ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/2018/QĐ-UBND | Đắk Nông, ngày 06 tháng 11 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí ngày 26 tháng 11 năm 2013;
Thực hiện Quyết định số 4013/QĐ-BNN-KHCN ngày 18/12/2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quy định tạm thời định mức áp dụng trong các chương trình, dự án Khuyến nông; Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành các định mức tạm thời áp dụng cho các chương trình, dự án khuyến nông, khuyến ngư; Quyết định số 1738/QĐ-BNN-KHCN ngày 22/6/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về định mức kinh tế - kỹ thuật dự án phát triển sản xuất giống cà phê ca cao; Quyết định số 4497/QĐ-BNN-TT ngày 03 tháng 11 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Ban hành quy trình trồng thay thế và thâm canh Điều; Tiêu chuẩn ngành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 10TCN 478 - 2001: Quy trình trồng, chăm sóc và thu hoạch cà phê vối; Tiêu chuẩn ngành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 10TCN 915 - 2006: Quy trình trồng, chăm sóc và thu hoạch hồ tiêu; Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-53:2011/BNNPTNT về chất lượng hạt giống ngô lai; Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-54:2011/BNNPTNT về chất lượng hạt giống lúa; Quy trình kỹ thuật cao su của Tổng Công ty Cao su Việt Nam năm 2004; Tiêu chuẩn ngành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 10TCN 903 - 2006: Ca cao - Quy trình trồng, chăm sóc, thu hoạch và chế biến; Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-60:2011/BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống khoai lang; Tiêu chuẩn ngành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn số 10 TCN 630-2006, gồm cây bơ giống - yêu cầu kỹ thuật; Tiêu chuẩn ngành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn số 10 TCN 631-2006, gồm cây giống cam, quýt - yêu cầu kỹ thuật; Tiêu chuẩn ngành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn số 10 TCN 530-2002, gồm cây giống chuối tiêu nhân giống bằng phương pháp nuôi cấy mô; Tiêu chuẩn ngành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn số 10 TCN 629-2006, gồm cây giống bưởi - yêu cầu kỹ thuật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 215/TTr-SNN ngày 01 tháng 11 năm 2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật một số cây trồng trong sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Nông làm cơ sở cho việc lập và thẩm định các dự án đầu tư, tính toán giá thành sản phẩm, xây dựng đơn giá bồi thường cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất; phục vụ công tác chỉ đạo và quản lý điều hành của các cơ quan quản lý nhà nước. Đồng thời, làm cơ sở cho các tổ chức và cá nhân có liên quan trên địa bàn tỉnh áp dụng vào sản xuất nông nghiệp nhằm giảm giá thành sản phẩm, nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh.
Nội dung cụ thể Định mức kinh tế kỹ thuật một số cây trồng như sau:
1. Cây công nghiệp: Cà phê vối, Cao su, Hồ tiêu, Điều, Ca cao;
2. Cây ăn quả: Bơ, sầu riêng, Cam, Quýt, Bưởi, Chuối;
3. Cây lương thực và cây ngắn ngày khác: Lúa, Ngô, Khoai lang.
(Chi tiết tại các phụ lục đính kèm số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12)
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này và định kỳ báo cáo về UBND tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHO 1 HA CÀ PHÊ VỐI
(Kèm theo Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 của UBND tỉnh Đắk Nông)
1. Định mức kinh tế - Kỹ thuật cho 01 ha cà phê vối năm trồng mới
Loài cây: Cà phê vối
Mật độ trồng: 1.110 cây/ha (cự ly 3 x 3m)
Hình thức thi công: Thủ công + Máy
1.1. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHO 1 HA CÀ PHÊ VỐI NĂM TRỒNG MỚI
TT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Số lượng |
I | Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 | Cây giống |
|
|
|
1.1 | Cây giống (3m x 3m) + 10% trồng dặm | cây | 1.110 | 1.220 |
1.2 | Cây che bóng (9 m*12 m) | cây |
| 92 |
1.3 | Hạt muồng hoa vàng chắn gió tạm thời | kg |
| 8 |
2 | Phân bón |
|
|
|
2.2 | Phân chuồng | tấn | 10kg/hố | 11 |
2.3 | Phân urê (2 đợt) | kg |
| 130 |
2.4 | Phân lân | kg |
| 550 |
2.5 | Phân kali (2 đợt) | kg |
| 50 |
2.6 | Vôi bột | kg |
| 550 |
3 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
3.1 | Thuốc xử lý mối trước khi trồng | kg | 20g/hố | 22 |
3.2 | Thuốc xử lý tuyến trùng trước khi trồng | kg | 20g/hố | 22 |
3.3 | Thuốc trừ sâu | lít |
| 0,5 |
4 | Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
4.1 | Vật liệu tủ gốc | Tấn | 5kg/gốc | 5,5 |
4.2 | Ống nước nhựa Φ 45 cm, 1 cuộn=25 kg | kg | 3 năm/3 cuộn | 25 |
4.3 | Dầu tưới nước (1 đợt * 120 lít nước/gốc) | lít | 10 m3 nước /lít dầu | 13,5 |
4.4 | Cuốc | cái | 2 năm/cái | 0,5 |
4.5 | Kéo cắt cành | cái | 2 năm/cái | 0,5 |
4.6 | Bình bơm thuốc sâu bằng tay | cái | 3 năm/cái | 0,33 |
4.7 | Bảo hộ lao động | bộ |
| 1 |
II | Lao động (bình quân công nhân bậc 3) |
|
| 136 |
1 | Phát dọn thực bì | công |
| 20 |
2 | Rải vôi theo hố | công |
| 1 |
3 | Thiết kế phóng lô | công |
| 4 |
4 | Rải lân, phân chuồng, trộn phân, lấp hố | công | 55 hố/công | 20 |
5 | Chuyển cây, móc hố và trồng | công | 90 hố/công | 12 |
6 | Trồng cây che bóng | công |
| 1 |
7 | Gieo cây che bóng chắn gió tạm thời | công |
| 2 |
8 | Làm cỏ (3 đợt) | công | 15 công/đợt | 45 |
9 | Tủ gốc | công | 100 hố/công | 11 |
10 | Bón đạm và Kali (2 đợt) | công | 2 công/đợt | 4 |
11 | Trồng dặm 10% | công | 75 cây/công | 2 |
12 | Rong tỉa muồng hoa vàng | công |
| 2 |
13 | Đánh chồi vượt (2 đợt) | công | 1 công/đợt | 2 |
14 | Phun thuốc sâu | công |
| 2 |
15 | Tưới nước | công |
| 5 |
16 | Phát cỏ bờ lô | công |
| 2 |
17 | Kiểm kê nghiệm thu | công |
| 1 |
III | Máy thi công |
|
|
|
1 | Khai hoang, cày bừa trước khi trồng | Ca máy |
| 1,5 |
2 | Cày, bừa trước khi trồng | Ca máy |
| 2 |
3 | Khoan hố Φ=60 cm | Ca máy | 555 hố/ca máy | 2 |
4 | Vận chuyển cây giống (2 kg/bầu) | Tấn x km | 1 km | 2,4 |
5 | Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 1 km | 12,2 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
Ghi chú: Nếu bón phân hữu cơ sinh học lượng bón là 2 kg/hố (2,2 tấn ha). Nếu không bón phân Urê, lân, Kali riêng lẻ thì có thể thay thế bằng phân N, P, K quy đổi tương đương. |
1.2. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHO 1 HA CÀ PHÊ VỐI NĂM KIẾN THIẾT CƠ BẢN 1
TT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Số lượng |
I | Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 | Cây giống |
|
|
|
1.1 | Cây giống trồng dặm (5%) | cây |
| 55 |
2 | Phân bón |
|
|
|
2.1 | Urê (3 đợt) | kg |
| 200 |
2.2 | Phân SA | kg |
| 100 |
2.3 | Phân lân | kg |
| 550 |
2.4 | Phân Kali (3 đợt) | kg |
| 150 |
2.5 | Phân bón lá | kg |
| 2 |
3 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
3.1 | Thuốc sâu | lít |
| 1 |
3.2 | Thuốc bệnh | kg |
| 1 |
4 | Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
4.1 | Ống nước nhựa Φ 45 cm, 1 cuộn=25 kg | kg | 3 năm/3 cuộn | 25 |
4.2 | Dầu tưới nước (1 đợt * 120 lít nước/gốc/đợt x 3 đợt) | lít | 10 m3 nước /lít dầu | 40,0 |
4.3 | Cuốc | cái | 2 năm/cái | 0.5 |
4.4 | Kéo cắt cành | cái | 2 năm/cái | 0.5 |
4.5 | Bình bơm thuốc sâu bằng tay | cái | 3 năm/cái | 0,33 |
4.6 | Bảo hộ lao động | bộ |
| 1 |
II | Lao động (bình quân công nhân bậc 3) |
|
| 142 |
1 | Trồng dặm | công |
| 1 |
2 | Mở bồn tưới | công |
| 20 |
3 | Tưới nước 3 đợt | công | 5 công/đợt | 15 |
4 | Làm cỏ bằng tay 5 đợt | công | 15 công/đợt | 75 |
5 | Bón phân (4 đợt) | công | 2 công/đợt | 8 |
6 | Đánh chồi (6 đợt) | công | 2 công/đợt | 12 |
7 | Rong tỉa cây chắn gió, che bóng | công | 2 công/đợt | 2 |
8 | Phun thuốc phòng trừ sâu bệnh (2 đợt) | công | 2 công/đợt | 4 |
9 | Phun phân bón lá | công |
| 2 |
10 | Phát cỏ bờ lô | công |
| 2 |
11 | Kiểm kê nghiệm thu | công |
| 1 |
III | Máy thi công |
|
|
|
1 | Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 1 km | 1 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
1.3. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHO 1 HA CÀ PHÊ VỐI NĂM KIẾN THIẾT CƠ BẢN 2
TT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Số lượng |
I | Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 | Phân bón |
|
|
|
1.1 | Urê (3 đợt) | kg |
| 250 |
1.2 | Phân SA | kg |
| 150 |
1.3 | Phân lân | kg |
| 550 |
1.4 | Phân Kali (3 đợt) | kg |
| 200 |
1.5 | Phân bón lá | kg |
| 2 |
2 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
2.1 | Thuốc sâu | lít |
| 1 |
2.2 | Thuốc bệnh | kg |
| 1 |
3 | Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
3.1 | Ống nước nhựa Φ 45 cm, 1 cuộn=25 kg | kg | 3 năm/ 3 cuộn | 25 |
3.2 | Dầu tưới nước (300 lít nước/gốc/đợt tưới x 3 đợt) | lít | 10 m3 nước /lít dầu | 100,0 |
3.3 | Cuốc | cái | 2 năm/cái | 0,5 |
3.4 | Kéo cắt cành | cái | 2 năm/cái | 0,5 |
3.5 | Bạt (3 m x 5 m) | cái |
| 2.0 |
3.6 | Bình bơm thuốc sâu bằng tay | cái | 3 năm/cái | 0,33 |
3.7 | Bảo hộ lao động | bộ |
| 1 |
II | Lao động (bình quân công nhân bậc 3) |
|
| 206 |
1 | Mở bồn | công |
| 30 |
2 | Tưới nước 3 đợt | công | 6 công/đợt | 18 |
3 | Làm cỏ bằng tay 5 đợt | công | 15 công/đợt | 75 |
4 | Bón phân (4 đợt) | công | 2 công/đợt | 8 |
5 | Đánh chồi (6 đợt) | công | 2 công/đợt | 12 |
6 | Tạo hình (3 đợt) |
| 5 công/đợt | 15 |
7 | Rong tỉa cây chắn gió, che bóng (2 đợt) | công | 2 công/đợt | 4 |
8 | Phun thuốc phòng trừ sâu bệnh (3 đợt) | công | 2 công/đợt | 6 |
9 | Phun phân bón lá | công |
| 2 |
10 | Phát cỏ bờ lô | công |
| 2 |
11 | Công thu hoạch | công | 90 kg/công | 33 |
12 | Kiểm kê nghiệm thu | công |
| 1 |
III | Máy thi công |
|
|
|
1 | Vận chuyển phân bón | Tấn.km | 1 km | 1,15 |
2 | Vận chuyển quả tươi (3 tấn quả tươi/ha) | Tấn.km | 1 km | 3,00 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
1.4. ĐỊNH MỨC CHO 1 HA CÀ PHÊ VỚI KINH DOANH (NĂNG SUẤT 3 TẤN/HA)
TT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Số lượng |
I | Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 | Phân bón |
|
|
|
1.1 | Urê (3 đợt) | kg |
| 450 |
1.2 | Phân SA | kg |
| 250 |
1.3 | Phân lân | kg |
| 550 |
1.4 | Phân Kali (3 đợt) | kg |
| 350 |
1.5 | Phân bón lá (2 đợt) | kg |
| 4 |
1.6 | Phân hữu cơ * * | tấn | 10 kg/cây | 11 |
2 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
2.1 | Thuốc sâu | lít |
| 1 |
2.2 | Thuốc bệnh (2 đợt) | kg |
| 1 |
3 | Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
3.1 | Ống nước nhựa Φ 45 cm, 1 cuộn=25 kg | kg | 3 năm/ 3 cuộn | 25 |
3.2 | Dầu tưới nước (500 lít nước/gốc/đợt tưới x 3 đợt) | lít | 10 m3 nước /lít dầu | 166,5 |
3.3 | Cuốc | cái | 2 năm/cái | 0,5 |
3.4 | Kéo cắt cành | cái | 2 năm/cái | 0,5 |
3.5 | Bạt (3 m x 5 m) | cái |
| 4,0 |
3.6 | Thúng | cái |
| 2 |
3.7 | Bao | cái |
| 20 |
3.8 | Bình bơm thuốc sâu bằng tay | cái | 3 năm/cái | 0,33 |
3.9 | Bảo hộ lao động | bộ |
| 1 |
II | Lao động (bình quân công nhân bậc 3) |
|
| 321 |
1 | Tưới nước 3 đợt | công | 8 công/đợt | 24 |
2 | Làm cỏ bằng tay 4 đợt | công | 15 công/đợt | 60 |
3 | Bón phân (4 đợt) | công | 2 công/đợt | 8 |
4 | Đào rãnh bón phân hữu cơ (20-25 cm) | công | 37 cây/công | 30 |
5 | Bón phân hữu cơ | công | 10 công/đợt | 10 |
6 | Đánh chồi (6 lần) | công | 3 công/đợt | 18 |
7 | Tạo hình, cắt cành (2 đợt) | công | 20 công/đợt | 40 |
8 | Rong tỉa cây chắn gió, che bóng | công |
| 4 |
9 | Phun thuốc sâu, bệnh (3 đợt) | công | 2 công/đợt | 6 |
10 | Phun phân bón lá (2 đợt) | công |
| 2 |
11 | Phát cỏ bờ lô | công |
| 2 |
12 | Thu hoạch (kg quả tươi/công) | công | 120 kg/công | 116 |
13 | Kiểm kê nghiệm thu | công |
| 1 |
III | Máy thi công |
|
|
|
1 | Vận chuyển phân bón | Tấn.km | 1 km | 13 |
2 | Vận chuyển quả tươi (14 tấn quả tươi /ha) | Tấn.km | 1 km | 14 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
Ghi chú: ** Phân hữu cơ 3 năm bón 1 lần với lượng như trồng mới.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHO 1 HA CÂY CAO SU
(Kèm theo Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 của UBND tỉnh Đắk Nông)
2. Quy định áp dụng chung cây Cao su
- Loài cây: Cao su
- Mật độ trồng: 555 cây/ha, cự ly 6 m x 3 m, trồng bằng cây stump con túi bầu
- Hình thức thi công: Thủ công+Máy
- Yêu cầu kỹ thuật:
+ Trên đất đỏ Bazan 01 năm trồng mới, 5 năm chăm sóc.
+ Trồng trên đất khác 01 năm trồng mới, 6 năm chăm sóc.
- Năng suất bình quân 25 năm khai thác là 1,8 tấn mủ khô/ha/năm đối với đất Bazan và 1,6 tấn mủ khô/ha/năm đối với đất khác.
