- 1 Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 2 Nghị định 114/2018/NĐ-CP về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước
- 3 Quyết định 3364/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam
- 4 Quyết định 2670/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam
- 1 Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 2 Nghị định 114/2018/NĐ-CP về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước
- 3 Quyết định 3364/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam
- 4 Quyết định 2670/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2687/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 07 tháng 10 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM ÍT NHẤT 10% THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Thực hiện Kế hoạch số 1211/KH-UBND ngày 04/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về triển khai thực hiện các nhiệm vụ cải cách hành chính trọng tâm năm 2022;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1933/TTr-SNV ngày 26/9/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục 126 thủ tục hành chính cắt giảm ít nhất 10% thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành trên địa bàn tỉnh; cụ thể:
1. Sở Công Thương: 02 thủ tục hành chính.
2. Sở Kế hoạch và Đầu tư: 12 thủ tục hành chính.
3. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 09 thủ tục hành chính.
4. Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh: 01 thủ tục hành chính.
5. Sở Giao thông vận tải: 12 thủ tục hành chính.
6. Sở Tài nguyên và Môi trường: 25 thủ tục hành chính.
7. Sở Giáo dục và Đào tạo: 01 thủ tục hành chính.
8. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch: 04 thủ tục hành chính.
9. Sở Khoa học và Công nghệ: 19 thủ tục hành chính.
10. Sở Y tế: 17 thủ tục hành chính.
11. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 11 thủ tục hành chính.
12. Sở Nội vụ: 13 thủ tục hành chính.
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Giao các Sở, Ban, ngành có tên tại
2. Căn cứ các quyết định phê duyệt quy trình nội bộ của Chủ tịch UBND tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông (Trung tâm Công nghệ thông tin Quảng Nam) chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan thiết lập quy trình điện tử vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh trước ngày 20/10/2022.
3. Kể từ ngày 21/10/2022, các cơ quan, đơn vị thực hiện tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo thời gian được phê duyệt tại Phụ lục được đính kèm tại Quyết định này.
4. Giao Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam) theo dõi, đôn đốc việc tiếp nhận, giải quyết theo Quyết định này, định kỳ hằng tháng tổng hợp, báo cáo kết quả thực hiện để UBND tỉnh theo dõi, chỉ đạo.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CẮT GIẢM 10% THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ, BAN, NGÀNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2687/QĐ-UBND ngày 07/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
STT | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục | Nơi tiếp nhận | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm | Tỷ lệ % thời gian được cắt giảm | |
Trung tâm PVHCC | Tại đơn vị |
|
|
| |||
I. SỞ CÔNG THƯƠNG |
|
|
|
|
|
| |
1 | 2.001640.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) Tại trang 114, Quy trình số 38a/SCT/CapTinh của Quyết định số 2670/QĐ-UBND ngày 17/9/2021 Cấp giấy phép cho các hoạt động: (i) Xây dựng công trình mới; (ii) Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; (iii) Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; (iv) Xây dựng công trình ngầm trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện | X |
| 25 | 23 | 10% |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) Tại trang 117, Quy trình số 38b/SCT/CapTinh của Quyết định số 2670/QĐ-UBND ngày 17/9/2021 Cấp giấy phép cho hoạt động xả nước thải vào phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện | X |
| 30 | 27 | 10% | ||
2 | 2.001322.000.00.00.H47 | Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | X |
| 30 | 27 | 10% |
II. SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
| ||
1 | 1.009642.000.00.00.H47 | Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh | X |
| 34 | 24 | 30% |
2 | 1.009644.000.00.00.H47 | Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh | X |
| 34 | 30 | 12% |
3 | 1.009645.000.00.00.H47 | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | X |
| 34 | 30 | 12% |
4 | 1.009646.000.00.00.H47 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | X |
| 34 | 30 | 12% |
5 | 1.009649.000.00.00.H47 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | X |
| 34 | 30 | 12% |
6 | 1.009650.000.00.00.H47 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | X |
| 34 | 30 | 12% |
7 | 1.009652.000.00.00.H47 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | X |
| 34 | 30 | 12% |
8 | 1.009653.000.00.00.H47 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | X |
| 34 | 30 | 12% |
9 | 1.009654.000.00.00.H47 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | X |
| 34 | 30 | 12% |
10 | 1.009655.000.00.00.H47 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh | X |
| 34 | 30 | 12% |
11 |
| Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu (Quy định tại mục 2 Phần V của Phụ lục A: Thủ tục hành chính cấp tỉnh kèm theo Quyết định số 3364/QĐ-UBND ngày 07/11/2018) | X |
| 25 | 15 | 40% |
12 |
| Thẩm định và phê duyệt điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu (Quy định tại mục 2 Phần V của Phụ lục A: Thủ tục hành chính cấp tỉnh kèm theo Quyết định số 3364/QĐ-UBND ngày 07/11/2018) | X |
| 25 | 15 | 40% |
III. SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|
|
|
|
| ||
1 | 2.001955.000.00.00.H47 | Đăng ký nội quy lao động | X |
| 7 | 6 | 14.29% |
2 | 2.000134.000.00.00.H47 | Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | X |
| 5 | 4 | 20% |
3 | 1.000105.000.00.00.H47 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | X |
| 7 | 6 | 14.29% |
4 | 2.000632.000.00.00.H47 | Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục | X |
| 20 | 15 | 25% |
5 | 1.001806.000.00.00.H47 | Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật | X |
| 15 | 13 | 13% |
6 | 2.000025.000.00.00.H47 | Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | X |
| 22 | 18 | 18.18% |
7 | 2.000032.000.00.00.H47 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | X |
| 14 | 12 | 14.29% |
8 | 2.000036.000.00.00.H47 | Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | X |
| 14 | 11 | 21.43% |
9 | 2.000091.000.00.00.H47 | Đề nghị chấm dứt hoạt động cơ sở hỗ trợ nạn nhân | X |
| 10 | 8 | 20
Chat với chúng tôi Chat ngay |