ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2682/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 31 tháng 12 năm 2019 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2020 CỦA TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2020;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 340/TTr-STC ngày 25/12/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2020 của tỉnh Bắc Kạn theo các biểu kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành, Đoàn thể, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố tổ chức thực hiện Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
HỆ THỐNG BIỂU MẪU
(Kèm theo Quyết định số 2682/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh)
STT | Biểu mẫu | Nội dung | Số trang |
I | Biểu mẫu theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ |
| |
1 | Biểu số 46/CK-NSNN | Cân đối ngân sách địa phương năm 2020 | 2 |
2 | Biểu số 47/CK-NSNN | Cân đối thu, chi dự toán ngân sách cấp tỉnh và ngân sách cấp huyện năm 2020 | 3 |
3 | Biểu số 48/CK-NSNN | Dự toán thu ngân sách nhà nước theo lĩnh vực năm 2020 (chi tiết từng đơn vị) | 4 |
4 | Biểu số 49/CK-NSNN | Dự toán chi ngân sách địa phương, chi ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện theo cơ cấu chi năm 2020 | 6 |
5 | Biểu số 50/CK-NSNN | Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh theo lĩnh vực năm 2020 | 7 |
6 | Biểu số 51/CK-NSNN | Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2020 | 9 |
7 | Biểu số 52/CK-NSNN | Dự toán chi đầu tư phát triển của ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2020 | 14 |
8 | Biểu số 53/CK-NSNN | Dự toán chi thường xuyên của ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2020 | 19 |
9 | Biểu số 53a/CK-NSNN | Giao kế hoạch vốn từ nguồn sự nghiệp có tính chất đầu tư XDCB năm 2020 | 24 |
10 | Biểu số 55/CK-NSNN | Dự toán thu, chi ngân sách địa phương và số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên cho ngân sách cấp dưới năm 2020 | 26 |
11 | Biểu số 56/CK-NSNN | Dự toán bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách từng huyện năm 2020 | 27 |
12 | Biểu số 57/CK-NSNN | Dự toán chi chương trình MTQG ngân sách cấp tỉnh và ngân sách cấp huyện năm 2020 | 28 |
13 | Biểu số 58/CK-NSNN | Danh mục các chương trình, dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước năm 2020 | 30 |
II | Phụ lục kèm theo |
| |
| Phụ lục 01 | Dự toán chi ngân sách năm 2020 giao chi tiết theo nhiệm vụ của các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể cấp tỉnh | 47 |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 2682/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2020 |
A | B | 3 |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 5.934.417 |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 623.650 |
- | Thu NSĐP hưởng 100% | 262.710 |
- | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 360.940 |
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 5.310.767 |
1 | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 2.915.252 |
2 | Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương | 336.495 |
3 | Thu bổ sung có mục tiêu | 2.059.020 |
B | TỔNG CHI NSĐP | 5.984.817 |
I | Tổng chi cân đối NSĐP | 3.925.797 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 594.690 |
2 | Chi thường xuyên | 3.243.915 |
3 | Chi trả nợ lãi, phí các khoản do chính quyền địa phương | 2.000 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 |
5 | Dự phòng ngân sách | 84.192 |
6 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
II | Chi các chương trình mục tiêu | 2.059.020 |
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 736.411 |
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.322.609 |
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
C | BỘI THU/BỘI CHI NSĐP | 50.400 |
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 8.700 |
I | Từ nguồn vay để trả nợ gốc | 8.700 |
II | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
E | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 59.100 |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 2682/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2020 |
A | B | 3 |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I | Nguồn thu ngân sách | 5.591.019 |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 280.252 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 5.310.767 |
- | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 2.915.252 |
- | Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương | 336.495 |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 2.059.020 |
3 | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
4 | Thu kết dư |
|
5 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
II | Chi ngân sách | 5.641.419 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh | 3.148.654 |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | 2.492.765 |
- | Chi bổ sung cân đối ngân sách | 1.674.667 |
- | Chi thực hiện cải cách tiền lương | 254.977 |
- | Chi bổ sung có mục tiêu | 563.121 |
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
III | Bội thu NSĐP/Bội chi NSĐP |
|
B | NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
I | Nguồn thu ngân sách | 2.836.163 |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 343.398 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 2.492.765 |
- | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 1.674.667 |
| Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương | 254.977 |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 563.121 |
3 | Thu kết dư |
|
4 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
II | Chi ngân sách | 2.836.163 |
(Kèm theo Quyết định số 2682/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Ngân sách địa phương | Bao gồm | |
Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | |||
A | B | 1=2+3 | 2 | 3 |
| TỔNG CHI NSĐP | 5.984.817 | 3.148.654 | 2.836.163 |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 3.925.797 | 1.586.031 | 2.339.766 |
I | Chi đầu tư phát triển | 594.690 | 384.124 | 210.566 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 594.690 | 384.124 | 210.566 |
| Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 40.487 | 40.487 |
|
- | Chi khoa học và công nghệ | 4.446 | 4.446 |
|
| Trong đó: Chia theo nguồn vốn | 0 |
|
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 110.000 | 11.000 | 99.000 |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 15.000 | 15.000 |
|
- | Chi đầu tư từ nguồn tiết kiệm chi thường xuyên | 8.000 | 8.000 |
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | 0 |
|
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác | 0 |
|
|
II | Chi thường xuyên | 3.243.915 | 1.163.552 | 2.080.363 |
| Trong đó: | 0 |
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 1.306.975 | 235.333 | 1.071.642 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 15.670 | 15.670 |
|
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 2.000 | 2.000 |
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 |
|
V | Dự phòng ngân sách | 84.192 | 35.355 | 48.837 |
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 2.059.020 | 1.562.623 | 496.397 |
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 736.411 | 350.253 | 386.158 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | 301.811 | 208.131 | 93.680 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | 434.600 | 142.122 | 292.478 |
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.322.609 | 1.212.370 | 110.239 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 2682/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2020 |
A | B | 1 |
| TỔNG CHI NSĐP | 5.641.419 |
A | CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 2.492.765 |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC | 3.148.654 |
I | Chi đầu tư phát triển | 1.170.936 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 1.170.936 |
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 40.487 |
- | Chi khoa học và công nghệ | 4.451 |
- | Chi quốc phòng | 60.577 |
- | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
|
- | Chi y tế, dân số và gia đình | 41.946 |
- | Chi văn hóa thông tin | 2.440 |
- | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 1.590 |
- | Chi thể dục thể thao | 0 |
- | Chi bảo vệ môi trường | 725 |
- | Chi các hoạt động kinh tế | 977.421 |
- | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 41.257 |
- | Chi bảo đảm xã hội | 42 |
- | Chi đầu tư khác | 0 |
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác |
|
II | Chi thường xuyên | 1.265.514 |
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 290.858 |
- | Chi khoa học và công nghệ | 12.670 |
- | Chi quốc phòng | 36.138 |
- | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 18.818 |
- | Chi y tế, dân số và gia đình | 369.674 |
- | Chi văn hóa thông tin | 40.853 |
- | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 18.728 |
- | Chi thể dục thể thao | 5.803 |
- | Chi bảo vệ môi trường | 13.038 |
- | Chi các hoạt động kinh tế | 160.570 |
- | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 285.779 |
- | Chi bảo đảm xã hội | 11.906 |
- | Chi thường xuyên khác | 679 |
Ill | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 |
IV | Chỉ trả nợ lãi, phí các khoản do chính quyền địa phương vay | 2.000 |
V | Dự toán chưa phân bổ | 709.204 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 394.626 |
1.1 | Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương | 59.445 |
1.2 | Nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu | 335.181 |
2 | Chi thường xuyên | 279.223 |
2.1 | Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương | 108.577 |
2.2 | Nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu | 170.646 |
3 | Dự phòng ngân sách | 35.355 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 2682/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) | Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) | Chi chương trình MTQG | Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | Chi dự phòng ngân sách | ||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | ||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 |
|
|
| 4 | 5 | 6 |
| TỔNG SỐ | 2.646.755 | 1.342.886 | 1.263.176 | 2.338 | - | 2.338 | 2.000 | 1.000 | 35.355 |
I | CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC | 2.608.400 | 1.342.886 | 1.263.176 | 2.338 | - | 2.338 | - | - | - |
A | Khối quản lý nhà nước, sự nghiệp | 1.634.873 | 769.597 | 862.938 | 2.338 | - | 2.338 | - | - | - |
1 | Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, HĐND và UBND tỉnh Bắc Kạn | 30.764 | 1.353 | 29.411 |
|
|
|
|
|
|
3 | Sở Nội vụ | 16.632 |
| 16.632 |
|
|
|
|
|
|
4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 108.538 | 102.320 | 6.218 |
|
|
|
|
|
|
5 | Sở Tài chính | 14.362 |
| 14.362 |
|
|
|
|
|
|
6 | Sở Tư pháp | 12.948 |
| 12.948 |
|
|
|
|
|
|
7 | Sở Giao thông Vận tải | 139.090 | 105.898 | 33.192 |
|
|
|
|
|
|
8 | Sở Xây dựng | 7.335 |
| 7.335 |
|
|
|
|
|
|
9 | Sở Công Thương | 7.388 |
| 7.388 |
|
|
|
|
|
|
10 | Sở Văn hóa Thể thao và DL | 35.006 | 1.040 | 33.966 |
|
|
|
|
|
|
11 | Sở Lao động TB & XH | 28.068 | 1.368 | 25.942 | 758 |
| 758 |
|
|
|
12 | Sở Khoa học và Công nghệ | 21.562 | 3.477 | 18.085 |
|
|
|
|
|
|
13 | Sở Nông nghiệp & PTNT | 75.515 | 2.530 | 72.935 | 50 |
| 50 |
|
|
|
14 | Sở Tài nguyên & Môi trường | 33.914 | 725 | 33.189 |
|
|
|
|
|
|
15 | Sở Y tế | 199.079 | 10.182 | 188.897 |
|
|
|
|
|
|
16 | Sở Giáo dục Đào tạo | 258.728 | 25 | 258.703 |
|
|
|
|
|
|
17 | Sở Thông tin và Truyền thông | 24.226 | 3.676 | 19.040 | 1.510 |
| 1.510 |
|
|
|
18 | Thanh tra nhà nước | 5.960 |
| 5.960 |
|
|
|
|
|
|
19 | Đài Phát thanh truyền hình | 20.318 | 1.590 | 18.728 |
|
|
|
|
|
|
20 | Vườn quốc gia Ba Bể | 15.333 |
| 15.333 |
|
|
|
|
|
|
21 | Trường Cao đẳng Cộng đồng | 10.059 |
| 10.059 |
|
|
|
|
|
|
22 | Ban Dân tộc | 6.222 |
| 6.202 | 20 |
| 20 |
|
|
|
23 | Ban QLDA các khu công nghiệp | 65.767 | 62.804 | 2.963 |
|
|
|
|
|
|
24 | Ban An toàn giao thông | 1.577 |
| 1.577 |
|
|
|
|
|
|
25 | Trường Cao đẳng nghề DTNT | 21.829 | 1.000 | 20.829 |
|
|
|
|
|
|
26 | Văn phòng điều phối xây dựng NTM và Giảm nghèo | 2.684 |
| 2.684 |
|
|
|
|
|
|
27 | Trung tâm kiểm soát bệnh tật | 5 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
28 | Trung tâm CNTT và TT | 550 | 550 |
|
|
|
|
|
|
|
29 | Ban QLDA Đầu tư XD tỉnh | 72.947 | 72.587 | 360 |
|
|
|
|
|
|
30 | Ban QLDA công trình BVĐK Bắc Kạn | 1.437 | 1.437 |
|
|
|
|
|
|
|
31 | Trung tâm nước sạch và VS môi trường NT | 127.719 | 127.719 |
|
|
|
|
|
|
|
32 | Ban QLDA hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
33 | Ban QL Công trình giao thông | 83.361 | 83.361 |
|
|
|
|
|
|
|
34 | Công ty cổ phần MTV Cấp thoát nước Bắc Kạn | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | Chi cục Kiểm lâm | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | Chi cục Phát triển nông thôn | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
37 | Quỹ Phát triển đất, rừng và BVMT tỉnh | 11.000 | 11.000 |
|
|
|
|
|
|
|
38 | UBND tỉnh điều hành (Phân bổ trong năm) | 171.950 | 171.950 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đề án xây dựng nông thôn mới các xã CT 229, xã còn tiềm ẩn nguy cơ mất an ninh trật tự, an toàn xã hội và các xã khó khăn đạt từ 5 tiêu chí nông thôn mới trở xuống trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2019 - 2020 | 7.858 | 7.858 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Hỗ trợ các huyện, TP thực hiện Chương hình MTQG XD nông thôn mới năm 2019 và phấn đấu đạt chuẩn năm 2020 | 5.142 | 5.142 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Bố trí vốn Lập quy hoạch tỉnh | 16.300 | 16.300 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Kinh phí phát sinh để thực hiện Nghị quyết số 17/2018/NQ-HĐND ngày 9/12/2018 của HĐND tỉnh về việc quy định mức hỗ trợ xây dựng công trình hạ tầng nông thôn thuộc Chương hình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn đến năm 2020 | 11.145 | 11.145 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Dự phòng | 11.000 | 11.000 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Chi đầu tư từ nguồn tiết kiệm chi thường xuyên | 8.000 | 8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Chương trình bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2011-2020 | 13.600 | 13.600 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Hỗ trợ đồng bào dân tộc miền núi theo QĐ số 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 | 44.905 | 44.905 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Vốn dự kiến bố trí cho các dự án thuộc danh mục dự án dự kiến sử dụng dự phòng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và khoản 10.000 tỷ đồng từ nguồn điều chỉnh giảm vốn cho các dự án quan trọng quốc gia | 54.000 | 54.000 |
|
|
|
|
|
|
|
B | Khối Đảng | 84.968 | 12.734 | 72.234 |
|
|
| - | - | - |
1 | Văn phòng Tỉnh ủy | 79.181 | 12.734 | 66.447 |
|
|
|
|
|
|
2 | Trường chính trị | 5.787 |
| 5.787 |
|
|
|
|
|
|
C | Các tổ chức CT-XH | 21.656 | - | 21.656 |
|
|
| - | - | - |
1 | Tỉnh đoàn | 4.427 |
| 4.427 |
|
|
|
|
|
|
2 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 4.746 |
| 4.746 |
|
|
|
|
|
|
3 | Ủy ban Mặt trận tổ quốc tỉnh | 5.154 |
| 5.154 |
|
|
|
|
|
|
4 | Hội Nông dân tỉnh | 4.975 |
| 4.975 |
|
|
|
|
|
|
5 | Hội cựu chiến binh tỉnh | 2.354 |
| 2.354 |
|
|
|
|
|
|
D | Hỗ trợ các tổ chức XH, tổ chức XH-nghề nghiệp | 12.070 | - | 12.070 |
|
|
| - | - | - |
1 | Hội chữ thập đỏ | 1.270 |
| 1.270 |
|
|
|
|
|
|
2 | Hội Đông y | 1.001 |
| 1.001 |
|
|
|
|
|
|
3 | Liên minh các HTX | 2.835 |
| 2.835 |
|
|
|
|
|
|
4 | Hội Văn học Nghệ thuật | 2.350 |
| 2.350 |
|
|
|
|
|
|
5 | Hội nhà báo | 1.264 |
| 1.264 |
|
|
|
|
|
|
6 | Hội Luật gia | 363 |
| 363 |
|
|
|
|
|
|
7 | Hội Khuyến học tỉnh | 530 |
| 530 |
|
|
|
|
|
|
8 | Hội Cựu TNXP tỉnh | 505 |
| 505 |
|
|
|
|
|
|
9 | Hội Bảo trợ người TT & TEMC | 434 |
| 434 |
|
|
|
|
|
|
10 | Hội nạn nhân chất độc da cam | 562 |
| 562 |
|
|
|
|
|
|
11 | Hội Người cao tuổi tỉnh | 330 |
| 330 |
|
|
|
|
|
|
12 | Liên hiệp các hội khoa học | 546 |
| 546 |
|
|
|
|
|
|
13 | Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam | 80 |
| 80 |
|
|
|
|
|
|
E | Chi An ninh - Quốc phòng | 86.976 | 32.320 | 54.656 |
|
|
| - | - | - |
1 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | 70.173 | 32.317 | 37.856 |
|
|
|
|
|
|
2 | Công an tỉnh | 16.803 | 3 | 16.800 |
|
|
|
|
|
|
F | Các đơn vị khác | 239.622 | - | 239.622 |
|
|
| - | - | - |
1 | Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Bắc Kạn | 3.000 |
| 3.000 |
|
|
|
|
|
|
2 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Bắc Kạn | 190.261 |
| 190.261 |
|
|
|
|
|
|
3 | Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh Bắc Kạn | 32.533 |
| 32.533 |
|
|
|
|
|
|
4 | Công ty Cổ phần đăng kiểm Bắc Kạn | 120 |
| 120 |
|
|
|
|
|
|
5 | Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên quản lý, khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn | 10.520 |
| 10.520 |
|
|
|
|
|
|
6 | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp BK | 1.968 |
| 1.968 |
|
|
|
|
|
|
7 | Hợp tác xã Hương rừng | 7 |
| 7 |
|
|
|
|
|
|
8 | Hợp tác xã Sản xuất và chế biến nông sản Đồng Tâm | 4 |
| 4 |
|
|
|
|
|
|
9 | Hợp tác xã Nước sạch và vệ sinh môi trường | 54 |
| 54 |
|
|
|
|
|
|
10 | Hợp tác xã Dịch vụ nông nghiệp Hợp Giang | 23 |
| 23 |
|
|
|
|
|
|
11 | Hợp tác xã Mạc Sâm | 7 |
| 7 |
|
|
|
|
|
|
12 | Hợp tác xã Đại Hà | 7 |
| 7 |
|
|
|
|
|
|
13 | Công ty TNHH Trường Thành Bắc Kạn | 309 |
| 309 |
|
|
|
|
|
|
14 | Cục Thi hành án dân sự tỉnh | 105 |
| 105 |
|
|
|
|
|
|
15 | Cục Quản lý thị trường tỉnh | 110 |
| 110 |
|
|
|
|
|
|
16 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | 27 |
| 27 |
|
|
|
|
|
|
17 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 46 |
| 46 |
|
|
|
|
|
|
18 | Tòa án nhân dân tỉnh Bắc Kạn | 26 |
| 26 |
|
|
|
|
|
|
19 | Viễn thông Bắc Kạn | 23 |
| 23 |
|
|
|
|
|
|
20 | Liên Đoàn lao động tỉnh Bắc Kạn | 329 |
| 329 |
|
|
|
|
|
|
21 | Bưu Điện tỉnh Bắc Kạn | 13 |
| 13 |
|
|
|
|
|
|
22 | Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam Chi nhánh tỉnh Bắc Kạn | 130 |
| 130 |
|
|
|
|
|
|
G | Nguồn vay lại vốn ODA của Chính phủ | 197.019 | 197.019 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | UBND thành phố Bắc Kạn | 17.500 | 17.500 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trung tâm nước sinh hoạt và VSMTNT | 7.100 | 7.100 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Sở Giao thông Vận tải | 9.000 | 9.000 |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Ban QLDA hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) | 156.919 | 156.919 |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Ban QLDA ĐTXD tỉnh | 2.500 | 2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
H | Các huyện, thành phố | 331.216 | 331.216 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | UBND huyện Ba Bể | 21.105 | 21.105 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | UBND huyện Bạch Thông | 6.591 | 6.591 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | UBND huyện Pác Nặm | 2.386 | 2.386 |
|
|
|
|
|
|
|
4 | UBND huyện Ngân Sơn | 7.843 | 7.843 |
|
|
|
|
|
|
|
5 | UBND huyện Na Rì | 8.259 | 8.259 |
|
|
|
|
|
|
|
6 | UBND huyện Chợ Mới | 9.074 | 9.074 |
|
|
|
|
|
|
|
7 | UBND huyện Chợ Đồn | 33.586 | 33.586 |
|
|
|
|
|
|
|
8 | UBND thành phố Bắc Kạn | 242.372 | 242.372 |
|
|
|
|
|
|
|
II | CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY | 2.000 |
|
|
|
|
| 2.000 |
|
|
1 | Chương trình đô thị miền núi phía Bắc (WB) | 700 |
|
|
|
|
| 700 |
|
|
2 | DA: QLTS đường đ.phương (LRAMP)-HP1 (10%) | 400 |
|
|
|
|
| 400 |
|
|
3 | CT: MR quy mô WC và NSNT | 300 |
|
|
|
|
| 300 |
|
|
4 | DA: SC và nâng cao AT đập (WB8) - 7% | 100 |
|
|
|
|
| 100 |
|
|
5 | DA: Hỗ trợ KD cho nông hộ (CSSP) | 100 |
|
|
|
|
| 100 |
|
|
6 | DA: Hạ tầng CB phát triển toàn diện cho các tỉnh Đông Bắc (ADB) | 200 |
|
|
|
|
| 200 |
|
|
7 | Dự án hạ tầng cơ bản phát triển toàn diện cho CSHT tỉnh Đông Bắc - tỉnh Bắc Kạn | 200 |
|
|
|
|
| 200 |
|
|
III | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | 1.000 |
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
IV | CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 35.355 |
|
|
|
|
|
|
| 35.355 |
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 2682/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi quốc phòng | Chi y tế, dân số và gia đình | Chi văn hóa thông tin | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | Chi đảm bảo xã hội | Chi bảo vệ môi trường | Chi các hoạt động kinh tế | Trong đó | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | Chi đầu tư khác | ||
Chi giao thông | Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản | Hoạt động kinh tế khác | ||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
| TỔNG SỐ | 1.342.886 | 40.487 | 4.451 | 60.577 | 41.946 | 2.440 | 1.590 | 42 | 725 | 1.130.371 | 235.624 | 29.855 | 864.892 | 41.257 | 19.000 |
A | VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỈNH ĐIỀU | 384.124 | 35.787 | 4.451 | 2.633 | 41.946 | 2.440 | 1.590 | 42 | 725 | 234.253 | 77.405 | 16.255 | 140.593 | 41.257 | 19.000 |
I | Khối quản lý nhà nước, sự nghiệp | 250.980 | 14.239 | 3.612 | - | 41.918 | 2.440 | 1.590 | 42 | 725 | 158.798 | 42.097 | - | 116.701 | 8.616 | 19.000 |
1 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 29.158 |
|
|
|
|
|
|
|
| 27.934 |
|
| 27.934 | 1.224 |
|
2 | Sở Giao thông Vận tải | 5.898 |
|
|
|
|
|
|
|
| 5.898 | 5.898 |
|
|
|
|
3 | Ban QL Công trình giao thông | 14.433 |
|
|
|
|
|
|
|
| 14.433 | 14.433 |
|
|
|
|
4 | Sở Thông tin Truyền thông | 3.676 |
| 135 |
|
| 1.400 |
|
|
| - |
|
|
| 2.141 |
|
5 | Sở Văn hóa Thể thao Du lịch | 1 040 |
|
|
|
| 1.040 |
|
|
| - |
|
|
|
|
|
6 | Sở Khoa học và Công nghệ | 3.477 |
| 3.477 |
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
7 | Sở Nông nghiệp & PTNT | 2.530 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
| 2.530 |
|
8 | Sở Y tế | 10 182 |
|
|
| 10.182 |
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
9 | Sở Giáo dục Đào tạo | 25 | 25 |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
10 | Trường Cao đẳng nghề DTNT | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
11 | Đài Phát thanh truyền hình | 1.590 |
|
|
|
|
| 1.590 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Ban QLDA ĐTXD tỉnh | 65.318 | 13.214 |
|
| 30.294 |
|
| 42 |
| 21.768 | 21.766 |
| 2 |
|
|
13 | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật | 5 |
|
|
| 5 |
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
14 | Ban QLDA công trình BVĐK Bắc Kạn | 1.437 |
|
|
| 1.437 |
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
15 | Ban Quản lý Khu công nghiệp | 33.770 |
|
|
|
|
|
|
|
| 33.770 |
|
| 33.770 |
|
|
16 | Ban QLDA hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) | 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.000 |
|
| 3.000 |
|
|
17 | Sở Tài nguyên Môi trường | 725 |
|
|
|
|
|
|
| 725 | - |
|
|
|
|
|
18 | Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh | 1.353 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
| 1.353 |
|
19 | Sở Lao động Thương binh Xã hội | 1.368 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
| 1.368 |
|
20 | Trung tâm CNTT và TT | 550 |
|
|
|
|
|
|
|
| 550 |
|
| 550 |
|
|
21 | Quỹ Phát triển đất, rừng và BVMT tỉnh (Hỗ trợ vốn hoạt động từ nguồn thu tiền sử dụng đất tỉnh quản lý) | 11.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 11.000 |
|
| 11.000 |
|
|
22 | UBND tỉnh Điều hành (Phân bổ trong năm) | 59.445 | - | - | - | - | - | - | - | - | 40.445 | - | - | 40.445 | - | 19.000 |
- | Đề án xây dựng nông thôn mới các xã CT 229, xã còn tiềm ẩn nguy cơ mất an ninh trật tự, an toàn xã hội và các xã khó khăn đạt từ 5 tiêu chí nông thôn mới trở xuống trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2019 - 2020 | 7.858 |
|
|
|
|
|
|
|
| 7.858 |
|
| 7.858 |
|
|
- | Hỗ trợ các huyện, TP thực hiện Chương trình MTQG XD nông thôn mới năm 2019 và phấn đấu đạt chuẩn năm 2020 | 5.142 |
|
|
|
|
|
|
|
| 5.142 |
|
| 5.142 |
|
|
- | Bố trí vốn Lập quy hoạch tỉnh | 16.300 |
|
|
|
|
|
|
|
| 16.300 |
|
| 16.300 |
|
|
- | Kinh phí phát sinh để thực hiện Nghị quyết số 17/2018/NQ-HĐND ngày 9/12/2018 của HĐND tỉnh về việc quy định mức hỗ trợ xây dựng công trình hạ tầng nông thôn thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn đến năm 2020 | 11.145 |
|
|
|
|
|
|
|
| 11.145 |
|
| 11.145 |
|
|
- | Chi đầu tư từ nguồn tiết kiệm chi thường xuyên | 8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.000 |
- | Dự phòng | 11.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| 11.000 |
II | Khối Đảng | 12.734 | - | 836 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 11.898 | - |
1 | Văn phòng Tỉnh ủy | 12.734 |
| 836 |
|
|
|
|
|
| - |
|
|
| 11.898 |
|
III | Chi an ninh, quốc phòng | 1.661 | - | 3 | 1.658 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
1 | Công an tỉnh | 3 |
| 3 |
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
2 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 1.658 |
|
| 1.658 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Nguồn vay lại vốn ODA của Chính phủ | 59.100 | - | - | - | - | - | - | - | - | 59.100 | 26.500 | 9.600 | 23.000 | - | - |
1 | UBND thành phố Bắc Kạn | 17.500 |
|
|
|
|
|
|
|
| 17.500 | 17.500 |
|
|
|
|
2 | Sở Giao thông Vận tải | 9.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 9.000 | 9.000 |
|
|
|
|
3 | Trung tâm nước sạch và VSMTNT | 7.100 |
|
|
|
|
|
|
|
| 7.100 |
| 7.100 |
|
|
|
4 | Ban QLDA ĐTXD tỉnh | 2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.500 |
| 2.500 |
|
|
|
5 | Ban QLDA hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) | 19.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 19.000 |
|
| 19.000 |
|
|
6 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4.000 |
|
| 4.000 |
|
|
V | Các huyện, thành phố | 59.649 | 21.548 | - | 975 | 28 | - | - | - | - | 16.355 | 8.808 | 6.655 | 892 | 20.743 | - |
14 | UBND huyện Ba Bể | 7.181 | 2.865 |
|
|
|
|
|
|
| 113 | 25 |
| 88 | 4.203 |
|
15 | UBND huyện Bạch Thông | 6.591 | 2.385 |
|
| 6 |
|
|
|
| - |
|
|
| 4.200 |
|
16 | UBND huyện Pác Nặm | 2.386 | 2.375 |
|
|
|
|
|
|
| 11 |
|
| 11 |
|
|
17 | UBND huyện Na Rì | 5.777 | 2.893 |
|
| 22 |
|
|
|
| 62 | 45 | 10 | 7 | 2.800 |
|
18 | UBND huyện Ngân Sơn | 7.843 | 3.163 |
| 975 |
|
|
|
|
| 905 | 260 | 645 |
| 2.800 |
|
19 | UBND huyện Chợ Mới | 9.074 | 2.534 |
|
|
|
|
|
|
| 1.200 | 414 |
| 786 | 5.340 |
|
20 | UBND huyện Chợ Đồn | 6.301 | 2.501 |
|
|
|
|
|
|
| 2.400 | 2.400 |
|
| 1.400 |
|
21 | UBND thành phố Bắc Kạn | 14.496 | 2.832 |
|
|
|
|
|
|
| 11.664 | 5.664 | 6.000 |
|
|
|
B | NGUỒN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 385.005 | 4.700 | - | 57.944 | - | - | - | - | - | 322.361 | 58.219 | 13.600 | 250.542 | - | - |
1 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 30.000 |
|
| 30.000 |
|
|
2 | Ban Quản lý Khu công nghiệp | 29.034 |
|
|
|
|
|
|
|
| 29.034 |
|
| 29.034 |
|
|
3 | Ban QL Công trình giao thông | 68.928 |
|
|
|
|
|
|
|
| 68.928 | 55.737 |
| 13.191 |
|
|
4 | Ban QLDA ĐTXD tỉnh | 7.269 | 4.700 |
|
|
|
|
|
|
| 2.569 |
|
| 2.569 |
|
|
5 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 30.659 |
|
| 30.659 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
6 | UBND huyện Ba Bể | 13.924 |
|
|
|
|
|
|
|
| 13.924 |
|
| 13.924 |
|
|
7 | UBND huyện Chợ Đồn | 27.285 |
|
| 27.285 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
8 | UBND huyện Na Rì | 2.482 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.482 | 2.482 |
|
|
|
|
9 | UBND thành phố Bắc Kạn | 45.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 45.000 |
|
| 45.000 |
|
|
10 | Ban Điều phối DA hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) | 17.919 |
|
|
|
|
|
|
|
| 17.919 |
|
| 17.919 |
|
|
11 | UBND tỉnh điều hành (Phân bổ trong năm) | 112.505 | - | - | - | - | - | - | - | - | 112.505 | - | 13.600 | 98.905 | - | - |
- | Chương trình bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2011-2020 | 13.600 |
|
|
|
|
|
|
|
| 13.600 |
| 13.600 |
|
|
|
- | Hỗ trợ đồng bào dân tộc miền núi theo QĐ số 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 | 44.905 |
|
|
|
|
|
|
|
| 44.905 |
|
| 44.905 |
|
|
- | Vốn dự kiến bố trí cho các dự án thuộc danh mục dự án dự kiến sử dụng dự phòng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và khoản 10.000 tỷ đồng từ nguồn điều chỉnh giảm vốn cho các dự án quan trọng quốc gia | 54.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 54.000 |
|
| 54.000 |
|
|
II | NGUỒN VỐN NƯỚC NGOÀI | 573.757 | - | - | - | - | - | - | - | - | 573.757 | 100.000 | - | 473.757 | - |
|
1 | UBND thành phố Bắc Kạn | 182.876 |
|
|
|
|
|
|
|
| 182.876 |
|
| 182.876 |
|
|
2 | Ban Điều phối DA hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) | 120.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 120.000 |
|
| 120.000 |
|
|
3 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 43.162 |
|
|
|
|
|
|
|
| 43.162 |
|
| 43.162 |
|
|
4 | Sở Giao thông Vận tải | 100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 100.000 | 100.000 |
|
|
|
|
5 | Trung tâm nước sạch và VSMTNT | 127.719 |
|
|
|
|
|
|
|
| 127.719 |
|
| 127.719 |
|
|