2.1. Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha cao su năm thứ nhất (trồng mới)
Stt | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Số lượng |
I | Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 | Cây giống (555 cây + 20% trồng dặm) | Cây |
| 666 |
2 | Cọc thiết kế | Cọc |
| 555 |
3 | Phân bón |
|
|
|
3.1 | Vôi bột | Kg |
| 280 |
3.2 | Phân hữu cơ sinh học | Kg | 3kg/hố | 1,665 |
3.3 | Urê | Kg |
| 50 |
3.4 | Phân lân | Kg |
| 280 |
3.5 | Phân Kali | Kg |
| 22 |
3.6 | Phân bón lá | lít |
| 2 |
4 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
4.1 | Thuốc sâu | Lít |
| 0.5 |
4.2 | Thuốc bệnh | kg |
| 1 |
4.3 | Thuốc mối | Lít |
| 2 |
5 | Dụng cụ lao động |
|
|
|
5.1 | Cuốc đào | Cái | 3 năm/cái | 0.33 |
5.2 | Cuốc làm cỏ | Cái | 2 năm/cái | 0.5 |
5.3 | Dao chặt | Cái | 3 năm/cái | 0.33 |
5.4 | Dao tỉa chồi | Cái | 2 năm/cái | 0.5 |
5.5 | Bảo hộ lao động | Bộ |
| 1 |
II | Lao động (bình quân công nhân bậc 3) | Công |
| 128 |
1 | Chuẩn bị đất trồng |
|
|
|
1.1 | Phát dọn thực bì | Công |
| 20 |
1.2 | Chặt cọc thiết kế lô | Công |
| 2 |
1.3 | Thiết kế hố trống | Công |
| 4 |
1.4 | Vận chuyển phân bón lót | Công |
| 3 |
1.5 | Rải phân, trộn phân, lấp hố | Công | 55 hố/công | 10 |
1.6 | Vận chuyển giống, móc hố và trồng | Công | 55 hố/công | 10 |
1.7 | Đào hố, trồng dặm | Công |
| 2 |
2 | Chăm sóc |
|
|
|
2.1 | Làm cỏ trên hàng (4 đợt) | Công | 8 công/đợt | 32 |
2.2 | Phát cỏ giữa hàng (2 đợt) | Công | 5 công/đợt | 10 |
2.3 | Vận chuyển phân bón thúc (2 đợt) | Công | 1 công/đợt | 2 |
2.4 | Bón thúc, xới xáo (2 đợt) | Công | 3 công/đợt | 6 |
2.5 | Phun phân bón lá (4 đợt) | Công | 1 công/đợt | 4 |
2.6 | Tỉa cành, đánh chồi (2 đợt) | Công | 1 công/đợt | 2 |
2.7 | Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công |
| 4 |
2.8 | Xử lý thuốc mối (2 đợt) | Công |
| 2 |
2.9 | Tủ gốc và lấp đất (1 đợt) | Công |
| 10 |
2.10 | Phòng chống cháy | Công |
| 2 |
2.11 | Bảo vệ thường xuyên | Công |
| 2 |
2.12 | Kiểm kê, nghiệm thu | Công |
| 1 |
III | Chi phí máy |
|
|
|
1 | Khai hoang thực bì | Ca máy |
| 1.5 |
2 | Cày đất trước khi phóng lô | Ca máy |
| 1 |
3 | Khoan hố (Φ = 60cm) | Ca máy |
| 1 |
4 | Vận chuyển vật tư | Chuyến |
| 4 |
| Tổng cộng |
|
|
|
2.2. Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha cao su năm thứ 2
Stt | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Số lượng |
I | Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 | Cây giống trồng dặm (10%) | Cây |
| 55 |
2 | Phân bón |
|
|
|
2.1 | Urê | Kg |
| 110 |
2.2 | Phân lân | Kg |
| 330 |
2.3 | Phân Kali | Kg |
| 30 |
2.4 | Phân bón lá | Lít |
| 4 |
3 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
3.1 | Thuốc sâu | Lít |
| 1 |
3.2 | Thuốc bệnh | kg |
| 1 |
3.3 | Thuốc mối | Lít |
| 2 |
4 | Dụng cụ lao động |
|
|
|
4.1 | Cuốc đào | Cái | 3 năm/cái | 0.33 |
4.2 | Cuốc làm cỏ | Cái | 2 năm/cái | 0.5 |
4.3 | Dao chặt | Cái | 3 năm/cái | 0.33 |
4.4 | Dao tỉa chồi | Cái | 2 năm/cái | 0.5 |
4.5 | Bảo hộ lao động | Bộ |
| 1 |
II | Lao động (bình quân công nhân bậc 3) | Công |
| 84 |
1 | Đào hố, trồng dặm | Công |
| 2 |
2 | Làm cỏ trên hàng (4 đợt) | Công | 8 công/đợt | 32 |
3 | Phát cỏ giữa hàng (2 đợt) | Công | 5 công/đợt | 10 |
4 | Vận chuyển phân bón thúc (3 đợt) | Công | 1 công/đợt | 3 |
5 | Bón thúc, xới xáo (3 đợt) | Công | 3 công/đợt | 9 |
6 | Phun phân bón lá (4 đợt) | Công | 1,5 công/đợt | 6 |
7 | Tỉa cành, đánh chồi | Công |
| 2 |
8 | Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công |
| 4 |
9 | Xử lý thuốc mối (2 đợt) | Công | 1 công/đợt | 2 |
10 | Tủ gốc và lấp đất | Công |
| 10 |
11 | Phòng chống cháy | Công |
| 2 |
12 | Bảo vệ thường xuyên | Công |
| 1 |
13 | Kiểm kê, nghiệm thu | Công |
| 1 |
III | Chi phí máy |
|
|
|
1 | Vận chuyển vật tư | Chuyến |
| 3 |
| Tổng cộng |
|
|
|
2.3. Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha cao su năm thứ 3
Stt | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Số lượng |
I | Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 | Phân bón |
|
|
|
1.1 | Phân hữu cơ sinh học | Kg |
| 1,110 |
1.2 | Urê | Kg |
| 130 |
1.3 | Phân lân | Kg |
| 400 |
1.4 | Phân Kali | Kg |
| 40 |
1.5 | Phân bón lá | Lít |
| 4 |
2 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
2.1 | Thuốc sâu | Lít |
| 2 |
2.2 | Thuốc bệnh | kg |
| 2 |
3 | Dụng cụ lao động |
|
|
|
3.1 | Cuốc đào | Cái | 3 năm/cái | 0.33 |
3.2 | Cuốc làm cỏ | Cái | 2 năm/cái | 0.5 |
3.3 | Dao chặt | Cái | 3 năm/cái | 0.33 |
3.4 | Dao tỉa chồi | Cái | 2 năm/cái | 0.5 |
3.5 | Bảo hộ lao động | Bộ |
| 1 |
II | Lao động (bình quân công nhân bậc 3) | Công |
| 81 |
1 | Làm cỏ trên hàng (4 đợt) | Công | 8 công/đợt | 32 |
2 | Phát cỏ giữa hàng (2 đợt) | Công | 5 công/đợt | 10 |
3 | Vận chuyển phân bón (3 đợt) | Công | 1 công/đợt | 3 |
4 | Bón thúc, xới xáo (3 đợt) | Công | 4 công/đợt | 12 |
5 | Phun phân bón lá (4 đợt) | Công | 1,5 công/đợt | 6 |
6 | Tỉa cành, đánh chồi | Công |
| 2 |
7 | Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công |
| 4 |
8 | Tủ gốc và lấp đất | Công |
| 5 |
9 | Phòng chống cháy thủ công | Công |
| 5 |
10 | Bảo vệ thường xuyên | Công |
| 1 |
11 | Kiểm kê, nghiệm thu | Công |
| 1 |
III | Chi phí máy |
|
| 5 |
1 | Vận chuyển vật tư | Chuyến |
| 5 |
| Tổng cộng |
|
|
|
2.4. Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha cao su năm thứ 4
Stt | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Số lượng |
I | Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 | Phân bón |
|
|
|
1.1 | Urê | Kg |
| 140 |
1.2 | Phân lân | Kg |
| 450 |
1.3 | Phân Kali | Kg |
| 45 |
2 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
2.1 | Thuốc sâu | Lít |
| 2 |
2.2 | Thuốc bệnh | kg |
| 2 |
3 | Dụng cụ lao động |
|
|
|
3.1 | Cuốc làm cỏ | Cái | 2 năm/cái | 0.5 |
3.2 | Dao tỉa chồi | Cái | 2 năm/cái | 0.5 |
3.3 | Bảo hộ lao động | Bộ | 1 bộ/ha | 1 |
II | Lao động (bình quân công nhân bậc 3) | Công |
| 68 |
1 | Làm cỏ trên hàng (4 đợt) | Công | 8 công/đợt | 32 |
2 | Phát cỏ giữa hàng (2 đợt) | Công | 5 công/đợt | 8 |
3 | Vận chuyển phân bón (3 đợt) | Công | 1 công/đợt | 3 |
4 | Bón thúc, xới xáo (3 đợt) | Công | 4 công/đợt | 12 |
5 | Tỉa cành, đánh chồi | Công |
| 2 |
6 | Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công |
| 4 |
7 | Phòng chống cháy | Công |
| 5 |
8 | Bảo vệ thường xuyên | Công |
| 1 |
9 | Kiểm kê, nghiệm thu | Công |
| 1 |
III | Chi phí máy |
|
| 3 |
1 | Vận chuyển vật tư | Chuyến |
| 3 |
| Tổng cộng |
|
|
|
2.5. Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha cao su năm thứ 5
Stt | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Số lượng |
I | Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 | Phân bón |
|
|
|
1.1 | Phân hữu cơ sinh học | Kg | 1.110 kg/ha | 1,110 |
1.2 | Urê | Kg | 168 kg/ha | 168 |
1.3 | Phân lân | Kg | 500 kg/ha | 500 |
1.4 | Phân Kali | Kg | 55 kg/ha | 55 |
2 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
2.1 | Thuốc sâu | Lít | 2 lít/ha | 2 |
2.2 | Thuốc bệnh | kg | 2 kg/ha | 2 |
3 | Dụng cụ lao động |
|
|
|
3.1 | Cuốc làm cỏ | Cái | 2 năm/cái | 0.5 |
3.2 | Dao tỉa chồi | Cái | 2 năm/cái | 0.5 |
3.3 | Bảo hộ lao động | Bộ | 1 bộ/ha | 1 |
II | Lao động (bình quân công nhân bậc 3) |
|
| 62 |
1 | Làm cỏ trên hàng (4 đợt) | Công | 7 công/đợt | 28 |
2 | Phát cỏ giữa hàng (2 đợt) | Công | 4 công/đợt | 8 |
3 | Vận chuyển phân bón (3 đợt) | Công | 1 công/đợt | 3 |
4 | Bón thúc, xới xáo (3 đợt) | Công | 4 công/đợt | 12 |
5 | Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công |
| 4 |
6 | Phòng chống cháy | Công |
| 5 |
7 | Bảo vệ thường xuyên | Công |
| 1 |
8 | Kiểm kê, nghiệm thu | Công |
| 1 |
III | Chi phí máy |
|
| 4 |
1 | Vận chuyển vật tư | Chuyến |
| 4 |
| Tổng cộng |
|
|
|
2.6. Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha cao su năm thứ 6
Stt | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Số lượng |
I | Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 | Phân bón |
|
|
|
1.1 | Urê | Kg |
| 168 |
1.2 | Phân lân | Kg |
| 500 |
1.3 | Phân Kali | Kg |
| 55 |
2 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
2.2 | Thuốc sâu | Lít |
| 2 |
2.3 | Thuốc bệnh | kg |
| 2 |
3 | Dụng cụ lao động |
|
|
|
3.1 | Cuốc làm cỏ | Cái | 2 năm/cái | 0.5 |
3.2 | Dao tỉa chồi | Cái | 2 năm/cái | 0.5 |
3.3 | Bảo hộ lao động | Bộ | 1 bộ/ha | 1 |
II | Lao động (bình quân công nhân bậc 3) |
|
| 56 |
| Làm cỏ trên hàng (4 đợt) | Công | 6 công/đợt | 24 |
| Phát cỏ giữa hàng (2 đợt) | Công | 3 công/đợt | 6 |
| Vận chuyển phân bón (3 đợt) | Công | 1 công/đợt | 3 |
| Bón thúc, xới xáo (3 đợt) | Công | 4 công/đợt | 12 |
| Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công |
| 4 |
| Phòng chống cháy | Công |
| 5 |
| Bảo vệ thường xuyên | Công |
| 1 |
| Kiểm kê, nghiệm thu | Công |
| 1 |
III | Chi phí máy |
|
| 3 |
1 | Vận chuyển vật tư | Chuyến |
| 3 |
| Tổng cộng |
|
|
|
2.7. Định mức vật tư, công lao động cho 1 ha cao su năm thứ 7 trên đất khác
Stt | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Số lượng |
I | Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 | Phân bón |
|
|
|
| Phân hữu cơ sinh học | Kg |
| 1.110 |
| Urê | Kg |
| 168 |
| Phân lân | Kg |
| 500 |
| Phân Kali | Kg |
| 55 |
2 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
| Thuốc sâu | Lít |
| 2 |
| Thuốc bệnh | Lít |
| 2 |
3 | Dụng cụ lao động |
|
|
|
| Cuốc làm cỏ | Cái | 2 năm/cái | 0,5 |
| Cưa nhỏ | Cái | 2 năm/cái | 0,5 |
| Bảo hộ lao động | Bộ |
| 1 |
II | Lao động (bình quân công nhân bậc 3) |
|
| 52 |
| Làm cỏ trên hàng (4 đợt) | Công | 5 công/đợt | 20 |
| Phát cỏ giữa hàng (2 đợt) | Công | 3 công/đợt | 6 |
| Vận chuyển phân bón thúc (3 đợt) | Công | 1 công/đợt | 3 |
| Bón thúc, xới xáo (3 đợt) | Công | 4 công/đợt | 12 |
| Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công |
| 4 |
| Phòng chống cháy thủ công | Công |
| 5 |
| Bảo vệ thường xuyên | Công |
| 1 |
| Kiểm kê, nghiệm thu | Công |
| 1 |
2.8. Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha cao su giai đoạn kinh doanh (Năm thứ 7 đối với cây Cao su trồng trên đất đỏ Bazan, năm thứ 8 đối với Cao su trồng trên đất khác)
Stt | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức/ha.năm | ||
Mở mới | Năm 1-10 | Năm 11-20 | |||
I | Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
|
1 | Hóa chất |
|
|
|
|
1.1 | Thuốc Nấm | Kg | 0.16 | 0.16 | 0.16 |
1.2 | Vaselin | Kg | 1.5 | 1.5 | 1.5 |
1.3 | Vôi | Kg | 200 | 200 | 200 |
2 | Phân bón |
|
|
|
|
2.2 | Urê | Kg | 196 | 196 | 217 |
2.3 | Phân lân | Kg | 500 | 500 | 500 |
2.4 | Phân Kali | Kg | 150 | 150 | 167 |
3 | Công cụ, dụng cụ |
|
|
|
|
3.1 | Thước | Cái | 0.33 | 0.33 | 0.33 |
3.2 | Rập | Cái | 0.33 | 0.33 | 0.33 |
3.3 | Móc | Cái | 0.33 | 0.33 | 0.33 |
3.4 | Dao cạo mủ | Cái | 0.33 | 0.33 | 0.33 |
3.5 | Chén hứng mủ | Cái | 400 | 200 | 200 |
3.6 | Máng hứng mủ | Cái | 400 | 200 | 200 |
3.7 | Kiềng | Cái | 400 | 200 | 200 |
3.8 | Dây buộc kiềng | Kg | 1.5 | 2 | 2 |
3.9 | Thùng đeo (5 lít) | Cái | 0.33 | 0.33 | 0.33 |
3.10 | Thùng trút mủ (10 - 15 lít) | Cái | 0.33 | 0.33 | 0.33 |
3.11 | Thùng đựng mủ | Cái | 0.33 | 0.33 | 0.33 |
3.12 | Vét mủ | Cái | 0.33 | 0.33 | 33 |
3.13 | Nạo vệ sinh mặt cạo | Cái | 0.33 | 0.33 | 0.33 |
3.14 | Bấm máng che mưa | Cái | 0.33 | 0.33 | 0.33 |
3.15 | Đót | Cái | 0.33 | 0.33 | 0.33 |
3.16 | Rây lọc mủ | Cái | 0.33 | 0.33 | 0.33 |
3.17 | Đá mài trơn | Cái | 0.33 | 0.33 | 0.33 |
3.18 | Đá mài nhám | Cái | 0.33 | 0.33 | 0.33 |
3.19 | Máng che mưa | Cái/cây cạo | 400 | 450 | 370 |
3.20 | Cuốc làm cỏ | Cái | 0.5 | 0.5 | 0.5 |
3.21 | Bảo hộ lao động | Bộ | 1 | 1 | 1 |
II | Lao động (bình quân công nhân bậc 3) |
| 58 | 58 | 58 |
1 | Thu gom, vệ sinh vật tư khai thác | Công | 4 | 4 | 4 |
2 | Cạo xả, đánh dấu hao dăm | Công | 1 | 1 | 1 |
3 | Kiểm kê cây | Công | 1 | 1 | 1 |
4 | Thiết kế miệng cạo | Công | 3 | 3 | 3 |
5 | Trang bị kiềng, chén, máng | Công | 3 | 3 | 3 |
6 | Trang bị máng che mưa | Công | 3 | 3 | 3 |
7 | Làm cỏ trên hàng | Công | 16 | 16 | 16 |
8 | Bón phân, lấp phân | Công | 12 | 12 | 12 |
9 | Bón vôi | Công | 1 | 1 | 1 |
10 | Bôi thuốc phòng trị bệnh mặt cạo | Công | 3 | 3 | 3 |
11 | Bôi vaseline | Công | 1 | 1 | 1 |
12 | Diệt chùm gởi | Công | 1 | 1 | 1 |
13 | Phun thuốc bệnh | Công | 4 | 4 | 4 |
14 | Phòng chống cháy | Công | 5 | 5 | 5 |
III | Chi phí máy |
| 5 |
|
|
1 | Vận chuyển vật tư, sản phẩm | Chuyến | 5 | 5 | 5 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHO CÂY
(Kèm theo Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 của UBND tỉnh Đắk Nông)
3. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHO CÂY
Yêu cầu kỹ thuật: Gồm năm trồng mới, 2 năm kiến thiết cơ bản, năng suất bình quân từ năm thứ 6 (kinh doanh 3) trở đi đến năm thứ 25 đạt 1,2 tấn hạt khô/ha/năm trên đất khác và 1,5 tấn hạt khô/ha/năm trên đất đỏ bazan.
