ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/2008/QĐ-UBND | Pleiku, ngày 23 tháng 5 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH TĂNG 20% MỨC THU HỌC PHÍ ĐÀO TẠO LÁI XE Ô TÔ QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ SỐ 26/2007/TT-BTC, NGÀY 03/4/2007, CỦA BỘ TÀI CHÍNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND năm 2003;
Căn cư Nghị định số 57/2002/NĐ-CP, ngày 03/6/2002, của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí, lệ phí và Nghị định số 24/2006/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 54/2002/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 26/2007/TT-BTC ngày 03/4/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn mức thu học phí, quản lý và sử dụng học phí đào tạo lái xe cơ giới đường bộ;
Theo đề nghị của Liên Sở Giao thông Vận tải - Tài chính tại Tờ trình số 317/TTrLS-GTVT-TC ngày 16/5/2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh tăng 20% mức thu học phí đào tạo lái xe ô tô các hạng quy định tại Thông tư số 26/2007/TT-BTC ngày 03/4/2007 của Bộ Tài chính.
Mức thu cụ thể như biểu học phí ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Chế độ miễn, giảm học phí cho các đối tượng thuộc diện chính sách xã hội thực hiện theo quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3.
1/ Các cơ sở đào tạo lái xe ô tô thực hiện việc thu học phí, quản lý và sử dụng học phí đào tạo lái xe cơ giới đường bộ theo đúng quy định của Nhà nước.
2/ Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính tổ chức kiểm tra định kỳ hoặc đột xuất về việc thu, sử dụng học phí đào tạo lái xe cơ giới đường bộ tại các cơ sở đào tạo lái xe, bảo đảm sử dụng đúng mục đích và có hiệu quả.
Điều 4. Các Ông: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Tài chính, Lao động Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, các cơ sở đào tạo lái xe, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BIỂU HỌC PHÍ
ĐÀO TẠO LÁI XE Ô TÔ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27 /2008/QĐ-UBND, ngày 23/5/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
STT | Hạng giấy phép lái xe | Chương trình đào tạo | Mức thu theo từng học phần (TT26BTC) (đồng) | Mức học phí điều chỉnh theo học phần (đồng) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | B1 (Ô tô chở người đến 9 chỗ ngồi, ô tô tải, đầu kéo có rơ-moóc có trọng tải dưới 3.500Kg không kinh doanh vận tải). | - Học Luật GTĐB - Học các môn cơ sở - Học kỹ thuật lái xe và thực hành lái xe Cộng | 130.000 110.000 2.035.000
2.275.000 | 156.000 132.000 2.442.000
2.730.000 |
2 | B2 (Ô tô chở người đến 9 chỗ ngồi, ô tô tải, đầu kéo có rơ-moóc có trọng tải dưới 3.500Kg có kinh doanh vận tải) . | - Học Luật GTĐB - Học các môn cơ sở - Học kỹ thuật lái xe và thực hành lái xe Cộng | 130.000 160.000 2.420.000
| 156.000 192.000 2.904.000
|
3 | C (Ô tô tải, đầu kéo có rơ-moóc có trọng tải từ 3.500 Kg trở lên). | - Học Luật GTĐB - Học các môn cơ sở - Học kỹ thuật lái xe và thực hành lái xe Cộng | 130.000 200.000 3.545.000
| 156.000 240.000 4.254.000
|
4 | Chuyển cấp từ B1 lên B2 . | - Học Luật GTĐB - Học các môn cơ sở - Học kỹ thuật lái xe và thực hành lái xe Cộng | 100.000 60.000 200.000
| 120.000 72.000 240.000
|
5 | Chuyển cấp từ B2 lên C; từ C lên D; từ D lên E. | - Học Luật GTĐB - Học các môn cơ sở - Học kỹ thuật lái xe và thực hành lái xe Cộng | 100.000 120.000 1.280.000
| 120.000 144.000 1.536.000
|
6 | Chuyển cấp từ B2 lên D (chở người từ 10 đến 30 người); từ C lên E (chở trên 30 người) . | - Học Luật GTĐB - Học các môn cơ sở - Học kỹ thuật lái xe và thực hành lái xe Cộng | 100.000 150.000 1.900.000
2.150.000 | 120.000 180.000 2.280.000
2.580.000 |
7 | Chuyển cấp Fb; Fc; Fd; Fe .
| - Học Luật GTĐB - Học các môn cơ sở - Học kỹ thuật lái xe và thực hành lái xe Cộng | 100.000 120.000 1.280.000
1.500.000 | 120.000 144.000 1.536.000
1.800.000 |
8 | Ôn tập hạng B1; B2 . | - Học Luật GTĐB - Học thực hành lái xe Cộng | 100.000 380.000 480.000 | 120.000 456.000 576.000 |
9 | Ôn tập hạng C; D; E . | - Học Luật GTĐB - Học thực hành lái xe Cộng | 100.000 750.000 850.000 | 120.000 900.000 1.020.000 |
10 | Ôn tập các hạng Fb; Fc; Fd; Fe. | - Học Luật GTĐB - Học thực hành lái xe Cộng | 100.000 750.000 850.000 | 120.000 900.000 1.020.000 |
- 1 Quyết định 08/2017/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
- 2 Quyết định 49/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thi hành do tỉnh Gia Lai ban hành
- 3 Quyết định 49/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thi hành do tỉnh Gia Lai ban hành
- 1 Thông tư 26/2007/TT-BTC hướng dẫn mức thu học phí, quản lý và sử dụng học phí đào tạo lái xe cơ giới đường bộ do Bộ Tài chính ban hành
- 2 Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 3 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4 Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí