ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/2017/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 14 tháng 7 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
Căn cứ Thông tư số 20/2016/TT-BXD ngày 30/06/2016 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
Căn cứ Nghị quyết số 64/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định khóa XII, kỳ họp thứ 4 về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch phát triển nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Định, giai đoạn 2016-2020,
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch điều chỉnh, bổ sung phát triển nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2016 - 2020.
Điều 2. Quyết định này điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 51/2015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Bình Định và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 24 tháng 7 năm 2017.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG PHÁT TRIỂN NHÀ Ở XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH, GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 27/2017/QĐ-UBND ngày 14/7/2017 của UBND tỉnh Bình Định)
1. Đối với nhà ở các đối tượng chính sách giữ nguyên theo Kế hoạch phát triển nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016 - 2020 được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 31/2015/NQ-HĐND và UBND tỉnh đã ban hành tại Quyết định số 51/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015.
2. Đưa dự án nhà ở thu nhập thấp tại khu đất Trung tâm giết mổ động vật Bạch Tuyết, phường Nhơn Phú, Quy Nhơn (0,2ha) và khu đất Hợp tác xã Vận tải 1/4 Quy Nhơn tại đường Phạm Hồng Thái (0,3ha) ra khỏi danh mục dự án phát triển nhà ở xã hội giai đoạn 2016 - 2020.
3. Đưa toàn bộ các dự án nhà ở sinh viên ra khỏi danh mục dự án phát triển nhà ở xã hội giai đoạn 2016 - 2020.
4. Đưa ra khỏi danh mục dự án phát triển nhà ở xã hội giai đoạn 2016 - 2020 đối với Dự án nhà ở cho công nhân của dự án Tổ hợp lọc, hóa dầu Nhơn Hội (dự án Victory).
5. Điều chỉnh quy mô sử dụng đất của dự án nhà ở xã hội tại phường Bùi Thị Xuân, thành phố Quy Nhơn từ 01 ha lên 1,6 ha.
6. Bổ sung vào danh mục dự án nhà ở xã hội giai đoạn 2016-2020:
a) Dự án nhà ở công nhân do doanh nghiệp đầu tư để phục vụ cho 300 công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp Nhơn Hòa tại khu đất với diện tích khoảng 1,4ha thuộc phường Nhơn Hòa, thị xã An Nhơn.
b) Dự án nhà ở công nhân do doanh nghiệp đầu tư để phục vụ cho 800 công nhân, người lao động làm việc tại Khu Kinh tế Nhơn Hội tại khu đất với diện tích khoảng 33,46ha tại phân khu số 8 Khu đô thị du lịch sinh thái Nhơn Hội.
c) Dự án chung cư nhà thu nhập thấp do doanh nghiệp đầu tư tại 04 khu đất có tổng diện tích khoảng 8,4ha để xây dựng khoảng 5.700 căn hộ chung cư thu nhập thấp đáp ứng nhu cầu cho các đối tượng tại thành phố Quy Nhơn (khu đất tại Khu Trung tâm đào tạo nghiệp vụ Giao thông vận tải, phường Quang Trung, diện tích 0,6 ha; khu đất tại Khu C - Khu Đô thị thương mại Bắc sông Hà Thanh, diện tích 0,8 ha; khu đất tại phường Nhơn Bình, diện tích 5 ha; khu đất tại phường Trần Quang Diệu, diện tích 2 ha).
d) Dự án nhà ở xã hội theo mô hình nhà ở liên kế (diện tích đất mỗi căn nhà khoảng 50 m2, tối đa 02 tầng) tại khu đất diện tích khoảng 05ha do doanh nghiệp đầu tư tại xã Phước Mỹ để đáp ứng nhu cầu nhà ở công nhân tại khu công nghiệp Phú Tài và Long Mỹ.
đ) Dự án nhà ở xã hội theo mô hình nhà ở liên kế (diện tích đất mỗi căn nhà khoảng 50 m2, tối đa 02 tầng) tại khu đất diện tích khoảng 05ha do doanh nghiệp đầu tư tại xã Canh Vinh, huyện Vân Canh để đáp ứng nhu cầu nhà ở công nhân tại Khu Công nghiệp, Đô thị và Dịch vụ Becamex - Bình Định.
e) Dự án nhà ở xã hội với khu đất diện tích khoảng 02ha do doanh nghiệp đầu tư trên địa bàn huyện Hoài Nhơn.