Mật độ 208 cây/ha (6m x 8m)
3.1 ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHO CÂY TRÊN ĐẤT KHÁC
3.1.1 ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHO 1 HA CÂY NĂM THỨ NHẤT (NĂM TRỒNG MỚI)
Stt | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Số lượng |
I | Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 | Cây giống, hạt giống |
|
|
|
| Cây giống + cây trồng dặm (5%) | Cây | 208 cây/ha | 219 |
| Hạt muồng hoa vàng | Kg |
| 10 |
2 | Phân bón |
|
|
|
| Phân chuồng | Tấn | 10kg/hố | 2,1 |
| Phân lân | Kg |
| 151 |
| Urê | Kg |
| 130 |
| Phân Kali | Kg |
| 35 |
| Vôi bột | Kg |
| 500 |
3 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
| Thuốc sâu | Lít, Kg |
| 0,5 |
| Thuốc bệnh | Lít, Kg |
| 0,5 |
4 | Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
| Cuốc | Cái | 2 năm/cái | 0,5 |
| Kéo cắt cành | Cái | 2 năm/cái | 0,5 |
| Thúng | Cái | 2 cái/năm | 0,5 |
| Bình phun thuốc sâu | Cái | 3 năm/cái | 0,33 |
II | Lao động (bình quân công nhân bậc 3) |
|
|
|
| Phát dọn thực bì | Công |
| 20 |
| Thiết kế lô | Công |
| 4 |
| Đào hố | Công | 25 hố/công | 9 |
| Bón phân chuồng, phân lân, trộn phân | Công | 55 hố/công | 4 |
| Rải cây và trồng | Công | 90 hố/công | 3 |
| Làm cỏ (3 đợt) | Công | 10 công/đợt | 30 |
| Vận chuyển và bón đạm và kali (2 đợt) | Công | 2 công/đợt | 4 |
| Kiểm kê cây chết, trồng dặm | Công |
| 1 |
| Đánh chồi vượt (2 lần) | Công | 0,5 công/lần | 1 |
| Gieo muồng hoa vàng chắn gió | Công |
| 2 |
| Rong tỉa muồng hoa vàng | Công |
| 2 |
| Phun thuốc sâu, bệnh (1 lần) | Công |
| 2 |
| Phát cỏ quanh bờ lô | Công |
| 2 |
| Kiểm tra, đánh giá chất lượng vườn cây | Công |
| 1 |
3.1.2. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHO 1 HA CÂY NĂM THỨ 2
(Mật độ 208 cây/ha (6 m x 8m))
Stt | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Số lượng |
I | Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 | Cây giống, hạt giống |
|
|
|
| Cây giống trồng dặm (5%) | Cây |
| 11 |
2 | Phân bón |
|
|
|
| Phân lân | Kg |
| 252 |
| Urê | Kg |
| 280 |
| Phân Kali | Kg |
| 60 |
3 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
| Thuốc sâu | Lít |
| 1 |
| Thuốc bệnh | Kg |
| 1 |
4 | Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
| Cuốc | Cái | 2 năm/cái | 0,5 |
| Kéo cắt cành | Cái | 2 năm/cái | 0,5 |
| Thúng | Cái |
|
|
| Bình phun thuốc sâu | Cái | 3 năm/cái | 0,33 |
II | Lao động (bình quân công nhân bậc 3) |
|
|
|
| Đào hố + trồng dặm | Công |
| 1 |
| Vận chuyển và bón phân lân | Công |
| 2 |
| Làm cỏ theo băng (2 đợt) | Công | 10 công/đợt | 20 |
| Làm cỏ theo hàng (3 đợt) | Công | 10 công/đợt | 30 |
| Vận chuyển và bón đạm và kali (2 đợt) | Công | 3 công/đợt | 6 |
| Đánh chồi vượt (2 lần) | Công | 0,5 công/lần | 1 |
| Phun thuốc sâu, bệnh (2 đợt) | Công | 3 công/đợt | 6 |
| Phát cỏ quanh bờ lô | Công | 2 công/ha | 2 |
3.1.3. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHO 1 HA CÂY NĂM THỨ 3
(Mật độ 208 cây/ha (6 m x 8m))
Stt | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Số lượng |
I | Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 | Phân bón |
|
|
|
| Phân lân | Kg |
| 503 |
| Urê | Kg |
| 550 |
| Phân Kali | Kg |
| 120 |
3 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
| Thuốc sâu | Lít |
| 1 |
| Thuốc bệnh | Kg |
| 1 |
4 | Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
| Cuốc | Cái | 2 năm/cái | 0,5 |
| Kéo cắt cành | Cái | 2 năm/cái | 0,5 |
| Thúng | Cái |
|
|
| Bình phun thuốc sâu | Cái | 3 năm/cái | 0,33 |
II | Lao động (bình quân công nhân bậc 3) |
|
|
|
| Vận chuyển và bón phân lân | Công | 2 công/ha | 2 |
| Làm cỏ theo băng (2 đợt) | Công | 10 công/đợt | 20 |
| Làm cỏ theo hàng (3 đợt) | Công | 10 công/đợt | 30 |
| Vận chuyển và bón đạm và kali (2 đợt) | Công | 3 công/đợt | 6 |
| Tạo hình (1 lần) | Công |
| 1 |
| Phun thuốc sâu, bệnh (2 đợt) | Công | 3 công/đợt | 6 |
| Phát cỏ quanh bờ lô | Công |
| 2 |
3.1.4. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHO 1 HA CÂY NĂM THỨ 4
(Mật độ 208 cây/ha (6 m x 8m))
Stt | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Số lượng |
I | Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 | Phân bón |
|
|
|
| Phân lân | Kg |
| 1400 |
| Urê | Kg |
| 1080 |
| Phân Kali | Kg |
| 400 |
3 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
| Thuốc sâu | Lít |
| 1 |
| Thuốc bệnh | Kg |
| 1 |
4 | Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
| Cuốc | Cái | 2 năm/cái | 0,5 |
| Kéo cắt cành | Cái | 2 năm/cái | 0,5 |
| Thúng | Cái | 2 cái/năm | 0,5 |
| Bình phun thuốc sâu | Cái | 3 năm/cái | 0,33 |
II | Lao động (bình quân công nhân bậc 3) |
|
|
|
| Vận chuyển và bón phân lân | Công |
| 2 |
| Làm cỏ theo băng (2 đợt) | Công | 10 công/đợt | 20 |
| Làm cỏ theo hàng (3 đợt) | Công | 10 công/đợt | 30 |
| Vận chuyển và bón đạm và kali (2 đợt) | Công | 3 công/đợt | 6 |
| Tạo hình (1 lần) | Công |
| 1 |
| Phun thuốc sâu, bệnh (2 đợt) | Công | 3 công/đợt | 6 |
| Phát cỏ quanh bờ lô | Công |
| 2 |
3.1.5. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHO 1 HA CÂY NĂM THỨ 5
(Mật độ 208 cây/ha (6 m x 8m))
Stt | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Số lượng |
I | Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 | Phân bón |
|
|
|
| Phân lân | Kg |
| 1400 |
| Urê | Kg |
| 1080 |
| Phân Kali | Kg |
| 400 |
3 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
| Thuốc sâu | Lít |
| 1 |
| Thuốc bệnh | Kg |
| 1 |
4 | Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
| Cuốc | Cái | 2 năm/cái | 0,5 |
| Kéo cắt cành | Cái | 2 năm/cái | 0,5 |
| Thúng | Cái |
|
|
| Bình phun thuốc sâu | Cái | 3 năm/cái | 0,33 |
II | Lao động (bình quân công nhân bậc 3) |
|
|
|
| Vận chuyển và bón phân lân | Công |
| 2 |
| Làm cỏ theo hàng (5 đợt) | Công | 8 công/đợt | 40 |
| Vận chuyển và bón đạm và kali (2 đợt) | Công |
| 6 |
| Tạo hình (1 lần) | Công |
| 1 |
| Phun thuốc sâu, bệnh (2 đợt) | Công | 3 công/đợt | 6 |
| Phát cỏ quanh bờ lô | Công |
| 2 |
| Thu hoạch | Công | 35 kg/công | 25 |
3.1.6. ĐỊNH MỨC KINH TẾ- KỸ THUẬT CHO 1 HA CÂY NĂM THỨ 6 TRỞ ĐI
(Mật độ 208 cây/ha (6m x 8m))
Mỗi năm tăng, thêm 20-30 % lượng phân bón tùy theo mức tăng năng suất, cân đối, tăng giảm theo năng suất cho các năm tiếp theo.
Stt | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Số lượng |
I | Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 | Phân bón |
|
|
|
| Phân lân | Kg |
|
|
| Urê | Kg |
|
|
| Phân Kali | Kg |
|
|
3 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
| Thuốc sâu | Lít |
| 1 |
| Thuốc bệnh | Kg |
| 1 |
4 | Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
| Cuốc | Cái | 2 năm/cái | 0,5 |
| Kéo cắt cành | Cái | 2 năm/cái | 0,5 |
| Thúng | Cái |
|
|
| Bình phun thuốc sâu | Cái | 3 năm/cái | 0,33 |
II | Lao động (bình quân công nhân bậc 3) |
|
|
|
| Vận chuyển và bón phân lân | Công |
| 2 |
| Làm cỏ theo hàng (5 đợt) | Công | 8 công/đợt | 40 |
| Vận chuyển và bón đạm và kali (2 đợt) | Công |
| 6 |
| Tạo hình (1 lần) | Công |
| 1 |
| Phun thuốc sâu, bệnh (2 đợt) | Công | 3 công/đợt | 6 |
| Phát cỏ quanh bờ lô | Công |
| 2 |
| Thu hoạch | Công | 35 kg/công | 35 |
3.2. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHO CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT ĐỎ BAZAN
3.2.1. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHO 1 HA CÂY NĂM TRỒNG MỚI (208 CÂY/HA)
Stt | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Số lượng |
I | Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 | Cây giống, hạt giống |
|
|
|
| Cây giống + cây trồng dặm (5%) | Cây |
| 219 |
| Hạt muồng hoa vàng | Kg |
| 10 |
2 | Phân bón |
|
|
|
| Phân chuồng | Tấn |
| 2,1 |
| Phân lân | Kg |
| 151 |
| Urê | Kg |
| 130 |
| Phân Kali | Kg |
| 35 |
| Vôi bột | Kg |
| 500 |
3 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
| Thuốc sâu | Lít |
| 0,5 |
| Thuốc bệnh | Kg |
| 0,5 |
4 | Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
| Cuốc | Cái | 2 năm/cái | 0,5 |
| Kéo cắt cành | Cái | 2 năm/cái | 0,5 |
| Thúng | Cái | 2 cái/năm | 0,5 |
| Bình phun thuốc sâu | Cái | 3 năm/cái | 0,33 |
II | Lao động (bình quân công nhân bậc 3) |
|
|
|
| Phát dọn thực bì | Công |
| 20 |
| Thiết kế lô | Công |
| 4 |
| Đào hố | Công | 25 hố/công | 9 |
| Bón phân chuồng, phân lân, trộn phân | Công |
| 4 |
| Rải cây và trồng | Công |
| 3 |
| Làm cỏ (3 đợt) | Công | 10 công/đợt | 30 |
| Vận chuyển và bón đạm và kali (2 đợt) | Công |
| 4 |
| Kiểm kê cây chết, trồng dặm | Công |
| 1 |
| Đánh chồi vượt (2 lần) | Công | 0,5 công/lần | 1 |
| Gieo muồng hoa vàng chắn gió | Công |
| 2 |
| Rong tỉa muồng hoa vàng | Công |
| 2 |
| Phun thuốc sâu, bệnh (1 lần) | Công |
| 2 |
| Phát cỏ quanh bờ lô | Công |
| 2 |
| Kiểm tra, đánh giá chất lượng vườn cây | Công |
| 1 |
3.2.2. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHO 1 HA CÂY NĂM THỨ HAI (208 CÂY/HA)
Stt | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Số lượng |
I | Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 | Cây giống, hạt giống |
|
|
|
| Cây giống trồng dặm (5%) | Cây |
| 11 |
2 | Phân bón |
|
|
|
| Phân lân | Kg |
| 252 |
| Urê | Kg |
| 280 |
| Phân Kali | Kg |
| 60 |
3 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
| Thuốc sâu | Lít |
| 1 |
| Thuốc bệnh | Kg |
| 1 |
4 | Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
| Cuốc | Cái | 2 năm/cái | 0,5 |
| Kéo cắt cành | Cái | 2 năm/cái | 0,5 |
| Thúng | Cái | 2 cái/năm | 0,5 |
| Bình phun thuốc sâu | Cái | 3 năm/cái | 0,33 |
II | Lao động (bình quân công nhân bậc 3) |
|
|
|
| Đào hố + trồng dặm | Công |
| 1 |
| Vận chuyển và bón phân lân | Công |
| 2 |
| Làm cỏ theo băng (2 đợt) | Công | 10 công/đợt | 20 |
| Làm cỏ theo hàng (3 đợt) | Công | 10 công/đợt | 30 |
| Vận chuyển và bón đạm và kali (2 đợt) | Công | 3 công/đợt | 6 |
| Đánh chồi vượt (2 lần) | Công | 0,5 công/lần | 1 |
| Phun thuốc sâu, bệnh (2 đợt) | Công | 3 công/đợt | 6 |
| Phát cỏ quanh bờ lô | Công |
| 2 |
3.2.3. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHO 1 HA CÂY NĂM THỨ 3 (208 CÂY/HA)
Stt | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Số lượng |
I | Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 | Phân bón |
|
|
|
| Phân lân | Kg |
| 503 |
| Urê | Kg |
| 550 |
| Phân Kali | Kg |
| 120 |
3 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
| Thuốc sâu | Lít |
| 1 |
| Thuốc bệnh | Kg |
| 1 |
3 | Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
| Cuốc | Cái | 2 năm/cái | 0,5 |
| Kéo cắt cành | Cái | 2 năm/cái | 0,5 |
| Thúng | Cái |
| 0,5 |
| Bình phun thuốc sâu | Cái | 3 năm/cái | 0,33 |
II | Lao động (bình quân công nhân bậc 3) |
|
|
|
| Vận chuyển và bón phân lân | Công |
| 2 |
| Làm cỏ theo băng (2 đợt) | Công | 10 công/đợt | 20 |
| Làm cỏ theo hàng (3 đợt) | Công | 10 công/đợt | 30 |
| Vận chuyển và bón đạm và kali (2 đợt) | Công | 3 công/đợt | 6 |
| Tạo hình (1 lần) | Công |
| 1 |
| Phun thuốc sâu, bệnh (2 đợt) | Công | 3 công/đợt | 6 |
| Phát cỏ quanh bờ lô | Công |
| 2 |
3.2.4. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHO CÂY NĂM THỨ 4 (208 CÂY/HA)
Stt | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Số lượng |
I | Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 | Phân bón |
|
|
|
| Phân lân | Kg |
| 1400 |
| Urê | Kg |
| 1080 |
| Phân Kali | Kg |
| 400 |
3 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
| Thuốc sâu | Lít |
| 1 |
| Thuốc bệnh | Kg |
| 1 |
4 | Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
| Cuốc | Cái | 2 năm/cái | 0,5 |
| Kéo cắt cành | Cái | 2 năm/cái | 0,5 |
| Thúng | Cái |
| 0,5 |
| Bình phun thuốc sâu | Cái | 3 năm/cái | 0,33 |
II | Lao động (bình quân công nhân bậc 3) |
|
|
|
| Vận chuyển và bón phân lân | Công |
| 2 |
| Làm cỏ theo băng (2 đợt) | Công | 10 công/đợt | 20 |
| Làm cỏ theo hàng (3 đợt) | Công | 10 công/đợt | 30 |
| Vận chuyển và bón đạm và kali (2 đợt) | Công |
| 6 |
| Tạo hình (1 lần) | Công |
| 1 |
| Phun thuốc sâu, bệnh (2 đợt) | Công |
| 6 |
| Phát cỏ quanh bờ lô | Công |
| 2 |
3.2.5. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHO 1 HA CÂY NĂM THỨ 5 (208 CÂY/HA)
Stt | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Số lượng |
I | Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 | Phân bón |
|
|
|
| Phân lân | Kg |
| 1400 |
| Urê | Kg |
| 1080 |
| Phân Kali | Kg |
| 400 |
3 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
| Thuốc sâu | Lít |
| 1 |
| Thuốc bệnh | Kg |
| 1 |
4 | Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
| Cuốc | Cái | 2 năm/cái | 0,5 |
| Kéo cắt cành | Cái | 2 năm/cái | 0,5 |
| Thúng | Cái |
|
|
| Bình phun thuốc sâu | Cái | 3 năm/cái | 0,33 |
II | Lao động (bình quân công nhân bậc 3) |
|
|
|
| Vận chuyển và bón phân lân | Công | 2 công/ha | 2 |
| Làm cỏ theo hàng (5 đợt) | Công | 8 công/đợt | 40 |
| Vận chuyển và bón đạm và kali (2 đợt) | Công |
| 6 |
| Tạo hình (1 lần) | Công |
| 1 |
| Phun thuốc sâu, bệnh (2 đợt) | Công | 3 công/đợt | 6 |
| Phát cỏ quanh bờ lô | Công |
| 2 |
| Thu hoạch | Công | 35 kg/công | 30 |
3.2.6. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHO 1 HA CÂY NĂM THỨ 6 TRỞ ĐI (208 CÂY/HA)
Stt | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Số lượng |
I | Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 | Phân bón |
|
|
|
| Phân lân | Kg |
|
|
| Urê | Kg |
|
|
| Phân Kali | Kg |
|
|
3 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
| Thuốc sâu | Lít |
| 1 |
| Thuốc bệnh | Kg |
| 1 |
4 | Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
| Cuốc | Cái | 2 năm/cái | 0,5 |
| Kéo cắt cành | Cái | 2 năm/cái | 0,5 |
| Thúng | Cái |
| 0,5 |
| Bình phun thuốc sâu | Cái | 3 năm/cái | 0,33 |
II | Lao động (bình quân công nhân bậc 3) |
|
|
|
| Vận chuyển và bón phân lân | Công |
| 2 |
| Làm cỏ theo hàng (5 đợt) | Công | 8 công/đợt | 40 |
| Vận chuyển và bón đạm và kali (2 đợt) | Công |
| 6 |
| Tạo hình (1 lần) | Công |
| 1 |
| Phun thuốc sâu, bệnh (2 đợt) | Công | 3 công/đợt | 6 |
| Phát cỏ quanh bờ lô | Công |
| 2 |
| Thu hoạch | Công | 35 kg/công | 43 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHO CÂY HỒ TIÊU
(Kèm theo Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 của UBND tỉnh Đắk Nông)
4. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHO CÂY HỒ TIÊU
Yêu cầu kỹ thuật: Một năm trồng mới, 2 năm KTCB và 15 năm kinh doanh, năng suất bình quân 3 tấn hạt khô/ha/năm đối với tiêu trồng trên trụ sống và 3,5 tấn hạt khô/ha/năm đối với tiêu trồng trên trụ bê tông.
