngày 13/4/2018; 942/QĐ-UBND ngày 23/5/2018; 1190/QĐ-UBND ngày 25/6/2018; 2362/QĐ-UBND ngày 20/11/2018; 2383/QĐ-UBND ngày 21/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện và UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 136/TTr-STP ngày 12/12/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và không tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa các cấp, tiếp nhận qua dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN VÀ KHÔNG TIẾP NHẬN TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CÁC CẤP, TIẾP NHẬN QUA DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2680/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
A. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP (179 TTHC)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh | Tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa cấp tỉnh | Tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | Tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa cấp xã | Tiếp nhận qua dịch vụ công trực tuyến | Không tiếp nhận tại Bộ phận một cửa |
1 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | Quyết định số 858/QĐ-UBND ngày 30/5/2016 | x |
|
| X |
|
2 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | Quyết định 1094/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 | x |
|
| X |
|
3 | Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | x |
|
| X |
| |
4 | Cấp Giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi | x |
|
| X |
| |
5 | Thông báo có quốc tịch nước ngoài | Quyết định 1094/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 | x |
|
| X |
|
6 | Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước | x |
|
| X |
| |
7 | Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam | Quyết định số 1190/QĐ-UBND ngày 25/6/2018 | x |
|
| X |
|
8 | Nhập quốc tịch Việt Nam | x |
|
| X |
| |
9 | Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước | x |
|
| X |
| |
10 | Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước | x |
|
| X |
| |
11 | Cấp Phiếu LLTP cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | Quyết định số 60/QĐ-UBND ngày 11/01/2017 | x |
|
| x |
|
12 | Cấp Phiếu LLTP cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | x |
|
| x |
| |
13 | Cấp Phiếu LLTP cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | x |
|
| x |
| |
14 | Thủ tục xác định cơ quan giải quyết bồi thường | Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 20/11/2018 | x |
|
| x |
|
15 | Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại | x |
|
| x |
| |
16 | Thủ tục phục hồi danh dự | x |
|
| x |
| |
17 | Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư | Quyết định số 822/QĐ-UBND ngày 06/5/2017 | x |
|
| X |
|
18 | Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn tập sự hành nghề luật sư | x |
|
| X |
| |
19 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các điểm a, b, c, e và k khoản 1 Điều 18 của Luật Luật sư | x |
|
| X |
| |
20 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các điểm d và đ khoản 1 Điều 18 của Luật Luật sư | x |
|
| X |
| |
21 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các điểm g, h và i Khoản 1 Điều 18 của Luật Luật sư | x |
|
| X |
| |
22 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | x |
|
| X |
| |
23 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | x |
|
| X |
| |
24 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên | x |
|
| X |
| |
25 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh | x |
|
| X |
| |
26 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | x |
|
| X |
| |
27 | Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | x |
|
| X |
| |
28 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | x |
|
| X |
| |
29 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | x |
|
| X |
| |
30 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | x |
|
| X |
| |
31 | Hợp nhất công ty luật | x |
|
| X |
| |
32 | Sáp nhập công ty luật | x |
|
| X |
| |
33 | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh | x |
|
| X |
| |
34 | Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật | X |
|
| X |
| |
35 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
|
|
|
| x | |
36 | Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư | X |
|
| X |
| |
37 | Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư | X |
|
| X |
| |
38 | Giải thể Đoàn luật sư |
|
|
|
| x | |
39 | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài | X |
|
| X |
| |
40 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | X |
|
| X |
| |
41 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | X |
|
| X |
| |
42 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật | Quyết định số 822/QĐ-UBND ngày 06/5/2017 | X |
|
| X |
|
43 | Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật | X |
|
| X |
| |
43 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh | X |
|
| X |
| |
45 | Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản | X |
|
| x |
| |
46 | Chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động |
|
|
|
| x | |
47 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật | X |
|
| X |
| |
48 | Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
|
|
|
| x | |
49 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật | X |
|
| X |
| |
50 | Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật | X |
|
| X |
| |
51 | Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật | X |
|
| x |
| |
52 | Bổ nhiệm công chứng viên | Quyết định số 822/QĐ-UBND ngày 06/5/2017 | X |
|
| X |
|
53 | Bổ nhiệm lại công chứng viên | X |
|
| X |
| |