Ghi chú: Đối với nguồn vay lại vốn vay nước ngoài của Chính phủ chỉ được phép giải ngân khi có nguồn vốn vay từ Trung ương chuyển về dự án.
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 2682/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng dự toán giao cho đơn vị | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi quốc phòng | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | Chi y tế, dân số và gia đình | Chi văn hóa thông tin | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | Chi thể dục thể thao | Chi bảo vệ môi trường | Chi các hoạt động kinh tế | Trong đó | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | Chi bảo đảm xã hội | Chi thường xuyên khác | Tiết kiệm 10% chi thường xuyên theo quy định | Tiết kiệm thêm 2% chi thường xuyên | |
Chi giao thông | Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, tài nguyên | ||||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
| TỔNG SỐ | 1.265.514 | 290.858 | 12.670 | 36.138 | 18.818 | 369.674 | 40.853 | 18.728 | 5.803 | 13.038 | 160.570 | 25.881 | 18.036 | 285.779 | 11.906 | 679 | 16.649 | 3.690 |
A | Khối quản lý nhà nước, sự nghiệp | 865.276 | 283.363 | 12.461 | 0 | 2.208 | 179.413 | 29.547 | 18.728 | 5.803 | 12.838 | 109.908 | 25.881 | 18.036 | 199.101 | 11.906 | 0 | 14.370 | 2.934 |
1 | Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, HĐND và UBND tỉnh Bắc Kạn | 29.411 |
|
|
|
|
| 2.048 |
|
|
| 574 |
|
| 26.789 |
|
| 1.027 | 205 |
2 | Sở Nội vụ | 16.632 | 200 |
|
|
|
| 1.183 |
|
|
|
|
|
| 15.249 |
|
| 346 | 69 |
3 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 6.218 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 620 |
|
| 5.598 |
|
| 190 | 33 |
4 | Sở Tài chính | 14.362 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.210 |
|
| 13.152 |
|
| 368 | 74 |
5 | Sở Tư pháp | 12.948 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 621 |
|
| 12.327 |
|
| 355 | 83 |
6 | Sở Giao thông Vận tải | 33.192 |
|
|
| 631 |
|
|
|
|
| 25.255 | 25.255 |
| 7.306 |
|
| 590 | 118 |
7 | Sở Xây dựng | 7.335 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.815 |
|
| 5.520 |
|
| 103 | 21 |
8 | Sở Công Thương | 7.388 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.530 |
|
| 4.858 |
|
| 173 | 35 |
9 | Sở Văn hóa Thể thao và DL | 33.966 |
|
|
|
| 288 | 19.423 | 0 | 5.803 |
| 2.645 |
|
| 5.807 |
|
| 1.014 | 203 |
10 | Sở Lao động TB & XH | 26.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.754 |
|
| 13.040 | 11.906 |
| 353 | 73 |
11 | Sở Khoa học và Công nghệ | 18.085 |
| 12.461 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.624 |
|
| 169 | 36 |
12 | Sở Nông nghiệp & PTNT | 72.985 |
|
|
|
| 312 |
|
|
| 140 | 30.859 |
| 18.036 | 41.674 |
|
| 1.325 | 265 |
13 | Sở Tài nguyên & Môi trường | 33.189 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4.333 | 22.588 |
|
| 6.268 |
|
| 1.064 | 199 |
14 | Sở Y tế | 188.897 | 1.508 |
|
|
| 178.813 |
|
|
|
|
|
|
| 8.576 |
|
| 3.412 | 683 |
15 | Sở Giáo dục Đào tạo | 258.703 | 250.767 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.936 |
|
| 2.456 | 498 |
16 | Sở Thông tin và Truyền thông | 20.550 |
|
|
|
|
| 6.893 |
|
|
| 9.849 |
|
| 3.808 |
|
| 220 | 44 |
17 | Thanh tra nhà nước | 5.960 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.960 |
|
| 103 | 21 |
18 | Đài Phát thanh truyền hình | 18.728 |
|
|
|
|
|
| 18.728 |
|
|
|
|
|
|
|
| 246 | 98 |
19 | Ban quản lý Vườn quốc gia Ba Bể | 15.333 |
|
|
|
|
|
|
|
| 8.365 | 6.968 | 626 |
|
|
|
| 227 | 46 |
20 | Trường Cao đẳng Cộng đồng | 10.059 | 10.059 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 60 | 12 |
21 | Ban Dân tộc | 6.222 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.200 |
|
| 5.022 |
|
| 63 | 14 |
22 | Ban QLDA các khu công nghiệp | 2.963 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.060 |
|
| 1.903 |
|
| 70 | 13 |
23 | Ban An toàn giao thông | 1.577 |
|
|
| 1.577 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 59 | 12 |
24 | Trường Cao đẳng nghề Dân tộc nội trú | 20.829 | 20.829 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 340 | 72 |
25 | Văn phòng điều phối xây dựng NTM và Giảm nghèo | 2.684 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.684 |
|
| 37 | 7 |
26 | Ban Quản lý dự án đầu tư XD tỉnh | 360 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 360 |
|
|
|
|
|
|
|
B | Khối Đảng | 72.234 | 5.787 | 0 | 0 | 0 | 0 | 11.306 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 55.141 | 0 | 0 | 1.705 | 335 |
1 | Văn phòng Tỉnh ủy | 66.447 |
|
|
|
|
| 11.306 |
|
|
|
|
|
| 55.141 |
|
| 1.586 | 311 |
2 | Trường chính trị | 5.787 | 5.787 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 119 | 24 |
C | Các tổ chức CT-XH | 21.656 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 820 | 0 | 0 | 20.836 | 0 | 0 | 534 | 112 |
1 | Tỉnh đoàn | 4.427 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.427 |
|
| 104 | 22 |
2 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 4.746 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.746 |
|
| 122 | 24 |
3 | Ủy ban Mặt trận tổ quốc tỉnh | 5.154 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 320 |
|
| 4.834 |
|
| 161 | 32 |
4 | Hội Nông dân tỉnh | 4.975 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500 |
|
| 4.475 |
|
| 103 | 21 |
5 | Hội cựu chiến binh tỉnh | 2.354 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.354 |
|
| 44 | 13 |
D | Hỗ trợ các tổ chức XH, tổ chức XH-nghề nghiệp | 12.070 | 0 | 209 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.160 | 0 | 0 | 10.701 | 0 | 0 | 40 | 9 |
1 | Hội chữ thập đỏ | 1.270 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.270 |
|
|
|
|
2 | Hội Đông y | 1.001 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 160 |
|
| 841 |
|
|
|
|
3 | Liên minh các HTX | 2.835 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
| 1.835 |
|
| 40 | 9 |
4 | Hội Văn học Nghệ thuật | 2.350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.350 |
|
|
|
|
5 | Hội nhà báo | 1.264 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.264 |
|
|
|
|
6 | Hội Luật gia | 363 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 363 |
|
|
|
|
7 | Hội Khuyến học tỉnh | 530 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 530 |
|
|
|
|
8 | Hội Cựu TNXP tỉnh | 505 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 505 |
|
|
|
|
9 | Hội Bảo trợ người TT & TEMC | 434 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 434 |
|
|
|
|
10 | Hội nạn nhân chất độc da cam | 562 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 562 |
|
|
|
|
11 | Hội Người cao tuổi tỉnh | 330 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 330 |
|
|
|
|
12 | Liên hiệp các hội khoa học | 546 |
| 209 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 337 |
|
|
|
|
13 | Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam | 80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 80 |
|
|
|
|
E | Chi An ninh - Quốc phòng | 54.656 | 1.708 | 0 | 36.138 | 16.610 | 0 | 0 | 0 | 0 | 200 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 300 |
1 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | 37.856 | 1.708 |
| 36.138 | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 150 |
2 | Công an tỉnh | 16.800 |
|
|
| 16.600 |
|
|
|
| 200 |
|
|
|
|
|
|
| 150 |
F | Các đơn vị khác | 239.622 | 0 | 0 | 0 | 0 | 190.261 | 0 | 0 | 0 | 0 | 48.682 | 0 | 0 | 0 | 0 | 679 |
|
|
1 | Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Bắc Kạn | 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Bắc Kạn | 190.261 |
|
|
|
| 190.261 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh Bắc Kạn | 32.533 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 32.533 |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Công ty Cổ phần đăng kiểm Bắc Kạn | 120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 120 |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên quản lý, khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn | 10.520 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.520 |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp BK | 1.968 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.968 |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Hợp tác xã Hương rừng | 7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7 |
|
|
|
|
|
|
|
8 | Hợp tác xã Sản xuất và chế biến nông sản Đồng Tâm | 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4 |
|
|
|
|
|
|
|
9 | Hợp tác xã Nước sạch và vệ sinh môi trường | 54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 54 |
|
|
|
|
|
|
|
10 | Hợp tác xã Dịch vụ nông nghiệp Hợp Giang | 23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 23 |
|
|
|
|
|
|
|
11 | Hợp tác xã Mạc Sâm | 7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7 |
|
|
|
|
|
|
|
12 | Hợp tác xã Đại Hà | 7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7 |
|
|
|
|
|
|
|
13 | Công ty TNHH Trường Thành Bắc Kạn | 309 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 309 |
|
|
|
|
|
|
|
14 | Cục Thi hành án dân sự tỉnh | 105 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 105 |
|
|
15 | Cục Quản lý thị trưởng tỉnh | 110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 110 |
|
|
16 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | 27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 27 |
|
|
17 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 46 |
|
|
18 | Tòa án nhân dân tỉnh Bắc Kạn | 26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 26 |
|
|
19 | Viễn thông Bắc Kạn | 23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 23 |
|
|
20 | Liên Đoàn lao động tỉnh Bắc Kạn | 329 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 329 |
|
|
21 | Bưu Điện tỉnh Bắc Kạn | 13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13 |
|
|
22 | Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam Chi nhánh tỉnh Bắc Kạn | 130 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 130 |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - Các khoản chi nhiệm vụ, chi khác thuộc các lĩnh vực nêu trên (không kể tiền lương và các khoản có tính chất lương) đã tính giảm trừ 10% tiết kiệm chi thường xuyên (16.649 triệu đồng) theo quy định, do trung ương đã cắt giảm 10% chi thường xuyên của tỉnh; đồng thời giảm trừ tiết kiệm thêm 2% chi thường xuyên để bổ sung dự phòng ngân sách cấp tỉnh 3.690 triệu đồng.
- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ các cơ quan, đơn vị được thuyết minh tại Phụ lục số 02.
GIAO KẾ HOẠCH VỐN TỪ NGUỒN SỰ NGHIỆP CÓ TÍNH CHẤT ĐẦU TƯ XDCB NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 2682/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục công trình/dự án | Địa điểm xây dựng | Thời gian khởi công - hoàn thành | Quyết định phê duyệt BCKTKT hoặc Chủ trương của UBND tỉnh | Tổng mức vốn được phê duyệt hoặc giá trị quyết toán được phê duyệt | Kế hoạch vốn đã bố trí và thanh toán đến hết năm 2019 | Kế hoạch 2020 | Tỷ lệ đã bố trí đến năm 2020 (%) | Chủ đầu tư |
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 13.101 | 6.640 | 5.501 | 92,7 |
|
1 | Trả nợ quyết toán |
|
|
| 8.300 | 6.640 | 1.660 | 100 |
|
1.1 | Công trình sửa chữa, khắc phục sạt lở Di tích lịch sử Nhà máy in tiền "Phja Tắc" xã Bản Thi, huyện Chợ Đồn | Xã Bản Thi, Huyện Chợ Đồn | 2019 | Quyết định số 1002/QĐ-UBND ngày 24/6/2019 | 5.800 | 4.640 | 1.160 | 100 | Sở Tài chính |
1.2 | Kinh phí xử lý khí thải Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm | Thành phố Bắc Kạn | 2019 | Quyết định số 1049/QĐ-UBND ngày 27/6/2019 | 900 | 720 | 180 | 100 | Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm |
1.3 | Kinh phí khắc phục sạt lở do mưa bão tuyến đường vòng quanh hồ Vườn Quốc gia Ba Bể | Huyện Ba Bể | 2019 |
| 800 | 640 | 160 | 100 | Ban quản lý Vườn quốc gia Ba Bể |
1.4 | Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc của Hội đông y | Thành phố Bắc Kạn | 2019 |
| 800 | 640 | 160 | 100 | Hội Đông y |
2 | Công trình khởi công mới |
|
|
| 4.801 | - | 3.841 |
|
|
2.1 | Công trình sửa chữa, cải tạo Trung tâm Giáo dục trẻ em khuyết tật tỉnh (bao gồm cả xây dựng kè đá chắn đất và xây dựng hoàn thiện đường cổng phụ) | Phường Nguyễn Thị Minh Khai, Thành phố Bắc Kạn | 2020 | Công văn số 6000/UBND-KTTCKT ngày 29/10/2019 | 1.138 | - | 910 | 80 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
2.2 | Công trình sửa chữa, nâng cấp Trường THPT Bắc Kạn | Phường Sông Cầu, Thành phố Bắc Kạn | 2020 | Công văn số 1696/UBND-VXNV ngày 05/4/2019; QĐ số 1124/QĐ-SGDĐT ngày 24/9/2019 | 499 | - | 399 | 80 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
2.3 | Công trình sửa chữa, nâng cấp Trường THCS-THPT Nà Phặc | Thị trấn Nà Phặc, huyện Ngân Sơn | 2020 | Công văn số 1696/UBND-VXNV ngày 05/4/2019; QĐ số 1125/QĐ-SGDĐT ngày 24/9/2019 | 136 | - | 109 | 80 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
2.4 | Công trình sửa chữa, nâng cấp Trường THPT Yên Hân | Xã Yên Hân, huyện Chợ Mới | 2020 | Công văn số 1696/UBND-VXNV ngày 05/4/2019; QĐ số 1126/QĐ-SGDĐT ngày 24/9/2019 | 430 | - | 344 | 80 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
2.5 | Công trình sửa chữa, nâng cấp Trường PTDTNT Ngân Sơn | Xã Vân Tùng, huyện Ngân Sơn | 2020 | Công văn số 1696/UBND-VXNV ngày 05/4/2019; QĐ số 1127/QĐ-SGDĐT ngày 24/9/2019 | 417 | - | 333 | 80 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
2.6 | Công trình sửa chữa, nâng cấp Trường PTDTNT Ba Bể | Thị trấn Chợ Rã, huyện Ba Bể | 2020 | Công văn số 1696/UBND-VXNV ngày 05/4/2019; QĐ số 1128/QĐ-SGDĐT ngày 24/9/2019 | 282 | - | 225 | 80 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
2.7 | Công trình sửa chữa, cải tạo Trụ sở làm việc Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh Bắc Kạn | Phường Đức Xuân, Thành phố Bắc Kạn | 2020 | Công văn số 6000/UBND-KTTCKT ngày 29/10/2019 | 400 | - | 320 | 80 | Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh Bắc Kạn |
2.8 | Công trình sửa chữa, cải tạo, nâng cấp Trụ sở làm việc Ban Dân tộc tỉnh | Phường Đức Xuân, Thành phố Bắc Kạn | 2020 | Công văn số 1488-CV/VPTU ngày 27/11/2019 của Thường trực tỉnh ủy | 1.500 | - | 1.200 | 80 | Ban Dân tộc |
Ghi chú: Số kế hoạch vốn giao tại biểu trên đã được tổng hợp vào biểu 53
(Kèm theo Quyết định số 2682/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng thu NSNN trên địa bàn | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | Chia ra | Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên | Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | Tổng chi cân đối NSĐP | ||
Thu NSĐP hưởng 100% | Thu phân chia | |||||||||
Tổng số | Trong đó: Phần NSĐP được hưởng | |||||||||
A | B | 1 | 2=3+5 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9=2+6+7+8 |
| TỔNG SỐ | 363.500 | 343.398 | 164.778 | 198.722 | 178.620 | 1.674.667 | 254.977 | 0 | 2.273.042 |
1 | Thành phố Bắc Kạn | 151.500 | 141.239 | 29.099 | 122.401 | 112.140 | 130.929 | 18.969 |
| 291.137 |
2 | Huyện Bạch Thông | 13.900 | 13.145 | 7.240 | 6.660 | 5.905 | 180.431 | 32.577 |
| 226.153 |
3 | Huyện Chợ Mới | 14.700 | 13.931 | 7.811 | 6.889 | 6.120 | 201.172 | 19.923 |
| 235.026 |
4 | Huyện Chợ Đồn | 111.500 | 107.424 | 86.524 | 24.976 | 20.900 | 197.794 | 30.828 |
| 336.046 |
5 | Huyện Na Rì | 17.600 | 16.440 | 7.635 | 9.965 | 8.805 | 277.706 | 48.585 |
| 342.731 |
6 | Huyện Ngân Sơn | 14.800 | 14.064 | 8.624 | 6.176 | 5.440 | 190.474 | 43.764 |
| 248.302 |
7 | Huyện Ba Bể | 30.000 | 28.556 | 14.476 | 15.524 | 14.080 | 278.213 | 33.380 |
| 340.149 |
8 | Huyện Pác Nặm | 9.500 | 8.599 | 3.369 | 6.131 | 5.230 | 217.948 | 26.951 |
| 253.498 |
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 2682/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ, Chương trình mục tiêu | Bổ sung thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia |
A | B | 1=2+3+4 | 2 | 3 | 4 |
| TỔNG SỐ | 563.121 | 0 | 176.963 | 386.158 |
1 | Thành phố Bắc Kạn | 14.636 |
| 13.556 | 1.080 |
2 | Huyện Bạch Thông | 61.423 |
| 22.816 | 38.607 |
3 | Huyện Bạch Mới | 49.471 |
| 16.154 | 33.317 |
4 | Huyện Chợ Đồn | 79.427 |
| 24.621 | 54.806 |
5 | Huyện Na Rì | 112.354 |
| 28.035 | 84.319 |
6 | Huyện Ngân Sơn | 84.713 |
| 25.795 | 58.918 |
7 | Huyện Ba Bể | 81.499 |
| 20.782 | 60.717 |
8 | Huyện Pác Nặm | 79.598 |
| 25.204 | 54.394 |
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 2682/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung/ Tên đơn vị | Tổng số | Trong đó | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | |||||||||||||
Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | |||||||||||
Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | |||||||
A | B | 1 | 2=5+12 | 3=8+15 | 4=5+8 | 5=6+7 | 6 | 7 | 8=9+10 | 9 | 10 | 11=12+15 | 12=13+14 | 13 | 14 | 15=16+17 | 16 | 17 |
| TỔNG SỐ | 736.411 | 581.095 | 155.316 | 301.811 | 237.595 | 153.716 | 83.879 | 64.216 | 64.216 | 0 | 434.600 | 343.500 | 192.936 | 150.564 | 91.100 | 91.100 | 0 |
I | Số phân bổ sau (quản lý tại ngân sách cấp tỉnh) | 347.915 | 222.676 | 125.239 | 205.793 | 171.654 | 153.716 | 17.938 | 34.139 | 34.139 |
| 142.122 | 51.022 | 0 | 51.022 | 91.100 | 91.100 |
|
II | Số phân bổ cho các đơn vị, địa phương | 388.496 | 358.419 | 30.077 | 96.018 | 65.941 |
| 65.941 | 30.077 | 30.077 |
| 292.478 | 292.478 | 192.936 | 99.542 |
|
|
|
1 | Cấp tỉnh | 2.338 |
| 2.338 | 2.338 |
|
|
| 2.338 | 2.338 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Sở Lao động -TB&XH | 758 |
| 758 | 758 |
|
|
| 758 | 758 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Sở Thông tin và Truyền thông | 1.510 |
| 1.510 | 1.510 |
|
|
| 1.510 | 1.510 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 50 |
| 50 | 50 |
|
|
| 50 | 50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Ban Dân tộc tỉnh | 20 |
| 20 | 20 |
|
|
| 20 | 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Các huyện, thành phố | 386.158 | 358.419 | 27.739 | 93.680 | 65.941 | 0 | 65.941 | 27.739 | 27.739 |
| 292.478 | 292.478 | 192.936 | 99.542 |
|
|
|
1 | Thành phố Bắc Kạn | 1.080 | 1.028 | 52 | 52 | 0 |
|
| 52 | 52 |
| 1.028 | 1.028 | 678 | 350 |
|
|
|
2 | Huyện Bạch Thông | 38.607 | 38.328 | 279 | 5.548 | 5.269 |
| 5.269 | 279 | 279 |
| 33.059 | 33.059 | 21.800 | 11.259 |
|
|
|
3 | Huyện Bạch Mới | 33.317 | 32.964 | 353 | 7.465 | 7.112 |
| 7.112 | 353 | 353 |
| 25.852 | 25.852 | 17.050 | 8.802 |
|
|
|
4 | Huyện Chợ Đồn | 54.806 | 54.511 | 295 | 12.191 | 11.896 |
| 11.896 | 295 | 295 |
| 42.615 | 42.615 | 28.100 | 14.515 |
|
|
|
5 | Huyện Na Rì | 84.319 | 83.936 | 383 | 21.807 | 21.424 |
| 21.424 | 383 | 383 |
| 62.512 | 62.512 | 41.258 | 21.254 |
|
|
|
6 | Huyện Ngân Sơn | 58.918 | 51.587 | 7.331 | 16.900 | 9.569 |
| 9.569 | 7.331 | 7.331 |
| 42.018 | 42.018 | 27.720 | 14.298 |
|
|
|
7 | Huyện Ba Bể | 60.717 | 51.910 | 8.807 | 14.888 | 6.081 |
| 6.081 | 8.807 | 8.807 |
| 45.829 | 45.829 | 30.230 | 15.599 |
|
|
|
8 | Huyện Pác Nặm | 54.394 | 44.155 | 10.239 | 14.829 | 4.590 |
| 4.590 | 10.239 | 10.239 |
| 39.565 | 39.565 | 26.100 | 13.465 |
|
|
|
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 2682/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch trung hạn đã giao đến hết năm 2019 | Kế hoạch năm 2020 | ||
Tổng số | Trong đó: vốn CĐNS | Tổng số | Trong đó: vốn CĐNS | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
| TỔNG SỐ | 6.530.565 | 1.251.277 | 919.592 | 685.292 | 594.690 |
A | NGUỒN VỐN CẤP TỈNH HÀNH | 6.530.565 | 1.251.277 | 620.351 | 386.051 | 384.124 |
I | BẢO ĐẢM XÃ HỘI | 14.618 | 14.618 | 963 | 963 | 42 |
1 | Ban QLDA ĐTXD tỉnh | 14.618 | 14.618 | 963 | 963 | 42 |
| Trả nợ quyết toán | 14.618 | 14.618 | 963 | 963 | 42 |
1 | Dự án tượng đài chiến thắng Bắc Kạn (phần mỹ thuật) | 14.618 | 14.618 | 963 | 963 | 42 |
II | BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG | 2.500 | 2.500 | 1.650 | 1.650 | 725 |
1 | Sở Tài nguyên Môi trường | 2.500 | 2.500 | 1.650 | 1.650 | 725 |
| Khởi công mới | 2.500 | 2.500 | 1.650 | 1.650 | 725 |
1 | Đầu tư hạ tầng kỹ thuật phục vụ tiếp nhận, xử lý, lưu trữ số liệu quan trắc tự động, liên tục nước thải, khí thải trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | 2.500 | 2.500 | 1.650 | 1.650 | 725 |
III | GIÁO DỤC ĐÀO TẠO | 577.600 | 374.544 | 120.406 | 120.406 | 35.787 |
1 | UBND huyện Ba Bể | 26.395 | 20.744 | 17.516 | 17.516 | 2.865 |
| Trả nợ quyết toán | 7.500 | 7.500 | 6.750 | 6.750 | 637 |
1 | Trường THCS Hà Hiệu, huyện Ba Bể | 7.500 | 7.500 | 6.750 | 6.750 | 637 |
| Dự án chuyển tiếp | 7.021 | 4.300 | 3.866 | 3.866 | 434 |
1 | Trường mầm non Địa Linh, huyện Ba Bể | 7.021 | 4.300 | 3.866 | 3.866 | 434 |
| Dự án hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng | 4.874 | 3.944 | 3.550 | 3.550 | 394 |
1 | Dự án hỗ trợ xây dựng nhà ở bán trú và các công trình thiết yếu trên địa bàn huyện Ba Bể giai đoạn 2016-2020 | 4.874 | 3.944 | 3.550 | 3.550 | 394 |
| Khởi công mới | 7.000 | 5.000 | 3.350 | 3.350 | 1.400 |
4 | Cải tạo, nâng cấp Trường THCS Địa Linh đạt chuẩn, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | 7.000 | 5.000 | 3.350 | 3.350 | 1.400 |
2 | UBND huyện Bạch Thông | 9.400 | 9.210 | 7.950 | 7.950 | 2.385 |
| Chuẩn bị đầu tư | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.200 |
1 | Nhà Đa năng trường TH và THCS Dương Phong |
|
| 0 | 0 | 1.200 |
| Dự án chuyển tiếp | 1.900 | 1.710 | 1.200 | 1.200 | 510 |
1 | Trường mầm non Tân Tiến | 1.900 | 1.710 | 1.200 | 1.200 | 510 |
| Dự án hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng | 7.500 | 7.500 | 6.750 | 6.750 | 675 |
1 | Trường PTCS Quang Thuận, xã Quang Thuận, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn | 6.000 | 6.000 | 5.400 | 5.400 | 600 |
2 | Trường tiểu học Tân Tiến, xã Tân Tiến, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn | 1.500 | 1.500 | 1.350 | 1.350 | 75 |
3 | Ban QLDA ĐTXD tỉnh | 363.683 | 266.972 | 30.669 | 30.669 | 13.214 |
| Đối ứng ngân sách tỉnh | 23.800 | 3.800 | 0 | 0 | 3.800 |
1 | Nhà lớp học bộ môn trường THPT Chợ Mới, huyện Chợ Mới | 11.960 | 1.960 | 0 | 0 | 1.960 |
2 | Nhà lớp học bộ môn trường THPT Chợ Đồn, huyện Chợ Đồn | 11.840 | 1.840 | 0 | 0 | 1.840 |
| Dự án hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng | 67.085 | 67.085 | 10.886 | 10.886 | 6.832 |
1 | Trường Cao đẳng cộng đồng (giai đoạn I) | 6.972 | 6.972 | 0 | 0 | 606 |
2 | Trường Phổ thông DTNT Chợ Đồn | 32.249 | 32.249 | 0 | 0 | 3.869 |
3 | Tr THPT Na Rì | 15.768 | 15.768 | 0 | 0 | 1.553 |
4 | Hoàn thiện cơ sở vật chất trường THPT Chợ Đồn | 12.096 | 12.096 | 10.886 | 10.886 | 804 |
| Trả nợ quyết toán | 272.798 | 196.087 | 19.783 | 19.783 | 2.582 |
1 | Trường PTDT Nội trú tỉnh Bắc Kạn | 28.237 | 28.237 | 175 | 175 | 80 |
2 | Trường THPT Bình Trung | 26.294 | 26.294 | 502 | 502 | 25 |
3 | Đầu tư xây dựng nâng cấp CSVCKT trường trung học sư phạm Bắc Kạn thành trường CĐSP Bắc Kạn | 53.128 | 11.239 | 2.835 | 2.835 | 6 |
4 | Trường THPT chuyên Bắc Kạn | 66.023 | 66.023 | 6.324 | 6.324 | 1.219 |
5 | Hoàn thiện cơ sở vật chất trường THPT Bình Trung | 10.000 | 10.000 | 8.784 | 8.784 | 1.210 |
6 | Trường Mầm non Liên Cơ huyện Chợ Đồn tỉnh Bắc Kạn | 18.208 | 4.824 | 779 | 779 | 23 |
7 | Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh Bắc Kạn | 31.300 | 31.300 | 163 | 163 | 9 |
8 | Trường PTDTNT huyện Ngân Sơn | 39.608 | 18.170 | 221 | 221 | 10 |
4 | UBND huyện Chợ Đồn | 16.992 | 11.460 | 10.234 | 10.234 | 2.501 |
| Chuẩn bị đầu tư | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.650 |
1 | Trường Mầm non Đồng Lạc, huyện Chợ Đồn |
|
| 0 | 0 | 1.650 |
| Dự án chuyển tiếp | 8.200 | 3.200 | 2.800 | 2.800 | 400 |
1 | Trường mầm non Đông Viên, huyện Chợ Đồn | 8.200 | 3.200 | 2.800 | 2.800 | 400 |
| Dự án hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng | 8.792 | 8.260 | 7.434 | 7.434 | 451 |
1 | Dự án hỗ trợ xây dựng nhà ở bán trú và các công trình thiết yếu trường Phổ thông cơ sở Yên Mỹ, huyện Chợ Đồn | 939 | 760 | 684 | 684 | 76 |
2 | Trường Tiểu học và THCS Đông Viên, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 7.853 | 7.500 | 6.750 | 6.750 | 375 |
5 | Trường Cao đẳng nghề DTNT | 67.500 | 4.250 | 4.250 | 4.250 | 1.000 |
| Dự án dự kiến hoàn thành năm 2020 | 67.500 | 4.250 | 4.250 | 4.250 | 1.000 |
1 | Dự án Giáo dục và đào tạo nghề Bắc Kạn giai đoạn II (VIE/034) | 67.500 | 4.250 | 4.250 | 4.250 | 1.000 |
6 | UBND huyện Chợ Mới | 22.323 | 7.341 | 6.607 | 6.607 | 2.534 |
| Chuẩn bị đầu tư | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.000 |
1 | Cải tạo, sửa chữa nhà lớp học 2 tầng 14 phòng, nhà quản trị hành chính, phòng học âm nhạc, sân và hàng rào Trường Tiểu học và THCS Thanh Bình |
|
| 0 | 0 | 1.500 |
2 | Xây dựng phòng học Trường Mầm non Hòa Mục |
|
| 0 | 0 | 500 |
| Dự án hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng | 22.323 | 7.341 | 6.607 | 6.607 | 534 |
1 | Nâng cấp sửa chữa trường Mầm non Yên Đĩnh để công nhận lại đạt chuẩn Quốc gia mức độ I | 8.535 | 3.341 | 3.007 | 3.007 | 334 |
2 | Nâng cấp trường tiểu học Nông Thịnh để công nhận lại đạt chuẩn quốc gia mức độ I | 7.189 | 2.000 | 1.800 | 1.800 | 100 |
3 | Xây dựng trường mầm non Nông Thịnh đạt chuẩn Quốc gia | 6.599 | 2.000 | 1.800 | 1.800 | 100 |
7 | UBND huyện Na Rì | 12.043 | 10.922 | 9.939 | 9.939 | 2.893 |
| Chuẩn bị đầu tư | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.000 |
1 | Sửa chữa, nâng cấp Trường Tiểu học và Trung học cơ sở xã Cư Lễ |
|
| 0 | 0 | 1.000 |
2 | Sửa chữa, nâng cấp Trường Tiểu học và Trung học cơ sở xã Lạng San |
|
| 0 | 0 | 1.000 |
| Dự án chuyển tiếp | 1.503 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 0 |
1 | Phòng học bộ môn trường THCS Kim Lư | 1.503 | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
| Dự án hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng | 10.540 | 9.922 | 8.939 | 8.939 | 893 |
1 | Dự án hỗ trợ xây dựng nhà ở bán trú và các công trình thiết yếu trên địa bàn huyện Na Rì giai đoạn 2016-2020 | 3.050 | 2.432 | 2.189 | 2.189 | 243 |
2 | Nhà lớp học trường Mầm non Kim Lư, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn | 5.690 | 5.690 | 5.130 | 5.130 | 560 |
3 | Sửa chữa nhà lớp học trường Tiểu học Hảo Nghĩa, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn | 1.800 | 1.800 | 1.620 | 1.620 | 90 |
8 | UBND huyện Ngân Sơn | 14.558 | 13.342 | 11.834 | 11.834 | 3.163 |
| Chuẩn bị đầu tư | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.000 |
1 | Trường Mầm non Nà Phặc (Trường chính) |
|
| 0 | 0 | 2.000 |
| Dự án chuyển tiếp | 1.836 | 1.800 | 1.260 | 1.260 | 540 |
1 | Trường Tiểu học Đức Vân (Hạng mục: Nhà đa năng) | 1.836 | 1.800 | 1.260 | 1.260 | 540 |
| Dự án hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng | 12.722 | 11.542 | 10.574 | 10.574 | 623 |
1 | Dự án hỗ trợ xây dựng nhà ở bán trú và các công trình thiết yếu trên địa bàn huyện Ngân Sơn giai đoạn 2016-2020 | 5.819 | 4.639 | 4.175 | 4.175 | 464 |
2 | Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Thượng Ân, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn | 6.903 | 6.903 | 6.399 | 6.399 | 159 |
9 | UBND huyện Pác Nặm | 13.200 | 7.500 | 6.750 | 6.750 | 2.375 |
| Chuẩn bị đầu tư | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.000 |
1 | Trường Mầm non Xuân La (HM: Nhà hiệu bộ) |
|
| 0 | 0 | 2.000 |
| Dự án hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng | 13.200 | 7.500 | 6.750 | 6.750 | 375 |
1 | Nâng cấp, cải tạo Trường tiểu học và THCS Giáo Hiệu, huyện Pác Nặm | 9.200 | 5.500 | 4.950 | 4.950 | 275 |
2 | Trường mầm non Giáo Hiệu, huyện Pác Nặm | 4.000 | 2.000 | 1.800 | 1.800 | 100 |
10 | Sở Giáo dục Đào tạo | 6.483 | 6.483 | 204 | 204 | 25 |
| Trả nợ quyết toán | 6.483 | 6.483 | 204 | 204 | 25 |
1 | Trường THPT Nà Phặc. Hạng mục San nền, hạ tầng kỹ thuật | 6.483 | 6.483 | 204 | 204 | 25 |
11 | UBND thành phố Bắc Kạn | 25.023 | 16.319 | 14.452 | 14.452 | 2.832 |
| Chuẩn bị đầu tư | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.531 |
1 | Sửa chữa, xây mới nhà vệ sinh các trường học trên địa bàn thành phố Bắc Kạn |
|
| 0 | 0 | 1.531 |
| Dự án chuyển tiếp | 13.316 | 5.000 | 4.265 | 4.265 | 735 |
1 | Trường THCS Nông Thượng | 13.316 | 5.000 | 4.265 | 4.265 | 735 |
| Trả nợ quyết toán | 11.707 | 11.319 | 10.187 | 10.187 | 566 |
1 | Trường THCS Dương Quang, thành phố Bắc Kạn | 11.707 | 11.319 | 10.187 | 10.187 | 566 |
IV | HOẠT ĐỘNG KINH TẾ | 4.526.629 | 534.476 | 158.962 | 151.962 | 134.708 |
1 | UBND huyện Ba Bể | 11.323 | 9.410 | 1.056 | 1.056 | 113 |
| Trả nợ quyết toán | 11.323 | 9.410 | 1.056 | 1.056 | 113 |
1 | Đường vào trụ sở khu liên cơ quan huyện Ba Bể | 9.322 | 9.322 | 1.056 | 1.056 | 25 |
2 | Di dời tái định cư đảm bảo ổn định cuộc sống cho 28 hộ dân thôn Nà Cọ, xã Hoàng Trĩ, huyện Ba Bể | 2.001 | 88 | 0 | 0 | 88 |
2 | Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông tỉnh | 1.261.267 | 142.573 | 39.044 | 39.044 | 14.433 |
| Chuẩn bị đầu tư | 0 | 0 | 0 | 0 | 6.000 |
1 | Xây dựng tuyến đường Quân Bình - Hồ Ba Bể |
|
| 0 | 0 | 6.000 |
| Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2020 | 474.144 | 9.000 | 6.570 | 6.570 | 2.430 |
1 | Cải tạo, nâng cấp ĐT258B tỉnh Bắc Kạn | 474.144 | 9.000 | 6.570 | 6.570 | 2.430 |
| Dự án khởi công mới | 12.000 | 12.000 | 0 | 0 | 6.000 |
1 | Đường Vũ Loan - Văn Học, huyện Na Rì | 12.000 | 12.000 |
|
| 6.000 |
| Trả nợ quyết toán | 775.123 | 121.573 | 32.474 | 32.474 | 3 |