g) Dự án nhà ở xã hội với khu đất diện tích khoảng 01 ha do doanh nghiệp đầu tư trên địa bàn huyện Tây Sơn./.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
PHÂN KỲ VỐN ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN (2016-2020)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh Bình Định)
ĐVT: tỷ đồng
TT | Nội dung | Tổng DT sàn (m2) | Tổng mức đầu tư | Chia ra | |||||||||||||||||
Vốn trung ương |
| Vốn NS tỉnh |
| Vốn khác | |||||||||||||||||
2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | Cộng | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | Cộng | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | Cộng | ||||
1 | Nhà ở xã hội tại đô thị cho các đối tượng là cán bộ, công chức, viên chức; lực lượng vũ trang; các đối tượng đã trả lại nhà ở công vụ; hộ gia đình, cá nhân thuộc diện bị thu hồi đất và phải giải tỏa, phá dỡ nhà ở theo quy định của pháp luật mà chưa được Nhà nước bồi thường bằng nhà ở, đất ở; người thu nhập thấp, hộ nghèo, cận nghèo tại đô thị | 421.260 | 3.159,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 54,00 | 93,15 | 1.022,40 | 1.022,40 | 967,50 | 3.159,45 |
2 | Nhà ở cho người lao động đang làm việc tại các doanh nghiệp trong và ngoài khu công nghiệp, khu kinh tế | 167.500 | 905,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,00 | 24,00 | 301,67 | 301,67 | 277,67 | 905,00 |
3 | Nhà ở cho người có công với cách mạng, hộ gia đình nghèo và cận nghèo tại khu vực nông thôn; hộ gia đình tại khu vực nông thôn thuộc vùng thường xuyên bị ảnh hưởng bởi thiên tai, biến đổi khí hậu (bao gồm chi phí quản lý 0,5%) | 246.000,0 | 291,45 | 0,00 | 33,75 | 33,75 | 33,75 | 33,75 | 135,00 | 0,07 | 4,08 | 4,11 | 4,11 | 4,08 | 16,45 | 14,00 | 28,00 | 35,00 | 35,00 | 28,00 | 140,00 |
| 1. Hỗ trợ XD nhà ở hộ nghèo | 96.000 | 140,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
| 14,00 | 28,00 | 35,00 | 35,00 | 28,00 | 140,00 |
| 2. Hỗ trợ XD nhà ở hộ người có công | 150.000 | 151,45 | 0,00 | 33,75 | 33,75 | 33,75 | 33,75 | 135,00 | 0,07 | 4,08 | 4,11 | 4,11 | 4,08 | 16,45 |
| 0,00 |
|
|
|
|
| Cộng | 834.760 | 4.355,90 | 0,00 | 33,75 | 33,75 | 33,75 | 33,75 | 135,00 | 0,07 | 4,08 | 4,11 | 4,11 | 4,08 | 16,45 | 68,00 | 145,15 | 1.359,07 | 1.359,07 | 1.273,17 | 4.204,45 |
DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ Ở XÃ HỘI VÀ DỰ KIẾN KINH PHÍ, NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 27/2017/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh Bình Định)
TT | Dự án | Số lượng (căn hộ/nhà) | Diện tích sàn căn hộ/nhà (m2) | Kế hoạch vốn 2016- 2020 (tỷ đồng) | Nguồn vốn (tỷ đồng) | ||||
Vốn TW | Vốn địa phương | Vốn vay NHCSXH | Vốn DN và vốn vay | Vốn huy động khác | |||||
I | Nhà ở xã hội tại đô thị cho các đối tượng là cán bộ, công chức, viên chức; lực lượng vũ trang; các đối tượng đã trả lại nhà ở công vụ; hộ gia đình, cá nhân thuộc diện bị thu hồi đất và phải giải tỏa, phá dỡ nhà ở theo quy định của pháp luật mà chưa được Nhà nước bồi thường bằng nhà ở, đất ở; người thu nhập thấp, hộ nghèo, cận nghèo tại đô thị | 7.021 | 421.260 | 3.159,45 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 3.159,45 | 0,00 |
1 | Dự án Chung cư Hoàng Văn Thụ tại khu vực 6, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn, diện tích sử dụng đất 0,95 ha (2017-2019) | 334 | 20.040 | 150,30 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 150,30 | 0,00 |
2 | Dự án Nhà ở xã hội Phú Mỹ - Quy Nhơn- khu vực 11, phường Ngô Mây, thành phố Quy Nhơn, diện tích sử dụng đất 0,94 ha (2015-2017) | 237 | 14.220 | 106,65 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 106,65 | 0,00 |
3 | Các dự án tại: Khu đô thị mới An Phú Thịnh (khu đất 2,04 ha); Khu đất số 44 Đinh Bộ Lĩnh, QN (0,7 ha); Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020 | 501 | 30.060 | 225,45 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 225,45 | 0,00 |
4 | Các dự án tại: khu đất tại Khu Trung tâm đào tạo nghiệp vụ GTVT phường Quang Trung diện tích 0,6 ha; khu đất tại Khu C - Khu Đô thị thương mại Bắc sông Hà Thanh diện tích 0,8 ha; khu đất tại phường Nhơn Bình diện tích 5 ha; khu đất tại phường Trần Quang Diệu diện tích 2 ha; Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020 | 5.700 | 342.000 | 2.565,00 |
|
| 0,00 | 2.565,00 | 0,00 |
5 | Dự án tại phường Bùi Thị Xuân, diện tích khoảng 1,6 ha. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020 | 249 | 14.940 | 112,05 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 112,05 | 0,00 |
II | Nhà ở cho người lao động đang làm việc tại các doanh nghiệp trong và ngoài khu công nghiệp, khu kinh tế | 2.125 | 167.500 | 905 | 0 | 0 | 0 | 905 | 0 |
1 | Dự án Phát triển khu nhà ở Vạn Phát tại Khu vực Bàu Lát, phường Trần Quang Diệu và Bùi Thị Xuân, Tp. Quy Nhơn; diện tích 4,2 ha. Dự kiến thực hiện 2017-2019 | 200 | 12.000 | 72,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 72,00 | 0,00 |
2 | Dự án tại khu đất với diện tích khoảng 1,4ha thuộc phường Nhơn Hòa thị xã An Nhơn. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020 | 150 | 9.000 | 54,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 54,00 | 0,00 |
3 | Dự án tại khu đất với diện tích khoảng 33,46ha tại phân khu số 8 khu đô thị du lịch sinh thái Nhơn Hội. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020 | 400 | 24.000 | 144,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 144,00 | 0,00 |
4 | Dự án tại khu đất diện tích khoảng 05ha do doanh nghiệp đầu tư tại xã Phước Mỹ. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020 | 500 | 50.000 | 250,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 250,00 | 0,00 |
5 | Dự án tại khu đất diện tích khoảng 05ha do doanh nghiệp đầu tư tại xã Canh Vinh, huyện Vân Canh. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020 | 500 | 50.000 | 250,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 250,00 | 0,00 |
6 | Dự án tại khu đất diện tích khoảng 02ha trên địa bàn huyện Hoài Nhơn. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020 | 250 | 15.000 | 90,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 90,00 | 0,00 |
7 | Dự án tại khu đất diện tích khoảng 01 ha trên địa bàn huyện Tây Sơn. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020 | 125 | 7.500 | 45,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 45,00 | 0,00 |
III | Nhà ở cho người có công với cách mạng, hộ gia đình nghèo và cận nghèo tại khu vực nông thôn; hộ gia đình tại khu vực nông thôn thuộc vùng thường xuyên bị ảnh hưởng bởi thiên tai, biến đổi khí hậu | 9.000 | 246.000 | 290,00 | 135,00 | 15,00 | 100,00 | 0,00 | 40,00 |
1 | Chương trình mục tiêu: Hỗ trợ khoảng 4.000 hộ nghèo cải thiện nhà ở theo Quyết định số 33/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ (2016-2020) | 4.000 | 96.000 | 140,00 | 0,00 | 0,00 | 100,00 | 0,00 | 40,00 |
2 | Hỗ trợ cho khoảng 5.000 hộ gia đình có người có công với cách mạng cải thiện nhà ở theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ (2017-2020) | 5.000 | 150.000 | 150,00 | 135,00
| 15,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
IV | Kinh phí quản lý thực hiện (0,5%) |
|
| 1,45 |
| 1,45 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| Tổng cộng: | 18.146 | 834.760 | 4.355,90 | 135,00 | 16,45 | 100,00 | 4.064,45 | 40,00 |
KINH PHÍ, NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 27/2017/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh Bình Định)
TT | Dự án | Số lượng (căn hộ/nhà) | Diện tích sàn căn hộ/nhà (m2) | Kế hoạch vốn 2016 | Nguồn vốn | ||||
Vốn TW | Vốn địa phương | Vốn vay NHCSXH | Vốn DN và vốn vay | Vốn huy động khác | |||||
I | Nhà ở xã hội tại đô thị cho các đối tượng là cán bộ, công chức, viên chức; lực lượng vũ trang; các đối tượng đã trả lại nhà ở công vụ; hộ gia đình, cá nhân thuộc diện bị thu hồi đất và phải giải tỏa, phá dỡ nhà ở theo quy định của pháp luật mà chưa được Nhà nước bồi thường bằng nhà ở, đất ở; người thu nhập thấp, hộ nghèo, cận nghèo tại đô thị | 120 | 7.200 | 54,00 | 0,00 | 0,00 |
| 54,00 | 0,00 |
1 | Dự án Nhà ở xã hội Phú Mỹ - Quy Nhơn- khu vực 11, phường Ngô Mây, thành phố Quy Nhơn (2016-2017) | 120 | 7.200 | 54,00 |
|
|
| 54,00 | 0,00 |
II | Nhà ở cho người lao động đang làm việc tại các doanh nghiệp trong và ngoài khu công nghiệp, khu kinh tế | 0 | 0 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
III | Nhà ở cho người có công với cách mạng, hộ gia đình nghèo và cận nghèo tại khu vực nông thôn; hộ gia đình tại khu vực nông thôn thuộc vùng thường xuyên bị ảnh hưởng bởi thiên tai, biến đổi khí hậu | 400 | 9.600 | 14,00 | 0,00 | 0,00 | 10,00 | 0,00 | 4,00 |
1 | Chương trình mục tiêu: Hỗ trợ khoảng 4.000 hộ nghèo cải thiện nhà ở theo Quyết định số 33/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ (2016-2020) | 400 | 9.600 | 14,00 | 0,00 | 0,00 | 10,00 | 0,00 | 4,00 |
IV | Kinh phí quản lý thực hiện (0,5%) |
|
| 0,07 | 0,00 | 0,07 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| Tổng cộng: | 520 | 16.800 | 68,07 | 0,00 | 0,07 | 10,00 | 54,00 | 4,00 |
DỰ KIẾN KINH PHÍ, NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 27/2017/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh Bình Định)
TT | Dự án | Số lượng (căn hộ/nhà) | Diện tích sàn căn hộ/nhà | Kế hoạch vốn 2017 | Nguồn Vốn | ||||
Vốn TW | Vốn địa phương | Vốn vay NHCSXH | Vốn DN và vốn vay | Vốn huy động khác | |||||
I | Nhà ở xã hội tại đô thị cho các đối tượng là cán bộ, công chức, viên chức; lực lượng vũ trang; các đối tượng đã trả lại nhà ở công vụ; hộ gia đình, cá nhân thuộc diện bị thu hồi đất và phải giải tỏa, phá dỡ nhà ở theo quy định của pháp luật mà chưa được Nhà nước bồi thường bằng nhà ở, đất ở; người thu nhập thấp, hộ nghèo, cận nghèo tại đô thị | 207 | 12.420 | 93,15 | 0,00 | 0,00 |
| 93,15 | 0,00 |
1 | Dự án Chung cư Hoàng Văn Thụ tại khu vực 6, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn, diện tích sử dụng đất 0,95 ha (2017-2019) | 90 | 5.400 | 40,50 | 0,00 | 0,00 |
| 40,50 | 0,00 |
2 | Dự án Nhà ở xã hội Phú Mỹ - Quy Nhơn - khu vực 11, phường Ngô Mây, thành phố Quy Nhơn (2015-2017) | 117 | 7.020 | 52,65 |
|
|
| 52,65 | 0,00 |
II | Nhà ở cho người lao động đang làm việc tại các doanh nghiệp trong và ngoài khu công nghiệp, khu kinh tế | 67 | 4.000 | 24,00 | 0,00 | 0,00 |
| 24,00 | 0,00 |
1 | Dự án Phát triển khu nhà ở Vạn Phát tại Khu vực Bàu Lát, phường Trần Quang Diệu và Bùi Thị Xuân, Tp. Quy Nhơn; diện tích 4,2 ha. Dự kiến thực hiện 2017-2019 | 67 | 4.000 | 24 | - | - | - | 24 | - |
III | Nhà ở cho người có công với cách mạng, hộ gia đình nghèo và cận nghèo tại khu vực nông thôn; hộ gia đình tại khu vực nông thôn thuộc vùng thường xuyên bị ảnh hưởng bởi thiên tai, biến đổi khí hậu | 2.050 | 56.700 | 65,50 | 33,75 | 3,75 | 20,00 | 0,00 | 8,00 |
1 | Chương trình mục tiêu: Hỗ trợ khoảng 4.000 hộ nghèo cải thiện nhà ở theo Quyết định số 33/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ (2016-2020) | 800 | 19.200 | 28,00 | 0,00 | 0,00 | 20,00 | 0,00 | 8,00 |
2 | Hỗ trợ cho khoảng 5.000 hộ gia đình có người có công với cách mạng cải thiện nhà ở theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ (2017-2020) | 1.250 | 37.500 | 37,50 | 33,75 | 3,75 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
IV | Kinh phí quản lý thực hiện (0,5%) |
|
| 0,33 | 0,00 | 0,33 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| Tổng cộng: | 2.324 | 73.120 | 182,98 | 33,75 | 4,08 | 20,00 | 117,15 | 8,00 |
DỰ KIẾN KINH PHÍ, NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 27/2017/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh Bình Định)
TT | Dự án | Số lượng (căn hộ/nhà) | Diện tích sàn căn hộ/nhà | Kế hoạch vốn 2018 | Nguồn vốn | ||||
Vốn TW | Vốn địa phương | Vốn vay NHCSXH | Vốn DN và vốn vay | Vốn huy động khác | |||||
I | Nhà ở xã hội tại đô thị cho các đối tượng là cán bộ, công chức, viên chức; lực lượng vũ trang; các đối tượng đã trả lại nhà ở công vụ; hộ gia đình, cá nhân thuộc diện bị thu hồi đất và phải giải tỏa, phá dỡ nhà ở theo quy định của pháp luật mà chưa được Nhà nước bồi thường bằng nhà ở, đất ở; người thu nhập thấp, hộ nghèo, cận nghèo tại đô thị | 2.272 | 136.320 | 1.022,40 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 1.022,40 | 0,00 |
1 | Dự án Chung cư Hoàng Văn Thụ tại khu vực 6, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn, diện tích sử dụng đất 0,95 ha (2017-2019) | 122 | 7.320 | 54,90 | 0,00 | 0,00 |
| 54,90 | 0,00 |
2 | Các dự án tại: Khu đô thị mới An Phú Thịnh (khu đất 2,04 ha); Khu đất số 44 Đinh Bộ Lĩnh. TP. Quy Nhơn (0,7 ha); Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020 | 167 | 10.020 | 75 | 0 | 0 | 0 | 75 | 0 |
3 | Các dự án tại: khu đất tại Khu Trung tâm đào tạo nghiệp vụ GTVT phường Quang Trung diện tích 0,6 ha; khu đất tại Khu C - Khu Đô thị thương mại Bắc sông Hà Thanh diện tích 0,8 ha; khu đất tại phường Nhơn Bình diện tích 5 ha; khu đất tại phường Trần Quang Diệu diện tích 2 ha; Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020 | 1.900 | 114.000 | 855 | 0 | 0 | 0 | 855 | 0 |
4 | Dự án tại phường Bùi Thị Xuân, diện tích khoảng 1,6 ha. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020 | 83 | 4.980 | 37 | 0 | 0 | 0 | 37 | 0 |
II | Nhà ở cho người lao động đang làm việc tại các doanh nghiệp trong và ngoài khu công nghiệp, khu kinh tế | 708 | 55.833 | 301,67 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 301,67 | 0,00 |
1 | Dự án Phát triển khu nhà ở Vạn Phát tại Khu vực Bàu Lát, phường Trần Quang Diệu và Bùi Thị Xuân, Tp. Quy Nhơn; diện tích 4,2 ha. Dự kiến thực hiện 2017-2019 | 67 | 4.000 | 24 | 0 | 0 | 0 | 24 | 0 |
2 | Dự án tại khu đất với diện tích khoảng 1,4ha thuộc phường Nhơn Hòa thị xã An Nhơn. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020 | 50 | 3.000 | 18 | 0 | 0 | 0 | 18 | 0 |
3 | Dự án tại khu đất với diện tích khoảng 33,46ha tại phân khu số 8 khu đô thị du lịch sinh thái Nhơn Hội. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020 | 133 | 8.000 | 48 | 0 | 0 | 0 | 48 | 0 |
4 | Dự án tại khu đất diện tích khoảng 05ha do doanh nghiệp đầu tư tại xã Phước Mỹ. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018- 2020 | 167 | 16.667 | 83 | 0 | 0 | 0 | 83 | 0 |
5 | Dự án tại khu đất diện tích khoảng 05ha do doanh nghiệp đầu tư tại xã Canh Vinh, huyện Vân Canh. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020 | 167 | 16.667 | 83 | 0 | 0 | 0 | 83 | 0 |
6 | Dự án tại khu đất diện tích khoảng 02ha trên địa bàn huyện Hoài Nhơn. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020 | 83 | 5.000 | 30 | 0 | 0 | 0 | 30 | 0 |
7 | Dự án tại khu đất diện tích khoảng 01 ha trên địa bàn huyện Tây Sơn. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020 | 42 | 2.500 | 15 | 0 | 0 | 0 | 15 | 0 |
III | Nhà ở cho người có công với cách mạng, hộ gia đình nghèo và cận nghèo tại khu vực nông thôn; hộ gia đình tại khu vực nông thôn thuộc vùng thường xuyên bị ảnh hưởng bởi thiên tai, biến đổi khí hậu | 2.250 | 61.500 | 72,50 | 33,75 | 3,75 | 25,00 | 0,00 | 10,00 |
1 | Chương trình mục tiêu: Hỗ trợ khoảng 4.000 hộ nghèo cải thiện nhà ở theo Quyết định số 33/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ (2016-2020) | 1.000 | 24.000 | 35,00 | 0,00 | 0,00 | 25,00 | 0,00 | 10,00 |
2 | Hỗ trợ cho khoảng 5.000 hộ gia đình có người có công với cách mạng cải thiện nhà ở theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ (2017-2020) | 1.250 | 37.500 | 37,50 | 33,75 | 3,75 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
IV | Kinh phí quản lý thực hiện (0,5%) |
|
| 0,36 | 0,00 | 0,36 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| Tổng cộng: | 5.230 | 253.653 | 1.396,93 | 33,75 | 4,11 | 25,00 | 1.324,07 | 10,00 |
DỰ KIẾN KINH PHÍ, NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 27/2017/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh Bình Định)
TT | Dự án | Số lượng (căn hộ/nhà) | Diện tích sàn căn hộ/nhà (m2) | Kế hoạch vốn 2019 | Nguồn vốn | ||||
Vốn TW | Vốn địa phương | Vốn vay NHCSXH | Vốn DN và vốn vay | Vốn huy động khác | |||||
I | Nhà ở xã hội tại đô thị cho các đối tượng là cán bộ, công chức, viên chức; lực lượng vũ trang; các đối tượng đã trả lại nhà ở công vụ; hộ gia đình, cá nhân thuộc diện bị thu hồi đất và phải giải tỏa, phá dỡ nhà ở theo quy định của pháp luật mà chưa được Nhà nước bồi thường bằng nhà ở, đất ở; người thu nhập thấp, hộ nghèo, cận nghèo tại đô thị | 2.272 | 136.320 | 1.022,40 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 1.022,40 | 0,00 |
1 | Dự án Chung cư Hoàng Văn Thụ tại khu vực 6, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn, diện tích sử dụng đất 0,95 ha (2017-2019) | 122 | 7.320 | 54,90 | 0,00 | 0,00 |
| 54,90 | 0,00 |
2 | Các dự án tại: Khu đô thị mới An Phú Thịnh (khu đất 2,04 ha); Khu đất số 44 Đinh Bộ Lĩnh. QN (0,7 ha); Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020 | 167 | 10.020 | 75,15 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 75,15 | 0,00 |
3 | Các dự án tại: khu đất tại Khu Trung tâm đào tạo nghiệp vụ GTVT phường Quang Trung diện tích 0,6 ha; khu đất tại Khu C - Khu Đô thị thương mại Bắc sông Hà Thanh diện tích 0,8 ha; khu đất tại phường Nhơn Bình diện tích 5 ha; khu đất tại phường Trần Quang Diệu diện tích 2 ha; Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020 | 1.900 | 114.000 | 855,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 855,00 | 0,00 |
4 | Dự án tại phường Bùi Thị Xuân, diện tích khoảng 1,6 ha. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020 | 83 | 4.980 | 37,35 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 37,35 | 0,00 |
II | Nhà ở cho người lao động đang làm việc tại các doanh nghiệp trong và ngoài khu công nghiệp, khu kinh tế | 708 | 55.833 | 301,67 | 0,00 | 0,00 |
| 301,67 | 0,00 |
1 | Dự án Phát triển khu nhà ở Vạn Phát tại Khu vực Bàu Lát, phường Trần Quang Diệu và Bùi Thị Xuân, Tp. Quy Nhơn; diện tích 4,2 ha. Dự kiến thực hiện 2017-2019 | 67 | 4.000 | 24,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 24,00 | 0,00 |
2 | Dự án tại khu đất với diện tích khoảng 1,4ha thuộc phường Nhơn Hòa thị xã An Nhơn. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020 | 50 | 3.000 | 18,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 18,00 | 0,00 |
3 | Dự án tại khu đất với diện tích khoảng 33,46ha tại phân khu số 8 khu đô thị du lịch sinh thái Nhơn Hội. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020 | 133 | 8.000 | 48,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 48,00 | 0,00 |
4 | Dự án tại khu đất diện tích khoảng 05ha do doanh nghiệp đầu tư tại xã Phước Mỹ. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018- 2020 | 167 | 16.667 | 83,33 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 83,33 | 0,00 |
5 | Dự án tại khu đất diện tích khoảng 05ha do doanh nghiệp đầu tư tại xã Canh Vinh, huyện Vân Canh. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020 | 167 | 16.667 | 83,33 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 83,33 | 0,00 |
6 | Dự án tại khu đất diện tích khoảng 02ha trên địa bàn huyện Hoài Nhơn. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020 | 83 | 5.000 | 30,00 | 0,00 | 0,00 | 0.00 | 30,00 | 0,00 |
7 | Dự án tại khu đất diện tích khoảng 01 ha trên địa bàn huyện Tây Sơn. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020 | 42 | 2.500 | 15,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 15,00 | 0,00 |
III | Nhà ở cho người có công với cách mạng, hộ gia đình nghèo và cận nghèo tại khu vực nông thôn; hộ gia đình tại khu vực nông thôn thuộc vùng thường xuyên bị ảnh hưởng bởi thiên tai, biến đổi khí hậu | 2.250 | 61.500 | 72,50 | 33,75 | 3,75 | 25,00 | 0,00 | 10,00 |
1 | Chương trình mục tiêu: Hỗ trợ khoảng 4.000 hộ nghèo cải thiện nhà ở theo Quyết định số 33/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ (2016-2020) | 1.000 | 24.000 | 35,00 | 0,00 | 0,00 | 25,00 | 0,00 | 10,00 |
2 | Hỗ trợ cho khoảng 5.000 hộ gia đình có người có công với cách mạng cải thiện nhà ở theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ (2017-2020) | 1.250 | 37.500 | 37,50 | 33,75 | 3,75 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
IV | Kinh phí quản lý thực hiện (0,5%) |
|
| 0,36 | 0,00 | 0,36 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| Tổng cộng: | 5.230 | 253.653 | 1.396,93 | 33,75 | 4,11 | 25,00 | 1.324,07 | 10,00 |
DỰ KIẾN KINH PHÍ, NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 27/2017/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh Bình Định)
TT | Dự án | Số lượng (căn hộ/nhà) | Diện tích sàn căn hộ/nhà | Kế hoạch vốn 2020 | Nguồn vốn | ||||
Vốn TW | Vốn địa phương | Vốn vay NHCSXH | Vốn DN và vốn vay | Vốn huy động khác | |||||
I | Nhà ở xã hội tại đô thị cho các đối tượng là cán bộ, công chức, viên chức; lực lượng vũ trang; các đối tượng đã trả lại nhà ở công vụ; hộ gia đình, cá nhân thuộc diện bị thu hồi đất và phải giải tỏa, phá dỡ nhà ở theo quy định của pháp luật mà chưa được Nhà nước bồi thường bằng nhà ở, đất ở; người thu nhập thấp, hộ nghèo, cận nghèo tại đô thị | 2.150 | 129.000 | 967,50 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 967,50 | 0,00 |
1 | Các dự án tại: Khu đô thị mới An Phú Thịnh (khu đất 2,04 ha); Khu đất số 44 Đinh Bộ Lĩnh. QN (0,7 ha); Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020 | 167 | 10.020 | 75,15 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 75,15 | 0,00 |
2 | Các dự án tại: khu đất tại Khu Trung tâm đào tạo nghiệp vụ GTVT phường Quang Trung diện tích 0,6 ha; khu đất tại Khu C - Khu Đô thị thương mại Bắc sông Hà Thanh diện tích 0,8 ha; khu đất tại phường Nhơn Bình diện tích 5 ha; khu đất tại phường Trần Quang Diệu diện tích 2 ha; Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020 | 1.900 | 114.000 | 855,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 855,00 | 0,00 |
3 | Dự án tại phường Bùi Thị Xuân, diện tích khoảng 1,6 ha. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020 | 83 | 4.980 | 37,35 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 37,35 | 0,00 |
II | Nhà ở cho người lao động đang làm việc tại các doanh nghiệp trong và ngoài khu công nghiệp, khu kinh tế | 642 | 51.833 | 277,67 | 0,00 | 0,00 |
| 277,67 | 0,00 |
1 | Dự án tại khu đất với diện tích khoảng 1,4ha thuộc phường Nhơn Hòa thị xã An Nhơn. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020 | 50 | 3.000 | 18,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 18,00 | 0,00 |
2 | Dự án tại khu đất với diện tích khoảng 33,46ha tại phân khu số 8 khu đô thị du lịch sinh thái Nhơn Hội. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020 | 133 | 8.000 | 48,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 48,00 | 0,00 |
3 | Dự án tại khu đất diện tích khoảng 05ha do doanh nghiệp đầu tư tại xã Phước Mỹ. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018- 2020 | 167 | 16.667 | 83,33 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 83,33 | 0,00 |
4 | Dự án tại khu đất diện tích khoảng 05ha do doanh nghiệp đầu tư tại xã Canh Vinh, huyện Vân Canh. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020 | 167 | 16.667 | 83,33 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 83,33 | 0,00 |
5 | Dự án tại khu đất diện tích khoảng 02ha trên địa bàn huyện Hoài Nhơn. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020 | 83 | 5.000 | 30,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 30,00 | 0,00 |
6 | Dự án tại khu đất diện tích khoảng 01 ha trên địa bàn huyện Tây Sơn. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020 | 42 | 2.500 | 15,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 15,00 | 0,00 |
III | Nhà ở cho người có công với cách mạng, hộ gia đình nghèo và cận nghèo tại khu vực nông thôn; hộ gia đình tại khu vực nông thôn thuộc vùng thường xuyên bị ảnh hưởng bởi thiên tai, biến đổi khí hậu | 2.050 | 56.700 | 65,50 | 33,75 | 3,75 | 20,00 | 0,00 | 8,00 |
1 | Chương trình mục tiêu: Hỗ trợ khoảng 4.000 hộ nghèo cải thiện nhà ở theo Quyết định số 33/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ (2016-2020) | 800 | 19.200 | 28,00 | 0,00 | 0,00 | 20,00 | 0,00 | 8,00 |
2 | Hỗ trợ cho khoảng 5.000 hộ gia đình có người có công với cách mạng cải thiện nhà ở theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ (2017-2020) | 1.250 | 37.500 | 37,50 | 33,75 | 3,75 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
IV | Kinh phí quản lý thực hiện (0,5%) |
|
| 0,33 | 0,00 | 0,33 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| Tổng cộng: | 4.842 | 237.533 | 1.310,99 | 33,75 | 4,08 | 20,00 | 1.245,17 | 8,00 |
- 1 Quyết định 51/2015/QĐ-UBND Kế hoạch phát triển nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2016-2020
- 2 Quyết định 33/2019/QĐ-UBND sửa đổi Kế hoạch phát triển nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2016-2020 và bổ sung giai giai đoạn 2021-2025
- 3 Quyết định 33/2019/QĐ-UBND sửa đổi Kế hoạch phát triển nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2016-2020 và bổ sung giai giai đoạn 2021-2025
- 1 Quyết định 1622/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm (2016-2020) và hàng năm trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 2 Chỉ thị 15/CT-UBND năm 2017 thực hiện Chỉ thị 03/CT-TTg về đẩy mạnh phát triển nhà ở xã hội do tỉnh Bình Dương ban hành
- 3 Quyết định 3410/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch phát triển cơ sở hạ tầng (đường, điện, nước thải, nhà ở xã hội) trong khu kinh tế, khu công nghiệp theo hướng đồng bộ, hiện đại đáp ứng yêu cầu phát triển công nghiệp, công nghiệp công nghệ cao và bảo vệ môi trường giai đoạn 2017-2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 4 Nghị quyết 64/2017/NQ-HĐND về điều chỉnh Kế hoạch phát triển nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Định, giai đoạn 2016-2020
- 5 Quyết định 17/2017/QĐ-UBND quy định Quản lý dự án đầu tư phát triển nhà ở xã hội có nguồn vốn ngoài ngân sách trên địa bàn do tỉnh Phú Yên ban hành
- 6 Nghị quyết 10/2017/NQ-HĐND sửa đổi Kế hoạch phát triển nhà ở xã hội tỉnh Long An giai đoạn 2016-2020 kèm theo Nghị quyết 221/2015/NQ-HĐND
- 7 Quyết định 4197/QĐ-UBND năm 2016 về kế hoạch phát triển nhà ở xã hội tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020
- 8 Thông tư 20/2016/TT-BXD hướng dẫn thực hiện Nghị định 100/2015/NĐ-CP về phát triển và quản lý nhà ở xã hội do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 9 Nghị quyết 31/2015/NQ-HĐND về Kế hoạch phát triển nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2016 - 2020
- 10 Nghị định 100/2015/NĐ-CP về phát triển và quản lý nhà ở xã hội
- 11 Quyết định 33/2015/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011 - 2015 (Chương trình hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở theo Quyết định 167/2008/QĐ-TTg giai đoạn 2) do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12 Quyết định 2003/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở xã hội trên địa bàn thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2015-2020
- 13 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 14 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 15 Luật Nhà ở 2014
- 16 Quyết định 22/2013/QĐ-TTG hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1 Quyết định 2003/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở xã hội trên địa bàn thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2015-2020
- 2 Quyết định 17/2017/QĐ-UBND quy định Quản lý dự án đầu tư phát triển nhà ở xã hội có nguồn vốn ngoài ngân sách trên địa bàn do tỉnh Phú Yên ban hành
- 3 Nghị quyết 10/2017/NQ-HĐND sửa đổi Kế hoạch phát triển nhà ở xã hội tỉnh Long An giai đoạn 2016-2020 kèm theo Nghị quyết 221/2015/NQ-HĐND
- 4 Quyết định 4197/QĐ-UBND năm 2016 về kế hoạch phát triển nhà ở xã hội tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020
- 5 Quyết định 3410/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch phát triển cơ sở hạ tầng (đường, điện, nước thải, nhà ở xã hội) trong khu kinh tế, khu công nghiệp theo hướng đồng bộ, hiện đại đáp ứng yêu cầu phát triển công nghiệp, công nghiệp công nghệ cao và bảo vệ môi trường giai đoạn 2017-2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 6 Quyết định 1622/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm (2016-2020) và hàng năm trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 7 Chỉ thị 15/CT-UBND năm 2017 thực hiện Chỉ thị 03/CT-TTg về đẩy mạnh phát triển nhà ở xã hội do tỉnh Bình Dương ban hành