ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/2014/QĐ-UBND | Kiên Giang, ngày 29 tháng 8 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở;
Căn cứ Nghị quyết số 70/2014/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang về quy định mức chi đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn tỉnh Kiên Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 301/TTr-STC ngày 31 tháng 7 năm 2014 về quy định mức chi đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn tỉnh Kiên Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức chi đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, cụ thể như sau:
1. Nội dung chi và mức chi: Thực hiện theo Biểu mức chi có tính chất đặc thù trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn tỉnh Kiên Giang kèm theo Quyết định này.
2. Các nội dung chi, mức chi khác có liên quan chưa được quy định cụ thể tại Quyết định này và các nội dung khác có liên quan đến việc lập dự toán, quản lý, sử dụng, quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở được thực hiện theo Thông tư liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp.
3. Nguồn kinh phí thực hiện cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật được bố trí trong dự toán hàng năm của từng cấp ngân sách theo phân cấp quản lý ngân sách hiện hành.
Điều 2. Giao trách nhiệm cho Giám đốc Sở Tài chính và Giám đốc Sở Tư pháp phối hợp với các cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan tổ chức triển khai, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tư pháp; Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 22/2011/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc quy định một số mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Kiên Giang./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
ĐVT: Đồng
Số TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi tối đa | Ghi chú | ||
Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | ||||
1 | Xây dựng chương trình, đề án, kế hoạch; các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn chương trình, đề án, kế hoạch | |||||
a) | Xây dựng đề cương |
|
|
|
|
|
| - Xây dựng đề cương chi tiết | Đề cương | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 |
|
| - Tổng hợp hoàn chỉnh đề cương tổng quát | Đề cương | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 |
|
b) | Soạn thảo chương trình, đề án, kế hoạch | |||||
| - Soạn thảo chương trình, đề án, kế hoạch | Chương trình, đề án, kế hoạch | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 |
|
| - Soạn thảo báo cáo tiếp thu, tổng hợp ý kiến | Báo cáo | 300.000 | 210.000 | 150.000 |
|
c) | Tổ chức họp, tọa đàm góp ý | |||||
| - Chủ trì | Người/buổi | 200.000 | 140.000 | 100.000 |
|
| - Thành viên dự | Người/buổi | 100.000 | 70.000 | 50.000 |
|
d) | Ý kiến tư vấn của chuyên gia | Văn bản | 300.000 | 210.000 | 150.000 |
|
đ) | Xét duyệt chương trình, đề án, kế hoạch | |||||
| - Chủ tịch Hội đồng | Người/buổi | 200.000 | 140.000 | 100.000 |
|
| - Thành viên Hội đồng, thư ký | Người/buổi | 150.000 | 105.000 | 75.000 |
|
| - Đại biểu được mời tham dự | Người/buổi | 100.000 | 70.000 | 50.000 |
|
| - Nhận xét, phản biện của Hội đồng | Bài viết | 300.000 | 210.000 | 150.000 |
|
| - Bài nhận xét của ủy viên Hội đồng | Bài viết | 200.000 | 140.000 | 100.000 |
|
e) | Lấy ý kiến thẩm định (trường hợp không thành lập Hội đồng xét duyệt chương trình, đề án, kế hoạch) | Bài viết | 500.000 | 350.000 | 250.000 |
|
g) | Xây dựng các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn chương trình, đề án, kế hoạch | Văn bản | 300.000 | 210.000 | 150.000 |
|
2 | Chi thù lao báo cáo viên, tuyên truyền viên, người được mời tham gia công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; thù lao cộng tác viên, chuyên gia tham gia các hoạt động đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật | |||||
a) | Thù lao báo cáo viên cấp tỉnh |
| Áp dụng chế độ thù lao giảng viên quy định tại Quyết định số 23/2013/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang |
| ||
b) | Thù lao báo cáo viên cấp huyện, tuyên truyền viên, cộng tác viên thực hiện phổ biến, giáo dục pháp luật, tư vấn và tham gia các đợt phổ biến pháp luật lưu động, hướng dẫn sinh hoạt chuyên đề Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt | Người/buổi |
| 240.000 |
| |
c) | Thù lao cho người được mời tham gia công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; thù lao cộng tác viên, chuyên gia tham gia các hoạt động đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật | Người/buổi | Tùy theo trình độ, áp dụng mức chi quy định tại Điểm a, b của Mục này |
| ||
d) | Thù lao báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật, người được mời tham gia phổ biến, giáo dục pháp luật, cán bộ thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật cho các đối tượng đặc thù | Người/buổi | Được hưởng thêm 20% so với mức thù lao quy định tại Điểm a, b, c Mục này |
| ||
3 | Biên soạn một số tài liệu phổ biến, giáo dục pháp luật đặc thù | |||||
a) | Tờ gấp pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định) | Tờ gấp đã hoàn thành | 600.000 | 420.000 | 300.000 |
|
b) | Tình huống giải đáp pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định) | Tình huống đã hoàn thành | 250.000 | 175.000 | 125.000 |
|
c) | Câu chuyện pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định) | Câu chuyện đã hoàn thành | 800.000 | 560.000 | 400.000 |
|
d) | Tiểu phẩm pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định, lấy ý kiến chuyên gia) | Tiểu phẩm đã hoàn thành | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.250.000 |
|
4 | ||||||
a) | Thù lao báo cáo viên cấp tỉnh, huyện; tuyên truyền viên pháp luật cấp xã; cộng tác viên tham gia thực hiện phổ biến giáo dục pháp luật hướng dẫn sinh hoạt chuyên đề tổ hòa giải cơ sở | Người/buổi |
|
|
|
|
| - Báo cáo viên | Người/buổi | 200.000 |
|
| |
| - Tuyên truyền viên | Người/buổi |
|
| 150.000 |
|
| - Cộng tác viên pháp luật | Người/buổi | 150.000 |
| ||
b) | Chi tài liệu, văn phòng phẩm, sổ sách phục vụ công tác hòa giải | Tổ/tháng |
|
| 100.000 |
|
c) | Thù lao hòa giải (căn cứ xác nhận của Ủy ban nhân dân xã về số vụ việc nhận hòa giải của tổ hòa giải cơ sở) | Vụ việc/tổ |
|
| 150.000 |
|
5 | Chi xây dựng và duy trì sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt | |||||
a) | Chi hỗ trợ tiền ăn, nước uống cho thành viên tham gia hội nghị ra mắt Câu lạc bộ pháp luật (không quá 01 ngày) | Người/ngày | 30.000 |
| ||
b) | Chi tiền nước uống cho người dự sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt | Người/buổi | 10.000 |
| ||
6 | Chi phiên dịch tiếng dân tộc thiểu số, thuê người dẫn đường (chỉ áp dụng đối với vùng sâu, vùng xa cần người dẫn đường và phiên dịch) | |||||
a) | Chi phiên dịch tiếng dân tộc thiểu số kiêm người dẫn đường (đối với trường hợp phải thuê ngoài) | Người/lương ngày | Tối đa 250% mức lương cơ sở, tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho khu vực quản lý hành chính |
| ||
b) | Chi thuê người dẫn đường (không phải phiên dịch) | Người/lương ngày | Tối đa 150% mức lương cơ sở, tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho khu vực quản lý hành chính |
| ||
7 | Chi tổ chức cuộc thi, hội thi | |||||
a) | Chi biên soạn đề thi, đáp án, bồi dưỡng Ban giám khảo, Ban tổ chức và một số nội dung chi khác |
| Áp dụng theo Quyết định số 727/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang |
| ||
b) | Chi tổ chức cuộc thi sân khấu, thi trên internet, có thêm mức chi đặc thù sau: | |||||
| - Thuê dẫn chương trình | Người/ngày | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 |
|
| - Thuê hội trường và thiết bị phục vụ cuộc thi sân khấu | Ngày | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.500.000 |
|
| - Thuê văn nghệ, diễn viên | Người/ngày | 200.000 | 140.000 | 100.000 |
|
| - Thu thập thông tin, tư liệu, lập hệ cơ sở dữ liệu tin học hóa (đối với cuộc thi qua mạng điện tử) |
| Thực hiện theo Thông tư số 194/2012/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2012 của Bộ Tài chính |
| ||
c) | Chi giải thưởng | |||||
| * Giải nhất | Giải thưởng |
|
|
|
|
| - Tập thể |
| 5.000.000 | 3.500.000 | 2.500.000 |
|
| - Cá nhân |
| 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 |
|
| * Giải nhì | Giải thưởng |
|
|
|
|
| - Tập thể |
| 3.500.000 | 2.450.000 | 1.750.000 |
|
| - Cá nhân |
| 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 |
|
| * Giải ba | Giải thưởng |
|
|
|
|
| - Tập thể |
| 2.500.000 | 1.750.000 | 1.250.000 |
|
| - Cá nhân |
| 1.000.000 | 700.000 | 500.000 |
|
| * Giải khuyến khích | Giải thưởng |
|
|
|
|
| - Tập thể |
| 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 |
|
| - Cá nhân |
| 500.000 | 350.000 | 250.000 |
|
| * Giải phụ khác | Giải thưởng | 400.000 | 280.000 | 200.000 |
|
8 | Chi hỗ trợ hoạt động truyền thông, phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật trên đài phát thanh xã, phường, thị trấn, loa truyền thanh cơ sở | |||||
a) | Biên soạn, biên tập tài liệu phát thanh (tính theo trang chuẩn 350 từ) | Trang | 75.000 |
| ||
b) | Bồi dưỡng phát thanh |
|
|
|
|
|
| - Phát thanh bằng tiếng Việt | Lần | 15.000 |
| ||
| - Phát thanh bằng tiếng dân tộc | Lần | 20.000 |
| ||
9 | Chi phục vụ trực tiếp việc xây dựng, quản lý và khai thác tủ sách pháp luật | |||||
a) | Chi hoạt động xây dựng, quản lý, khai thác tủ sách pháp luật hàng năm | Tủ/năm | 2.000.000 |
| ||
b) | Rà soát, bổ sung, cập nhật sách định kỳ 06 tháng/lần | Lần | 100.000 |
| ||
c) | Bồi dưỡng cán bộ tham gia luân chuyển sách | Lần/người | 50.000 |
| ||
10 | Chi thực hiện thống kê, rà soát, viết báo cáo đánh giá công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chương trình, đề án, kế hoạch, đánh giá thực hiện chuẩn tiếp cận pháp luật | |||||
a) | Thu thập thông tin, xử lý số liệu báo cáo | Báo cáo | 40.000 |
| ||
b) | Rà soát văn bản, tài liệu phục vụ hệ thống hóa, kiến nghị xây dựng thể chế, thực hiện chương trình, đề án | Văn bản | 40.000 |
| ||
c) | Viết báo cáo | |||||
| - Báo cáo định kỳ hàng năm, Báo cáo chuyên đề |
|
|
|
|
|
| + Báo cáo tổng hợp do Sở Tư pháp chủ trì xây dựng trình Ủy ban nhân dân tỉnh ký ban hành | Báo cáo | 3.000.000 |
|
|
|
| + Báo cáo theo dõi tình hình thực hiện do Ủy ban nhân dân cấp huyện; các sở, ban, ngành cấp tỉnh chủ trì xây dựng gửi Sở Tư pháp | Báo cáo | 1.500.000 | 1.500.000 |
|
|
| + Báo cáo theo dõi tình hình thực hiện do Ủy ban nhân dân cấp xã; các phòng, ban, ngành cấp huyện chủ trì xây dựng gửi Phòng Tư pháp | Báo cáo |
| 800.000 | 800.000 |
|
| - Báo cáo đột xuất |
|
|
|
|
|
| + Báo cáo tổng hợp do Sở Tư pháp chủ trì xây dựng trình Ủy ban nhân dân tỉnh ký ban hành | Báo cáo | 1.000.000 |
|
|
|
| + Báo cáo theo dõi tình hình thực hiện do Ủy ban nhân dân cấp huyện; các sở, ban, ngành cấp tỉnh chủ trì xây dựng gửi Sở Tư pháp | Báo cáo | 500.000 | 500.000 |
|
|
| + Báo cáo theo dõi tình hình thực hiện do Ủy ban nhân dân cấp xã; các phòng, ban, ngành cấp huyện chủ trì xây dựng gửi Phòng Tư pháp | Báo cáo |
| 300.000 | 300.000 |
|
11 | Chi khen thưởng xã, phường, thị trấn; huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh | |||||
a) | Khen thưởng xã, phường, thị trấn; huyện, thị xã, thành phố được Ủy ban nhân dân tỉnh công nhận đạt chuẩn | Tương đương tập thể lao động xuất sắc | Bằng 1,5 lần mức lương cơ sở |
| ||
b) | Khen thưởng xã, phường, thị trấn được Ủy ban nhân dân tỉnh tặng Bằng khen tiêu biểu về tiếp cận pháp luật cấp tỉnh | Bằng khen | Bằng 2 lần mức lương cơ sở |
|
- 1 Quyết định 22/2011/QĐ-UBND quy định một số mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 2 Quyết định 03/2015/QĐ-UBND Quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 3 Quyết định 03/2015/QĐ-UBND Quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 1 Nghị quyết 20/2014/NQ-HĐND quy định mức chi cho hoạt động phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 2 Quyết định 18/2014/QĐ-UBND quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 3 Quyết định 14/2014/QĐ-UBND quy định mức chi, nội dung chi và lập dự toán, quản lý, sử dụng, quyết toán kinh phí thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 4 Quyết định 29/2014/QĐ-UBND về mức chi, lập dự toán, quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 5 Quyết định 40/2014/QĐ-UBND quy định mức chi có tính chất đặc thù trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật cho người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 6 Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 7 Quyết định 1204/QĐ-UBND năm 2014 thực hiện Nghị quyết 11/2014/NQ-HĐND về mức chi đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 8 Nghị quyết 23/2014/NQ-HĐND8 về một số mức chi có tính chất đặc thù thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 9 Quyết định 19/2014/QĐ-UBND Quy định mức chi thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 10 Nghị quyết 11/2014/NQ-HĐND quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 11 Nghị quyết 05/2014/NQ-HĐND quy định mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 12 Nghị quyết 05/2014/NQ-HĐND quy định mức chi đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 13 Nghị quyết 70/2014/NQ-HĐND quy định mức chi đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 14 Nghị quyết 07/2014/NQ-HĐND thông qua khoản chi có tính chất đặc thù bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 15 Nghị quyết 09/2014/NQ-HĐND quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật cho người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 16 Thông tư liên tịch 14/2014/TTLT-BTC-BTP quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở do Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp ban hành
- 17 Quyết định 23/2013/QĐ-UBND về Quy định chế độ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức và thu hút nguồn nhân lực tỉnh Kiên Giang
- 18 Thông tư 194/2012/TT-BTC hướng dẫn mức chi tạo lập thông tin điện tử nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 19 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 20 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 21 Quyết định 53/2003/QĐ-UB ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng Phối hợp công tác phổ biến, giáo dục pháp luật tỉnh Cần Thơ
- 22 Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 23 Chỉ thị 32/1998/CT-UB về tăng cường công tác phổ biến, giáo dục pháp luật do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 1 Quyết định 22/2011/QĐ-UBND quy định một số mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 2 Quyết định 53/2003/QĐ-UB ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng Phối hợp công tác phổ biến, giáo dục pháp luật tỉnh Cần Thơ
- 3 Nghị quyết 09/2014/NQ-HĐND quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật cho người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 4 Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 5 Quyết định 40/2014/QĐ-UBND quy định mức chi có tính chất đặc thù trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật cho người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 6 Nghị quyết 23/2014/NQ-HĐND8 về một số mức chi có tính chất đặc thù thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 7 Quyết định 14/2014/QĐ-UBND quy định mức chi, nội dung chi và lập dự toán, quản lý, sử dụng, quyết toán kinh phí thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 8 Nghị quyết 05/2014/NQ-HĐND quy định mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 9 Nghị quyết 07/2014/NQ-HĐND thông qua khoản chi có tính chất đặc thù bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 10 Quyết định 19/2014/QĐ-UBND Quy định mức chi thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 11 Nghị quyết 05/2014/NQ-HĐND quy định mức chi đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 12 Quyết định 29/2014/QĐ-UBND về mức chi, lập dự toán, quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 13 Quyết định 18/2014/QĐ-UBND quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 14 Nghị quyết 11/2014/NQ-HĐND quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 15 Chỉ thị 32/1998/CT-UB về tăng cường công tác phổ biến, giáo dục pháp luật do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 16 Nghị quyết 20/2014/NQ-HĐND quy định mức chi cho hoạt động phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 17 Quyết định 1204/QĐ-UBND năm 2014 thực hiện Nghị quyết 11/2014/NQ-HĐND về mức chi đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Cà Mau