- 1 Quyết định 231/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 của huyện Phú Quý, tỉnh Bình Thuận
- 2 Quyết định 233/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 của huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận
- 3 Quyết định 313/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 269/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 31 tháng 01 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THÀNH PHỐ QUY NHƠN THỜI KỲ 2021-2030
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo dỡ khó khăn, vướng mắc đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định, quy định chi tiết thi hành luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của UBND thành phố Quy Nhơn tại Tờ trình số 13/TTr-UBND ngày 13/01/2023 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 66/TTr-STNMT ngày 17/01/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thành phố Quy Nhơn thời kỳ 2021-2030 với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
(theo Phụ lục I đính kèm)
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
(theo Phụ lục II đính kèm)
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
(theo Phụ lục III đính kèm)
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thành phố Quy Nhơn thời kỳ 2021-2030.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thành phố Quy Nhơn có trách nhiệm:
- Tổ chức công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; xây dựng Kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 đã phê duyệt.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Trong thời gian Quy hoạch tỉnh Bình Định thời kỳ 2021-2030 chưa được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt, UBND thành phố Quy Nhơn chịu nhiệm việc thực hiện các công trình, dự án phải đảm bảo tuân thủ các chỉ tiêu sử dụng đất UBND tỉnh đã phân bổ; sau khi Quy hoạch tỉnh Bình Định thời kỳ 2021-2030 được phê duyệt, UBND thành phố Quy Nhơn rà soát điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp với Quy hoạch tỉnh.
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai năm 2013.
- Định kỳ hàng năm, báo cáo UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp) kết quả thực hiện Quy hoạch sử dụng đất thành phố Quy Nhơn thời kỳ 2021-2030.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND thành phố Quy Nhơn và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 269/QĐ-UBND ngày 31/01/2023 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Hiện trạng năm 2020 | Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 | ||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | |||
I | Tổng diện tích tự nhiên |
| 28.605,76 | 100 | 28.605,76 | 100 |
1 | Đất Nông nghiệp | NNP | 16.036,68 | 56,06 | 13.855,58 | 48,44 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.179,51 | 4,12 | 647,09 | 2,26 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 865,28 | 3,02 | 482,49 | 1,69 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 859,01 | 3,00 | 514,28 | 1,80 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.871,08 | 6,54 | 1.471,64 | 5,14 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 6.958,93 | 24,33 | 6.425,00 | 22,46 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 1.790,09 | 6,26 | 1.790 | 6,26 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 3.151,71 | 11,02 | 2.882,77 | 10,08 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 188,03 | 0,66 | 56,63 | 0,20 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 38,31 | 0,13 | 68,08 | 0,24 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 10.398,63 | 36,35 | 13.389,10 | 46,81 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 438,93 | 1,53 | 364,58 | 1,27 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 23,27 | 0,08 | 47,67 | 0,17 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 1.623,54 | 5,68 | 1.308,00 | 4,57 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 67,33 | 0,24 | 141,58 | 0,49 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1.441,24 | 5,04 | 2.605,34 | 9,11 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 309,47 | 1,08 | 307,81 | 1,08 |
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 48,98 | 0,17 | 292,53 | 1,02 |
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện | DHT | 2.064,59 | 7,22 | 2.580,20 | 9,02 |
- | Đất giao thông | DGT | 1.241,79 | 4,34 | 1.492,00 | 5,22 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 115,99 | 0,41 | 207,10 | 0,72 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 24,14 | 0,08 | 78,23 | 0,27 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 67,30 | 0,24 | 80,91 | 0,28 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 129,75 | 0,45 | 167,22 | 0,58 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 7,76 | 0,03 | 43,75 | 0,15 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 81,00 | 0,28 | 116,65 | 0,41 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 2,12 | 0,01 | 2,14 | 0,01 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - | - | - | - |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 1,65 | 0,01 | 2,60 | 0,01 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 60,29 | 0,21 | 66,14 | 0,23 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 35,41 | 0,12 | 36,36 | 0,13 |
- | Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 273,73 | 0,96 | 259,79 | 0,91 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | 5,12 | 0,02 | 5,12 | 0,02 |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 7,09 | 0,02 | 10,59 | 0,04 |
- | Đất chợ | DCH | 11,44 | 0,04 | 11,58 | 0,04 |
2.9 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 4,49 | 0,02 | 4,62 | 0,02 |
2.10 | Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng | DKV | 267,21 | 0,93 | 403,65 | 1,41 |
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 214,22 | 0,75 | 254,65 | 0,89 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1.046,30 | 3,66 | 2.677,05 | 9,36 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 22,78 | 0,08 | 22,17 | 0,08 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 16,23 | 0,06 | 43,26 | 0,15 |
2.15 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 6,81 | 0,02 | 6,09 | 0,02 |
2.16 | Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.744,11 | 6,10 | 1.382,13 | 4,83 |
2.17 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 1.057,35 | 3,70 | 941,69 | 3,29 |
2.18 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,77 | 0,01 | 6,06 | 0,02 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 2.170,45 | 7,59 | 1.361,09 | 4,76 |
PHỤ LỤC II
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 269/QĐ-UBND ngày 31/01/2023 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng Diện tích | Diện tích Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Phường Đống Đa | Phường Lê Hồng Phong | Phường Lê Lợi | Phường Lý Thường Kiệt | Phường Ngô Mây | Phường Nguyễn Văn Cừ | Phường Nhơn Bình | Phường Nhơn Phú | Phường Quang Trung | Phường Thị Nại | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) .. (25) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 2.323,04 | 20,19 | 2,22 | - | - | 10,60 | - | 295,93 | 284,25 | 24,71 | - |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 532,42 | - | - | - | - | - | - | 176,14 | 160,31 | - | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 382,79 | - | - | - | - | - | - | 140,99 | 160,29 | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 342,73 | 0,06 | - | - | - | - | - | 44,12 | 109,82 | 0,33 | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 755,63 | 1,28 | 1,50 | - | - | 10,60 | - | 0,36 | 7,47 | 9,57 | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 129,09 | 14,07 | 0,72 | - | - | - | - | 5,09 | 0,16 | 14,81 | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 433,63 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 129,50 | 4,78 | - | - | - | - | - | 70,20 | 6,49 | - | - |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,03 | - | - | - | - | - | - | 0,03 | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp | PNN | 382,09 | 45,62 | 36,34 | - | - | 39,00 | - | - | - | 12,43 | - |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR (a) | 358,68 | 45,62 | 36,34 | - | - | 39,00 | - | - | - | 12,43 | - |
2.2 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR (a) | 23,41 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 650,03 | 31,96 | - | 0,03 | 3,68 | 0,50 | 1,69 | 93,41 | 71,60 | 52,73 | - |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Phường Trần Hưng Đạo | Phường Trần Quang Diệu | Phường Bùi Thị Xuân | Phường Ghềnh Ráng | Phường Hải Cảng | Phường Trần Phú | Xã Nhơn Châu | Xã Nhơn Hải | Xã Nhơn Hội | Xã Nhơn Lý | Xã Phước Mỹ | |||
(1) | (2) | (3) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | - | 247,62 | 492,43 | 399,42 | 2,20 | - | 3,00 | 67,70 | 90,81 | 10,98 | 370,99 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | - | 102,05 | 83,22 | 4,56 | - | - | - | - | 0,09 | - | 6,06 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | - | 22,40 | 56,34 | 2,49 | - | - | - | - | - | - | 0,29 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | - | 95,46 | 46,89 | 12,05 | - | - | - | 0,20 | 0,63 | 0,44 | 32,74 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | - | 39,99 | 141,35 | 372,17 | 2,20 | - | 2,30 | 67,18 | 43,97 | 10,54 | 45,15 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | - | 9,06 | 77,88 | - | - | - | 0,70 | - | - | - | 6,60 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | - | - | 142,55 | 10,64 | - | - | - | - | - | - | 280,44 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | - | 1,06 | 0,54 | - | - | - | - | 0,32 | 46,12 | - | - |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp | PNN | - | 3,48 | 135,49 | - | - | - | 79,63 | - | 6,70 | - | 23,41 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR (a) | - | 3,48 | 135,49 | - | - | - | 79,63 | - | 6,70 | - | - |
2.2 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR (a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 23,41 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | - | 26,73 | 25,33 | 7,36 | 6,87 | - | 0,33 | - | 318,63 | 9,10 | 0,08 |
PHỤ LỤC III
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 269/QĐ-UBND ngày 31/01/2023 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng Diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Phường Đống Đa | Phường Lê Hồng Phong | Phường Lê Lợi | Phường Lý Thường Kiệt | Phường Ngô Mây | Phường Nguyễn Văn Cừ | Phường Nhơn Bình | Phường Nhơn Phú | Phường Quang Trung | Phường Thị Nại | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) .. (25) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 70,00 | - | - | - | - | - | - | - | 25,00 | - | - |
1.1 | Đất rừng sản xuất | CLN | 70,00 | - | - | - | - | - | - | - | 25,00 | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 739,36 | 4,27 | - | - | - | 1,29 | - | 9,41 | 14,06 | 0,15 | 0,42 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,03 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 13,31 | 2,50 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 2,62 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 382,86 | 0,44 | - | - | - | 0,06 | - | 3,46 | 1,96 | 0,06 | 0,25 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,03 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện | DHT | 136,42 | 0,19 | - | - | - | 0,09 | - | 1,98 | 3,55 | 0,09 | 0,17 |
- | Đất giao thông | DGT | 72,34 | - | - | - | - | - | - | 1,71 | 0,10 | - | - |
- | Đất thủy lợi | DTL | 2,30 | 0,10 | - | - | - | - | - | 0,08 | 1,44 | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 14,53 | 0,05 | - | - | - | 0,05 | - | - | 1,19 | 0,05 | - |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 4,33 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 3,72 | 0,04 | - | - | - | 0,04 | - | - | 0,40 | 0,04 | - |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,32 | - | - | - | - | - | - | - | 0,12 | - | - |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 24,88 | - | - | - | - | - | - | 0,19 | 0,30 | - | 0,17 |
- | Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 10,50 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 3,50 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng | DKV | 8,46 | 0,51 | - | - | - | 0,51 | - | 0,39 | 1,69 | - | - |
2.8 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 32,11 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất ở tại đô thị | ODT | 162,47 | 0,63 | - | - | - | 0,63 | - | 3,58 | 6,86 | - | - |
2.10 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,06 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Phường Trần Hưng Đạo | Phường Trần Quang Diệu | Phường Bùi Thị Xuân | Phường Ghềnh Ráng | Phường Hải Cảng | Phường Trần Phú | Xã Nhơn Châu | Xã Nhơn Hải | Xã Nhơn Hội | Xã Nhơn Lý | Xã Phước Mỹ | |||
(1) | (2) | (3) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) |
1 | Đất Nông nghiệp | NNP | - | - | - | 20,00 | - | - | 25,00 | - | - | - | - |
1.1 | Đất rừng sản xuất | CLN | - | - | - | 20,00 | - | - | 25,00 | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | - | 4,84 | 2,47 | 39,12 | 0,09 | - | 3,34 | 326,6 9 | 253,89 | 72,91 | 6,41 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - | - | - | - | 0,03 | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - | 2,50 | - | - | - | - | 0,03 | 0,18 | 5,50 | 0,10 | 2,50 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 2,62 |
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | - | 0,04 | - | 35,47 | - | - | 2,11 | 315,8 4 | 6,56 | 16,38 | 0,22 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | - | - | 0,03 | - | - | - | - | - | - | - | 1,00 |
2.6 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện | DHT | - | 0,25 | 0,20 | 3,65 | - | - | 0,73 | 0,56 | 106,34 | 18,61 | 0,01 |
- | Đất giao thông | DGT | - | - | 0,19 | 0,15 | - | - | 0,62 | - | 61,76 | 7,80 | 0,01 |
- | Đất thủy lợi | DTL | - | - | - | - | - | - | 0,03 | 0,40 | - | 0,25 | - |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | - | 0,02 | - | - | - | - | - | - | 13,16 | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | - | - | - | - | - | - | - | - | 4,33 | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | - | 0,02 | - | - | - | - | - | 0,16 | 3,03 | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | - | 0,20 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | - | 0,01 | 0,01 | - | - | - | 0,08 | - | 24,06 | 0,06 | - |
- | Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 10,50 | - |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - | - | - | 3,50 | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng | DKV | - | 0,06 | - | - | 0,06 | - | - | 0,01 | 5,23 | - | - |
2.8 | Đất ở tại nông thôn | ONT | - | - | - | - | - | - | 0,47 | 10,10 | - | 21,54 | - |
2.9 | Đất ở tại đô thị | ODT | - | 1,98 | 2,25 | - | - | - | - | - | 130,27 | 16,28 | - |
2.10 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,06 |
- 1 Quyết định 231/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 của huyện Phú Quý, tỉnh Bình Thuận
- 2 Quyết định 233/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 của huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận
- 3 Quyết định 313/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế