ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2685/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 13 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN PHONG ĐIỀN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 20 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 1000/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 597/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 02 tháng 11 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung danh mục công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Phong Điền với các nội dung như sau:
- Bổ sung 01 công trình, dự án cần thu hồi đất theo Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 20/10/2023 của HĐND tỉnh, với diện tích khoảng 20,80 ha.
- Bổ sung 05 công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội tại địa phương với diện tích khoảng 6,91 ha.
(Chi tiết đính kèm phụ lục)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai các nội dung bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật.
2. Thực hiện các thủ tục hành chính về đất đai theo đúng quy định pháp luật và kế hoạch sử dụng đất huyện Phong Điền được phê duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC:
BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN PHONG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số 2685/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Mã loại đất | Địa điểm | Diện tích khoảng (ha) |
I | Công trình, dự án thực hiện thu hồi đất đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 20/10/2023 | |||
| Công trình, dự án thu hồi đất theo điểm d khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 để lập hồ sơ, thủ tục lập, thẩm định đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư theo quy định tại Điều 31 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư | |||
1 | Dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp Điền Lộc 2 | SKN | Xã Điền Lộc | 20,80 |
II | Công trình, dự án thực hiện để phát triển kinh tế - xã hội tại địa phương | |||
1 | Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư xã Phong An (các lô đất còn lại) | ONT | Xã Phong An | 0,09 |
2 | Dự án Khu dân cư xứ Ma Đa, thôn Bồ Điền, xã Phong An (các lô đất còn lại) | ONT | Xã Phong An | 0,07 |
3 | Các khu đất thuộc cơ sở nhà đất trên địa bàn huyện, gồm: |
|
| 0,795 |
3.1 | Trường Mầm non Điền Môn (cơ sở 1) - Thôn Vĩnh Xương | ONT | Xã Điền Môn | 0,07 |
3.2 | Trường Mầm non Điền Môn (cơ sở 3) -Thôn Vĩnh Xương | ONT | Xã Điền Môn | 0,05 |
3.3 | Trường Tiểu học Điền Môn (cơ sở 1) - Thôn 2 Kế Môn | ONT | Xã Điền Môn | 0,15 |
3.4 | Trường Mầm non Điền Hương (cơ sở 3) - Thôn Trung Đồng | ONT | Xã Điền Hương | 0,03 |
3.5 | Trường Tiểu học Tây Bắc Sơn (cơ sở 2) - Thôn Hiền An | ONT | Xã Phong Sơn | 0,19 |
3.6 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Hải Phú | ONT | Xã Phong Hải | 0,08 |
3.7 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Hải Nhuận | ONT | Xã Phong Hải | 0,04 |
3.8 | Cơ sở nhà đất cũ thuộc Trường mầm non Phong Xuân - Thôn Xuân Lộc | ONT | Xã Phong Xuân | 0,04 |
3.9 | Cơ sở nhà đất cũ thuộc Trường mầm non Phong Xuân - Thôn Cổ Xuân | ONT | Xã Phong Xuân | 0,07 |
3.10 | Trường mầm non Phong Xuân - Thôn Quảng Lợi | ONT | Xã Phong Xuân | 0,03 |
3.11 | Trạm Y tế thị trấn Phong Điền (cũ) - Tổ dân phố Trạch Thượng 1 | ODT | Thị trấn Phong Điền | 0,05 |
4 | Đất giao cho hộ gia đình, cá nhân (thuộc diện hộ nghèo,...) tại thửa đất số 35, tờ bản đồ số 20 Xã Điền Hương (theo quy định tại Điều 118 Luật Đất đai năm 2013) | ONT | Xã Điền Hương | 0,03 |
5 | Đất thuê nuôi trồng thủy sản tại Tiểu khu 1-8 | NTS | Xã Điền Hương | 5,92 |
| TỔNG CỘNG | 27,71 |