54 | Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm) | X |
|
| X |
| |
55 | Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp bị miễn nhiệm) |
|
|
|
| x | |
56 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | X |
|
| X |
| |
57 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác | X |
|
| X |
| |
58 | Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh Lạng Sơn sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | X |
|
| X |
| |
59 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng (trường hợp Người tập sự thay đổi nơi tập sự từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác sang tỉnh Lạng Sơn) | X |
|
| X |
| |
60 | Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng | X |
|
| X |
| |
61 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | X |
|
| X |
| |
62 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | X |
|
| X |
| |
63 | Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) | X |
|
| X |
| |
64 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự | X |
|
| X |
| |
65 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng | X |
|
| X |
| |
66 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên | X |
|
| X |
| |
67 | Cấp lại Thẻ công chứng viên | X |
|
| X |
| |
68 | Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên | X |
|
| X |
| |
69 | Thành lập Văn phòng công chứng | X |
|
| X |
| |
70 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | X |
|
| X |
| |
71 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng | X |
|
| X |
| |
72 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) | X |
|
| X |
| |
73 | Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng |
|
|
|
| x | |
74 | Hợp nhất Văn phòng công chứng | X |
|
| X |
| |
75 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất | X |
|
| X |
| |
76 | Sáp nhập Văn phòng công chứng | X |
|
| X |
| |
77 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập | X |
|
| X |
| |
78 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng | X |
|
| X |
| |
79 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng | X |
|
| X |
| |
80 | Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập | X |
|
| X |
| |
81 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập | X |
|
| X |
| |
82 | Thành lập Hội công chứng viên | X |
|
| X |
| |
83 | Công chứng bản dịch |
|
|
|
|
| X |
84 | Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn |
|
|
|
| X | |
85 | Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng |
|
|
|
| X | |
86 | Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
|
|
|
| X | |
87 | Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản |
|
|
|
| X | |
88 | Công chứng di chúc |
|
|
|
| X | |
89 | Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản |
|
|
|
| X | |
90 | Công chứng văn bản khai nhận di sản |
|
|
|
| X | |
91 | Công chứng văn bản từ chối nhận di sản |
|
|
|
| X | |
92 | Công chứng hợp đồng ủy quyền |
|
|
|
| X | |
93 | Nhận lưu giữ di chúc |
|
|
|
| X | |
94 | Cấp bản sao văn bản công chứng |
|
|
|
| X | |
|
|
|
|
|
| ||
95 | Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp | Quyết định số 822/QĐ-UBND ngày 06/5/2017 | x |
|
| x |
|
96 | Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp | x |
|
| x |
| |
97 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp | x |
|
| x |
| |
98 | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp | x |
|
| x |
| |
99 | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp | x |
|
| x |
| |
100 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
|
|
|
| x | |
101 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp | x |
|
| x |
| |
102 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng | x |
|
| x |
| |
103 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất | x |
|
| x |
| |
104 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
|
|
|
| X | |
105 | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
|
|
|
| X | |
|
|
|
|
|
| ||
106 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài | Quyết định số 822/QĐ-UBND ngày 06/5/2017 | x |
|
| x |
|
107 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài | x |
|
| x |
| |
108 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài | x |
|
| x |
| |
109 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài | x |
|
| x |
| |
110 | Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài | x |
|
| x |
| |
111 | Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài | x |
|
| x |
| |
112 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
| x |
| |
113 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
| x |
| |
114 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
| x |
| |
115 | Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
| x |
| |
116 | Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
| x |
| |
117 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | x |
|
| x |
| |
118 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | x |
|
| x |
| |
119 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | x |
|
| x |
| |
120 | Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài | x |
|
| x |
| |
121 | Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài | x |
|
| x |
| |
122 | Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài | x |
|
| x |
| |
123 | Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên | x |
|
| x |
| |
124 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
| x |
| |
Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản (12 TTHC) | |||||||
125 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | Quyết định số 822/QĐ-UBND ngày 06/5/2017 | X |
|