1 | Nâng cấp, cải tạo đường tỉnh 257 Bắc Kạn - Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 775.123 | 121.573 | 32.474 | 32.474 | 3 |
3 | Ban Quản lý Khu công nghiệp | 392.463 | 70.861 | 1.600 | 1.600 | 33.770 |
| Chuẩn bị đầu tư | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.000 |
1 | Hệ thống hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Quảng Chu |
|
| 0 | 0 | 1.000 |
| Khởi công mới | 392.463 | 70.861 | 1.600 | 1.600 | 32.770 |
1 | Xử lý kỹ thuật mái taluy dương và hệ thống thoát nước phía Đông Khu công nghiệp Thanh Bình | 2.380 | 2.380 | 1.600 | 1.600 | 661 |
2 | Xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Thanh Bình, tỉnh Bắc Kạn - Giai đoạn II | 390.083 | 68.481 |
|
| 32.109 |
4 | Ban QLDA ĐTXD tỉnh | 1.998.078 | 91.724 | 48.909 | 41.909 | 21.768 |
| Khởi công mới | 2.197 | 2.197 | 0 | 0 | 1.758 |
1 | Đường vào trung tâm chữa bệnh - giáo dục lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn | 2.197 | 2.197 |
|
| 1.758 |
| Trả nợ quyết toán | 1.995.881 | 89.527 | 48.909 | 41.909 | 20.010 |
1 | Đường Bản Tầu xã Cao Thượng - Bản Vài xã Khang Ninh | 29.750 | 14.263 | 14.673 | 14.673 | 75 |
2 | Cải tạo, nâng cấp đường từ bờ hồ đi Quảng Khê giai đoạn I | 30.659 | 13.699 | 13.100 | 6.100 | 88 |
3 | Trả nợ để quyết toán các gói thầu thực hiện dở dang Dự án Mở rộng, nâng cấp ĐT 254, tỉnh Bắc Kạn (dự án cũ) | 1.527.022 | 12.431 | 0 | 0 | 12.431 |
4 | Đường từ ngã ba tỉnh ủy đến đường Nguyễn Văn Tố và hạ tầng nhà công vụ tỉnh ủy | 400.190 | 40.874 | 20.652 | 20.652 | 7.414 |
5 | Trung tâm giới thiệu việc làm tỉnh Bắc Kạn | 8.260 | 8.260 | 484 | 484 | 2 |
5 | UBND huyện Chợ Đồn | 3.000 | 3.000 | 0 | 0 | 2.400 |
| Khởi công mới | 3.000 | 3.000 | 0 | 0 | 2.400 |
1 | Sửa chữa, nâng cấp mặt đường từ ĐT 254 đến thôn Vằng Doọc, xã Bình Trung, huyện Chợ Đồn | 3.000 | 3.000 |
|
| 2.400 |
6 | UBND huyện Chợ Mới | 40.778 | 15.846 | 4.484 | 4.484 | 1.200 |
| Dự án hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng | 7.855 | 7.855 | 4.069 | 4.069 | 786 |
1 | Xử lý khu vực có nguy cơ sạt lở cấp bách thôn Nà Chúa xã Thanh Vận | 7.855 | 7.855 | 4.069 | 4.069 | 786 |
| Trả nợ quyết toán | 32.923 | 7.991 | 415 | 415 | 414 |
1 | Đường Yên Cư - Cao Kỳ huyện Chợ Mới | 32.923 | 7.991 | 415 | 415 | 414 |
7 | Ban QLDA hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ Bắc Kạn (CSSP) | 364.129 | 26.734 | 15.000 | 15.000 | 3.000 |
| Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020 | 364.129 | 26.734 | 15.000 | 15.000 | 3.000 |
1 | Chương trình hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ tỉnh Bắc Kạn | 364.129 | 26.734 | 15.000 | 15.000 | 3.000 |
8 | UBND huyện Na Rì | 101.975 | 32.269 | 7.562 | 7.562 | 62 |
| Trả nợ quyết toán | 101.975 | 32.269 | 7.562 | 7.562 | 62 |
1 | Dự án Lưới điện nông thôn xã Cư Lễ, Xuân Dương, Dương Sơn, Liêm Thủy huyện Na Rì | 9.576 | 2.098 | 2.075 | 2.075 | 7 |
2 | Cải tạo đường Hảo Nghĩa- Liêm Thủy. | 52.162 | 14.519 | 2.274 | 2.274 | 45 |
3 | Kè chắn sạt lở đất khu dân cư thôn Hát Deng, trường PTDT Nội trú và trường TH thị trấn Yến Lạc | 40.237 | 15.652 | 3.213 | 3.213 | 10 |
9 | UBND huyện Ngân Sơn | 11.847 | 8.992 | 7.523 | 7.523 | 905 |
| Dự án hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng | 3.455 | 2.600 | 2.340 | 2.340 | 260 |
1 | Đường vào khu di tích Coỏng Tát, xã Thượng Ân, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn | 3.455 | 2.600 | 2.340 | 2.340 | 260 |
| Trả nợ quyết toán | 8.392 | 6.392 | 5.183 | 5.183 | 645 |
1 | Kè chống xói lở thôn Cò Luồng xã Thượng Quan | 8.392 | 6.392 | 5.183 | 5.183 | 645 |
10 | UBND huyện Pác Nặm | 22.241 | 123 | 113 | 113 | 11 |
| Trả nợ quyết toán | 22.241 | 123 | 113 | 113 | 11 |
1 | Di dân TĐC khẩn cấp ra khỏi vùng có nguy cơ sạt lở huyện Pác Nặm | 22.241 | 123 | 113 | 113 | 11 |
11 | Sở Giao thông Vận tải | 24.839 | 24.839 | 7.372 | 7.372 | 5.898 |
| Dự án dự kiến hoàn thành năm 2020 | 19.630 | 19.630 | 5.372 | 5.372 | 2.689 |
1 | Dự án quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) | 19.630 | 19.630 | 5.372 | 5.372 | 2.689 |
| Đối ứng ngân sách tỉnh | 5.209 | 5.209 | 2.000 | 2.000 | 3.209 |
1 | Công trình San nền khu tái định cư thuộc dự án Cải tạo, nâng cấp QL3B đoạn Xuất Hóa - cửa khẩu Pò Mã (Km0 - Km66+600) | 5.209 | 5.209 | 2.000 | 2.000 | 3.209 |
12 | Sở Kế hoạch Đầu tư | 194.239 | 54.387 | 15.066 | 15.066 | 27.934 |
| Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020 | 194.239 | 54.387 | 15.066 | 15.066 | 27.934 |
1 | Dự án Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tĩnh vùng Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn- Tiểu dự án tỉnh Bắc Kạn | 194.239 | 54.387 | 15.066 | 15.066 | 27.934 |
13 | UBND thành phố Bắc Kạn | 98.451 | 51.718 | 9.883 | 9.883 | 11.664 |
| Dự án dự kiến hoàn thành năm 2020 | 32.000 | 32.000 | 8.289 | 8.289 | 5.537 |
1 | Đầu tư xây dựng hạ tầng đô thị thị xã Bắc Kạn để trở thành Thành phố trực thuộc tỉnh | 32.000 | 32.000 | 8.289 | 8.289 | 5.537 |
| Khởi công mới | 25.700 | 12.000 | 0 | 0 | 6.000 |
1 | Kè chống xói lở bờ hữu Sông Cầu đoạn qua tổ Bản Vẻn, phường Huyền Tụng, thành phố Bắc Kạn | 25.700 | 12.000 |
|
| 6.000 |
| Trả nợ quyết toán | 40.751 | 7.718 | 1.594 | 1.594 | 127 |
1 | Đường và đê bao chống lũ khu vực Bắc Sông Cầu | 40.751 | 7.718 | 1.594 | 1.594 | 127 |
14 | Trung tâm CNTT và TT | 2.000 | 2.000 | 1.350 | 1.350 | 550 |
| Khởi công mới | 2.000 | 2.000 | 1.350 | 1.350 | 550 |
1 | Nâng cấp hệ thống Cổng thông tin điện tử tỉnh Bắc Kạn | 2.000 | 2.000 | 1.350 | 1.350 | 550 |
15 | Quỹ Phát triển đất, rừng và BVMT tỉnh (Hỗ trợ vốn hoạt động từ nguồn thu tiền sử dụng đất tỉnh quản lý) |
|
|
|
| 11.000 |
V | KHOA HỌC CÔNG NGHỆ | 33.310 | 33.310 | 16.074 | 16.074 | 4.451 |
1 | Công an tỉnh | 887 | 887 | 300 | 300 | 3 |
| Trả nợ quyết toán | 887 | 887 | 300 | 300 | 3 |
1 | Xây dựng hệ thống phần mềm thông báo và quản lý lưu trú trực tuyến | 887 | 887 | 300 | 300 | 3 |
2 | Sở Khoa học Công nghệ | 21.502 | 21.502 | 5.952 | 5.952 | 3.477 |
| Trả nợ quyết toán | 3.313 | 3.313 | 3.079 | 3.079 | 5 |
1 | Tăng cường cơ sở vật chất và tiềm lực văn phòng Sở Khoa học và công nghệ năm 2009 | 1.283 | 1.283 | 1.175 | 1.175 | 4 |
2 | Đầu tư trang thiết bị phục vụ công tác thông tin KH&CN cho Sở KH &CN tỉnh BK GĐ I | 2.030 | 2.030 | 1.904 | 1.904 | 1 |
| Dự án dự kiến hoàn thành năm 2020 | 4.535 | 4.535 | 2.203 | 2.203 | 2.105 |
1 | Đầu tư trang thiết bị đo lường, thử nghiệm thuộc Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Bắc Kạn giai đoạn III từ năm 2017-2020 | 4.535 | 4.535 | 2.203 | 2.203 | 2.105 |
| Dự án hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng | 13.654 | 13.654 | 670 | 670 | 1.367 |
1 | Tăng cường tiềm lực trung tâm ứng dụng tiến bộ KH&CN Bắc Kạn | 9.633 | 9.633 | 630 | 630 | 964 |
2 | Tăng cường tiềm lực trang TB trung tâm ứng dụng tiến bộ KH&CN (gđ2) | 4.021 | 4.021 | 40 | 40 | 403 |
3 | Sở Thông tin truyền thông | 2.563 | 2.563 | 2.300 | 2.300 | 135 |
| Dự án hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng | 2.563 | 2.563 | 2.300 | 2.300 | 135 |
1 | Đầu tư xây dựng mới và nâng cấp các Đài truyền thanh cơ sở thuộc các xã phấn đấu đạt các tiêu chí xây dựng nông thôn mới năm 2017 và năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | 2.563 | 2.563 | 2.300 | 2.300 | 135 |
4 | Văn phòng Tỉnh ủy | 8.358 | 8.358 | 7.522 | 7.522 | 836 |
| Dự án hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng | 8.358 | 8.358 | 7.522 | 7.522 | 836 |
1 | Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan đảng tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2015-2020 | 8.358 | 8.358 | 7.522 | 7.522 | 836 |
VI | PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH | 49.101 | 45.000 | 9.483 | 9.483 | 1.590 |
1 | Đài PTTH | 49.101 | 45.000 | 9.483 | 9.483 | 1.590 |
| Khởi công mới | 9.201 | 5.100 | 3.400 | 3.400 | 1.445 |
1 | Số hóa kênh Truyền hình Bắc Kạn | 9.201 | 5.100 | 3.400 | 3.400 | 1.445 |
| Trả nợ quyết toán | 39.900 | 39.900 | 6.083 | 6.083 | 145 |
1 | Dự án đầu tư xây dựng công trình Đài PTTH BK GĐ2 | 39.900 | 39.900 | 6.083 | 6.083 | 145 |
VII | QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC | 160.980 | 109.754 | 51.004 | 51.004 | 41.257 |
1 | UBND huyện Ba Bể | 29.437 | 22.022 | 11.388 | 11.388 | 4.203 |
| Khởi công mới | 22.415 | 15.000 | 10.050 | 10.050 | 4.200 |
1 | Trụ sở UBND xã Đồng Phúc, huyện Ba Bể | 8.268 | 5.000 | 3.350 | 3.350 | 1.400 |
2 | Trụ sở UBND xã Chu Hương, huyện Ba Bể | 7.097 | 5.000 | 3.350 | 3.350 | 1.400 |
3 | Trụ sở UBND xã Nam Mẫu, huyện Ba Bể | 7.050 | 5.000 | 3.350 | 3.350 | 1.400 |
| Trả nợ quyết toán | 7.022 | 7.022 | 1.338 | 1.338 | 3 |
1 | San nền HĐND-UBND huyện Ba Bể | 7.022 | 7.022 | 1.338 | 1.338 | 3 |
2 | UBND huyện Bạch Thông | 19.200 | 15.000 | 10.050 | 10.050 | 4.200 |
| Khởi công mới | 19.200 | 15.000 | 10.050 | 10.050 | 4.200 |
1 | Trụ sở UBND xã Dương Phong, huyện Bạch Thông | 6.200 | 5.000 | 3.350 | 3.350 | 1.400 |
2 | Trụ sở UBND xã Vi Hương, huyện Bạch Thông | 6.500 | 5.000 | 3.350 | 3.350 | 1.400 |
3 | Trụ sở UBND xã Mỹ Thanh, huyện Bạch Thông | 6.500 | 5.000 | 3.350 | 3.350 | 1.400 |
3 | UBND huyện Chợ Đồn | 5.566 | 5.000 | 3.350 | 3.350 | 1.400 |
| Khởi công mới | 5.566 | 5.000 | 3.350 | 3.350 | 1.400 |
1 | Trụ sở UBND xã Bằng Phúc, huyện Chợ Đồn | 5.566 | 5.000 | 3.350 | 3.350 | 1.400 |
4 | UBND huyện Chợ Mới | 27.104 | 19.095 | 12.800 | 12.800 | 5.340 |
| Khởi công mới | 27.104 | 19.095 | 12.800 | 12.800 | 5.340 |
1 | Trụ sở UBND xã Bình Văn, huyện Chợ Mới | 7.150 | 5.000 | 3.350 | 3.350 | 1.400 |
2 | Trụ sở UBND xã Nông Hạ, huyện Chợ Mới | 6.988 | 5.000 | 3.350 | 3.350 | 1.400 |
3 | Trụ sở UBND xã Cao Kỳ, huyện Chợ Mới | 8.000 | 5.000 | 3.350 | 3.350 | 1.400 |
4 | Trụ sở UBND xã Mai Lạp, huyện Chợ Mới | 2.566 | 2.095 | 1.400 | 1.400 | 590 |
5 | Trụ sở UBND xã Tân Sơn, huyện Chợ Mới | 2.400 | 2.000 | 1.350 | 1.350 | 550 |
5 | UBND huyện Na Rì | 33.648 | 10.000 | 6.700 | 6.700 | 2.800 |
| Khởi công mới | 13.700 | 10.000 | 6.700 | 6.700 | 2.800 |
1 | Trụ sở UBND xã Dương Sơn, huyện Na Rì | 6.850 | 5.000 | 3.350 | 3.350 | 1.400 |
2 | Trụ sở UBND xã Lạng San, huyện Na Rì | 6.850 | 5.000 | 3.350 | 3.350 | 1.400 |
| Trả nợ quyết toán | 19.948 |
|
|
|
|
1 | Nâng cấp nhà khách HĐND - UBND huyện Na Rì | 19.948 | 11 | 11 | 11 | 2 |
6 | UBND huyện Ngân Sơn | 13.855 | 10.000 | 6.700 | 6.700 | 2.800 |
| Khởi công mới | 13.855 | 10.000 | 6.700 | 6.700 | 2.800 |
1 | Trụ sở UBND xã Đức Vân, huyện Ngân Sơn | 7.188 | 5.000 | 3.350 | 3.350 | 1.400 |
2 | Trụ sở UBND xã Trung Hòa, huyện Ngân Sơn | 6.667 | 5.000 | 3.350 | 3.350 | 1.400 |
7 | Sở Kế hoạch Đầu tư | 1.530 | 1.530 | 0 | 0 | 1.224 |
| Khởi công mới | 1.530 | 1.530 | 0 | 0 | 1.224 |
1 | Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Kế hoạch & Đầu tư | 1.530 | 1.530 |
|
| 1.224 |
8 | Sở Lao động Thương binh Xã hội | 1.710 | 1.710 | 0 | 0 | 1.368 |
| Khởi công mới | 1.710 | 1.710 | 0 | 0 | 1.368 |
1 | Trụ sở làm việc Sở Lao động, Thương binh & Xã hội | 1.710 | 1.710 |
|
| 1.368 |
9 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 3.163 | 3.163 | 0 | 0 | 2.530 |
| Khởi công mới | 3.163 | 3.163 | 0 | 0 | 2.530 |
1 | Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc liên cơ quan Chi cục Thú y - Chi cục trồng trọt và bảo vệ thực vật - Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản - Trung tâm khuyến nông | 3.163 | 3.163 |
|
| 2.530 |
10 | Sở Thông tin truyền thông | 2.676 | 2.676 | 0 | 0 | 2.141 |
| Khởi công mới | 2.676 | 2.676 | 0 | 0 | 2.141 |
1 | Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Thông tin & Truyền thông | 2.676 | 2.676 |
|
| 2.141 |
11 | Văn phòng Tỉnh ủy | 21.400 | 17.867 | 16 | 16 | 11.898 |
| Khởi công mới | 14.867 | 14.867 | 0 | 0 | 11.894 |
1 | Trụ sở Tỉnh ủy và trụ sở các Ban xây dựng đảng Tỉnh ủy | 14.867 | 14.867 |
|
| 11.894 |
| Trả nợ quyết toán | 6.533 | 3.000 | 16 | 16 | 4 |
1 | Đầu tư nâng cấp và bổ sung thiết bị cho mạng thông tin Tỉnh ủy | 6.533 | 3.000 | 16 | 16 | 4 |
12 | Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 1.691 | 1.691 | 0 | 0 | 1.353 |
| Khởi công mới | 1.691 | 1.691 | 0 | 0 | 1.353 |
1 | Nhà khách tỉnh Bắc Kạn (khu B) | 1.691 | 1.691 |
|
| 1.353 |
VIII | QUỐC PHÒNG | 10.880 | 9.346 | 6.250 | 6.250 | 2.633 |
1 | Bộ CHQS tỉnh | 5.846 | 5.846 | 3.900 | 3.900 | 1.658 |
| Dự án dự kiến hoàn thành năm 2020 | 4.996 | 4.996 | 3.350 | 3.350 | 1.400 |
1 | Đầu tư xây dựng Doanh trại Trường quân sự địa phương tỉnh Bắc Kạn | 4.996 | 4.996 | 3.350 | 3.350 | 1.400 |
| Khởi công mới | 850 | 850 | 550 | 550 | 258 |
1 | Kho vật chứng bảo quản vũ khí quân dụng, vật liệu nổ, chất cháy tỉnh Bắc Kạn | 850 | 850 | 550 | 550 | 258 |
2 | UBND huyện Ngân Sơn | 5.034 | 3.500 | 2.350 | 2.350 | 975 |
| Khởi công mới | 5.034 | 3.500 | 2.350 | 2.350 | 975 |
1 | Khu sơ tán của huyện Ngân Sơn, hạng mục Hầm họp Ban Chấp hành và Nhà Sa bàn | 5.034 | 3.500 | 2.350 | 2.350 | 975 |
IX | VĂN HÓA THÔNG TIN | 6.298 | 6.298 | 3.350 | 3.350 | 2.440 |
1 | Sở Văn hóa Thể thao Du lịch | 1.300 | 1.300 | 0 | 0 | 1.040 |
| Khởi công mới | 1.300 | 1.300 | 0 | 0 | 1.040 |
1 | Sửa chữa nhà văn hóa tỉnh Bắc Kạn | 1.300 | 1.300 |
|
| 1.040 |
2 | Sở Thông tin truyền thông | 4.998 | 4.998 | 3.350 | 3.350 | 1.400 |
| Khởi công mới | 4.998 | 4.998 | 3.350 | 3.350 | 1.400 |
1 | Nâng cao hiệu quả hoạt động của Đài truyền thanh cơ sở để hoàn thành mục tiêu Nghị quyết đại hội Đảng bộ tỉnh Bắc Kạn lần thứ XI về chỉ tiêu: "đến năm 2020, 100% các xã, phường có trạm truyền thanh hoạt động tốt". | 4.998 | 4.998 | 3.350 | 3.350 | 1.400 |
X | Y TẾ | 1.148.649 | 121.431 | 252.209 | 24.909 | 41.946 |
1 | Ban QLDA công trình BVĐK tỉnh | 48.462 | 7.758 | 113.403 | 11.103 | 1.437 |
| Trả nợ quyết toán | 48.462 | 7.758 | 113.403 | 11.103 | 1.437 |
1 | Bệnh viện đa khoa và Trung tâm đào tạo y tế tỉnh Bắc Kạn (Hợp phần trung tâm đào tạo y tế tỉnh Bắc Kạn) | 48.462 | 7.758 | 113.403 | 11.103 | 1.437 |
2 | UBND huyện Bạch Thông | 34.041 | - | - | - | 6 |
| Trả nợ quyết toán | 34.041 | - | - | - | 6 |
1 | Bệnh viện đa khoa huyện Bạch Thông | 34.041 |
| 0 | 0 | 6 |
3 | Ban QLDA ĐTXD tỉnh | 986.370 | 98.164 | 136.963 | 11.963 | 30.294 |
| Chuẩn bị đầu tư | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.000 |
1 | Dự án chuyển đổi công năng Trường trung cấp Y tế Bắc Kạn (thuộc dự án Bệnh viện Đa khoa và Trung tâm Đào tạo y tế tỉnh Bắc Kạn) thành cơ sở trị |
|
|
|
| 1.000 |
| Dự án hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng | 982.870 | 98.164 | 136.936 | 11.936 | 29.288 |
1 | Bệnh viện đa khoa Bắc Kạn | 982.870 | 98.164 | 136.936 | 11.936 | 29.288 |
| Trả nợ quyết toán | 3.500 | 0 | 27 | 27 | 6 |
1 | Trạm y tế xã Nông Thịnh | 3.500 |
| 27 | 27 | 6 |
4 | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật | 7.272 | 2.772 | 1.832 | 1.832 | 5 |
| Trả nợ quyết toán | 7.272 | 2.772 | 1.832 | 1.832 | 5 |
1 | Nhà khoa xét nghiệm và hệ thống xử lý chất thải lỏng Y tế của Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Bắc Kạn | 7.272 | 2.772 | 1.832 | 1.832 | 5 |
5 | UBND huyện Na Rì | 59.777 | 10 | 11 | 11 | 22 |
| Trả nợ quyết toán | 59.777 | 10 | 11 | 11 | 22 |
1 | Bệnh viện huyện Na Rì | 59.777 | 10 | 11 | 11 | 22 |
6 | Sở Y tế | 12.727 | 12.727 | 0 | 0 | 10.182 |
| Khởi công mới | 12.727 | 12.727 | 0 | 0 | 10.182 |
1 | Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Y tế huyện Pác Nặm | 3.557 | 3.557 |
|
| 2.846 |
2 | Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Y tế huyện Ngân Sơn | 3.301 | 3.301 |
|
| 2.641 |
3 | Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Y tế huyện Ba Bể | 1.989 | 1.989 |
|
| 1.591 |
4 | Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Y tế huyện Chợ Mới | 2.000 | 2.000 |
|
| 1.600 |
5 | Cải tạo, sửa chữa Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh | 1.880 | 1.880 |
|
| 1.504 |
XI | UBND TỈNH HÀNH (Phân bổ trong năm) | 0 | 0 | 0 | 0 | 59.445 |
1 | Đề án xây dựng nông thôn mới các xã CT 229, xã còn tiềm ẩn nguy cơ mất an ninh trật tự, an toàn xã hội và các xã khó khăn đạt từ 5 tiêu chí nông thôn mới trở xuống trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2019 - 2020 |
|
|
|
| 7.858 |
2 | Hỗ trợ các huyện, TP thực hiện Chương trình MTQG XD nông thôn mới năm 2019 và phấn đấu đạt chuẩn năm 2020 |
|
|
|
| 5.142 |
3 | Bố trí vốn Lập quy hoạch tỉnh |
|
|
|
| 16.300 |
4 | Kinh phí phát sinh để thực hiện Nghị quyết số 17/2018/NQ-HĐND ngày 9/12/2018 của HĐND tỉnh về việc quy định mức hỗ trợ xây dựng công trình hạ tầng nông thôn thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn đến năm 2020 |
|
|
|
| 11.145 |
5 | Dự phòng |
|
|
|
| 11.000 |
6 | Chi đầu tư từ nguồn tiết kiệm chi thường xuyên |
|
|
|
| 8.000 |
XII | NGUỒN VAY LẠI VỐN VAY ODA CỦA CHÍNH PHỦ | 0 | 0 | 0 | 0 | 59.100 |
1 | Chương trình đô thị miền núi phía Bắc |
|
|
|
| 17.500 |
2 | Quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) |
|
|
|
| 9.000 |
3 | Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả |
|
|
|
| 7.100 |
4 | Sửa chữa nâng cao an toàn đập (WB8) |
|
|
|
| 2.500 |
5 | Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) - Hoạt động phi tín dụng (XDCB) |
|
|
|
| 19.000 |
6 | Dự án hạ tầng cơ bản phát triển toàn diện cho các tỉnh Đông Bắc (ADB) |
|
|
|
| 4.000 |
B | NGUỒN VỐN PHÂN CẤP HUYỆN HÀNH | 0 | 0 | 299.241 | 299.241 | 210.566 |
I | Nguồn vốn phân cấp huyện hành | 0 | 0 | 299.241 | 299.241 | 111.566 |
1 | Thành phố Bắc Kạn |
|
| 56.656 | 56.656 | 17.984 |
2 | Huyện Pác Nặm |
|
| 31.580 | 31.580 | 14.830 |
3 | Huyện Ba Bể |
|
| 34.464 | 34.464 | 10.800 |
4 | Huyện Ngân Sơn |
|
| 29.077 | 29.077 | 14.349 |
5 | Huyện Bạch Thông |
|
| 28.712 | 28.712 | 11.728 |
6 | Huyện Chợ Đồn |
|
| 52.603 | 52.603 | 17.369 |
7 | Huyện Chợ Mới |
|
| 32.027 | 32.027 | 10.036 |
8 | Huyện Na Rì |
|
| 34.122 | 34.122 | 14.470 |
I | Nguồn thu tiền sử dụng đất | 0 | 0 | 0 | 0 | 99.000 |
1 | Thành phố Bắc Kạn |
|
|
|
| 75.150 |
2 | Huyện Pác Nặm |
|
|
|
| 1.350 |
3 | Huyện Ba Bể |
|
|
|
| 5.400 |
4 | Huyện Ngân Sơn |
|
|
|
| 450 |
5 | Huyện Bạch Thông |
|
|
|
| 1.350 |
6 | Huyện Chợ Đồn |
|
|
|
| 11.700 |
7 | Huyện Chợ Mới |
|
|
|
| 900 |
8 | Huyện Na Rì |
|
|
|
| 2.700 |
- 1 Quyết định 151/QĐ-UBND về công bố công khai Dự toán ngân sách Nhà nước năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
- 2 Quyết định 119/QĐ-UBND về công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 của tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
- 3 Quyết định 31/QĐ-UBND về công bố công khai dự toán ngân sách địa phương năm 2020 của tỉnh Lai Châu
- 4 Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2020 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 5 Nghị quyết 17/2018/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ xây dựng công trình hạ tầng nông thôn thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn đến năm 2020
- 6 Nghị định 31/2017/NĐ-CP Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm
- 7 Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8 Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 9 Quyết định 2085/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 11 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 119/QĐ-UBND về công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 của tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
- 2 Quyết định 31/QĐ-UBND về công bố công khai dự toán ngân sách địa phương năm 2020 của tỉnh Lai Châu
- 3 Quyết định 151/QĐ-UBND về công bố công khai Dự toán ngân sách Nhà nước năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
- 4 Quyết định 88/QĐ-UBND về công khai dự toán ngân sách năm 2020 do tỉnh Quảng Nam ban hành