4.1. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHO CÂY HỒ TIÊU TRỒNG TRÊN TRỤ SỐNG
4.1.1. ĐỊNH MỨC CHO 1 HA CÂY HỒ TIÊU NĂM TRỒNG MỚI TRÊN TRỤ SỐNG
Stt | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Số lượng |
I | Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 | Cây giống |
|
|
|
| Cây giống + 10% cây dặm | bầu | 1600 bầu/ha | 1760 |
| Cây trụ sống (2,5m x 2,5m) + 5% trồng dặm | cây |
| 1.680 |
| Cây gỗ trụ tạm (cao 2m; Φ > 8cm) | trụ |
| 1.600 |
2 | Phân bón |
|
|
|
| Phân chuồng* (tiêu + trụ sống) | tấn | 10 kg/hố tiêu + 2 kg/trụ sống | 19,2 |
| Urê (2 đợt) | kg |
| 200 |
| Phân lân | kg | 0,5kg/hố tiêu + 0,1kg/trụ sống | 960 |
| Phân Kali (2 đợt) | kg |
| 100 |
| Vôi bột | kg | 0,5 kg/hố tiêu | 800 |
3 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
| Thuốc bệnh (2 lần) | kg |
| 1 |
4 | Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
| Rơm, cỏ tủ gốc | tấn | 3 kg/hố | 4,8 |
| Vật liệu che túp (bao, lưới,...) | cái |
| 1600 |
| Dây buộc tiêu | kg |
| 10 |
| Ống nước tưới (Φ 45cm, 1 cuộn = 25kg) | kg | 2 năm/2 cuộn | 25 |
| Dầu tưới nước (4 đợt x 50 lít nước/gốc/đợt) | lít | 10 m3 nước/lít | 32 |
| Cuốc | cái | 2 năm/cái | 0,5 |
| Kéo | cái | 2 năm/cái | 0,5 |
| Bình bơm thuốc sâu bằng tay | cái | 3 năm/cái | 0,3 |
II | Lao động (bình quân công nhân bậc 3) |
|
| 290 |
| Phát dọn thực bì | công |
| 20 |
| Thiết kế phóng lô | công |
| 6 |
| Đào hố trồng cây sống (30x30x40cm) | công | 80 hố/công | 20 |
| Bót lót lân, phân chuồng cho cây sống | công | 180 hố/công | 9 |
| Trồng cây trụ sống | công | 160 cây/công | 10 |
| Đào hố trồng trụ lạm (20x20x40cm) | công | 80 hố/công | 20 |
| Trồng cây trụ tạm | công | 100 cây/công | 16 |
| Đào hố trồng cây tiêu (40x40x40cm) | công | 50 hố/công | 32 |
| Bón lót phân chuồng, lân, vôi cho tiêu | công | 100 hố/công | 16 |
| Vận chuyển và trồng cây tiêu | công | 100 bầu/công | 16 |
| Làm túp | công | 80 túp/công | 20 |
| Làm cỏ trắng (3 đợt) | công | 15 công/đợt | 45 |
| Bón đạm, kali (2 đợt) | công | 2 công/đợt | 4 |
| Buộc dây tiêu (16 đợt) | công | 1 công/đợt | 16 |
| Trồng dặm (tiêu 5%, cây trụ sống) | công | 80 bầu/công | 3 |
| Phun thuốc bệnh (2 đợt) | công | 3 công/đợt | 6 |
| Làm cỏ bờ lô chống cháy | công |
| 4 |
| Tủ gốc | công | 160 hố/công | 10 |
| Tưới nước (4 đợt) | công | 4 công/đợt | 16 |
| Kiểm kê cuối năm | công |
| 1 |
III | Chi phí máy |
|
|
|
| Cày, bừa trước khi trồng | ca máy |
| 2 |
| Vận chuyển cây trụ sống, trụ tạm (trung bình 0,3kg/cây trụ sống, 10kg/ trụ tạm) | tấn.km | 1 km | 16,5 |
| Vận chuyển cây giống (0,5 kg/bầu) | tấn.km | 1 km | 0,9 |
| Vận chuyển phân, vôi | tấn.km | 1 km | 21 |
Ghi chú: *Nếu thay phân chuồng bằng phân hữu cơ sinh học, lượng bón là 4,8 tấn/ha
4.1.2. ĐỊNH MỨC CHO 1 HA CÂY HỒ TIÊU NĂM 2 (Kiến thiết cơ bản 1) TRÊN TRỤ SỐNG
Stt | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Số lượng |
I | Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 | Cây giống |
|
|
|
| Cây trồng dặm | bầu | 10% | 160 |
2 | Phân bón |
|
|
|
| Urê (bón 3 đợt) | kg |
| 330 |
| Phân lân | kg | 0,25 kg/cây | 400 |
| Phân Kali (3 đợt) | kg |
| 130 |
| Phân bón lá (2 đợt) | kg | 2 kg/đợt | 4 |
3 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
| Thuốc sâu (1 lần) | lít |
| 2 |
| Thuốc bệnh (2 lần) | kg |
| 2 |
4 | Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
| Dây buộc tiêu | kg |
| 16 |
| Ống nước tưới (Φ 45cm, 1 cuộn = 25kg) | kg | 2 năm/2 cuộn | 25 |
| Dầu tưới nước (8 đợt x 100 lít nước/gốc/đợt) | lít | 10 m3 nước/lít dầu | 128 |
| Cuốc | cái | 2 năm/cái | 0,5 |
| Kéo cắt cành | cái | 2 năm/cái | 0,5 |
| Bình bơm thuốc sâu bằng tay | cái | 3 năm/cái | 0,3 |
II | Lao động (bình quân công nhân bậc 3) |
|
| 247 |
| Trồng dặm | công | 80 bầu/công | 2 |
| Tưới nước (8 đợt) | công | 5 công/đợt | 40 |
| Làm cỏ trắng (5 đợt) | công | 12 công/đợt | 60 |
| Bón phân hóa học (4 đợt) | công | 2 công/đợt | 8 |
| Đào rãnh đôn tiêu và lấp đất | công | 25 trụ/công | 64 |
| Buộc dây (24 đợt) | công | 2 công/đợt | 48 |
| Rong tỉa cây trụ sống | công | 5 công/đợt | 5 |
| Phun thuốc sâu | công | 3 công/đợt | 3 |
| Phun thuốc bệnh (2 đợt) | công | 3 công/đợt | 6 |
| Phun phân bón lá (2 đợt) | công | 3 công/đợt | 6 |
| Phát cỏ bờ lô | công | 4 công/đợt | 4 |
| Kiểm kê cuối năm | công |
| 1 |
III | Chi phí máy |
|
|
|
| Vận chuyển phân hóa học | Tấn.km | 1 km | 1 |
4.1.3. ĐỊNH MỨC CHO 1 HA CÂY HỒ TIÊU NĂM THỨ 3 (Kiến thiết cơ bản 2) TRÊN TRỤ SỐNG
Stt | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Số lượng |
I | Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 | Phân bón |
|
|
|
| Phân chuồng | tấn | 10kg/trụ | 16 |
| Urê (3 đợt) | kg |
| 420 |
| Phân lân | kg | 0,4kg/trụ | 640 |
| Phân Kali (3 đợt) | kg |
| 250 |
| Phân bón lá (3 đợt) | kg | 3 kg/đợt | 9 |
2 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
| Thuốc sâu | lít |
| 2 |
| Thuốc bệnh | kg |
| 2 |
3 | Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
| Dây buộc tiêu | kg |
| 12 |
| Ống nước tưới (Φ 45cm, 1 cuộn = 25kg) | kg | 2 năm/2 cuộn | 25 |
| Dầu tưới nước (6 đợt x 100 lít nước/gốc/đợt) | lít | 10 m3 nước/lít dầu | 96 |
| Cuốc | cái | 2 năm/cái | 0,5 |
| Kéo | cái | 2 năm/cái | 0,5 |
| Dao | cái | 2 năm/cái | 0,5 |
| Bình bơm thuốc sâu bằng tay | cái | 3 năm/cái | 0,3 |
II | Lao động (bình quân công nhân bậc 3) |
|
| 188 |
| Tưới nước (6 đợt) | công | 5 công/ đợt | 30 |
| Làm cỏ trắng (4 đợt) | công | 10 công/ đợt | 40 |
| Bón phân hóa học (4 đợt) | công | 2 công/ đợt | 8 |
| Bón phân chuồng | công |
| 16 |
| Buộc dây tiêu 6 đợt | công | 3 công/ đợt | 18 |
| Rong tỉa cây trụ sống (2 đợt) | công | 8 công/ đợt | 16 |
| Phun thuốc sâu, bệnh (2 đợt) | công | 3 công/ đợt | 6 |
| Phun phân bón lá (3 đợt) | công | 3 công/ đợt | 9 |
| Phát cỏ bờ lô | công |
| 4 |
| Chuyển dây tiêu qua trụ sống | công | 40 trụ/công | 40 |
| Kiểm kê cuối năm | công |
| 1 |
III | Chi phí máy |
|
|
|
| Vận chuyển phân hóa học | tấn.km | 1 km | 1,3 |
| Vận chuyển phân chuồng | tấn.km | 1 km | 16 |
4.1.4. ĐỊNH MỨC CHO 1 HA CÂY HỒ TIÊU KINH DOANH TRÊN TRỤ SỐNG (NÂNG SUẤT 3 TẤN TIÊU KHÔ/HA)
Stt | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Số lượng |
I | Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 | Phân bón |
|
|
|
| Phân chuồng** | tấn | 3 năm/lần | 5,3 |
| Urê (3 đợt) | kg |
| 650 |
| Phân lân | kg | 0,5 kg/trụ | 800 |
| Phân Kali (3 đợt) | kg |
| 400 |
| Phân bón lá (2 đợt) | kg | 5 kg/đợt | 10 |
2 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
| Thuốc sâu | lít |
| 2 |
| Thuốc bệnh | kg |
| 2 |
3 | Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
| Ống nước tưới (Φ 45 cm, 1 cuộn = 25kg) | kg | 2 năm/2 cuộn | 25 |
| Dầu tưới nước (6 đợt x 100 lít nước/gốc/đợt) | lít | 10 m3 nước/lít dầu | 96 |
| Cuốc | cái | 2 năm/cái | 0,5 |
| Kéo | cái | 2 năm/cái | 0,5 |
| Thang sắt | cái | 3 năm/6 cái | 2 |
| Dao | cái | 2 năm/cái | 0,5 |
| Bao | cái |
| 10 |
| Bạt (3 m x 5 m) | cái |
| 4 |
| Thúng | cái |
| 2 |
| Bình bơm thuốc sâu bằng tay | cái | 3 năm/cái | 0,33 |
II | Lao động (bình quân công nhân bậc 3) |
|
| 359 |
| Tưới nước (6 đợt) | công | 5 công/đợt | 30 |
| Làm cỏ trắng (4 đợt) | công | 6 công/đợt | 24 |
| Bón phân chuồng (3 năm/lần) | công |
| 5,3 |
| Bón phân hóa học (4 đợt) | công | 2 công/đợt | 8 |
| Rong tỉa cây trụ sống | công | 40 cây/công | 40 |
| Phun thuốc sâu, bệnh (2 đợt) | công | 3 công/đợt | 6 |
| Phun phân bón lá (2 đợt) | công | 3 công/đợt | 6 |
| Phát cỏ bờ lô | công |
| 4 |
| Thu hoạch quả tươi | công | 40 kg/công | 225 |
| Kiểm kê cuối năm | công |
| 1 |
III | Chi phí máy |
|
|
|
| Vận chuyển phân hóa học | tấn.km | 1 km | 1,8 |
| Vận chuyển phân chuồng | tấn.km | 1 km | 5,3 |
| Vận chuyển quả tươi (9.000 kg) | tấn.km | 1 km | 9 |
Ghi chú: ** Phân chuồng bón 2 năm/lần với lượng như trồng mới
4.2. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHO CÂY HỒ TIÊU TRỒNG TRÊN TRỤ BÊ TÔNG
4.2.1. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHO 1 HA CÂY HỒ TIÊU NĂM TRỒNG MỚI
Stt | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Số lượng |
I | Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 | Cây giống |
|
|
|
| Cây giống + 10% cây dặm | bầu | Mật độ 1600 trụ/ha | 1760 |
| Cây che bóng (10m x 10m) | cây |
| 100 |
2 | Phân bón |
|
|
|
| Phân chuồng *** | tấn | 10kg/hố | 16 |
| Urê (2 đợt) | kg |
| 200 |
| Phân lân | kg | 0,5 kg/hố | 800 |
| Phân Kali (2 đợt) | kg |
| 100 |
| Vôi | kg | 0,5 kg/hố tiêu | 800 |
3 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
| Thuốc bệnh (2 đợt) | kg |
| 1 |
4 | Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
| Cây trụ (cao 4m, Φ =12cm) | trụ |
| 1600 |
| Rơm, cỏ tủ gốc | tấn | 3 kg/hố | 4,8 |
| Vật liệu che túp (bao, lưới,...) | cái |
| 1600 |
| Dây buộc tiêu | kg |
| 10 |
| Ống nước tưới (Φ 45cm, 1 cuộn = 25kg) | kg | 2 năm/2 cuộn | 25 |
| Dầu tưới nước (4 đợt x 50 lít nước/gốc/đợt) | lít | 10 m3 nước/lít | 32 |
| Cuốc | cái | 2 năm/cái | 0,5 |
| Kéo | cái | 2 năm/cái | 0,5 |
| Bình bơm thuốc sâu bằng tay | cái | 3 năm/cái | 0,3 |
II | Lao động (bình quân công nhân bậc 3) |
|
| 319 |
| Phát dọn thực bì | công |
| 20 |
| Thiết kế phóng lô | công |
| 6 |
| Đào hố, chôn trụ (sâu 70cm) | công | 16 hố/công | 100 |
| Đào hố trồng cây che bóng (20x20x20cm) | công | 160 hố/công | 1 |
| Trồng cây che bóng | công |
| 4 |
| Đào hố trồng cây tiêu (40x40x40cm) | công | 50 hố/công | 32 |
| Bón lót phân chuồng, lân, vôi cho tiêu | công | 100 hố/công | 16 |
| Vận chuyển và trồng cây tiêu | công | 100 bầu/công | 16 |
| Làm túp che tiêu | công | 80 túp/công | 20 |
| Làm cỏ trắng (3 đợt) | công | 15 công/đợt | 45 |
| Bón đạm, kali (2 đợt) | công | 2 công/đợt | 4 |
| Buộc dây tiêu (16 đợt) | công | 1 công/đợt | 16 |
| Trồng dặm tiêu | công | 80 bầu/công | 2 |
| Phun thuốc sâu, bệnh (2 đợt) | công | 3 công/đợt | 6 |
| Làm cỏ bờ lô chống cháy | công |
| 4 |
| Tủ gốc | công | 160 hố/công | 10 |
| Tưới nước (4 đợt) | công | 4 công/đợt | 16 |
| Kiểm kê cuối năm | công |
| 1 |
III | Chi phí máy |
|
|
|
| Cày, bừa trước khi trồng | ca máy |
| 2 |
| Vận chuyển cây trụ (trung bình 1 trụ 50 kg) | tấn.km | 1 km | 80 |
| Vận chuyển cây giống (0,5kg/bầu) | tấn.km | 1 km | 0,8 |
| Vận chuyển phân bón, vôi | tấn.km | 1 km | 18 |
Ghi chú: ***Nếu thay phân chuồng bằng phân hữu cơ sinh học, lượng bón là 4,8 tấn/ha
4.2.2. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHO 1 HA CÂY HỒ TIÊU NĂM THỨ 2 (Kiến thiết cơ bản 1)
Stt | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Số lượng |
I | Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 | Cây giống |
|
|
|
| Cây trồng dặm | hom | 10% | 160 |
2 | Phân bón |
|
|
|
| Urê (bón 3 đợt) | kg |
| 380 |
| Phân lân | kg |
| 400 |
| Phân Kali (3 đợt) | kg |
| 150 |
| Phân bón lá (2 đợt) | kg | 2 kg/đợt | 4 |
3 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
| Thuốc sâu | lít |
| 2 |
| Thuốc bệnh (2 lần) | kg |
| 2 |
4 | Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
| Dây buộc tiêu | kg |
| 16 |
| Ống nước tưới (Φ 45cm, 1 cuộn = 25kg) | kg | 2 năm/cuộn | 25 |
| Dầu tưới nước (8 đợt x 100 lít nước/gốc/đợt) | lít | 10 m3 nước/lít dầu | 128 |
| Cuốc | cái | 2 năm/cái | 0,5 |
| Kéo cắt cành | cái | 2 năm/cái | 0,5 |
| Bình bơm thuốc sâu bằng tay | cái | 3 năm/cái | 0,3 |
II | Lao động (bình quân công nhân bậc 3) |
|
| 242 |
| Trồng dặm | công | 80 bầu/công | 2 |
| Tưới nước (8 đợt) | công | 5 công/đợt | 40 |
| Làm cỏ trắng (5 đợt) | công | 12 công/đợt | 60 |
| Bón phân hóa học (4 đợt) | công | 2 công/đợt | 8 |
| Đào rãnh đôn tiêu và lấp đất | công | 25 trụ/công | 64 |
| Buộc dây tiêu (24 đợt) | công | 2 công/đợt | 48 |
| Phun thuốc sâu, bệnh (3 đợt) | công | 3 công/đợt | 9 |
| Phun phân bón lá (2 đợt) | công | 3 công/đợt | 6 |
| Phát cỏ bờ lô | công | 4 công/đợt | 4 |
| Kiểm kê cuối năm | công |
| 1 |
III | Chi phí máy |
|
|
|
| Vận chuyển phân hóa học | tấn.km | 1 km | 1 |
4.2.3. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHO 1 HA CÂY HỒ TIÊU NĂM THỨ 3 (Kiến thiết cơ bản 2)
Stt | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Số lượng |
I | Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 | Phân bón |
|
|
|
| Phân chuồng | tấn | 10kg/trụ | 16 |
| Urê (3 đợt) | kg |
| 480 |
| Phân lân | kg | 0,4kg/trụ | 640 |
| Phân Kali (3 đợt) | Kg |
| 280 |
| Phân bón lá (3 đợt) | kg | 3 kg/trụ | 9 |
2 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
| Thuốc sâu | lít |
| 2 |
| Thuốc bệnh | kg |
| 2 |
3 | Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
| Dây buộc tiêu | kg |
| 12 |
| Ống nước tưới (Φ 45cm, 1 cuộn = 25kg) | kg | 2 năm/cuộn | 25 |
| Dầu tưới nước (6 đợt x 100 lít nước/gốc/đợt) | lít | 10 m3 nước/lít dầu | 96 |
| Cuốc | cái | 2 năm/cái | 0,5 |
| Kéo | cái | 2 năm/cái | 0,5 |
| Thang sắt | cái | 3 năm/3 cái | 1 |
| Dao | cái | 2 năm/cái | 0,5 |
| Bao | cái |
| 5 |
| Bạt (3 m x 5 m) | cái |
| 2 |
| Bình bơm thuốc sâu bằng tay | cái | 3 năm/cái | 0,33 |
II | Lao động (bình quân công nhận bậc 3) |
|
| 137 |
| Tưới nước (6 đợt) | công | 5 công/ đợt | 30 |
| Làm cỏ trắng (4 đợt) | công | 10 công/ đợt | 40 |
| Bón phân hóa học (4 đợt) | công | 2 công/ đợt | 8 |
| Bón phân chuồng | công |
| 16 |
| Buộc dây tiêu 6 đợt | công | 3 công/ đợt | 18 |
| Rong tỉa cây che bóng | công |
| 5 |
| Phun thuốc sâu, bệnh (2 đợt) | công | 3 công/ đợt | 6 |
| Phun phân bón lá (3 đợt) | công | 3 công/ đợt | 9 |
| Phát cỏ bờ lô | công |
| 4 |
| Thu hoạch quả tươi | công | 30 kg/công | 70 |
| Kiểm kê cuối năm | công |
| 1 |
III | Chi phí máy |
|
|
|
| Vận chuyển phân hóa học | tấn.km | 1 km | 1,4 |
| Vận chuyển phân chuồng | tấn.km | 1 km | 16 |
| Vận chuyển quả tươi (2.100 kg) | tấn.km | 1 km | 2,1 |
4.2.4. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT 1HA CÂY HỒ TIÊU KINH DOANH (NĂNG SUẤT 3,5 TẤN/HA/NĂM)
Stt | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Số lượng |
I | Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 | Phân bón |
|
|
|
| Phân chuồng**** | tấn | 3 năm/lần | 5,3 |
| Urê (3 đợt) | kg |
| 750 |
| Phân lân | kg | 0,5 kg/trụ | 800 |
| Phân Kali (3 đợt) | kg |
| 460 |
| Phân bón lá (2 đợt) | kg | 5 kg/đợt | 10 |
2 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
| Thuốc sâu | lít |
| 2 |
| Thuốc bệnh | kg |
| 2 |
3 | Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
| Ống nước tưới (Φ 45cm, 1 cuộn = 25kg) | kg | 2 năm/cuộn | 25 |
| Dầu tưới nước (6 đợt x 100 lít nước/gốc/đợt) | lít | 10 m3 nước/lít dầu | 96 |
| Cuốc | cái | 2 năm/cái | 0,5 |
| Kéo | cái | 2 năm/cái | 0,5 |
| Thang sắt | cái | 2 | 2 |
| Dao | cái | 2 năm/cái | 0,5 |
| Bao | cái | 15 cái/năm | 15 |
| Bạt (3 m x 5 m) | cái | 4 | 4 |
| Thúng | cái | 2 cái/năm | 2 |
| Bình bơm thuốc sâu bằng tay | cái | 3 năm/cái | 0,3 |
II | Lao động (bình quân công nhân bậc 3) |
|
| 304 |
| Tưới nước (6 đợt) | công | 5 công/đợt | 30 |
| Làm cỏ trắng (4 đợt) | công | 8 công/đợt | 24 |
| Bón phân chuồng (3 năm/lần) | công |
| 5,3 |
| Bón phân hóa học (4 đợt) | công | 2 công/đợt | 8 |
| Rong tỉa cây che bóng | công |
| 5 |
| Phun thuốc sâu bệnh(2 đợt) | công | 3 công/đợt | 6 |
| Phun phân bón lá (2 đợt) | công | 3 công/đợt | 6 |
| Phát cỏ bờ lô | công |
| 4 |
| Thu hoạch quả tươi | công | 40 kg/công | 233 |
| Kiểm kê cuối năm | công |
| 1 |
III | Chi phí máy |
|
|
|
| Vận chuyển phân hóa học | tấn.km | 1 km | 2 |
| Vận chuyển phân chuồng | tấn.km | 1 km | 5,3 |
| Vận chuyển quả tươi (10.500 kg) | tấn.km | 1 km | 10,5 |
Ghi chú: ****Phân chuồng 2 năm bón 1 lần với lượng tương đương năm trồng mới
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT SẢN XUẤT LÚA NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 của UBND tỉnh Đắk Nông)
5.1. Định mức kinh tế - kỹ thuật sản xuất Lúa nước dùng giống Lúa lai (1 ha/vụ)
Stt | Hạng mục | Đơn vị | Định mức | Số lượng |
I | Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 | Giống |
|
|
|
| Giống lúa lai | Kg |
| 50 |
2 | Phân bón |
|
|
|
| Phân hữu cơ sinh học | Kg | Bón 1 đợt/vụ | 500 |
| Urê | Kg | Bón 3 đợt/vụ | 250 |
| Phân lân | Kg | Bón 1 đợt/vụ | 350 |
| Phân Kali | Kg | Bón 3 đợt/vụ | 150 |
| Vôi bột | Kg | 1 năm bón 1 lần | 400 |
3 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
| Thuốc trừ cỏ | Lít |
| 2 |
| Thuốc trừ sâu, bệnh | Lít |
| 1,5 |
4 | Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
| Cuốc | Cái | 1 cái/ 4 vụ | 0,25 |
| Liềm | Cái |
| 1 |
| Bao đựng sản phẩm | Cái | 160 cái/2 vụ | 80 |
| Thúng | Cái |
| 4 |
| Bạt (6 x 4 m) | Cái |
| 1 |
| Bình phun thuốc | Cái | 1 cái /4 vụ | 0,25 |
| Bàn trang | Cái | 1 cái/4 vụ | 0,25 |
| Cào | Cái | 1 cái/4 vụ | 0,25 |
| Bảo hộ lao động | Bộ |
| 1 |
| Bẫy chuột | Cái | 4 cái/vụ | 4 |
II | Lao động (bình quân công nhân bậc 3) |
|
| 115 |
| Phát bờ, dọn cỏ trước khi cày | Công |
| 5 |
| Bón lót phân HC sinh học, lân, vôi | Công |
| 2 |
| Lên luống, trang phẳng trước gieo | Công |
| 5 |
| Xử lý giống, ngâm ủ, gieo sạ | Công |
| 5 |
| Dặm tỉa | Công |
| 10 |
| Làm cỏ | Công | 3 công/đợt x 3 đợt | 9 |
| Bón thúc | Công | 3 công/đợt x 3 đợt | 9 |
| Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 3 công/đợt x 2 đợt | 6 |
| Tưới, tiêu nước | Công |
| 4 |
| Thu hoạch | Công |
| 50 |
| Quạt, phơi sản phẩm | Công |
| 5 |
| Bốc xếp | Công |
| 5 |
III | Chi phí máy |
|
|
|
| Xe vận chuyển vật tư, sản phẩm | Tấn.Km |
| 9 |
| Làm đất | Ca máy | 3 ca máy | 3 |
| Tuốt hạt (sau thu hoạch bằng tay) | Ca máy | 10-12 tấn/ca máy | 0,8 |
| Máy gặt đập liên hợp (trường hợp không thu hoạch bằng tay) | Ca máy | 1ha/ca máy | 1,0 |
5.2 Định mức kinh tế - kỹ thuật sản xuất Lúa nước dùng giống Lúa thuần
Stt | Hạng mục | Đơn vị | Định mức | Số lượng |
I | Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 | Giống |
|
|
|
| Giống lúa thuần | Kg |
| 120 |
2 | Phân bón |
|
|
|
| Phân hữu cơ sinh học | Kg | Bón 1 đợt/vụ | 500 |
| Urê | Kg | Bón 3 đợt/vụ | 220 |
| Phân lân | Kg | Bón 1 đợt/vụ | 250 |
| Phân Kali | Kg | Bón 3 đợt/vụ | 120 |
| Vôi bột | Kg | 1 năm bón 1 đợt | 400 |
3 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
| Thuốc trừ cỏ | Lít |
| 2 |
| Thuốc trừ sâu, bệnh | Lít |
| 1,5 |
4 | Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
| Cuốc | Cái | 1 cái/4 vụ | 0,25 |
| Liềm | Cái |
| 1 |
| Bao đựng sản phẩm | Cái |
| 55 |
| Thúng | Cái |
| 4 |
| Bạt (6 m x 4 m) | Cái |
| 1 |
| Bình phun thuốc | Cái | 1 cái/4 vụ | 0,25 |
| Bàn trang | Cái | 1 cái/4 vụ | 0,25 |
| Cào | Cái | 1 cái/4 vụ | 0,25 |
| Bảo hộ lao động | Bộ |
| 1 |
| Bẫy chuột | Cái | 4 cái/vụ | 4 |
II | Lao động (bình quân công nhân bậc 3) |
|
| 103 |
| Phát bờ, dọn cỏ trước khi cày | Công |
| 5 |
| Bón lót phân HC vi sinh, lân, vôi | Công |
| 2 |
| Lên luống, trang phẳng trước khi gieo | Công |
| 2 |
| Xử lý giống, ngâm ủ, gieo sạ | Công |
| 7 |
| Dặm tỉa | Công |
| 8 |
| Làm cỏ | Công | 3 công/đợt x 3 đợt | 9 |
| Bón thúc | Công | 3 công/đợt x 3 đợt | 9 |
| Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 3 công/đợt x 3 đợt | 9 |
| Tưới, tiêu nước | Công |
| 4 |
| Thu hoạch | Công |
| 40 |
| Quạt, phơi sản phẩm | Công |
| 4 |
| Bốc xếp | Công |
| 4 |
III | Chi phí máy |
|
|
|
| Xe vận chuyển vật tư, sản phẩm | Tấn.Km |
| 6 |
| Làm đất | Ca máy | 3 ca máy | 3 |
| Tuốt hạt (sau thu hoạch bằng tay) | Ca máy | 10-12 tấn/ca máy | 0,5 |
| Máy gặt đập liên hợp (trường hợp không thu hoạch bằng tay) | Ca máy | 1 ha/ca máy | 0,8 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT SẢN XUẤT NGÔ LAI
(Kèm theo Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 của UBND tỉnh Đắk Nông)
Yêu cầu kỹ thuật: Năng suất đạt 8,0 tấn hạt khô/ha/vụ trở lên, định mức cho 1ha/vụ.
Stt | Hạng mục | Đơn vị | Định mức | Số lượng |
I | Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 | Giống |
|
|
|
| Giống ngô lai | Kg |
| 15 |
2 | Phân bón |
|
|
|
| Phân hữu cơ sinh học | Kg | Bón 1 đợt/vụ | 500 |
| Urê | Kg | Bón 3 đợt/vụ | 250 |
| Phân lân | Kg | Bón 1 đợt/vụ | 300 |
| Phân Kali | Kg | Bón 3 đợt/vụ | 150 |
| Vôi bột | Kg | 2 năm bón 1 đợt | 500 |
3 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
| Thuốc trừ cỏ | Lít |
| 2 |
| Thuốc trừ sâu, bệnh | Lít |
| 1,5 |
| Thuốc phòng trừ sâu đất, kiến, mối | kg |
| 10 |
4 | Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
| Cuốc | Cái |
| 1 |
| Bao đựng sản phẩm | Cái |
| 90 |
| Thúng | Cái |
| 4 |
| Bạt (4 x 6m) | Cái |
| 1 |
| Bình phun thuốc | Cái | 1 cái/4 vụ | 0,25 |
| Bảo hộ lao động | Bộ |
| 1 |
II | Lao động (bình quân công nhân bậc 3) |
|
| 88 |
| Phát bờ, dọn cỏ trước khi cày | Công |
| 10 |
| Bón lót phân HC sinh học, lân, vôi | Công |
| 5 |
| Rạch hàng, gieo hạt | Công |
| 10 |
| Làm cỏ | Công | 5 công/đợt x 2 đợt | 10 |
| Bón thúc, vun gốc | Công | 10 công/đợt x 3 đợt | 15 |
| Xử lý thuốc bảo vệ thực vật | Công |
| 8 |
| Thu hoạch | Công |
| 20 |
| Bốc xếp | Công |
| 10 |
III | Chi phí máy |
|
|
|
| Xe vận chuyển vật tư, sản phẩm | Tấn.Km |
| 9 |
| Làm đất | Ca máy | 9-10 giờ/ha | 1,2 |
| Tách hạt | Ca máy | 35 tấn ngô/ca máy | 0,3 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CHO CÂY CA CAO (TRỒNG THUẦN)
(Kèm theo Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 của UBND tỉnh Đắk Nông)
Yêu cầu kỹ thuật: Một năm trồng mới, 2 năm kiến thiết cơ bản.
- Năng suất 2 tấn hạt khô/ha/năm trên đất đỏ bazan và 1,5 tấn hạt khô/ha/năm trên đất khác từ năm kinh doanh thứ 2 đến năm thứ 25.
7.1. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHO 1 HA CA CAO NĂM TRỒNG MỚI
(Mật độ 3 m x 3 m, số cây 1.110 cây/ha)
Stt | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Số lượng |
I | Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 | Cây giống, hạt giống |
|
|
|
| Cây giống ca cao + 5% trồng dặm | cây | (1110 + 55) cây | 1165 |
| Cây che bóng tầng cao (6m x 6m) | cây |
| 278 |
| Hạt muồng hoa vàng | kg |
| 15 |
2 | Phân bón |
|
|
|
| Phân chuồng | tấn |
| 11 |
| Phân Urê | kg |
| 70 |
| Phân Kali | kg |
| 50 |
| Phân lân | kg | 0,5 kg/hố | 550 |
| Phân bón lá | lít |
| 0,5 |
| Vôi bột | kg |
| 550 |
3 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
| Thuốc sâu | lít |
| 1 |
| Thuốc bệnh | kg |
| 0,5 |
| Thuốc mối | lít |
| 1 |
4 | Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
| Vật liệu tủ gốc (rơm, cỏ...) | tấn | 3,3 tấn/ha | 3,3 |
| Cuốc | cái | 2 năm/cái | 0,5 |
| Kéo cắt cành | cái | 2 năm/cái | 0,5 |
| Dao | cái | 2 năm/cái | 0,5 |
| Thúng | cái | 2 cái/năm | 2 |
| Bình xịt thuốc sâu | cái | 3 năm/cái | 0,3 |
| Ống nước nhựa Φ = 45cm | kg | 3 năm/cuộn | 25 |
| Bảo hộ lao động | bộ |
| 1 |
5 | Năng lượng |
|
|
|
| Dầu tưới nước (1 đợt) mỗi cây tưới 100 lít nước | lít | 10 m3 nước/1 lít dầu | 11 |
II | Lao động (bình quân công nhân bậc 3) |
|
| 129 |
| Phát dọn thực bì | công |
| 20 |
| Xử lý thuốc chống mối (2 đợt) | công | 2 công/ đợt | 4 |
| Thiết kế lô trồng | công |
| 4 |
| Rải phân, trộn phân, chuyển cây, móc hố và trồng | công | 50 hố/công | 22 |
| Gieo hạt muồng hoa vàng | công |
| 4 |
| Làm cỏ trắng (3 đợt) | công | 15 công/đợt | 45 |
| Trồng cây che bóng | công |
| 2 |
| Bón phân hóa học (2 đợt) | công | 2 công/ đợt | 4 |
| Móc hố và trồng dặm (5%) | công |
| 1 |
| Rong tỉa muồng hoa vàng | công |
| 2 |
| Phát dọn bờ lô | công |
| 2 |
| Phun thuốc sâu, bệnh (2 đợt) | công | 2 công/đợt | 4 |
| Phun phân bón lá (1 đợt) | công |
| 2 |
| Tủ gốc | công | 222 hố/công | 5 |
| Tỉa cành, đánh chồi vượt (1 đợt) | công |
| 2 |
| Vận hành ống máy, tưới nước | công |
| 5 |
| Kiểm kê nghiệm thu cuối năm | công |
| 1 |
III | Thuê khoán khác |
|
|
|
| Cày, bừa trước khi trồng | ca máy | 0,5 ha/ca | 2 |
| Khoan hố (Φ=60cm x 60 cm) | ca máy | 550 hố/ca | 2 |
| Vận chuyển cây giống: 1,5 kg/cây x 1165 cây | tấn.km | 1 km | 1,7 |
| Vận chuyển phân hóa học | tấn.km | 1 km | 1,2 |
Ghi chú:
- Nếu vườn cây bón phân chuồng thì thay thế bằng phân hữu cơ sinh học quy đổi tương đương (11 tấn phân chuồng = 5,5 tấn phân hữu cơ sinh học).
- Nếu không bón phân urê, lân, kali riêng lẻ thì có thể thay thế bằng phân NPK quy đổi tương đương
7.2. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHO 1 HA CÂY CA CAO NĂM THỨ 2 (KTCB1)
(Mật độ 3 m x 3 m, số cây 1.100 cây/ha)
Stt | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Số lượng |
I | Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 | Cây giống, hạt giống |
|
|
|
| Cây giống ca cao trồng dặm (10%) | cây |
| 110 |
2 | Phân bón |
|
|
|
| Phân Urê | kg |
| 150 |
| Phân lân | kg |
| 300 |
| Phân Kali | kg |
| 120 |
| Phân bón lá | kg |
| 1 |
3 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
| Thuốc sâu | lít |
| 2 |
| Thuốc bệnh | kg |
| 0,5 |
| Thuốc mối | kg |
| 1 |
4 | Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
| Cuốc | cái | 2 năm/cái | 0,5 |
| Kéo cắt cành | cái | 2 năm/cái | 0,5 |
| Dao | cái | 2 năm/cái | 0,5 |
| Thúng | cái |
| 2 |
| Bình xịt thuốc sâu | cái | 3 năm/cái | 0,33 |
| Ống nước nhựa Φ = 45 cm | kg | 3 năm/cuộn | 25 |
| Bảo hộ lao động | bộ |
| 1 |
5 | Năng lượng |
|
|
|
| Dầu tưới nước (3 đợt) mỗi cây tưới 100 lít nước | lít | 10 m3 nước/1 lít dầu | 33 |
II | Lao động (bình quân công nhân bậc 3) |
|
| 107 |
| Làm cỏ trắng (5 đợt) | công | 12 công/đợt | 60 |
| Bón phân hóa học (3 đợt) | công | 2 công/đợt | 6 |
| Phun thuốc sâu bệnh (4 đợt) | công | 2 công/đợt | 8 |
| Xử lý thuốc chống mối (2 đợt) | công | 2 công/đợt | 4 |
| Phun phân bón lá (2 đợt) | công | 2 công/đợt | 4 |
| Tỉa cành, đánh chồi vượt (3 đợt) | công | 2 công/đợt | 6 |
| Rong tỉa cây che bóng | công |
| 2 |
| Phát dọn bờ lô | công |
| 2 |
| Đào hố, trồng dặm (10%) | công | 36 cây/công | 3 |
| Vận hành ống máy, tưới nước (3 đợt) | công | 5 công/đợt | 15 |
| Kiểm kê nghiệm thu cuối năm | công | 1 công/năm | 1 |
III | Thuê khoán khác |
|
|
|
| Vận chuyển cây trồng dặm: 1,5 kg cây x 110 cây | tấn.km | 1km | 0,16 |
| Vận chuyển phân hóa học | tấn.km | 1km | 0,5 |
7.3. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CHO 1 HA CÂY CA CAO NĂM THỨ 3 (Kiến thiết cơ bản 2)
(Mật độ 3 m x 3 m, số cây 1.110 cây/ha)
Stt | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Số lượng |
I | Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 | Cây giống, hạt giống |
|
|
|
2 | Phân bón |
|
|
|
| Phân Urê | kg |
| 250 |
| Phân lân |
|
| 500 |
| Phân Kali | kg |
| 250 |
3 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
| Thuốc sâu | lít |
| 2 |
| Thuốc bệnh | kg |
| 3 |
4 | Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
| Cuốc | cái | 2 năm/cái | 0,5 |
| Kéo cắt cành | cái | 2 năm/cái | 0,5 |
| Dao | cái | 2 năm/cái | 0,5 |
| Thúng | cái |
| 2 |
| Bình xịt thuốc sâu | cái | 3 năm/cái | 0,3 |
| Ống nước nhựa Φ = 45cm | kg | 3 năm/cuộn | 25 |
| Thùng ủ lên men (khối lượng 100 kg hạt tươi/thùng ủ) | cái | 3 năm/cái | 0,33 |
| Cưa | cái | 2 năm/cái | 0,5 |
| Bao hái quả | cái |
| 10 |
| Bạt | m2 |
| 24 |
| Bảo hộ lao động | bộ |
| 1 |
5 | Năng lượng |
|
|
|
| Dầu tưới nước (2 đợt) mỗi cây tưới 150 lít nước | lít | 10 m3 nước/1 lít dầu | 33 |
II | Lao động (bình quân công nhân bậc 3) |
|
| 105 |
| Làm cỏ trắng (5 đợt) | công | 12 công/đợt | 60 |
| Bón phân hóa học (3 đợt) | công | 2 công/đợt | 6 |
| Phun thuốc sâu bệnh (4 đợt) | công | 2 công/đợt | 8 |
| Tỉa cành, tạo hình (1 đợt) | công | 6 công/đợt | 6 |
| Rong tỉa cây che bóng | công |
| 2 |
| Phát dọn bờ lô | công |
| 2 |
| Vận hành ống máy, tưới nước (2 đợt) | công | 6 công/đợt | 12 |
| Thu hoạch quả (năng suất thu bói 1 tấn quả tươi/ha) | công | 250 kg quả/công | 4 |
| Sơ chế quả ca cao (1 tấn quả tươi) | công | 500 kg/công | 2 |
| Thu gom và xử lý quả bệnh | công |
| 2 |
| Kiểm kê nghiệm thu cuối năm | công |
| 1 |
III | Thuê khoán khác |
|
|
|
| Vận chuyển phân hóa học | tấn.km | 1 km | 1 |
| Vận chuyển quả nhập kho | tấn.km | 1 km | 1 |
7.4. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CHO 1 HA CÂY CA CAO NĂM THỨ 4 (Kinh doanh 1)
(Mật độ 3 m x 3 m, số cây 1.110 cây/ha, năng suất 15 tấn hạt khô/ha)
Stt | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Số lượng |
I | Vật tư dụng cụ |
|
|
|
1 | Cây giống, hạt giống |
|
|
|
2 | Phân bón |
|
|
|
| Phân Urê | kg |
| 250 |
| Phân lân | kg |
| 500 |
| Phân Kali | kg |
| 300 |
3 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
| Thuốc sâu | lít |
| 3 |
| Thuốc bệnh | kg |
| 4 |
4 | Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
| Cuốc | cái | 2 năm/cái | 0,5 |
| Kéo cắt cành | cái | 2 năm/cái | 0,5 |
| Dao | cái | 2 năm/cái | 0,5 |
| Thúng | cái | 2 cái/năm | 2 |
| Bình xịt thuốc sâu | cái | 3 năm/cái | 0,33 |
| Ống nước nhựa Φ = 45cm | kg | 3 năm/cuộn | 25 |
| Thùng ủ lên men (khối lượng 100 kg hạt tươi/thùng ủ) | cái | 3 năm/cái | 0,33 |
| Cưa | cái | 2 năm/cái | 0,5 |
| Bao hái quả | cái |
| 20 |
| Bạt | m2 |
| 24 |
| Bảo hộ lao động | bộ |
| 1 |
5 | Năng lượng |
|
|
|
| Dầu tưới nước (2 đợt) mỗi cây tưới 150 lít nước | lít | 10 m3 nước/1 lít dầu | 33 |
II | Công lao động (bình quân công nhân bậc 3) |
|
| 187 |
| Làm cỏ, cào lá (4 đợt) | công | 10 công/đợt | 40 |
| Bón phân hóa học (3 đợt) | công | 2 công/đợt | 6 |
| Phun thuốc sâu, bệnh (4 đợt) | công | 3 công/đợt | 12 |
| Tỉa cành, tạo hình (1 đợt) | công |
| 6 |
| Rong tỉa cây che bóng | công |
| 2 |
| Phát dọn bờ lô | công |
| 2 |
| Vận hành ống máy, tưới nước (2 đợt) | công | 6 công/đợt | 12 |
| Thu hoạch quả (năng suất 15,6 tấn quả tươi) | công | 400 kg/công | 39 |
| Sơ chế quả ca cao (15,6 tấn quả tươi) | công | 500 kg/công | 31 |
| Thu gom và xử lý quả bệnh | công |
| 6 |
| Bảo vệ | công |
| 30 |
| Kiểm kê nghiệm thu cuối năm | công |
| 1 |
III | Thuê khoán khác |
|
|
|
| Vận chuyển phân hóa học | tấn.km | 1 km | 1,05 |
| Vận chuyển quả nhập kho | tấn.km | 1 km | 15,6 |
7.5. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CHO 1 HA CÂY CA CAO TỪ NĂM THỨ 5 (Kinh doanh D2) TRỞ ĐI
(Mật độ 3 m x 3 m, số cây 1.110 cây/ha, năng suất 2,0 tấn hạt khô/ha)
Stt | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Số lượng |
1 | Cấy giống, hạt giống |
|
|
|
2 | Phân bón |
|
|
|
| Phân Urê | kg |
| 350 |
| Phân lân | kg |
| 500 |
| Phân Kali | kg |
| 400 |
3 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
| Thuốc sâu | lít |
| 3 |
| Thuốc bệnh | kg |
| 4 |
4 | Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
| Cuốc | cái | 2 năm/cái | 0,5 |
| Kéo cắt cành | cái | 2 năm/cái | 0,5 |
| Dao | cái | 2 năm/cái | 0,5 |
| Thúng | cái | 2 cái/năm | 2 |
| Bình xịt thuốc sâu | cái | 3 năm/cái | 0,3 |
| Ống nước nhựa Φ = 45cm | kg | 3 năm/cuộn | 25 |
| Thùng ủ lên men (khối lượng 100 kg hạt tươi/thùng ủ) | cái | 3 năm/cái | 0,33 |
| Cưa | cái | 2 năm/cái | 0,5 |
| Bao hái quả | cái | 20 cái/năm | 20 |
| Bạt | m2 | 1 năm/cái | 24 |
| Bảo hộ lao động | bộ |
| 1 |
5 | Năng lượng |
|
|
|
| Dầu tưới nước (2 đợt) 150 lít nước/cây | lít | 10 m3 nước/1 lít dầu | 33 |
II | Lao động (bình quân công nhân bậc 3) |
|
| 223 |
| Làm cỏ, cào lá (4 đợt) | công | 6 công/đợt | 24 |
| Bón phân hóa học (3 đợt) | công | 2 công/đợt | 6 |
| Phun thuốc sâu, bệnh (4 đợt) | công | 3 công/đợt | 12 |
| Tỉa cành, tạo hình (1 đợt) | công |
| 9 |
| Rong tỉa cây che bóng | công |
| 2 |
| Phát dọn bờ lô | công |
| 2 |
| Vận hành ống máy, tưới nước (2 đợt) | công | 6 công/đợt | 12 |
| Thu hoạch quả (26 tấn quả tươi) | công | 400 kg quả/công | 65 |
| Sơ chế (26 tấn quả tươi) | công | 500 kg quả/công | 52 |
| Thu gom và xử lý quả bệnh | công |
| 8 |
| Bảo vệ | công |
| 30 |
| Kiểm kê nghiệm thu cuối năm | công |
| 1 |
III | Thuê khoán khác |
|
|
|
| Vận chuyển phân hóa học | tấn.km | 1 km | 1,5 |
| Vận chuyển quả nhập kho | tấn.km | 1 km | 26 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TRỒNG CHUỐI
(Kèm theo Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 của UBND tỉnh Đắk Nông)
Yêu cầu kỹ thuật: Khoảng cách: Cây cách cây 3m x 3m. Lượng cây giống cần 1.110 cây/ha. Tỷ lệ dự phòng 10% tương ứng 110 cây giống. Tổng lượng cây giống cần mua: 1220 cây.
Thâm canh năng suất cao: 01 ha chuối đạt năng suất cao 50.000 kg/ha/năm
Stt | Hạng mục | Đơn vị | Định mức | Số lượng |
I | Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 | Giống |
|
|
|
| Giống | Cây | 1110 + 10% | 1220 |
2 | Phân bón |
|
|
|
| Phân hữu cơ sinh học, phân chuồng | Tấn | Bón lót | 15 |
| Urê | Kg | Bón 2 đợt/vụ | 500 |
| Phân lân | Kg | Bón 2 đợt/vụ | 700 |
| Phân Kali | Kg | Bón 2 đợt/vụ | 650 |
| Vôi bột | Kg | Bón 1 đợt/vụ | 500 |
3 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
| Thuốc trừ cỏ | Lít |
| 2 |
| Thuốc trừ sâu, bệnh | Lít |
| 1,5 |
4 | Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
| Cây chống đổ | Cây |
| 3000 |
| Xe rùa | Cái | 1 cái/ 3 vụ | 0,33 |
| Xớt | Cái | 1 cái/ 2 vụ | 0,5 |
| Cuốc | Cái | 1 cái/ 2 vụ | 0,5 |
| Liềm | Cái | 1 cái/ 2 vụ | 0,5 |
| Bao đựng sản phẩm | Cái | 500 cái/1 vụ | 500 |
| Dây buộc | Cái | Dây nhựa 5000m | 5000 |
| Xăng dầu | Lít |
| 333 |
| Hệ thống dây tưới | Bộ | 1 bộ/ 3 vụ | 0,33 |
| Bảo hộ lao động | Bộ |
| 1 |
| Bình phun thuốc | Cái | 1 cái/ 3 vụ | 0,33 |
II | Lao động (bình quân công nhân bậc 3) |
|
| 200 |
| Chuẩn bị đất | Công |
| 60 |
| Trồng | Công |
| 20 |
| Bón phân | Công |
| 10 |
| Làm cỏ, phun thuốc cỏ | Công |
| 40 |
| Tưới nước | Công |
| 15 |
| Cắt lá, tỉa chồi | Công |
| 10 |
| Phun thuốc phòng trừ sâu bệnh | Công |
| 25 |
| Thu hoạch vận chuyển | Công |
| 20 |
III | Chi phí máy |
|
|
|
| Thuê máy tưới | ha |
| 1 |
| Xe vận chuyển vật tư, sản phẩm | Tấn.Km |
| 50 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TRỒNG KHOAI LANG
(Kèm theo Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 của UBND tỉnh Đắk Nông)
Tính cho: 01 ha
Stt | Hạng mục | Đơn vị | Định mức | Số lượng |
I | Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 | Giống |
|
|
|
| Giống | Kg | 1200 + 15% | 1380 |
2 | Phân bón |
|
|
|
| Phân hữu cơ sinh học, phân chuồng | Tấn | Bón lót | 15 |
| Urê | Kg | Bón 2 đợt/vụ | 130 |
| Phân lân | Kg | Bón 2 đợt/vụ | 350 |
| Phân Kali | Kg | Bón 2 đợt/vụ | 200 |
| Vôi bột | Kg | Bón 1 đợt/vụ | 100 |
| Phân bón lá | Lít |
| 5 |
3 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
| Thuốc trừ cỏ mầm | Lít |
| 2 |
| Thuốc trừ sâu, bệnh | Lít |
| 3,5 |
4 | Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
| Liềm | Cái |
| 4 |
| Cuốc, xớt | Cái |
| 4 |
| Bao nilong đựng sản phẩm | Cái | 5000 cái/1 vụ | 5000 |
| Dây buộc | Mét | Dây nhựa | 1000 |
| Bảo hộ lao động | Bộ |
| 1 |
II | Lao động (bình quân công nhân bậc 3) |
|
| 155 |
| Chuẩn bị đất | Công |
| 40 |
| Trồng | Công |
| 20 |
| Bón phân, làm cỏ, phun thuốc cỏ | Công |
| 25 |
| Tưới nước | Công |
| 15 |
| Vén dây, nhấc đây | Công |
| 10 |
| Phun thuốc phòng trừ sâu bệnh | Công |
| 25 |
| Thu hoạch vận chuyển | Công |
| 20 |
III | Chi phí máy |
|
|
|
| Xe vận chuyển vật tư, sản phẩm | Tấn.Km |
| 25 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TRỒNG CAM, QUÝT, BƯỞI
(Kèm theo Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 của UBND tỉnh Đắk Nông)
10.1. Định mức kinh tế kỹ thuật trồng Cam, Quýt
- Yêu cầu kỹ thuật:
+ Giống sạch bệnh.