| X |
|
126 | Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | X |
|
| X |
| |
127 | Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | X |
|
| X |
| |
128 | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản | X |
|
| X |
| |
129 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | X |
|
| X |
| |
130 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên | X |
|
| X |
| |
131 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | x |
|
| x |
| |
132 | Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên |
|
|
|
| X | |
133 | Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
|
|
| X | |
134 | Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
|
|
| x | |
135 | Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên |
|
|
|
| X | |
136 | Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
|
|
| X | |
137 | Cấp bản sao từ sổ gốc | Quyết định số 1190/QĐ-UBND ngày 25/6/2018 | x |
|
| x |
|
138 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
|
|
|
| x | |
139 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
|
|
|
| x | |
140 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
|
|
|
| x | |
141 | Cấp Thẻ đấu giá viên | Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 29/01/2018 và Quyết định 685/QĐ-UBND ngày 13/4/2018 | x |
|
| x |
|
142 | Thu hồi Thẻ đấu giá viên |
|
|
|
| x | |
143 | Cấp lại Thẻ đấu giá viên | x |
|
| x |
| |
144 | Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | x |
|
| x |
| |
145 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | x |
|
| x |
| |
146 | Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp | X |
|
| X |
| |
147 | Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác | X |
|
| X |
| |
148 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | X |
|
| X |
| |
149 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản | x |
|
| x |
| |
150 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|
|
|
| X | |
151 | Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến | X |
|
| x |
| |
152 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản | x |
|
| x |
| |
153 | Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật tỉnh | Quyết định số 942/QĐ-UBND ngày 23/5/2018 | x |
|
| x |
|
154 | Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật tỉnh | x |
|
| x |
| |
155 | Đăng ký làm hoà giải viên thương mại vụ việc | Quyết định số 942/QĐ-UBND ngày 23/5/2018 | X |
|
| X |
|
156 | Thôi làm hoà giải viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp | X |
|
| X |
| |
157 | Đăng ký hoạt động Trung tâm hoà giải thương mại | X |
|
| X |
| |
158 | Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại | X |
|
| X |
| |
159 | Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh Lạng Sơn sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | X |
|
| X |
| |
160 | Đăng ký hoạt động chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại | X |
|
| X |
| |
161 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hoà giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hoà giải thương mại | X |
|
| X |
| |
162 | Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại | X |
|
| X |
| |
163 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | X |
|
| X |
| |
164 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | X |
|
| X |
| |
165 | Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | X |
|
| X |
| |
166 | Thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh Lạng Sơn sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | X |
|
| X |
| |
167 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
| x |
| |
168 | Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý | Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 21/11/2018 | X |
|
| X |
|
169 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý | X |
|
| X |
| |
170 | Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý | X |
|
| X |
| |
171 | Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý | X |
|
| X |
| |
172 | Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư | X |
|
| X |
| |
173 | Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật | X |
|
| X |
| |
174 | Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | X |
|
| X |
| |
175 | Thủ tục chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | X |
|
| X |
| |
176 | Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | X |
|
| X |
| |
177 | Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | X |
|
| X |
| |
178 | Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | X |
|
| X |
| |
179 | Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | X |
|
| X |
| |
| Tổng số |
| 148 | 0 | 0 | 148 | 31 |
B. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN (33 TTHC)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh | Tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa cấp tỉnh | Tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | Tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa cấp xã | Tiếp nhận qua dịch vụ công trực tuyến | Không tiếp nhận tại Bộ phận một cửa |
1 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | Quyết định 860/QĐ-UBND ngày 30/5/2016 |
| x |
|
|
|
2 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
| x |
|
|
| |
3 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
| x |
|
|
| |
4 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
| x |
|
|
| |
5 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
| x |
|
|
| |
6 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
| x |
|
|
| |
7 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
| x |
|
|
| |
8 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
| x |
|
|
| |
9 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
| x |
|
|
| |
10 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
| x |
|
|
| |
11 | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
| x |
|
|
| |
12 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
| x |
|
|
| |
13 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
| x |
|
|
| |
14 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
| x |
|
|
| |
15 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
| x |
|
|
| |
16 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
| x |
|
|
| |
17 | Cấp bản sao từ sổ gốc | Quyết định 1190/QĐ-UBND ngày 25/6/2018 |
| x |
|
|
|
18 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
| x |
|
|
| |
19 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
| x |
|
|
| |
20 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
| x |
|
|
| |
21 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
| x |
|
|
| |
22 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
| x |
|
|
| |
23 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
| x |
|
|
| |
24 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
| x |
|
|
| |
25 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
| x |
|
|
| |
26 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
| x |
|
|
| |
27 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
| x |
|
|
| |
28 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
| x |
|
|
| |
29 | Thủ tục phục hồi danh dự | Quyết định 2362/QĐ-UBND ngày 20/11/2018 |
| x |
|
|
|
30 | Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
| x |
|
|
| |
31 | Thực hiện hỗ trợ khi Hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải. | Quyết định 2326/QĐ-UBND ngày 20/11/2018 |
| x |
|
|
|
32 | Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật huyện | Quyết định số 942/QĐ-UBND ngày 28/3/2017 |
| x |
|
|
|
33 | Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật huyện |
| x |
|
|
| |
| Tổng số |
| 0 | 33 | 0 | 0 | 0 |
C. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ (42 TTHC)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh | Tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa cấp tỉnh | Tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | Tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa cấp xã | Tiếp nhận qua dịch vụ công trực tuyến | Không tiếp nhận tại Bộ phận một cửa |
1 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | Quyết định số 1122/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 |
|
| x |
|
|
2 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
|
| x |
|
| |
3 | Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
|
| x |
|
| |
4 | Thủ tục công nhận hòa giải viên | Quyết định số 2326/QĐ-UBND ngày 20/11/2018 |
|
| x |
|
|
5 | Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải |
|
| x |
|
| |
6 | Thủ tục thôi làm hòa giải viên. |
|
| x |
|
| |
7 | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
|
| x |
|
| |
8 | Đăng ký khai sinh | Quyết định số 861/QĐ-UBND ngày 30/5/2016 |
|
| x |
|
|
9 | Đăng ký kết hôn |
|
| x |
|
| |
10 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
|
| x |
|
| |
11 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
|
| x |
|
| |
12 | Đăng ký khai tử |
|
| x |
|
| |
13 | Đăng ký khai sinh lưu động |
|
|
|
| x | |
14 | Đăng ký kết hôn lưu động |
|
|
|
| x | |
15 | Đăng ký khai tử lưu động |
|
|
|
| x | |
16 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
|
| x |
|
| |
17 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
|
| x |
|
| |
18 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
|
| x |
|
| |
19 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
|
| x |
|
| |
20 | Đăng ký giám hộ |
|
| x |
|
| |
21 | Đăng ký chấm dứt giám hộ |
|
| x |
|
| |
22 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
|
| x |
|
| |
23 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
|
| x |
|
| |
24 | Đăng ký lại khai sinh |
|
| x |
|
| |
25 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
| x |
|
| |
26 | Đăng ký lại kết hôn |
|
| x |
|
| |
27 | Đăng ký lại khai tử |
|
| x |
|
| |
28 | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
|
| x |
|
| |
29 | Cấp bản sao từ sổ gốc | Quyết định số 1190/QĐ-UBND ngày 25/6/2018 |
|
| x |
|
|
30 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
|
| x |
|
| |
31 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
|
| x |
|
| |
32 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
|
| x |
|
| |
33 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
|
| x |
|
| |
34 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
|
| x |
|
| |
35 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
|
| x |
|
| |
36 | Chứng thực di chúc |
|
| x |
|
| |
37 | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
|
| x |
|
| |
38 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
|
| x |
|
| |
39 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
|
| x |
|
| |
40 | Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại. | Quyết định số 2326/QĐ-UBND ngày 20/11/2018 |
|
| x |
|
|
41 | Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật | Quyết định số 942/QĐ-UBND ngày 28/3/2017 |
|
| x |
|
|
42 | Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
|
| x |
|
| |
| Tổng số |
| 0 | 0 | 39 |
| 3 |
- 1 Quyết định 2964/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2 Quyết định 2963/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp, công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3 Quyết định 1519/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi