ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/2012/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 14 tháng 11 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH TẠM THỜI GIÁ ĐẤT Ở TẠI KHU ĐÔ THỊ MỚI THỐNG NHẤT THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH NĂM 2012
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003 ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2011/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08/1/2010 của liên Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
Căn cứ Quyết định số 31/2011/QĐ-UBND ngày 28/12/2011 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Nam Định năm 2012;
Căn cứ công căn số 101/CV-HĐND ngày 12/11/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt tạm thời giá đất tại khu đô thị mới Thống Nhất thành phố Nam Định năm 2012;
Xét nội dung tại biên bản hội nghị ngày 29/10/2012 tổ chức tại Sở Tài chính, và các Sở Tài nguyên & Môi trường, Cục thuế tỉnh, UBND thành phố Nam Định và Công ty cổ phần tập đoàn Nam Cường.
Xét nội dung tại Tờ trình số 1449/TTr-STC ngày 30/10/2012 của Sở Tài chính về việc giá đất tại khu đô thị mới Thống Nhất thành phố Nam Định năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định tạm thời giá đất ở tại khu đô thị mới Thống Nhất thành phố Nam Định năm 2012.
Danh mục | Mặt cắt đường | Giá đất ở vị trí 1 (đồng) |
1 | Mặt cắt đường 10 m | 3.500.000 |
2 | Mặt cắt đường 11,5 m | 4.000.000 |
3 | Mặt cắt đường 13,5 m | 4.500.000 |
4 | Mặt cắt đường 16,5 m | 5.000.000 |
5 | Mặt cắt đường 17,5 m | 5.500.000 |
6 | Mặt cắt đường 18,5 m | 6.000.000 |
7 | Mặt cắt đường 20 m | 6.500.000 |
8 | Mặt cắt đường 20,5 m | 7.000.000 |
9 | Mặt cắt đường 33 m | 8.000.000 |
10 | Mặt cắt đường 52 m | 10.000.000 |
Điều 2. Cục Thuế tỉnh căn cứ giá đất tính nghĩa vụ tài chính khi các hộ chuyển quyền sử dụng đất đến ngày 31/12/2012.
Sở Tài nguyên & Môi trường, Sở Tài chính xây dựng giá đất ở tại khu đô thị mới Thống Nhất thành phố Nam Định năm 2013 theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên & Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; chủ tịch UBND thành phố Nam Định chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 405/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định kỳ 2014-2018
- 2 Quyết định 405/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định kỳ 2014-2018
- 1 Quyết định 736/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh giá đất ở tại phường Tây Sơn, phường Tân Bình, xã Quang Sơn, thị xã Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình
- 2 Quyết định 11/2014/QĐ-UBND quy định tạm thời giá đất ở tại đường có mặt cắt ngang 52m thuộc Khu đô thị mới Thống Nhất, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định
- 3 Quyết định 29/2013/QĐ-UBND điều chỉnh giá đất ở trên địa bàn thị xã Buôn Hồ và huyện M'Đrắk tỉnh Đắk Lắk tại Bảng giá đất ở kèm theo Quyết định 02/2013/QĐ-UBND
- 4 Quyết định 31/2011/QĐ-UBND về Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Nam Định năm 2012 do Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành
- 5 Thông tư liên tịch 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính ban hành
- 6 Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
- 7 Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 8 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 9 Luật Đất đai 2003
- 1 Quyết định 29/2013/QĐ-UBND điều chỉnh giá đất ở trên địa bàn thị xã Buôn Hồ và huyện M'Đrắk tỉnh Đắk Lắk tại Bảng giá đất ở kèm theo Quyết định 02/2013/QĐ-UBND
- 2 Quyết định 11/2014/QĐ-UBND quy định tạm thời giá đất ở tại đường có mặt cắt ngang 52m thuộc Khu đô thị mới Thống Nhất, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định
- 3 Quyết định 736/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh giá đất ở tại phường Tây Sơn, phường Tân Bình, xã Quang Sơn, thị xã Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình
- 4 Quyết định 405/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định kỳ 2014-2018