+ Trồng xen với các cây rau màu, cây công nghiệp.
+ Không xen với các cây có múi khác (Bưởi, Chanh) và Chuối.
- Mật độ trồng (1 x 1.2) m
Tính cho: 01 ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú | |||
Năm 1 | Năm 2 | Năm 3 | Năm 4 trở đi | Quyết định 3073/QĐ-BNN-KHCN Giá thị trường theo thời điểm | |||
I | Giống |
|
|
|
|
| |
| - Trồng mới | cây | 3700 | - | - | - | |
| - Trồng dặm | cây | 120 | - | - | - | |
II | Phân bón |
|
|
|
|
| |
| Urê | kg | 360 | 360 | 480 | 480 | |
| Phân lân | kg | 1.200 | 1.300 | 1.500 | 1.500 | |
| Phân Kali | kg | 480 | 400 | 650 | 650 | |
| Phân sinh học | lít | 20 | 20 | 30 | 30 | |
| Phân chuồng hoai | tấn | 12 | 12 | 12 | 12 | |
| Vôi bột | kg | 1.200 | - | - | - | |
III | Thuốc Bảo vệ thực vật | kg | 08 | 08 | 10 | 10 | |
IV | Vật tư khác, dụng cụ khác |
|
|
|
|
|
|
| Vật liệu tủ gốc (rơm, cỏ...) | tấn | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 tấn/ha |
| Cuốc | cái | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 2 năm/cái |
| Kéo cắt cành | cái | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 2 năm/cái |
| Dao | cái | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 2 năm/cái |
| Thúng | cái | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 cái/năm |
| Bình xịt thuốc sâu | cái | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 3 năm/cái |
| Ống nước nhựa Φ = 45 cm | kg | 25 | 25 | 25 | 25 | 3 năm/cuộn |
| Bảo hộ lao động | bộ | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 năm/bộ |
V | Tổng ngày công lao động, gồm: | ngày công | 260 | 90 | 170 | 180 | Tính theo ngày công chuẩn(ngày lao động 8 giờ) |
| - Dọn đất, đào hố, vun mô | ngày công | 170 | - | - | - | |
| - Bón phân lót, trồng cây | ngày công | 30 | - | - | - | |
| - Chăm sóc | ngày công | 60 | 90 | 150 | 150 | |
| - Thu hoạch | ngày công | - |
| 20 | 30 |
10.2. Định mức kinh tế kỹ thuật trồng Bưởi
- Yêu cầu kỹ thuật:
+ Giống sạch bệnh.
+ Trồng xen với các cây rau màu, cây công nghiệp.
+ Không xen với các cây có múi khác (Cam, Quýt, Chanh) và Chuối
- Mật độ trồng (4 x 5) m
Tính cho: 01 ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú | |||
Năm 1 | Năm 2 | Năm 3 | Năm 4 trở đi | Quyết định 3073/QĐ-BNN-KHCN Giá thị trường theo thời điểm | |||
I | Giống |
|
|
|
|
| |
| - Trồng mới | cây | 500 | - | - | - | |
| - Trồng dặm | cây | 50 | - | - | - | |
II | Phân bón |
|
|
|
|
| |
| Urê | kg | 200 | 200 | 300 | 300 | |
| Phân lân | kg | 500 | 500 | 500 | 500 | |
| Phân Kali | kg | 300 | 300 | 400 | 400 | |
| Phân sinh học | lít | 15 | 15 | 25 | 25 | |
| Phân chuồng hoai | tấn | 8 | 8 | 8 | 8 | |
| Vôi bột | kg | 800 | - | - | - | |
III | Thuốc Bảo vệ thực vật | kg | 05 | 05 | 06 | 06 | |
IV | Vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
|
|
|
| Vật liệu tủ gốc (rơm, cỏ...) | tấn | 3,3 | 3,3 | 3,3 | 3,3 | 3,3 tấn/ha |
| Cuốc | cái | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 2 năm/cái |
| Kéo cắt cành | cái | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 2 năm/cái |
| Dao | cái | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 2 năm/cái |
| Thúng | cái | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 cái/năm |
| Bình xịt thuốc sâu | cái | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 3 năm/cái |
| Ống nước nhựa Φ = 45cm | kg | 25 | 25 | 25 | 25 | 3 năm/cuộn |
| Bảo hộ lao động | bộ | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 năm/bộ |
V | Tổng ngày công lao động, gồm: | Ngày công | 210 | 90 | 140 | 150 | Tính theo ngày công chuẩn (ngày lao động 8 giờ) |
| - Dọn đất, đào hố, vun mô | ngày công | 120 | - | - | - | |
| - Bón phân lót, trồng cây | ngày công | 30 | - | - | - | |
| - Chăm sóc | ngày công | 60 | 90 | 120 | 120 | |
| - Thu hoạch | ngày công | - | - | 20 | 30 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CHO CÂY BƠ (TRỒNG THUẦN)
(Kèm theo Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 của UBND tỉnh Đắk Nông)
Yêu cầu kỹ thuật: Một năm trồng mới, 4 năm kiến thiết cơ bản.
11.1. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHO 1 HA BƠ NĂM TRỒNG MỚI
Quy mô: 1 ha. Khoảng cách 9 x 6 m, Mật độ 185 cây/ha
Stt | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Số lượng |
I | Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 | Cây giống, hạt giống |
|
|
|
| Cây giống + 5% trồng dặm | cây | 185 | 195 |
2 | Phân bón |
|
|
|
| Phân chuồng | tấn |
| 7,5 |
| Urê | kg |
|
|
| Phân Kali | kg |
| 50 |
| Phân lân | kg | 0,5 kg/hố | 95 |
| Nấm Trichoderma | kg |
| 20 |
| Vôi bột | kg | 0,5 kg/hố | 95 |
3 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
| Thuốc sâu | lít |
| 4 |
| Thuốc bệnh | lít |
| 4 |
| Thuốc mối | lít |
| 1 |
4 | Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
| Vật liệu tủ gốc (rơm, cỏ...) | tấn | 3,3 tấn/ha | 3,3 |
| Cuốc | cái | 2 năm/cái | 0,5 |
| Kéo cắt cành | cái | 2 năm/cái | 0,5 |
| Dao | cái | 2 năm/cái | 0,5 |
| Thúng | cái | 2 cái/năm | 2 |
| Bình xịt thuốc sâu | cái | 3 năm/cái | 0,3 |
| Ống nước nhựa Φ = 45cm | kg | 3 năm/cuộn | 25 |
| Bảo hộ lao động | bộ |
| 1 |
5 | Năng lượng |
|
|
|
| Dầu tưới nước (1 đợt) mỗi cây tưới 100 lít nước | lít |
| 1 |
II | Lao động (bình quân công nhân bậc 3) |
|
|
|
| Phát dọn thực bì | công |
| 100 |
| Đào hố trồng và bón lót | công |
| 30 |
| Trồng cây | công |
| 8 |
| Làm cỏ, tỉa cành | công |
| 30 |
| Bón phân (thúc) | công |
| 30 |
| Vét mương | công |
| 0 |
| Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới | công |
| 30 |
| Công quản lý, vận hành hệ thống tưới | công |
| 5 |
| Phun thuốc | công |
| 15 |
III | Thuê khoán khác |
|
|
|
| Cày, bừa trước khi trồng | ca máy | 0,5 ha/ca | 2 |
| Vận chuyển cây giống: 1,5 kg/cây x 1165 cây | tấn.km | 1 km | 1,7 |
| Vận chuyển phân hóa học | tấn.km | 1 km | 1,2 |
Ghi chú:
- Nếu vườn cây bón phân chuồng thì thay thế bằng phân hữu cơ sinh học quy đổi tương đương (11 tấn phân chuồng = 5,5 tấn phân hữu cơ sinh học).
- Nếu không bón phân urê, lân, kali riêng lẻ thì có thể thay thế bằng phân NPK quy đổi tương đương
11.2. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHO 1 HA CÂY BƠ NĂM THỨ 2 (kiến thiết cơ bản 1)
Quy mô: 1 ha. Khoảng cách 9 x 6 m, Mật độ 185 cây/ha
Stt | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Số lượng |
I | Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 | Cây giống, hạt giống |
|
|
|
| Cây giống trồng dặm (10%) | cây |
| 19 |
2 | Phân bón |
|
|
|
| Phân hữu cơ | Tấn |
| 15 |
| Urê | kg |
| 37 |
| Phân lân | kg |
| 110 |
| Phân Kali | kg |
| 40 |
| Phân bón lá | kg |
| 1 |
| Vôi | kg |
| 125 |
| Nấm Trichoderma | kg |
| 20 |
3 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
| Thuốc sâu | lít |
| 5 |
| Thuốc bệnh | lít |
| 10 |
4 | Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
| Cuốc | cái | 2 năm/cái | 0,5 |
| Kéo cắt cành | cái | 2 năm/cái | 0,5 |
| Dao | cái | 2 năm/cái | 0,5 |
| Thúng | cái |
| 2 |
| Bình xịt thuốc sâu | cái | 3 năm/cái | 0,33 |
| Ống nước nhựa Φ = 45cm | kg | 3 năm/cuộn | 25 |
| Bảo hộ lao động | bộ |
| 1 |
5 | Năng lượng |
|
|
|
| Dầu tưới nước (3 đợt) mỗi cây tưới 100 lít nước | lít | 10 m3 nước/1 lít dầu | 1 |
II | Lao động (bình quân công nhân bậc 3) |
|
|
|
| Làm cỏ, tỉa cành | công |
| 30 |
| Bón phân (thúc) | công |
| 30 |
| Vét mương | công |
| 20 |
| Công quản lý, vận hành hệ thống tưới | công |
| 5 |
| Phun thuốc | công |
| 20 |
| Trồng dặm (10%) | công |
| 1 |
III | Thuê khoán khác |
|
|
|
| Vận chuyển phân hóa học | tấn.km | 1km | 0,5 |
11.3. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CHO 1 HA CÂY BƠ NĂM THỨ 3 (Kiến thiết cơ bản 2)
Quy mô: 1 ha. Khoảng cách 9 x 6 m, Mật độ 185 cây/ha
Stt | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Số lượng |
I | Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 | Phân bón |
|
|
|
| Phân hữu cơ | Tấn |
| 15 |
| Urê | kg |
| 37 |
| Phân lân | kg |
| 110 |
| Phân Kali | kg |
| 40 |
| Phân bón lá | kg |
| 1 |
| Vôi | kg |
| 125 |
| Nấm Trichoderma | kg |
| 20 |
2 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
| Thuốc sâu | lít |
| 5 |
| Thuốc bệnh | lít |
| 10 |
3 | Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
| Cuốc | cái | 2 năm/cái | 0,5 |
| Kéo cắt cành | cái | 2 năm/cái | 0,5 |
| Dao | cái | 2 năm/cái | 0,5 |
| Thúng | cái |
| 2 |
| Bình xịt thuốc sâu | cái | 3 năm/cái | 0,33 |
| Ống nước nhựa Φ = 45 cm | kg | 3 năm/cuộn | 25 |
| Bảo hộ lao động | bộ |
| 1 |
4 | Năng lượng |
|
|
|
| Dầu tưới nước (3 đợt) mỗi cây tưới 100 lít nước | lít | 10 m3 nước/1 lít dầu | 1 |
II | Lao động (bình quân công nhân bậc 3) |
|
|
|
| Làm cỏ, tỉa cành | công |
| 30 |
| Bón phân (thúc) | công |
| 30 |
| Vét mương | công |
| 20 |
| Công quản lý, vận hành hệ thống tưới | công |
| 5 |
| Phun thuốc | công |
| 20 |
III | Thuê khoán khác |
|
|
|
| Vận chuyển phân hóa học | tấn.km | 1km | 0,5 |
11.4. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CHO 1 HA CÂY BƠ NĂM THỨ 4 (Kiến thiết cơ bản 3)
Quy mô: 1 ha. Khoảng cách 9 x 6 m, Mật độ 185 cây/ha
Stt | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Số lượng |
I | Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 | Phân bón |
|
|
|
| Phân hữu cơ | Tấn |
| 15 |
| Urê | kg |
| 37 |
| Phân lân | kg |
| 110 |
| Phân Kali | kg |
| 40 |
| Phân bón lá | kg |
| 1 |
| Vôi | kg |
| 125 |
| Nấm Trichoderma | kg |
| 20 |
2 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
| Thuốc sâu | lít |
| 5 |
| Thuốc bệnh | lít |
| 10 |
3 | Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
| Cuốc | cái | 2 năm/cái | 0,5 |
| Kéo cắt cành | cái | 2 năm/cái | 0,5 |
| Dao | cái | 2 năm/cái | 0,5 |
| Thúng | cái |
| 2 |
| Bình xịt thuốc sâu | cái | 3 năm/cái | 0,33 |
| Ống nước nhựa Φ = 45cm | kg | 3 năm/cuộn | 25 |
| Bảo hộ lao động | bộ |
| 1 |
4 | Năng lượng |
|
|
|
| Dầu tưới nước (3 đợt) mỗi cây tưới 100 lít nước | lít | 10 m3 nước/1 lít dầu | 1 |
II | Lao động (bình quân công nhân bậc 3) |
|
|
|
| Làm cỏ, tỉa cành | công |
| 30 |
| Bón phân (thúc) | công |
| 30 |
| Vét mương | công |
| 20 |
| Công quản lý, vận hành hệ thống tưới | công |
| 5 |
| Phun thuốc | công |
| 20 |
III | Thuê khoán khác |
|
|
|
| Vận chuyển phân hóa học | tấn.km | 1km | 0,5 |
11.5. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CHO 1 HA CÂY BƠ NĂM THỨ 5 (Kiến thiết cơ bản 4)
Quy mô: 1 ha. Khoảng cách 9 x 6 m, Mật độ 185 cây/ha
Stt | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Số lượng |
I | Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 | Phân bón |
|
|
|
| Phân hữu cơ | Tấn |
| 15 |
| Urê | kg |
| 37 |
| Phân lân | kg |
| 110 |
| Phân Kali | kg |
| 40 |
| Phân bón lá | kg |
| 1 |
| Vôi | kg |
| 125 |
| Nấm Trichoderma | kg |
| 20 |
2 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
| Thuốc sâu | lít |
| 5 |
| Thuốc bệnh | lít |
| 10 |
3 | Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
| Cuốc | cái | 2 năm/cái | 0,5 |
| Kéo cắt cành | cái | 2 năm/cái | 0,5 |
| Dao | cái | 2 năm/cái | 0,5 |
| Thúng | cái |
| 2 |
| Bình xịt thuốc sâu | cái | 3 năm/cái | 0,33 |
| Ống nước nhựa Φ = 45cm | kg | 3 năm/cuộn | 25 |
| Bảo hộ lao động | bộ |
| 1 |
4 | Năng lượng |
|
|
|
| Dầu tưới nước (3 đợt) mỗi cây tưới 100 lít nước | lít | 10 m3 nước/1 lít dầu | 1 |
II | Lao động (bình quân công nhân bậc 3) |
|
|
|
| Làm cỏ, tỉa cành | công |
| 30 |
| Bón phân (thúc) | công |
| 30 |
| Vét mương | công |
| 20 |
| Công quản lý, vận hành HTT | công |
| 5 |
| Phun thuốc | công |
| 20 |
III | Thuê khoán khác |
|
|
|
| Vận chuyển phân hóa học | tấn.km | 1km | 0,5 |
11.6. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CHO 1 HA CÂY BƠ TỪ NĂM THỨ 6 (Kinh doanh 1) TRỞ ĐI
Quy mô: 1 ha. Khoảng cách 9 x 6 m, Mật độ 185 cây/ha
Stt | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Số lượng |
1 | Cây giống, hạt giống |
|
|
|
2 | Phân bón |
|
|
|
| Urê | kg |
| 200 |
| Phân lân | kg |
| 300 |
| Phân Kali | kg |
| 150 |
| ZnSO4 | kg |
| 2 |
| Vôi | kg |
| 560 |
| Phân hữu cơ hoai mục | Tấn |
| 15 |
| Chủng nấm Trichoderma | kg |
| 20 |
3 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
| Thuốc sâu | lít |
| 16 |
| Thuốc bệnh | lít |
| 20 |
4 | Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
| Cuốc | cái | 2 năm/cái | 0,5 |
| Kéo cắt cành | cái | 2 năm/cái | 0,5 |
| Dao | cái | 2 năm/cái | 0,5 |
| Thúng | cái | 2 cái/năm | 2 |
| Bình xịt thuốc sâu | cái | 3 năm/cái | 0,3 |
| Ống nước nhựa Φ = 45cm | kg | 3 năm/cuộn | 25 |
| Cưa | cái | 2 năm/cái | 0,5 |
| Bảo hộ lao động | bộ |
| 1 |
5 | Năng lượng |
|
|
|
| Dầu tưới nước (10 đợt) 150 lít nước/cây | lít | 10 m3 nước/1 lít dầu | 30 |
II | Lao động (bình quân công nhân bậc 3) |
|
| 238 |
| Làm cỏ, tỉa cành |
|
| 30 |
| Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá |
|
| 35 |
| Bón phân |
|
| 30 |
| Thu hoạch |
|
| 44 |
| Đắp bồn, vét mương |
|
| 30 |
| Công quản lý, vận hành hệ thống tưới |
|
| 30 |
| Thu gom và xử lý quả bệnh | công |
| 8 |
| Bảo vệ | công |
| 30 |
| Kiểm kê nghiệm thu cuối năm | công |
| 1 |
III | Thuê khoán khác |
|
|
|
| Vận chuyển phân hóa học | tấn.km | 1 km | 1,2 |
| Vận chuyển quả nhập kho | tấn.km | 1 km | 20 |
11.7. Định mức hệ thống tưới tiết kiệm trên cây bơ (phương pháp tưới dưới gốc)
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng |
1 | Ống cấp 1: Ø60 mm | m | 300 |
2 | Ống cấp 2: Ø27 mm | m | 1.200 |
3 | Ống cấp 3: Ø21 mm | m | 555 |
4 | Ống cấp 4: Ø5 mm | m | 925 |
5 | Van chỉnh nước Ø5 mm | Cái | 555 |
6 | Nối Ø5 → Ø27 | Cái | 555 |
7 | T Ø60 → Ø27 | Cái | 24 |
8 | Khóa 60 mm | Cái | 6 |
9 | Bít Ø60 mm | Cái | 10 |
10 | Bít 21 mm | Cái | 185 |
11 | T Ø60 mm | Cái | 7 |
12 | T 27 Ø → 21 mm | Cái | 185 |
13 | Khóa Ø21 mm | Cái | 185 |
14 | Bít Ø27 mm | Cái | 24 |
15 | Keo dán | Kg | 2 |
16 | Kẽm 2 mm | Kg | 6 |
17 | Máy bơm | Cái | 1 |
18 | Bồn ngâm phân | Cái | 1 |
19 | Bồn hòa phân | Cái | 1 |
20 | Bộ hút phân | Cái | 1 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CHO CÂY SẦU RIÊNG (TRỒNG THUẦN)
(Kèm theo Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 của UBND tỉnh Đắk Nông)
Yêu cầu kỹ thuật: Một năm trồng mới, 3 năm kiến thiết cơ bản.
12.1. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CHO 1 HA SẦU RIÊNG NĂM TRỒNG MỚI
Quy mô: 01 ha, mật độ 125 cây/ha, khoảng cách 8 m x 10 m
Stt | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Số lượng |
I | Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 | Cây giống, hạt giống |
|
|
|
| Cây giống + 5% trồng dặm | cây | 125 | 132 |
2 | Phân bón |
|
|
|
| Phân chuồng | tấn |
| 15 |
| Phân lân | kg | 1 kg/hố | 125 |
| Nấm Trichoderma hoặc Chế phẩm sinh học | kg |
| 15 |
| Vôi bột | kg | 1 kg/hố | 125 |
3 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
| Thuốc sâu | lít |
| 4 |
| Thuốc bệnh | lít |
| 4 |
| Thuốc mối | lít |
| 1 |
4 | Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
| Vật liệu tủ gốc (rơm, cỏ...) | tấn | 3,5 tấn/ha | 3,5 |
| Cuốc | cái | 2 năm/cái | 0,5 |
| Kéo cắt cành | cái | 2 năm/cái | 0,5 |
| Dao | cái | 2 năm/cái | 0,5 |
| Thúng | cái | 2 cái/năm | 2 |
| Bình xịt thuốc sâu | cái | 3 năm/cái | 0,3 |
| Ống nước nhựa Φ = 45cm | kg | 3 năm/cuộn | 25 |
| Bảo hộ lao động | bộ |
| 1 |
5 | Năng lượng |
|
|
|
| Dầu tưới nước (1 đợt) mỗi cây tưới 100 lít nước | lít |
| 1 |
II | Lao động (bình quân công nhân bậc 3) |
|
|
|
| Phát dọn thực bì | công |
| 150 |
| Đào hố trồng và bón lót | công |
| 20 |
| Trồng cây | công |
| 5 |
| Làm cỏ, tỉa cành | công |
| 20 |
| Bón phân (thúc) | công |
| 20 |
| Vét mương | công |
| 0 |
| Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới | công |
| 20 |
| Công quản lý, vận hành hệ thống tưới | công |
| 5 |
| Phun thuốc | công |
| 15 |
III | Thuê khoán khác |
|
|
|
| Cày, bừa trước khi trồng | ca máy | 0,5 ha/ca | 2 |
| Vận chuyển cây giống: 1,5 kg/cây x 1165 cây | tấn.km | 1 km | 1,7 |
| Vận chuyển phân hóa học | tấn.km | 1 km | 1,2 |
Ghi chú:
- Nếu vườn cây bón phân chuồng thì thay thế bằng phân hữu cơ sinh học quy đổi tương đương (11 tấn phân chuồng = 5,5 tấn phân hữu cơ sinh học).
- Nếu không bón phân urê, lân, kali riêng lẻ thì có thể thay thế bằng phân NPK quy đổi tương đương
12.2. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHO 1 HA CÂY BƠ NĂM THỨ 2 (Kiến thiết cơ bản 1)
Quy mô: 01 ha, mật độ 125 cây/ha, khoảng cách 8 m x 10 m
Stt | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Số lượng |
I | Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 | Cây giống, hạt giống |
|
|
|
| Cây giống trồng dặm (5%) | cây |
| 7 |
2 | Phân bón |
|
|
|
| Phân hữu cơ | Tấn |
| 0 |
| Urê | kg |
| 27 |
| Phân lân | kg |
| 76 |
| Phân Kali | kg |
| 20 |
| Phân bón lá | lít |
| 2 |
| Vôi | kg |
| 125 |
| Nấm Trichoderma | kg |
| 0 |
3 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
| Thuốc sâu | lít |
| 5 |
| Thuốc bệnh | lít |
| 10 |
4 | Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
| Cuốc | cái | 2 năm/cái | 0,5 |
| Kéo cắt cành | cái | 2 năm/cái | 0,5 |
| Dao | cái | 2 năm/cái | 0,5 |
| Thúng | cái |
| 2 |
| Bình xịt thuốc sâu | cái | 3 năm/cái | 0,33 |
| Ống nước nhựa Φ = 45cm | kg | 3 năm/cuộn | 25 |
| Bảo hộ lao động | bộ |
| 1 |
5 | Năng lượng |
|
|
|
| Dầu tưới nước (3 đợt) mỗi cây tưới 100 lít nước | lít | 10 m3 nước/1 lít dầu | 1 |
II | Lao động (bình quân công nhân bậc 3) |
|
|
|
| Làm cỏ, tỉa cành | công |
| 20 |
| Bón phân (thúc) | công |
| 20 |
| Vét mương | công |
| 20 |
| Công quản lý, vận hành hệ thống tưới | công |
| 5 |
| Phun thuốc | công |
| 20 |
| Trồng dặm (5%) | công |
| 1 |
III | Thuê khoán khác |
|
|
|
| Vận chuyển phân hóa học | tấn.km | 1km | 0,5 |
12.3. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CHO 1 HA CÂY SẦU RIÊNG NĂM THỨ 3 (kiến thiết cơ bản 2)
Quy mô: 01 ha, mật độ 125 cây/ha, khoảng cách 8 m x 10 m
Stt | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Số lượng |
I | Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 | Phân bón |
|
|
|
| Phân hữu cơ | Tấn |
| 15 |
| Urê | kg |
| 54 |
| Phân lân | kg |
| 151 |
| Phân Kali | kg |
| 40 |
| Phân bón lá | lít |
| 2 |
| Vôi | kg |
| 250 |
| Nấm Trichoderma hoặc chế phẩm sinh học | kg |
| 20 |
2 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
| Thuốc sâu | lít |
| 8 |
| Thuốc bệnh | lít |
| 10 |
3 | Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
| Cuốc | cái | 2 năm/cái | 0,5 |
| Kéo cắt cành | cái | 2 năm/cái | 0,5 |
| Dao | cái | 2 năm/cái | 0,5 |
| Thúng | cái |
| 2 |
| Bình xịt thuốc sâu | cái | 3 năm/cái | 0,33 |
| Ống nước nhựa Φ = 45cm | kg | 3 năm/cuộn | 25 |
| Bảo hộ lao động | bộ |
| 1 |
4 | Năng lượng |
|
|
|
| Dầu tưới nước (3 đợt) mỗi cây tưới 100 lít nước | lít | 10 m3 nước/1 lít dầu | 1 |
II | Lao động (bình quân công nhân bậc 3) |
|
|
|
| Làm cỏ, tỉa cành | công |
| 20 |
| Bón phân (thúc) | công |
| 20 |
| Vét mương | công |
| 20 |
| Công quản lý, vận hành hệ thống tưới | công |
| 5 |
| Phun thuốc | công |
| 20 |
III | Thuê khoán khác |
|
|
|
| Vận chuyển phân hóa học | tấn.km | 1km | 0,5 |
12.4. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CHO 1 HA CÂY SẦU RIÊNG NĂM THỨ 4 (Kiến thiết cơ bản 3)
Quy mô: 01 ha, mật độ 125 cây/ha, khoảng cách 8 m x 10 m
Stt | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Số lượng |
| Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 | Phân bón |
|
|
|
| Phân hữu cơ | Tấn |
| 15 |
| Urê | kg |
| 81 |
| Phân lân | kg |
| 227 |
| Phân Kali | kg |
| 60 |
| Phân bón lá | lít |
| 2 |
| Vôi | kg |
| 250 |
| Nấm Trichoderma hoặc chế phẩm sinh học | kg |
| 20 |
2 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
| Thuốc sâu | lít |
| 8 |
| Thuốc bệnh | lít |
| 12 |
3 | Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
| Cuốc | cái | 2 năm/cái | 0,5 |
| Kéo cắt cành | cái | 2 năm/cái | 0,5 |
| Dao | cái | 2 năm/cái | 0,5 |
| Thúng | cái |
| 2 |
| Bình xịt thuốc sâu | cái | 3 năm/cái | 0,33 |
| Ống nước nhựa Φ = 45cm | kg | 3 năm/cuộn | 25 |
| Bảo hộ lao động | bộ |
| 1 |
4 | Năng lượng |
|
|
|
| Dầu tưới nước (3 đợt) mỗi cây tưới 100 lít nước | lít | 10 m3 nước/1 lít dầu | 1 |
II | Lao động (bình quân công nhân bậc 3) |
|
|
|
| Làm cỏ, tỉa cành | công |
| 20 |
| Bón phân (thúc) | công |
| 20 |
| Vét mương | công |
| 20 |
| Công quản lý, vận hành hệ thống tưới | công |
| 5 |
| Phun thuốc | công |
| 20 |
III | Thuê khoán khác |
|
|
|
| Vận chuyển phân hóa học | tấn.km | 1km | 0,5 |
12.5. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CHO 1 HA CÂY SẦU RIÊNG TỪ NĂM THỨ 5 (Kinh doanh 1) TRỞ ĐI
Quy mô: 01 ha, mật độ 125 cây/ha, khoảng cách 8 m x 10 m
Stt | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Số lượng |
1 | Cây giống, hạt giống |
|
|
|
2 | Phân bón |
|
|
|
| Phân Urê | kg |
| 378 |
| Phân lân | kg |
| 1.687 |
| Phân Kali | kg |
| 321 |
| MgSO4 | kg |
| 35 |
| Vôi | kg |
| 500 |
| Phân hữu cơ hoai mục | Tấn |
| 10 |
| Chủng nấm Trichoderma hoặc chế phẩm sinh học khác | kg |
| 20 |
3 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
| Thuốc sâu | lít |
| 16 |
| Thuốc bệnh | lít |
| 20 |
4 | Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
| Cuốc | cái | 2 năm/cái | 0,5 |
| Kéo cắt cành | cái | 2 năm/cái | 0,5 |
| Dao | cái | 2 năm/cái | 0,5 |
| Thúng | cái | 2 cái/năm | 2 |
| Bình xịt thuốc sâu | cái | 3 năm/cái | 0,3 |
| Ống nước nhựa Φ = 45cm | kg | 3 năm/cuộn | 25 |
| Cưa | cái | 2 năm/cái | 0,5 |
| Bảo hộ lao động | bộ |
| 1 |
| Chổi thụ phấn | cái | 2cái/năm | 2 |
5 | Năng lượng |
|
|
|
| Dầu tưới nước (10 đợt) 150 lít nước/cây | lít | 10 m3 nước/1 lít dầu | 30 |
II | Lao động (bình quân công nhân bậc 3) |
|
| 183 |
| Làm cỏ, tỉa cành | Công |
| 20 |
| Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá | Công |
| 24 |
| Bón phân | Công |
| 20 |
| Thu hoạch | Công |
| 30 |
| Đắp bồn, vét mương | Công |
| 20 |
| Công quản lý, vận hành hệ thống tưới | công |
| 20 |
| Thu gom và xử lý quả bệnh | công |
| 8 |
| Bảo vệ | công |
| 30 |
| Kiểm kê nghiệm thu cuối năm | công |
| 1 |
III | Thuê khoán khác |
|
|
|
| Vận chuyển phân hóa học | tấn.km | 1 km | 1,2 |
| Vận chuyển quả nhập kho | tấn.km | 1 km | 20 |
12.6 Định mức hệ thống tưới tiết kiệm trên cây Sầu riêng (phương pháp tưới dưới gốc)
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng |
1 | Ống cấp 1: Ø60 mm | m | 300 |
2 | Ống cấp 2: Ø27 mm | m | 1.200 |
3 | Ống cấp 3: Ø21 mm | m | 375 |
4 | Ống cấp 4: Ø5 mm | m | 625 |
5 | Van điều chỉnh nước Ø5 mm | Cái | 375 |
6 | Nối Ø5 → Ø27 | Cái | 375 |
7 | T Ø60 → Ø27 | Cái | 24 |
8 | Khóa 60 mm | Cái | 5 |
9 | Bít Ø60 mm | Cái | 10 |
10 | Bít 21 mm | Cái | 125 |
11 | T Ø60 mm | Cái | 7 |
12 | T 27 Ø → 21 mm | Cái | 125 |
13 | Khóa Ø21 mm | Cái | 125 |
14 | Bít Ø27 mm | Cái | 24 |
15 | Keo dán | Kg | 1,5 |
16 | Kẽm 2 mm | Kg | 6 |
17 | Máy bơm | Cái | 1 |
18 | Bồn ngâm phân | Cái | 1 |
19 | Bồn hòa phân | Cái | 1 |
20 | Bộ hút phân | Cái | 1 |
- 1 Quyết định 31/2019/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật một số loại cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2 Quyết định 1174/QĐ-UBND năm 2019 về Định mức kinh tế - kỹ thuật gieo ươm, trồng và chăm sóc các cây dược liệu: Sâm Ngọc Linh, Đảng sâm, Sa nhân, Ba kích trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 3 Quyết định 2035/QĐ-UBND năm 2018 đính chính Quyết định 27/2018/QĐ-UBND do tỉnh Đắk Nông ban hành
- 4 Quyết định 4226/QĐ-UBND năm 2017 về Quy trình kỹ thuật và định mức kinh tế kỹ thuật cây trồng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 5 Quyết định 2161/QĐ-UBND năm 2017 về định mức kinh tế - kỹ thuật các loại cây trồng chính và khảo nghiệm giống một số cây trồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 6 Quyết định 1357/QĐ-UBND năm 2017 về Định mức kinh tế - kỹ thuật gieo ươm cây giống lâm nghiệp và Định mức kinh tế - kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 7 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 8 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9 Luật thực hành tiết kiệm, chống lãng phí 2013
- 10 Quyết định 3073/QĐ-BNN-KHCN năm 2009 về định mức tạm thời áp dụng cho chương trình, dự án khuyến nông, khuyến ngư do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 11 Quyết định 4013/QĐ-BNN-KHCN năm 2007 phê duyệt Quy định tạm thời định mức áp dụng trong các chương trình, dự án khuyến nông do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1 Quyết định 31/2019/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật một số loại cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2 Quyết định 1174/QĐ-UBND năm 2019 về Định mức kinh tế - kỹ thuật gieo ươm, trồng và chăm sóc các cây dược liệu: Sâm Ngọc Linh, Đảng sâm, Sa nhân, Ba kích trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 3 Quyết định 4226/QĐ-UBND năm 2017 về Quy trình kỹ thuật và định mức kinh tế kỹ thuật cây trồng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 4 Quyết định 2161/QĐ-UBND năm 2017 về định mức kinh tế - kỹ thuật các loại cây trồng chính và khảo nghiệm giống một số cây trồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 5 Quyết định 1357/QĐ-UBND năm 2017 về Định mức kinh tế - kỹ thuật gieo ươm cây giống lâm nghiệp và Định mức kinh tế - kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh