- 1 Luật Điện Lực 2004
- 2 Thông tư 34/2011/TT-BCT quy định về lập và thực hiện kế hoạch cung ứng điện khi hệ thống điện quốc gia thiếu nguồn điện do Bộ Công thương ban hành
- 3 Luật điện lực sửa đổi 2012
- 4 Nghị định 137/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật điện lực và Luật điện lực sửa đổi
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Thông tư 22/2020/TT-BCT năm 2020 quy định về điều kiện, trình tự ngừng, giảm mức cung cấp điện do Bộ Công thương ban hành
- 8 Quyết định 2976/QĐ-BCT năm 2022 phê duyệt Kế hoạch cung cấp điện và vận hành hệ thống điện quốc gia năm 2023 do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 9 Chỉ thị 20/CT-TTg năm 2023 về tăng cường tiết kiệm điện giai đoạn 2023-2025 và các năm tiếp theo do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10 Kế hoạch 181/KH-UBND năm 2023 thực hiện Chỉ thị 20/CT-TTg về tăng cường tiết kiệm điện giai đoạn 2023-2025 và các năm tiếp theo do tỉnh Thanh Hóa ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2700/QĐ-UBND | Thanh Hoá, ngày 31 tháng 7 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN CUNG ỨNG ĐIỆN 06 THÁNG CUỐI NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HOÁ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Điện lực ngày 03/12/2004; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20/11/2012;
Căn cứ Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực;
Căn cứ Thông tư số 34/2011/TT-BCT ngày 07/9/2011 của Bộ Công Thương quy định về việc lập và thực hiện kế hoạch cung ứng điện khi hệ thống điện quốc gia thiếu nguồn điện; Thông tư số 22/2020/QĐ-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ Công Thương quy định điều kiện, trình tự ngừng, giảm mức cung cấp điện;
Căn cứ Quyết định số 2976/QĐ-BCT ngày 30/12/2022 của Bộ Công Thương về việc phê duyệt Kế hoạch cung cấp điện và vận hành hệ thống điện quốc gia năm 2023;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại các Tờ trình: số 869/TTr-SCT ngày 24/7/2023 và số 871/TTr-SCT ngày 24/7/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Phương án cung ứng điện trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá 06 tháng cuối năm 2023, cụ thể như sau:
1. Mục tiêu:
- Đảm bảo hệ thống điện Quốc gia và lưới điện khu vực tỉnh Thanh Hoá vận hành an toàn, liên tục, ổn định và hiệu quả.
- Đảm bảo cấp điện cho phụ tải trong các trường hợp diễn biến thời tiết cực đoan như: Nắng nóng, giông lốc, mưa đá, rét đậm, rét hại, mưa bão; đảm bảo cấp điện cho công tác phòng chống lụt bão, thiên tai và các hoạt động sản xuất nông nghiệp (bơm nước phục vụ đổ ải, chống hạn, chống úng).
- Đảm bảo cung ứng điện ổn định cho các doanh nghiệp công nghiệp có quy mô sản xuất lớn, sản xuất các mặt hàng xuất khẩu có giá trị cao, các doanh nghiệp FDI trong các khu công nghiệp, công nghệ sản xuất có yêu cầu về đảm bảo cung ứng điện ổn định, an toàn và liên tục.
- Đảm bảo cấp điện phục vụ các hoạt động chính trị, xã hội quan trọng trên địa bàn tỉnh. Ưu tiên cung cấp điện cho các phụ tải quan trọng về chính trị, xã hội, khách hàng sản xuất công nghiệp lớn, khách hàng tham gia chương trình điều chỉnh phụ tải điện.
2. Phương án thực hiện tiết giảm điện khi hệ thống điện quốc gia thiếu nguồn:
Căn cứ danh sách khách hàng ưu tiên đã được UBND tỉnh Thanh Hoá phê duyệt, đặc điểm của phụ tải, sự phân bổ của Tập đoàn Điện lực Việt Nam, Tổng Công ty Điện lực miền Bắc và đảm bảo cung cấp điện cho các sự kiện chính trị, văn hóa xã hội lớn trên địa bàn tỉnh, Công ty Điện lực Thanh Hoá xây dựng phương án tiết giảm theo từng mức cắt công suất, sản lượng theo các trường hợp sau:
- Tiết giảm công suất, sản lượng được báo trước theo kế hoạch: Công ty Điện lực Thanh Hoá sẽ căn cứ vào mức độ tiết giảm theo yêu cầu của Trung tâm Điều độ Hệ thống điện miền Bắc, Tổng công ty Điện lực miền Bắc, yêu cầu đảm bảo cung cấp điện tại thời điểm tiết giảm, kế hoạch sửa chữa thực tế lưới điện và Phương án tiết giảm công suất, sản lượng đã xây dựng được phê duyệt để lập kế hoạch tiết giảm công suất, sản lượng và thông báo cho khách hàng kế hoạch ngừng giảm theo quy định.
- Tiết giảm trong trường hợp bất khả kháng: Khi có lệnh cắt giảm công suất, sản lượng của Trung tâm Điều độ Hệ thống điện miền Bắc hoặc Tổng công ty Điện lực miền Bắc, Công ty Điện lực Thanh Hoá sẽ căn cứ vào: Mức độ tiết giảm theo yêu cầu, phương thức kết dây thực tế, thông số vận hành thực tế, yêu cầu cung cấp điện tại thời điểm tiết giảm, Phương án tiết giảm công suất, sản lượng đã xây dựng được phê duyệt và kết quả tiết giảm của các ngày trước (nếu có) để lựa chọn đường dây, phương án tiết giảm để thực hiện đảm bảo tính luân phiên, công suất, sản lượng cắt và thông báo tới khách hàng theo quy định.
Trường hợp mức cắt tiết giảm một lần vượt 01 phương án đã xây dựng hoặc do việc thực hiện cắt giảm các lần trước mà trong một phương án có đường dây đã cắt điện/đường dây chưa cắt, đối với trường hợp này Công ty Điện lực Thanh Hoá sẽ kết hợp nhiều phương án để đảm bảo tính luân phiên, công suất cắt, sản lượng cắt theo yêu cầu, cụ thể:
2.1. Phương thức kết dây cơ bản khu vực tỉnh Thanh Hoá bao gồm:
- Nguồn điện: Tỉnh Thanh Hoá nhận điện từ 04 nguồn: Trạm 220kV Ba Chè (E9.2) công suất 2x250 MVA; Trạm 220kV Nghi Sơn (E9.10) công suất 2x250 MVA; Trạm 220kV Bỉm Sơn (E9.20) công suất 2x250 MVA; Trạm 220kV Nông Cống (E9.50) công suất 1x250 MVA;
- Lưới điện: Gồm có 35 TBA 110kV với tổng công suất đặt là 2526MVA và các đường dây trung áp suất tuyến từ các trạm 110kV.
2.2. Khách hàng ưu tiên cấp điện: Được xây dựng trên cơ sở Danh sách cấp điện ưu tiên khi thiếu nguồn năm 2023 được UBND tỉnh Thanh Hóa phê duyệt tại văn bản số 4774/UBND-CN ngày 10/4/2023, được Sở Công Thương đề xuất bổ sung tại Tờ trình số 871/TTr-SCT ngày 24/7/2023 và tình hình cấp điện thực tế, cụ thể:
- Nhóm 1: Nhóm các phụ tải quan trọng được như: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBND tỉnh, Đài Phát thanh và Truyền hình, Báo Thanh Hóa, Xưởng in Báo Thanh Hóa, Bưu điện, Viễn thông, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Công an, Trung tâm Y tế, cấp nước sạch, các phụ tải theo mùa vụ: Không phải hạn chế khi thiếu điện.
(Danh sách chi tiết tại phần A phụ lục I gửi kèm theo).
- Nhóm 2: Là nhóm các phụ tải quản lý tiêu dùng, sản xuất, kinh doanh dịch vụ; các cơ sở cách ly tập trung, cơ sở khám, xét nghiệm và hoạt động khác được cấp điện sau các trạm biến áp ngành điện đang bán lẻ và các trạm biến áp công cộng ngành điện đang bán buôn cho các Hợp tác xã, tổ chức, đơn vị kinh doanh bán lẻ điện tại các địa phương, trong nhóm này được chia thành 02 Nhóm như sau:
Nhóm 2a: Là nhóm các phụ tải trên địa bàn nội thành thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn và thị xã Nghi Sơn.
Nhóm 2b: Là nhóm các phụ tải trên địa bàn ngoại thành thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn và các huyện.
(Chi tiết lộ đường dây cấp điện theo phụ lục II gửi kèm theo).
- Nhóm 3: Là Nhóm các phụ tải sản xuất công nghiệp và kinh doanh dịch vụ, trong nhóm này được phân ra 02 nhóm sau:
Nhóm 3a: Là Nhóm khách hàng sản xuất công nghiệp và kinh doanh dịch vụ trên địa bàn tỉnh có giá trị sản xuất công nghiệp và xuất khẩu lớn, khách hàng nộp ngân sách lớn cho tỉnh, khách hàng sản xuất có công nghệ đặc biệt, khách hàng có vốn đầu tư nước ngoài.
(Danh sách chi tiết tại phần B phụ lục I gửi kèm theo).
Nhóm 3b: Là Nhóm khách hàng sản xuất công nghiệp và dịch vụ khác.
2.3. Phương án tiết giảm công suất: Thực hiện phân bổ công suất theo 10 phương án tương ứng trường hợp xảy ra thiếu công suất hoặc sự cố bất khả kháng dẫn đến công suất Hệ thống điện quốc gia thiếu hụt công suất (thiếu hụt ở mức 5%, 10%, 15%, 20%, 25%, 30%, 35%, 40%, 45%, 50% công suất):
- Phương án 1: thiếu hụt 5%, tổng công suất cắt 68 MW;
- Phương án 2: thiếu hụt 10%, tổng công suất cắt 136 MW;
- Phương án 3: thiếu hụt 15%, tổng công suất cắt 204 MW;
- Phương án 4: thiếu hụt 20%, tổng công suất cắt 272 MW;
- Phương án 5: thiếu hụt 25%, tổng công suất cắt 340 MW;
- Phương án 6: thiếu hụt 30%, tổng công suất cắt 408 MW;
- Phương án 7: thiếu hụt 35%, tổng công suất cắt 475,65 MW;
- Phương án 8: thiếu hụt 40%, tổng công suất cắt 543.6 MW;
- Phương án 9: thiếu hụt 45%, tổng công suất cắt 611,55 MW;
- Phương án 10: thiếu hụt 50%, tổng công suất cắt 679.5 MW.
(Chi tiết theo Phụ lục số III gửi kèm theo).
2.4. Trình tự khôi phục phụ tải của các trạm biến áp và các đường dây 110kV sau khi hệ thống có điện trở lại: Tập trung lực lượng ưu tiên khôi phục cấp điện cho các phụ tải quan trọng của tỉnh, của huyện; các bệnh viện, trung tâm y tế; các trạm bơm và xử lý nước sinh hoạt, các doanh nghiệp công nghiệp có quy mô sản xuất lớn, sản xuất các mặt hàng xuất khẩu có giá trị cao, các doanh nghiệp FDI trong các khu công nghiệp.
(Chi tiết thứ tự khôi phục phụ tải theo Phụ lục IV gửi kèm theo).
1. Sở Công Thương:
- Có trách nhiệm chỉ đạo, giám sát, kiểm tra Công ty Điện lực Thanh Hoá tổ chức thực hiện Phương án cung ứng điện trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2023 được UBND tỉnh phê duyệt.
- Giám sát việc thực hiện ngừng, giảm mức cung cấp điện, đặc biệt là khi thiếu điện năm 2023, khi mất cân đối cung - cầu hệ thống điện trên địa bàn tỉnh của Công ty Điện lực Thanh Hóa theo phương án đã được phê duyệt.
- Giải quyết các kiến nghị, khiếu nại của khách hàng về tình hình ngừng, giảm cung cấp điện không theo đúng quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông, Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh, Báo Thanh Hoá
Phối hợp với Sở Công Thương, Công ty Điện lực Thanh Hoá đẩy mạnh công tác thông tin, tuyên truyền nhằm nâng cao nhận thức của doanh nghiệp và người dân trong việc thực hiện tiết kiệm điện theo Kế hoạch số 181/KH-UBND ngày 30/6/2023 của UBND tỉnh Thanh Hoá về triển khai thực hiện Chỉ thị số 20/CT-TTg ngày 08/6/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường tiết kiệm điện giai đoạn 2023 - 2025 và các năm tiếp theo; tạo sự đồng thuận trong nhân dân trong trường hợp phải bắt buộc tiết giảm điện do thiếu nguồn điện.
3. Công ty Điện lực Thanh Hoá
- Tổ chức triển khai thực hiện ngừng, giảm mức cung cấp điện khi thiếu điện trên địa bàn tỉnh theo Phương án được duyệt.
- Hạn chế tối đa việc tiết giảm khẩn cấp khi sự cố nguồn đột xuất đối với khách hàng sử dụng điện quan trọng đã được UBND tỉnh phê quyệt, đặc biệt là các sự kiện chính trị - xã hội quan trọng, các khách hàng sản xuất đóng vai trò quan trọng trong tăng trưởng kinh tế của tỉnh.
- Thực hiện nghiêm túc quy định về ngừng giảm mức cung cấp điện theo đúng quy định tại Thông tư số 22/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ Công Thương để thông báo cho khách hàng theo quy định.
- Thực hiện đầy đủ chế độ báo cáo định kỳ theo quy định gửi Sở Công Thương tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh và để phục vụ công tác kiểm tra, giám sát việc cung cấp điện trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ngành, đơn vị: Công Thương, Thông tin và Truyền thông, Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh, Tổng biên tập Báo Thanh Hoá; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Công ty Điện lực Thanh Hoá và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I: DANH SÁCH PHỤ TẢI ƯU TIÊN CẤP ĐIỆN KHI THIẾU NGUỒN
STT | Đơn vị, doanh nghiệp | TBA cấp điện | Công suất phụ tải | Nguồn cấp điện |
A | Các phụ tải quan trọng |
|
|
|
1 | Văn phòng Tỉnh ủy | 250 | 200 | 473 E9.9; 474 E9.1 |
2 | Văn phòng UBND tỉnh | 320 | 250 | 473 E9.9; 474 E9.1 |
3 | VP Hội đồng nhân dân tỉnh | 180 | 145 | 471 E9.9 |
4 | Công an tỉnh | 1000 250 | 320 | 473 E9.9; 474 E9.1 |
5 | BCH Quân sự tỉnh | 750 |
| 371 E9.1 |
6 | BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh | 100 | 60 | 474 E9.1 |
7 | Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy Thanh Hóa | 400 |
| 472 E9.9 |
8 | Đài phát thanh - Truyền hình tỉnh | 250 | 200 | 471 E9.9 |
9 | Đài phát sóng Hàm Rồng | 250 | 200 | 488 E9.1 |
10 | Tòa nhà trung tâm của chi nhánh Viettel Thanh Hóa | 560 250 |
| 481 E9.9 471 E9.9 |
11 | Tòa nhà trung tâm của Viễn thông Thanh Hóa | 400 |
| 472 E9.1 |
12 | Ban chỉ huy phòng chống lụt bão tỉnh | TBA CC |
| 474 E9.1 |
13 | Báo Thanh Hóa | 400 |
| 471 E9.9 |
14 | Bệnh viện Đa khoa tỉnh | 1800 1250 | 450 | 475 E9.27 |
15 | Bệnh viện Phụ sản tỉnh | 400 1000 | 320 | 475 E9.27 |
16 | Bệnh viện Nhi tỉnh | 1000 | 450 | 476 E9.9 |
17 | Bệnh viện Tâm thần tỉnh | 250 | 320 | 475 E9.27 |
18 | Bệnh viện Đa khoa Hợp Lực | 560 560 | 200 | 476 E9.1 |
19 | Bệnh viện Nội tiết | 180 |
| 475 E9.27 |
20 | Bệnh viện Ung bướu Thanh Hóa | 250 |
| 475 E9.27 |
21 | Bệnh viện Da liễu Thanh Hóa | 180 |
| 475 E9.27 |
22 | Bệnh viện Mắt Thanh Hóa |
|
| 475 E9.27 |
23 | Bệnh viện Lao và Phổi Thanh Hóa | 560 |
| 377 E9.27 |
24 | Bệnh viện Y học dân tộc | 250 | 140 | 481 E9.9 |
25 | Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh | 180 |
| 475 E9.27 |
26 | Bưu điện tỉnh, viễn thông | 320 | 250 | 472 E9.1 |
27 | Cty TNHH MTV in báo Thanh Hóa (cơ sở 1 - TP TH) | 250 |
| 473 E9.9 |
28 | Công ty TNHH MTV cấp nước Thanh Hóa | 630 750 250 |
| 484 E9.1 |
Nhà máy nước Mật Sơn |
| 484 E9.1 | ||
Trạm bơm tăng áp Quảng Hưng |
| 484 E9.1 | ||
29 | Trạm bơm Hoằng Khánh | 3*560 50 | 1600 | 476 E9.18 |
30 | Trạm bơm Hoằng Vinh - Hoằng Hóa | 560 | 450 | 474 E9.14 |
31 | Trạm bơm Kiểu - Yên Định |
| 3580 | 378 E9.5 |
32 | Trạm bơm Yên Thôn - Yên Định | 560 50 | 610 | 473 E9.26 |
33 | Trạm bơm Yên Tôn - Vĩnh Lộc | 2*560 | 890 | 974 TG Núi Đún (376E9.5) |
34 | Trạm bơm Sa Loan - Nga Sơn | 750 | 600 | 971 TG Nga Sơn (373E9.4) |
35 | Trạm bơm Công Phủ - Hà Trung | 560 400 | 768 | 371 E9.4 |
36 | Cảng hàng không Sao Vàng - Thọ Xuân | 250 1250 |
| 377 E9.3 |
37 | Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông Thanh Hóa - Tòa nhà Trung tâm CNTT tỉnh - Phố Ái Sơn 2, Phường Đông Hải, Thành phố Thanh Hóa |
|
|
|
| TP Thanh Hóa |
|
|
|
38 | VP Thành ủy TP Thanh Hóa | TBA CC |
| 472 E9.1 |
39 | VP UBND - HĐND TP Thanh Hóa | TBA CC |
| 472 E9.1 |
40 | Công an TP Thanh Hóa | TBA CC |
| 472 E9.1 |
41 | Ban Chỉ huy Quân sự thành phố | 250 | 220 | 471 E9.9 |
42 | Đài phát thanh TP Thanh Hóa | TBA CC |
| 472 E9.1 |
43 | Bệnh viện đa khoa TP Thanh Hóa | TBA CC |
| 472 E9.1 |
44 | Bênh viện đa khoa Thanh Hà | TBA CC |
|
|
45 | Bệnh viện 71 TW | 320 | 250 | 477 E9.9 |
46 | Trung tâm Y Tế TP Thanh Hóa |
|
|
|
47 | NM Nước Hàm Rồng | 750 250 | 150 | 371 E9.1 |
48 | Bơm sông chu | 320 630 |
| 371 E9.1 |
| TP Sầm Sơn |
|
|
|
49 | Công ty thủy lợi Sầm Sơn. | 100 |
| 477 E9.11 |
50 | Công ty TNHH MTV Sông Chu - CN thủy lợi Quảng Xương | 320 180 560 |
| 476 E9.11 478 E9.11 |
51 | Bệnh viện phục hồi chức năng Thanh Hóa | 250 |
| 475 E9.11 |
52 | Trung tâm y tế Thành phố Sầm Sơn. | 50 |
| 477 E9.11 |
53 | Bệnh viện đa khoa Sầm Sơn | 180 | 140 | 473 E9.11 |
| Tx Bỉm Sơn |
|
|
|
54 | Bệnh viện Đa khoa Bỉm Sơn |
|
| 471 E9.23 |
55 | Bệnh Viện ASIA |
|
| 371 E9.23 |
56 | Công ty CP Cấp nước Thanh Hóa: TBA Nhà máy nước: TBA Bơm nước: TBA Nhà máy nước Đông Sơn |
|
| 373 E9.23 371 E9.23 374 E9.23 |
57 | Trạm Bơm Phú Dương |
|
| 471 E9.23 |
58 | Trạm Bơm Đoài Thôn |
|
| 473 E9.23 |
59 | Trạm Bơm Triết Giang |
|
| 473 E9.23 |
60 | Trạm Bơm Tam Đa |
|
| 473 E9.23 |
61 | Trạm Bơm Hà Thanh 2 |
|
| 473 E9.23 |
62 | Trạm Bơm Hà Vinh 1 |
|
| 473 E9.23 |
63 | Trạm Bơm Hà Vinh 2 |
|
| 473 E9.23 |
64 | Trạm Bơm Hà Vinh 6 |
|
| 473 E9.23 |
| Tx Nghi Sơn |
|
|
|
65 | Bệnh viện Đa khoa Nghi Sơn | 560 |
| 371 E9.37 371 E9.8 |
66 | Công ty Cổ phần Hợp Lực - CN Bệnh viện ĐKQT Hợp Lực | 560 |
| 373 E9.37 |
| Huyện Hoằng Hóa |
|
|
|
67 | Bệnh viện Đa khoa huyện Hoằng Hóa | 180 |
| 475 E9.14 |
68 | Trạm bơm Hoằng Khánh | 1600 |
| 476 E9.18 |
69 | Trạm bơm Hoằng Vinh Hoằng Hóa | 560 |
| 474 E9.14 |
70 | Trạm bơm Hoằng Ngọc Hoằng Hóa | 250 |
| 475 E9.14 |
71 | Trạm bơm Nhân Trạch Hoằng Đạo Hoằng Hóa | 560 |
| 475 E9.14 |
72 | Trạm bơm Chống Úng Tào Xuyên | 180 |
| 372 E9.14 |
73 | Trạm bơm Chống Úng Hoằng Quang 1 2 | 1120 |
| 473 E9.14 |
74 | Chi nhánh cấp nước 8 xã huyện Hoằng Hóa Thôn Kim Tân 1, xã Hoằng Tiến, huyện Hoằng Hóa và thị trấn Bút Sơn huyện Hoằng Hóa | 160 250kV A |
| 372 E9.14 và 472 TG Hoằng Ngọc |
| Huyện Quảng Xương |
|
|
|
75 | Công ty TNHH MTV Sông Chu - CN Quảng Xương (Bơm Q.Thạch) | 180 | 300 | 471 E9.29 |
76 | Công ty TNHH MTV Sông Chu - CN Quảng Xương | 250 | 300 | 473 E9.29 |
77 | UBND Xã ( Bơm Thôn Trung ) | 250 | 300 | 473 E9.29 |
78 | Công ty TNHH MTV Sông Chu - CN Quảng Xương (Bơm 5 Gia Hà) | 250 | 180 | 479 E9.29 |
79 | HTX dịch vụ nông nghiệp xã Quảng Phú (Bơm Thôn 1) | 180 | 120 | 477 E9.9 |
80 | HTX NN Quảng Phú | 180 | 280 | 477 E9.9 |
81 | Công ty TNHH MTV Sông Chu - CN Quảng Xương - Bơm Quảng Hùng | 180 | 280 | 473 E9.27 |
82 | HTX NN Quảng Nhân - Bơm Quảng Nhân | 100 | 280 | 473 E9.27 |
83 | Công ty TNHH MTV Sông Chu - CN Quảng Xương - Bơm Quảng Tâm | 630 | 300 | 477 E9.9 |
84 | Trạm Bơm tưới xã Quảng Nhân | 400 | 280 | 473 E9.27 |
85 | Công ty TNHH MTV Sông Chu - CN Quảng Xương ( Bơm Q.Văn) | 100 | 280 | 477 E9.29 |
86 | Công ty TNHH MTV Sông Chu - CN Quảng Xương ( Bơm Quảng Bình 2) | 320 | 280 | 479 E9.29 |
87 | Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp xã Quảng Ngọc (Bơm Bất Động) | 160 | 180 | 477 E9.29 |
88 | Ủy ban nhân dân xã Quảng Hòa (Bơm Cầu Chào) | 50 | 280 | 476 E9.29 |
89 | Công ty cấp nước Thanh Hóa | 320 | 180 | 371 E9.1 |
90 | HTX NN Quảng Long | 250 | 280 | 476 E9.27 |
91 | HTX NN Quảng Lưu | 250 | 280 | 475 E9.29 |
92 | HTX NN Quảng Hòa | 50 | 180 | 476 E9.27 |
93 | TBA Bơm Thắng Phú | 180 | 280 | 477 E9.29 |
94 | Bệnh Viện 71 Trung ương | 630 | 300 | 477 E9.9 |
95 | Bệnh viện Ung bướu tỉnh Thanh Hóa | 2*2000 | 350 | 371 E9.27 |
96 | Trung tâm y tế huyện Quảng Xương | 320 | 120 | 476 E9.27 |
| Huyện Đông Sơn |
|
|
|
97 | Bệnh viện đa khoa huyện Đông Sơn |
|
|
|
98 | Trung tâm y tế huyện Đông Sơn |
|
|
|
99 | Cty TNHH MTV Sông Chu - CN Thiệu Hóa (Bơm Thiệu Dương 1) | 560 |
| 477 E9.1 |
100 | Công ty Cổ Phần Xây Dựng VACIC (Bơm Thiệu Giao) | 50 | 50 | 477 E9.1 |
101 | Cty TNHH MTV Sông Chu - CN Đông Sơn (Bơm Đồng Nhâm) | 320 | 185 | 372 E9.1 |
102 | HT xã DVNN Đông Phú (Bơm Đông Phú 1) | 250 | 250 | 472 E9.27 |
103 | Cty TNHH MTV Sông Chu - CN Đông Sơn (Bơm Đông Văn 2) | 250 | 120 | 475 E9.1 |
104 | Cty TNHH MTV Sông Chu - CN Đông Sơn (Bơm Đông Văn 2) | 320 | 80 | 475 E9.1 |
105 | Bệnh Viện Đa Khoa Đông Sơn | 100 | 75 | 471 E9.1 |
| Huyện Thiệu Hóa |
|
|
|
106 | Bệnh viện Đa khoa huyện Thiệu Hóa | 320 |
| 377 E9.26 |
107 | Bệnh viện Đa khoa Đại An | 320 |
| 377 E9.26 |
108 | Trạm bơm tiêu Thái Ninh (mới) | 560 |
| 372 E9.1 |
109 | Chi nhánh cấp nước Vạn Hà Tiểu khu 5 -Thị trấn Thiệu Hóa |
|
|
|
110 | Chi nhánh cấp nước Thiệu Đô Tiểu khu 7 - Thị trấn Thiệu Hóa |
|
|
|
111 | Trạm bơm Thiệu Hòa | 630 |
| 372 E9.1 |
112 | Trạm bơm Thiệu Hưng | 400 |
| 377 E9.26 |
113 | Trạm bơm Thiệu Thịnh | 2x560 30 |
| 377 E9.26 |
114 | Trạm bơm Thiệu Duy | 2x560 30 |
| 377 E9.26 |
| Huyện Thường Xuân |
|
|
|
115 | Bệnh viện đa khoa huyện Thường Xuân | 160 | 120 | 374 E9.3 |
116 | Trung tâm quản lý và khai thác CTTL Cửa Đạt (phục vụ quan trắc hồ chửa nước, vận hành cửa van đập tràn xả lũ, theo dõi tình trạng đập) | 400 | 320 | 374 E9.3 |
117 | Bơm Tổ Rồng | 160 | 100 | 973 TG Thường Xuân |
118 | Bơm Xuân Dương | 320 | 100 | 973 TG Thường Xuân |
119 | Bơm Phùng Minh | 100 | 100 | 972 TG Thường Xuân |
| Huyện Thọ Xuân |
|
|
|
120 | Bơm Xuân Vinh | 180 |
| 371 E9.5 |
121 | Bơm Xuân Tân (Mua qua MBA Xuân Tân 1) | 250 |
| 371 E9.5 |
122 | Bơm Quang Hoa | 750 1000 50 |
| 371 E9.5 |
123 | Bơm Thiên Lộc | 160 |
| 972 Xuân Minh |
124 | Bơm Xuân Minh | 180 |
| 971 TG Xuân Minh |
125 | Bơm Cầu Nha | 320 |
| 971 TG Xuân Minh |
126 | Bơm 327 Thọ Lập | 100 |
| 471 TG Xuân Thiên |
127 | Bơm chống úng Đồng Ngâu | 750 30 | 780 | 377 E9.3 |
128 | Bơm chống úng Xuân Trường | 560 |
| 471 Bàn Thạch |
129 | Bệnh viên đa khoa Thọ Xuân | 250 |
| 472 Bàn Thạch |
130 | Bệnh viên đa khoa Thọ Xuân - Phân viện Xuân Lai ( Mua qua TBA Trường Lê Hoàn) | 75 |
| 972 TG Xuân Minh |
| Huyện Yên Định |
|
|
|
131 | Công ty TNHH MTV Nam Sông Mã trạm bơm úng Cầu khải | 2x1250 1x50 | 2550 | 371 E9.26 |
132 | Công ty TNHH MTV Nam Sông Mã trạm bơm úng Yên Phú | 1x560 1x320 1x31,5 | 911,5 | 372 E9.5 |
133 | Công ty TNHH MTV Nam Sông Mã trạm bơm úng Nội Hà | 1x560 1x31,5 | 591,5 | 377 E9.26 |
134 | Công ty TNHH MTV Nam Sông Mã trạm bơm úng Tường Vân | 2x400 | 800 | 475 E9.26 |
135 | Công ty TNHH MTV Nam Sông Mã trạm bơm úng Yên Thôn | 1x560 1x50 |
| 473 E9.26 |
136 | Công ty TNHH MTV Nam Sông Mã trạm bơm tưới Yên Phong | 1600 1800 250 |
| 378 E9.5 |
137 | Trại Cải tạo số 5. Thị trấn nông trường Thống Nhất | 3x180 560 400 250 | 1750 | 372 E9.5 |
138 | Bệnh viện đa khoa Yên Định | 400 | 400 | 371 E9.26 |
| Huyện Hà Trung |
|
|
|
139 | Bệnh viện Đa khoa Hà Trung | 630 |
| 474 E9.4 |
140 | Trạm bơm Cống Phủ | 560 |
| 371 E9.4 |
| Huyện Vĩnh Lộc |
|
|
|
141 | Chi nhánh cấp nước xã Vĩnh Thành và thị trấn Vĩnh Lộc Khu phố Hà Lương, thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Vĩnh Lộc | 100 | 75 | 971 TG Núi Đún |
142 | Nhà máy nước sạch Vĩnh Hùng, xã Vĩnh Hùng (Công ty cổ phần Việt Thành Công - VTC1) | 100 | 66 | 473 E9.26 |
143 | Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp Vĩnh Hoà | 100 | 50 | 371 E9.26 |
144 | HTX dịch vụ NN Vĩnh Khang | 160 | 50 | 376 E9.4 |
145 | CTY TNHH MTV TL Nam Sông Mã | 180 | 70 | 376 E9.5 |
146 | HTXNN Vĩnh Long 1 | 160 | 65 | 376 E9.5 |
147 | HTX dịch vụ nông nghiệp và điện năng Vĩnh Minh | 250 | 60 | 473 E9.26 |
148 | HTX nông nghiệp và dịch vụ Vĩnh Thịnh | 100 | 62 | 473 E9.26 |
149 | Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp Vĩnh Tân | 180 | 58 | 473 E9.26 |
150 | CTTNHH MTV TL Nam Sông Mã | 160 | 75 | 473 E9.26 |
151 | HTX dịch vụ nông nghiệp và điện năng Vĩnh An | 100 | 71 | 471 E9.18 |
152 | CTTNHH MTV TL Nam Sông Mã | 250 | 68 | 974 TG Núi Đún |
153 | HTXNN VĨNH QUANG | 320 | 100 | 974 TG Núi Đún |
154 | CTTNHH MTV TL Nam Sông Mã | 250 | 105 | 973 TG Núi Đún |
155 | HTX NN Vĩnh Hùng | 100 | 88 | 973 TG Núi Đún |
156 | Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp Vĩnh Hoà | 100 | 55 | 973 TG Núi Đún |
157 | CTy TNHH MTV Sông Chu - Chi nhánh Thạch Thành | 160 | 40 | 972 TG Núi Đún |
158 | HTX NN Vĩnh Phúc | 180 | 51 | 972 TG Núi Đún |
159 | Bệnh viện Đa khoa Vĩnh Lộc | 250 | 180 | 376 E9.5 |
| Huyện Nga Sơn |
|
|
|
160 | Bệnh viện Đa khoa huyện Nga Sơn | 250 |
| 971 TG Nga Sơn |
161 | Chi nhánh cấp nước 9 xã huyện Nga Sơn thôn 4, xã Nga Yên, huyện Nga Sơn |
|
|
|
162 | Bơm Ba Đình | 560 | 400 | 473 E9.23 Bỉm Sơn |
163 | Bơm Nga Thiện | 400 | 300 | 971 TG Nga Thiện |
164 | Bơm Nga Vịnh | 180 | 110 | 473 E9.23 Bỉm Sơn |
165 | Trạm Bơm Xa Loan | 750 | 600 | 971 TG Nga Sơn |
166 | Bơm Nga Phú | 320 | 180 | 973 TG Nga An |
167 | Bơm Nga Điền | 180 | 100 | 973 TG Nga An |
168 | Trạm Vực Bà | 400 | 250 | 974 TG Nga Sơn |
169 | Bơm Nga Thắng | 750 | 600 | 373 E9.4 Hà Trung |
170 | Trạm Bơm Cống Mộng Giường | 160 | 50 | 373 E9.47 |
171 | Trạm Bơm Tân Tiến | 180 | 100 | 373 E9.47 |
172 | Trạm Bơm Nam Nga Sơn | 400 | 300 | 373 E9.4 Hà Trung |
173 | Trung tâm y tế huyện Nga Sơn | 50 | 30 | 971 Trung gian Nga Sơn |
| Huyện Cẩm Thủy |
|
|
|
174 | Bơm Ba Đình | 560 | 400 | 473 E9.23 Bỉm Sơn |
175 | Bơm Nga Thiện | 400 | 300 | 971 TG Nga Thiện |
176 | Nhà máy nước sạch TT. Phong Sơn | 160 |
| 471 E9.38 |
177 | Nhà máy nước sạch Cẩm Vân, xã Cẩm Vân | 100 |
| 971 TG Cẩm Vân |
178 | Bệnh viện Đa khoa Cẩm Thủy | 320 |
| 471 E9.38 |
179 | TBA Bơm Cẩm Sơn | 160 |
| 471 E9.38 |
180 | TBA Bơm Cẩm Bình | 160 |
| 477 E9.38 |
181 | TBA Bơm Cẩm Giang 1 | 160 |
| 471 E9.38 |
182 | TBA Bơm Cẩm Giang 2 | 160 |
| 471 E9.38 |
183 | TBA Bơm Cẩm Vân | 160 |
| 971 TG Cẩm vân |
184 | TBA Bơm Cẩm Tân | 160 |
| 971 TG Cẩm vân |
| Huyện Thạch Thành |
|
|
|
185 | Bệnh viện đa khoa huyện Thạch Thành | 250 | 170 | 377E9.23 |
186 | TBA Bơm Thạch Môn | 75 | 51 | 373E9.38 |
187 | TBA Bơm Đồi Rồng | 75 | 51 | 373E9.38 |
188 | TBA Bơm Quảng Giang | 75 | 51 | 373E9.38 |
189 | TBA Bơm Long Tiến | 160 | 108,8 | 373E9.38 |
190 | TBA Bơm Tây Hương | 50 | 34 | 373E9.38 |
191 | TBA Bơm Tiêu Cổ Tế | 911,5 | 619,82 | 376E9.5 |
192 | TBA Bơm Hón Sâm | 1151,5 | 783,02 | 376E9.5 |
193 | TBA Bơm Hón Sành | 1151,5 | 783,02 | 376E9.5 |
194 | TBA Bơm Mã Nứa | 591,5 | 402,22 | 376E9.5 |
195 | TBA Bơm Tụng Bò | 591,5 | 402,22 | 376E9.5 |
196 | TBA Bơm Đồng Xác | 911,5 | 619,82 | 376E9.5 |
197 | TBA Bơm Thạch Long | 100 | 68 | 376E9.5 |
198 | TBA Bơm Định Cát | 50 | 34 | 377E9.23 |
199 | TBA Bơm Vọng Thủy | 75 | 51 | 377E9.23 |
200 | TBA Bơm Đa Đụn | 100 | 68 | 377E9.23 |
201 | TBA Bơm Thành Vinh | 160 | 108,8 | 377E9.23 |
202 | TBA Bơm Lộc Phượng | 100 | 68 | 377E9.23 |
203 | TBA Bơm Thạch Bình | 180 | 122,4 | 377E9.23 |
204 | TBA Bơm Bình Sơn | 560 | 380,8 | 377E9.23 |
205 | TBA Bơm Sơn Bình | 160 | 108,8 | 377E9.23 |
| Huyện Nông Cống |
|
|
|
206 | Bơm Tượng Sơn | 100 |
| 371E9.8 |
207 | Bơm Cầu Vương | 50 |
| 371E9.8 |
208 | Bơm Trường Trung | 1000 |
| 375E9.29 |
209 | Bơm Đò Bòn | 400 |
| 375E9.8 |
210 | Bơm Quần Bối - T1 2 3 4 | 400 320 50 250 |
| 375E9.8 |
211 | Bơm xóm Mới - T1 2 3 | 1250 1000 50 |
| 375E9.8 |
212 | Bơm Đông Nam | 160 |
| 379E9.27 |
213 | Bơm Quảng Yên | 160 |
| 379E9.27 |
214 | Bơm Sông Mơ-Đông Nam | 250 |
| 379E9.27 |
215 | Đông Vinh 2-Bơm Tam Thọ | 100 |
| 379E9.27 |
216 | Hoàng Sơn 1-Bơm Đá Bàn | 560 |
| 379E9.27 |
217 | Bơm Bến Mắm-Trường Minh | 320 |
| 472E9.8 |
218 | Bơm Trường Minh 1 | 560 |
| 472E9.8 |
219 | Bơm Trường Minh 2 - T1 2 | 560 31,5 |
| 472E9.8 |
220 | Bơm Tượng Văn - T1 2 | 2*560 |
| 472E9.8 |
221 | Bơm Nổ Hồ - Trung Chính | 400 |
| 474E9.8 |
222 | Bơm Phú Mỹ - Trung Thành | 180 |
| 474E9.8 |
223 | Bơm Tế Thắng | 320 |
| 474E9.8 |
224 | Bơm úng Trung Thành | 320 |
| 474E9.8 |
225 | Bơm Côn Cương - Tế Lợi | 320 |
| 476E9.8 |
226 | Bơm Quảng Phúc | 250 |
| 476E9.8 |
227 | Bơm Tổ Rồng - Tế Nông | 50 |
| 476E9.8 |
228 | Bơm Bến Chuồng - Công Chính | 250 |
| 972 TG Công Liêm |
229 | Bơm Công Liêm - Tưới mía | 160 |
| 972 TG Công Liêm |
230 | Bơm Yên Bình - Yên Mỹ | 31,5 |
| 972 TG Công Liêm |
231 | Bệnh viện Đa khoa Nông Cống | 250 | 185 | 471 E9.8 |
232 | Trung Tâm Y tế dự phòng huyện Nông Cống - Minh Thọ 4 | 320 | 80 | 471 E9.8 |
| Huyện Hậu Lộc |
|
|
|
233 | Chi nhánh cấp nước 7 xã huyện Hậu Lộc thôn Minh Thành, xã Minh Lộc, huyện Hậu Lộc |
|
| Lộ 373E9.18 |
234 | Bơm Chống hạn Cầu De Minh Lộc | 250 | 118 | 373 E9.4 |
235 | Chi nhánh Thủy lợi Hậu Lộc ( Trạm Bơm Thôn Hậu ) | 560 | 165 | 971 TG Hậu Lộc |
236 | Chi nhánh Thủy lợi Hậu Lộc (Trạm Bơm Thịnh Lộc ) | 320 | 66 | 972 TG Hậu Lộc |
237 | Chi nhánh Thủy lợi Hậu Lộc (Bơm Xuân Lộc) | 180 | 66 | 972 TG Hậu Lộc |
238 | Bơm Cống Lộc Động (CL) | 100 | 58 | 973 TG Hậu Lộc |
239 | Chi nhánh Thủy lợi Hậu Lộc (Trạm Bơm Úng Phú Lộc) | 180 | 66 | 971 TG Hoa Lộc |
240 | Bệnh Viện Đa Khoa Hậu Lộc | 400 | 85 | 373 E9.18 |
| Huyện Ngọc Lặc |
|
|
|
241 | Bệnh viện đa khoa khu vực Ngọc Lặc | 1000 630 | 1100 | 373 E9.21 |
242 | Trung tâm Y Tế huyện Ngọc Lặc | 250 | 10 | 373 E9.21 |
| Huyện Như Thanh |
|
|
|
243 | Khu diễn tập phòng thủ quân sự (tại xã Xuân Du, huyện Như Thanh) | 250 |
| 472 E9.17 |
244 | Kho K826 Cục Quân Khí | 50 | 40 | 471 TG Yên Thọ |
245 | Kho K42 Cục Quân Khí | 180 | 80 | 377 E9.8 |
246 | TBA Bơm Hải Hòa | 180 | 156 | 471 Yên Thọ |
247 | TBA Phú Quang 1 | 180 | 163 | 473 Yên Thọ |
248 | TBA Đồng Lớn | 180 | 154 | 473 Yên Thọ |
249 | TBA Bơm Yên Thọ | 250 | 215 | 473 E9.8 |
250 | TBA Đóng mở cống Sông Mực | 30 | 25 | 471 Yên Thọ |
251 | TBA Bơm Eo Son | 75 | 61 | 473 Yên Thọ |
252 | TBA Tràn xã lũ | 30 | 24 | 377 E9.8 |
253 | TBA Bến En | 100 | 81 | 377 E9.8 |
254 | TBA Bơm Vạn Hòa | 50 | 44 | 473 E9.8 |
255 | Bơm Xuân Hưng | 250 | 221 | 377 E9.8 |
256 | TBA Bơm Hải Long | 160 | 146 | 377 E9.8 |
257 | HTX Nông nghiệp Minh Thịnh | 180 | 155 | 473 E9.8 |
258 | Bệnh viện Đa khoa Như Thanh | 250 | 223 | 377 E9.8 |
| Triệu Sơn |
|
|
|
259 | Công ty cổ phần dịch vụ nước sạch Triệu Sơn tại thị trấn Nưa (Nhà máy sản xuất và cung cấp nước sạch Triệu Sơn) | 400 | 250 | 375 E9.17 |
260 | Công ty TNHH-MTV Sông Chu (Bơm Tiêu Khuyến Nông) chống úng | 320 | 250 | 377 E9.1 |
261 | Công ty TNHH-MTV Sông Chu (Bơm Tiêu Xuân Thọ) chống úng TS113) | 320 | 250 | 471 Đà |
262 | Công ty TNHH-MTV Sông Chu (Bơm Tưới Thọ Tân 1) chống hạn | 250 | 180 | 474 E9.17 |
263 | Công ty TNHH-MTV Sông Chu (Bơm Tiêu Ngọc Thức) chống úng | 250 | 180 | 473 Đà |
264 | Công ty TNHH-MTV Sông Chu (Bơm Tiêu Hang Trâu) chống úng (Bơm) | 320 | 250 | 377 E9.1 |
265 | Công ty TNHH-MTV Sông Chu (Bơm Tiêu Đồng Lợi) chống úng | 320 | 250 | 372 E9.17 |
266 | Công ty TNHH-MTV Sông Chu (Bơm Hoàng Đồng ) | 560 | 350 | 371 E9.17 |
267 | Công ty TNHH-MTV Sông Chu (Bơm Tiêu Lai Vi) | 320 | 250 | 371 E9.17 |
268 | Công ty TNHH-MTV Sông Chu (Bơm Tiêu Núi Chẹt) chống úng | 320 | 250 | 372 E9.17 |
269 | Công ty TNHH-MTV Sông Chu (Bơm Tưới Hợp Thắng 1) chống hạn | 180 | 100 | 474 E9.17 |
270 | Công ty TNHH-MTV Sông Chu (Bơm Tưới Thọ Phú 2) chống hạn | 75 | 60 | 472 E9.17 |
271 | Công ty TNHH-MTV Sông Chu (Bơm Tưới An Nông) chống hạn | 100 | 60 | 473 E9.17 |
272 | Công ty TNHH-MTV Sông Chu (Bơm Tiêu Đô Trình) chống úng | 100 | 60 | 473 E9.17 |
273 | Công ty TNHH-MTV Sông Chu (Bơm Tiêu Ấp Cẩm) chống úng | 400 | 300 | 472 E9.17 |
274 | Công ty TNHH MTV Sông Chu(Bơm tiêu Tân Thọ - Nông Cống) Chống Úng | 320 | 250 | 372 E9.17 |
275 | Công ty TNHH-MTV Sông Chu (Bơm tiêu xã Đông Yên SX) Chống Úng | 180 | 100 | 377 E9.1 |
276 | Công ty TNHH-MTV Sông Chu (Bơm tưới, tiêu B10 xã Đồng Tiến SX) Chống hạn và Tiêu úng | 320 | 250 | 377 E9.1 |
277 | Công ty TNHH-MTV Sông Chu (Bơm tiêu xã Đồng Tiến ) chống úng | 560 | 350 | 372 E9.17 |
278 | Bệnh viện đa khoa huyện Triệu Sơn | 180 560 | 300 | 371 E9.17 |
279 | TT Y tế huyện Triệu Sơn | 180 | 10 | 473E9.17 |
| Như Xuân |
|
|
|
280 | Bệnh viện Đa khoa huyện Như Xuân | 250 | 180 | 371 E9.41 |
281 | Trung Tâm Y Tế Huyện Như Xuân | 50 | 30 | 371 E9.41 |
| Bá Thước |
|
|
|
282 | Bệnh viện đa khoa huyện | 250 |
| 373 E9.12 |
| Quan Hóa |
|
|
|
283 | Bệnh viện viện Đa khoa huyện |
| 180 | Lộ 374 E19.6 |
284 | Bệnh Viện Đa khoa Huyện Quan Hóa | 180 |
| 374 E9.12 |
285 | Trung tâm Y Tế Dự Phòng Huyện Quan Hóa | 180 |
| 374 E9.12 |
| Quan Sơn |
|
|
|
286 | Bệnh viện Đa khoa huyện Quan Sơn | 180 |
| 371 E9.12 |
287 | Trung tâm Y tế huyện Quan Sơn | 320 |
| 371 E9.12 |
| Mường Lát |
|
|
|
288 | Bệnh viện đa khoa Mường Lát | 75 | 50 | 374 E9.12 (371E19.6) |
289 | Trung tâm y tế huyện Mường Lát | 250 | 20 | 374 E9.12 (371E19.6) |
| Lang Chánh |
|
|
|
290 | Bệnh Viện Đa khoa Lang Chánh | 250 | 30 | 372 E9.12 |
291 | Trung tâm Y Tế huyện Lang Chánh | 250 | 10 | 372 E9.12 |
292 | HTX khai thác nước sạch | 400 | 40 | 372 E9.12 |
B | Các Phụ tải nhóm 3B |
|
|
|
| TP Thanh Hóa |
|
|
|
293 | Đèn chiếu sáng công cộng TP Thanh Hóa | TBA CD |
|
|
294 | Ga Thanh Hóa | TBA CC |
| 474 E9.1 |
295 | Trại tạm giam Cầu Cao | 250 | 225 | 474 E9.1 |
296 | Công ty CP Bao Bì Thanh Hóa | 2*630 | 1008 | 371 E9.1 |
297 | Công ty CP Bia Thanh Hóa | 3*630 | 1008 | 477 E9.9 |
298 | Công ty XNK thủy sản Thanh Hóa | 3*400 | 1008 | 479 E9.9 |
299 | Xí nghiệp gạch CERAMIC, KCN Lễ Môn | 2*1250 1000 300 | 1824 | 479 E9.9 |
300 | Công ty TNHH Aeonmed Việt Nam, KCN Lễ Môn |
|
|
|
301 | Công ty may Việt Thanh 1 | 100 | 80 | 974 E9.1 |
302 | Công ty may Việt Thanh 2 | 400 | 320 | 486 E9.1 |
303 | Công ty may Thanh Hóa | 180 | 144 | 472 E9.9 |
304 | Nhà máy cơ khí chính xác Z111 (TP Thanh Hóa - cơ sở 2) | 2x750 | 1200 | 486 E9.1 |
305 | Công ty may Samurai - KCN Lễ Môn | 1250 | 1000 | 479 E9.9 |
306 | Công ty may Tùng Phương | 100 | 80 | 371 E9.1 |
307 | Công ty TNHH Tư Thành - số 5 Khu Công Nghiệp Tây Bắc Ga |
|
| 476 E9.1 |
308 | Công ty Yotsuba Dress Việt Nam - KCN Lễ Môn | 400 | 320 | 479 E9.9 |
309 | Công ty giày Sunjade - KCN Lễ Môn | 3*1600 750 | 5400 | 479 E9.9 |
310 | Công ty cổ phần dược vật tư y tế Thanh Hóa (NM thuốc) | 2*560 400 | 1440 | 477 E9.9 |
311 | Công ty may Kim Anh - KCN Tây Bắc Ga | 150 |
| 476 E9.1 |
312 | Công ty TNHH giày Aresa Việt Nam - Lô D KCN Lễ Môn | 2500 1600 |
| 474 E9.9 |
313 | Trung tâm khí tượng thủy văn Thanh Hóa thuộc Đài KTTV Bắc Trung Bộ | 30 | 24 | 373 E9.1 |
314 | Công ty TNHH MTV in báo Thanh Hóa | 630 30 | 500 | 373 E9.27 |
315 | Công ty Nomura - KCN Lễ Môn | 560 |
| 474 E9.9 |
316 | Công ty Thần Nông Thanh Hóa - KCN Lễ Môn | 400 |
| 474 E9.9 |
317 | Nhà máy thức ăn gia súc Phú Gia - KCN Lễ Môn | 1250 400 |
| 474 E9.9 |
318 | Công ty TNHH MTV Sữa Lam Sơn - KCN Lễ Môn | 2500 |
| 474 E9.9 |
319 | Công ty TNHH NewHope Hà Nội - Chi nhánh Thanh Hóa - KCN Tây Bắc Ga |
|
| 478 E9.1 |
320 | Công ty cổ phần chế biến súc sản xuất khẩu Thanh Hóa | 560 | 140 | 474 E9.9 |
321 | DA ĐT dây chuyền thiết bị đồng bộ công nghệ cao sx vỏ chai chứa gas hóa lỏng bằng vật liệu kim loại, phi kim loại và TB chịu áp lực phục vụ ngành dầu khí (Công ty TNHH Công nghệ Việt Phương) |
|
| 474 E9.9 |
322 | Nhà máy gạch ốp lát cao cấp VICENZA (Công ty CP đầu tư phát triển Vicenza) |
|
| 482 E9.9 |
323 | Nhà máy sản xuất gạch ốp lát đá Granite (Tổng Công ty đầu tư phát triển đô thị - CTCP) |
|
| 482 E9.1 |
324 | Nhà máy sản xuất, Gia công lót mặt giầy, độn đế giày xuất khẩu Hoa Thành Thanh Hóa (Công ty TNHH Hoa Thành) |
|
| 474 E9.9 |
325 | Cơ sở sx thiết bị điện chiếu sáng (Công ty TNHH điện chiếu sáng Quang Minh (Công ty TNHH Leader first int'l)) |
|
| 478 E9.9 |
326 | Cơ sở sản xuất và kinh doanh hàng dệt may (Công Ty TNHH South Asia Garment Limited) |
|
| 478 E9.9 |
327 | Nhà máy sản xuất giầy dép xuất khẩu (Công ty TNHH giầy Aleron Việt Nam) |
|
| 474 E9.27 |
328 | NM sx giày dép XK (Công ty TNHH Giầy Rollsport Việt Nam (Hồng Mỹ)) |
|
| 474 E9.27 |
| Sầm Sơn |
|
|
|
329 | Khu vực dịch vụ du lịch mùa hè (Tháng 5 đến tháng 7) |
|
| Toàn bộ trạm E9.11 |
| TX Bỉm Sơn |
|
|
|
330 | Công ty CP xi măng Bỉm Sơn | 110kV |
| 173 174 E9.20 |
331 | Nhà máy Ôtô VEAM | 110kV |
| 176 E9.20 |
332 | Nhà máy xi măng Long Sơn | 110kV |
| 175 E9.20 |
333 | Công ty CP Bao Bì Bỉm Sơn | 2x320 | 256 | 471 E9.23 |
334 | Nhà máy gạch tuynel VLXD Bỉm Sơn | 2*1600 | 2560 | 371 E9.23 |
335 | Công ty Tiên Sơn | 560 | 448 | 373 E9.23 |
336 | Công ty Cổ Phần Bỉm Sơn Viglacera | 1000 630 | 1280 | 473E9.23 |
337 | Nhà máy gạch tuynel gốm Bỉm Sơn | 1500 | 1280 | 374 E9.23 |
338 | Công ty may Bỉm Sơn (Cty may 10) | 2000 | 1500 | 371 E9.23 |
339 | Công ty TNHH Vaude | 800 | 640 | 473 E9.23 |
340 | Nhà máy gạch tuynel Lam Sơn | 1000 560 |
| 473 E9.23 |
341 | Công ty cổ phần Công nông nghiệp Tiến Nông - Nhà máy Dinh dưỡng cây trồng Tiến Nông Bỉm Sơn | 500 |
| 375 E9.23 |
342 | Nhà máy bánh kẹo Tràng An 3 - KCN Bỉm Sơn, Khu A | 560 320 | 380 | 375 E9.23 |
343 | Công ty TNHH Lốp Cofo Việt Nam | 1000 | 320 | 375 E9.23 |
344 | Nhà máy thức ăn gia súc Victory | 400 | 225 | 373 E9.23 |
345 | Nhà máy STech Vina (Công ty TNHH Stech Vina VN) |
|
| 372 E9.23 (do CT Phục Hưng quản lý chi tiết nội bộ KCN) |
346 | Cty TNHH INTCO MEDICAL VN - Khu A KCN Bỉm Sơn, P. Bắc Sơn |
|
| |
347 | Cty TNHH ĐTXD Pride VN - Khu A KCN Bỉm Sơn, P. Bắc Sơn |
|
| |
348 | Cty CP Thuận Đức - Khu A KCN Bỉm Sơn, P. Bắc Sơn |
|
| |
349 | Cty TNHH công nghiệp INTCO VN - Khu A K.CN Bỉm Sơn, P. Bắc Sơn |
|
| |
350 | Cty TNHH công nghiệp SAB VN - Khu A KCN Bỉm Sơn. P. Bắc Sơn |
|
| |
351 | Cty CP Giấy Koryo Việt Nam - K.hu A KCN Bỉm Sơn, P. Bắc Sơn |
|
| |
352 | Cty TNHHH Thanh Hóa GELAN TEXTILE IND - Khu A KCN Bỉm Sơn, P. Bắc Sơn |
|
| |
353 | Công ty Vaude - P.Ba Đình, tx Bỉm Sơn |
|
| |
| TX Nghi Sơn |
|
|
|
354 | Nhà máy lọc hóa dầu Nghi Sơn | 20000 |
| 372 E9.13 |
355 | Nhà máy xi măng Nghi Sơn | 110kV |
| 173 E9.10 - 171 E9.8 174 E9.10 - 175 E9.50 (171 E9.44 - 172 E9.7 172E9.43 - 171 E9.7) |
356 | Nhà máy xi măng Công Thanh | 110kV |
| 173 E9.10 - 171 E9.8 174 E9.10 - 175 E9.50 (171 E9.46 - 172E9.15) |
357 | Công ty TNHH dầu thực vật khu vực miền bắc Viêt Nam | 1000 4000 2500 |
| 477 E9.13 (hiện đóng bằng nguồn 473 E9.13) |
358 | Cảng tổng hợp quốc tế Đại Dương | 2*560 2*12 50 |
| 472 E9.13 |
359 | Công ty TNHH DV kỹ thuật Nghi Sơn |
|
|
|
360 | Công ty CP DV KT và ĐT Ngọc Long | 320 |
| 479 E9.13 |
361 | Công ty TNHH Cảng quốc tế Nghi Sơn | 2*3000 160 0 560 75 |
| 477 E9.13 (hiện đóng bằng nguồn 473 E9.13) |
362 | Công ty CP ĐT và phát triển lưới điện | 110kV |
| 173 E9.10 - 171 E9.8 174 E9.10 - 175 E9.50 |
363 | Công ty TNHH Taiheiyo International Việt Nam | 110kV |
| 173 174 E9.10 |
364 | Công ty Cổ phần môi trường Nghi Sơn | 110kV |
| 173 174 E9.10 |
365 | Công ty CP Cảng dịch vụ Dầu khí tổng hợp PTSC Thanh Hóa | 3*560 320 3*630 | 1500 | 472 E9.13 |
366 | Nhà máy Xi măng Đại Dương KKT Nghi Sơn xã Tân Trường | 110kV |
| 173 E9.10 - 171 E9.8 174 E9.10 - 175 E9.50 (171 E9.46 - 172E9.15) |
367 | Nhà máy nước Bình Minh, KKT Nghi Sơn, tại phường Hải Thượng | 2*560 |
| 477 E9.13 (hiện đóng bằng nguồn 473 E9.13) |
368 | Nhà máy nước Anh Phát, KKT Nghi Sơn, tại phường Mai Lâm | 1250 |
| 373 E9.13 |
369 | Dự án hệ thống cấp nước thô - KKT Nghi Sơn (Cty TNHH MTV Sông Chu), công suất 30.000 m3/ngày.đêm) | 180 |
| 373 E9.13 |
370 | Dự án cấp nước KKT Nghi Sơn (Anh Phát) công suất 90.000 m3/ngày.đêm) | 560 |
| 373 E9.13 |
371 | Trạm nghiền xi măng Long Sơn (Công ty TNHH Công nghiệp Long Sơn) | 110kV |
| 173 E9.10 - 171 E9.8 174 E9.10 - 175 E9.50 (171 E9.44 - 172 E9.7) |
372 | Nhà máy tuynel Trường Lâm | 2*560 | 896 | 373 E9.13 |
373 | Công ty CP Bia Thanh Hóa - Nghi Sơn | 630 | 504 | Trạm 110kV E9.43 thuộc Công ty phát triển lưới điện |
374 | Nhà máy chế biến hải sản Long Hải (Công ty CP TMVT&CBHS Long Hải) | 1500 2*125 0 50 | 1290 | 371 E9.13 |
375 | Công ty TNHH Well UNION | 1000 250 | 400 | 371 E9.8 |
376 | Nhà máy thép VAS Nghi Sơn | 2*250 | 400 | 475 E9.37 |
377 | Công ty TNHH Hồng Phát | 320 | 256 | 475 E9.37 |
378 | Công ty TNHH giầy Annora Việt Nam | 3*7500 |
| 476 E9.37 |
379 | Nhà máy sản xuất bao bì Đại Dương - KKT Nghi Sơn, xã Trường Lâm |
|
| Trạm 110kV E9.43 thuộc Công ty phát triển lưới điện |
380 | Công ty CP chế biến lâm sản Đại Dương - KKT Nghi Sơn, xã Trường Lâm | 630 |
| 472 E9.13 |
381 | Công ty Công Ty TNHH Lionas Metals, xã Hải Thượng | 400 |
| 479 E9.13 |
382 | Nhà máy sản xuất giấy bao bì Miza Nghi Sơn | 4x800 |
| Trạm 110kV E9.43 thuộc Công ty phát triển lưới điện |
383 | Công ty TNHH Innovgreen Thanh Hoá | 1000 2x560 180 |
| 373 E9.13 |
384 | Nhà máy chế biến hải sản Ngọc Sơn (Công ty TNHH chế biến hải sản Ngọc Sơn) | 2x630 |
| 475 E9.37 |
385 | Nhà máy sản xuất ống sợi thủy tinh (Công ty cổ phần ống sợi thủy tinh Nghi Sơn) | 630 | 498 | 473 E9.13 |
386 | Công ty CP DV KT và ĐT Ngọc Long | 630 75 |
| 373 E9.13 |
387 | Công ty CP Trung Hải Anh | 1250 |
| 371 E9.13 |
388 | Công ty TNHH Thanh Thành Đạt | 1000 30 |
| 375 E9.37 |
| Hoằng Hóa |
|
|
|
389 | Công ty MEDIPHA (Bệnh viện Hải Tiến) | 180 |
| 472 TG Hoằng Ngọc |
390 | Bệnh viện Hàm Rồng | 250 |
| 371 E9.18 |
391 | Công ty dụng cụ thể thao Delta | 2*560 2*320 |
| 371 E9.14 |
392 |
| 2*560 |
| 375 E9.14 |
393 | Công ty cổ phần phân bón Tiến Nông | 320 400 |
| 371 E9.18 |
394 | Khu du lịch Hải Tiến (phục vụ du lịch mùa hè) | 6500 |
| 471 TG Hoằng Ngọc và 371 E9.14 |
395 | Nhà máy sản xuất súng Công ty Z111 xã Hoằng Trung | 15000 |
| 374 375 E9.18 |
396 | Công ty TNHH một thành viên TCE JEANS | 5240 |
| 375 E9.14 |
397 | Công ty CP Thực phẩm Việt Avis | 1000 |
| 371 E9.18 |
398 | Công ty TNHH Daehan Global Thanh Hóa | 2000 | 500 | 371 E9.18 |
399 | Công ty LD phân bón Hữu Nghị | 630 |
| 374 E9.14 |
400 | Công ty TNHH Hoa Mai | 630 | 200 | 371 E9.18 |
401 | Công ty TNHH Giày RollSport Việt Nam | 7*2500 |
| 374 E9.14 |
402 | Công ty TNHH Giày AleRon Việt Nam - Khu CN Hoằng Long | 4*2500 |
| 374 E9.14 |
| Quảng Xương |
|
|
|
403 | Nhà máy gạch Quảng Yên | 2x250 | 896 | 373 E9.8 |
404 | Công ty TNHH Sô To (gồm Khu du lịch biển Tiên Trang và cơ sở may mặc xuất khẩu) | 630 400 160 320 | 504 | 373 E9.27 |
405 | Công ty CP thủy sản Long Phú | 180 | 144 | 475 E9.29 |
406 | Nhà máy giầy Alina, xã Quảng Phong | 1000 400 100 |
| 476 E9.27 |
407 | Công ty TNHH Fruit of the loom Việt Nam | 2500 1000 | 1200 | 373E9.29 |
408 | Công ty TNHH 888 xã Quảng Hợp | 630 |
| 479 E9.29 |
| Đông Sơn |
|
|
|
409 | Công ty CP SX&TM Đại Thanh | 2x630 |
| 472 E9.27 |
410 | Công ty TNHH IN KYUNG VINA CO.,LTD, xã Đông Ninh | 800 |
| 473 E9.48 |
411 | Công ty TNHH MTV May Phú Anh, xã Đông Anh | 1250 |
| 372 E9.1 |
412 | Công ty CP Phú Thắng, Đông Phú, Đông Sơn | 400 630 |
| 472 E9.27 |
413 | Công ty TNHH Thiệu Đô | 2*1000 750 |
| 971TG Thiệu Trung-Thiệu Hóa, 371E9.48 Yên Định |
414 | Công ty may xuất khẩu Vina Capital | 250 |
| 471 ĐL Yên Định |
415 | Công ty TNHH may Van Hà |
|
| 373.E9.48 |
416 | Công ty TNHH Hùng Mạnh | 630 |
| 477 E9.1 ĐL Đông Sơn |
| Thường Xuân |
|
|
|
417 | Công ty TNHH MTV Sông Chu - CN Bái Thượng | 100 | 60 | 374 E9.3 |
418 | Công ty TNHH chế biến gỗ Thanh Hóa | 2500 | 1800 | 374 E9.3 |
419 | Công ty TNHH trang trại ECO | 1250 | 1000 | 374 E9.3 |
420 | Công ty TNHH SOUTH FAMEGARMENTS LIMITED | 400 650 | 900 | 971 TG Thường Xuân |
| Thọ Xuân |
|
|
|
421 | Công ty mía đường Lam Sơn NM1 | 2x1000 | 1600 | 372 E9.3 |
422 | Công ty mía đường Lam Sơn NM2 | 2x8000 | 1600 | 372 E9.3 |
423 | Công ty mía đường Lam Sơn NM cồn | 2x1500 | 2400 | 375 E9.3 |
424 | Nhà máy gạch tuynel Sao Vàng | 630 | 500 | 377 E9.3 |
425 | Công ty CP giấy Mục Sơn | 3x630 | 1500 | 374 E9.3 |
426 | NM gạch Tuynel Phú Lợi - NT Thống Nhất | 560 | 400 | 473 E9.3 |
427 | Ban quản lý dự án khu di tích Lam Kinh | 250 180 |
| 373 E9.3 |
428 | Công ty CP sx và kinh doanh Lâm Thao | 250 |
| 471 Xuân Thiên |
429 | Nhà máy may xã Thọ Nguyên | 2x400 |
| 372-7 Bàn Thạch |
430 | Nhà máy may xã Xuân Lai | 400 | 200 | 972 Xuân Minh |
431 | Nhà máy gạch Tuynel Lâm Thao, xã Minh Thọ | 250 |
| 471 Xuân Thiên |
432 | Nhà máy sản xuất gạch công nghệ cao, phát thải thấp (Công ty CP A Mỹ - Thọ Xuân) | 1000 |
| 377 E9.3 |
433 | Công ty cổ phần Xây dựng và Đầu tư phát triển nông thôn Miền Tây | 2x630 |
| 472 Bàn Thạch |
434 | Công ty cổ phần may Minh Anh Thọ Xuân - Thôn Liên Phô, Xã Xuân Hồng, Huyện Thọ Xuân | 2500 |
| 372-7 Bàn Thạch |
435 | Công ty TNHH Speed Motion Việt Nam tại Thanh Hóa - Thôn Phong Cốc, Xã Xuân Minh, Huyện Thọ Xuân | 1250 |
| 371 E9.5 |
| Yên Định |
|
|
|
436 | Nhà máy gạch Tuynel Định Liên | 2x560 | 1120 | 375 E9.26 |
437 | Nhà máy gạch Tuynel Định Tân | 2x560 | 1120 | 371 E9.26 |
438 | Công ty TNHH May XKTM Quang Minh | 180 | 180 | 377 E9.26 |
439 | Nhà máy may TS Vina, CCN thị trấn Quán Lào | 2x400 | 800 | 375 E9.26 |
440 | Công ty TNHH Giày ALENA Việt Nam | 11x2500 2500 | 30000 | 373 E9.26; 375 E9.26 |
441 | Công ty TNHH WELLINA VIỆT NAM - Thôn Vực Phác, Xã Định Liên, Huyện Yên Định | 6x2500 | 15000 | 372 E9.26; 375 E9.26 |
442 | Chi nhánh cấp nước xã Định Long - Định Liên, Thôn 4.1, xã Định Liên, huyện Yên Định | 1x160 | 160 | 375 E9.26 |
443 | Công ty TNHH Dệt Kim Jasan Thanh Hóa, Thôn Vực Phác, Xã Định Liên, Huyện Yên Định | 1x1600 1x2500 2x800 | 5700 | 372 E9.26 |
444 | Công ty TNHH Bò Sữa Thống Nhất | 2x2000 320 160 | 4480 | 372 E9.5 |
445 | Công ty TNHH SX bao bì Việt Nam | 1600 | 950 | 372 E9.5 |
| Hà Trung |
|
|
|
446 | Công ty TNHH giầy Venus Việt nam | 5x2000 |
| 372 E9.4 |
447 | Công ty TNHH MTV thuốc lá TH | 2x1000 | 800 | 371 E9.4 |
448 | Nhà máy gạch xã Hà Bắc | 630 1000 |
| 374 E9.4 |
| Vĩnh Lộc |
|
|
|
449 | Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng Tân Sơn | 2500 |
| Lộ 376 E9.4 |
450 | Công ty TNHH Tân Hà Sơn | 320 | 246 | Lộ 376 E9.7 |
451 | Công ty cổ phần Lam Sơn, xã Vĩnh Hòa (sản xuất gạch tuynel cao cấp) | 630 750 | 930 | 371 E9.26 |
452 | Công ty TNHH dệt may Nga Thành - Chi nhánh WON VINA, xóm Đoài, xã Vĩnh Hùng | 180 | 130 | 371 E9.26 |
453 | Công ty TNHH may MANSEONGLOBAL- Khu phố Đún Sơn, thị trấn Vĩnh Lộc | 320 | 256 | 973 TG Núi Đún (376E9.5) |
454 | Nhà máy gạch Tuynel Phú Thịnh, xã Vĩnh Thịnh | 630 750 | 720 | 376 E9.4 |
455 | Công ty TNHH Appareltech Vĩnh Lộc, xã Vĩnh Long | 1200 | 875 | 376 E9.5 |
| Nga Sơn |
|
|
|
456 | Nhà máy gạch Tuynel Nga Sơn | 400 | 320 | 374E9.23 |
457 | Công ty CP TM Khánh Trang | 750 | 600 | 371E9.47 |
458 | Công ty Tiên Sơn (May XK) | 2x400 | 650 | 371E9.47 |
459 | Công ty TNHH Winner Nga Sơn | 2x1000 | 1500 | 371E9.47 |
| Cẩm Thủy |
|
|
|
460 | Xí nghiệp May Hồ Gươm - Công ty CP May Hồ Gươm | 750 |
| 373 E9.38 |
461 | Nhà máy gạch Tuynel Câm Thủy, xã Cẩm Ngọc | 650 |
| 373 E9.38 |
462 | Nhà máy sản xuất sợi gai - Công ty CP đầu tư phát triển sản xuất và xuất nhập khẩu An Phước - Thôn Thuần Lương, Xã cẩm Tú, Huyện Cẩm Thủy | 2x2000 |
| 373 E9.38 |
463 | Công ty may Ngọc Ninh, xã Cẩm Bình | 630 |
| 477 E9.38 |
| Thạch Thành |
|
|
|
464 | Nhà máy may xuất khẩu An Khánh | 750 | 510 | 377E9.23 |
465 | Công ty TNHH NewHope | 4360 | 2964,8 | 373E9.38 |
466 | Công ty TNHH BOB Hà Nội chi nhánh 1 (nhà máy 400 300 Lộ 373E9.38 may xuất khẩu tại xã Thạch Tượng) | 750 | 510 | 373E9.38 |
467 | Công ty cổ phần Xuân Sơn (nhà máy gỗ Thành Tâm) | 1500 | 1020 | 377E9.23 |
468 | Công ty TNHH chế biến lâm sản Anh Kiên (nhà máy gỗ Thạch Sơn) | 720 | 489,6 | 974 TG Dốc Trầu |
469 | Công ty TNHH thương mại Gia Bảo (Nhà máy gỗ Thành Long) | 400 | 272 | 374E9.4 |
470 | Công ty TNHH Đạm Xuân (nhà máy gỗ Thạch Quảng) | 3400 | 2312 | 373E9.38 |
471 | Công ty TNHH mía đường Việt Nam - Đài Loan, Nhà máy đường Việt Đài (tại thị trấn Vân Du) | 1500 | 1200 | 376E9.5 |
472 | Công ty gạch ngói Sông Chanh (tại thị trấn Kim Tân) | 750 180 | 894 | Lộ 974 TGDT |
473 | Nhà máy may xuất khẩu S&H Vina (tại xã Thành Tâm) | 2x100 1.250 | 3.000 | 374E9.4 |
| Nông Cống |
|
|
|
474 | Nhà máy đường Nông Cống | 1000 | 800 | 375 E9.8 |
475 | Công ty may XK Trường Thắng | 250 | 200 | 375 E9.8 |
476 | Công ty Serpentin (02 đơn vị) | 560 | 448 | 373 E9.8 |
477 | Công ty TNHH Giầy Kim Việt Việt Nam, CCN Nông Cống | 6000 | 5000 | 478 E9.8 |
478 | Công ty TNHH may Hoàng Giang | 100 | 80 | 373 E9.8 |
| Hậu Lộc |
|
|
|
479 | Công ty CP dụng cụ thể thao Delta | 560 |
| 971 TG Hậu Lộc |
480 | Nhà máy gạch Hậu Lộc | 400 | 320 | 371 E9.4 |
481 | Công ty TNHH Namyang International | 2*2000 2500 | 5275 | 372 E9.18 |
482 | Công ty TNHH Hoằng Thắng - Ngư Lộc | 250 | 200 | 373 E9.18 |
483 | Công ty Ivory | 630 1250 |
| 373 E9.18 |
484 | Công ty TNHH may ĐH Vina |
| 250 | Lộ 971 TG Hậu Lộc |
485 | Công ty cổ phần xây dựng và thương mại số 7 TH - Chi nhánh nhà máy nước sạch Hậu Lộc |
| 160 | Lộ 373E9.18 |
486 | Công ty TNHH Huasheng Việt Nam |
| 560 | Lộ 373E9.18 |
| Ngọc Lặc |
|
|
|
487 | Dự án nhà máy may Việt - Pacific | 2*750 | 1200 | 373 E9.21 |
488 | Dự án nhà máy tinh bột sắn Phúc Thịnh | 2000 2*1000 180 160 | 3200 | 371 E9.21 |
489 | Nhà máy Z111 (cơ sở 1 xã Cao Thịnh) | 880 | 700 | 374 E9.5 |
490 | Nhà máy may xã Kiên Thọ (May Hồ Gươm) | 560 | 450 | 373 E9.3 |
491 | Nhà máy gạch Tuynel (Hồng Ngọc) Kiên Thọ | 1250 | 1000 | 371 E9.21 |
| Như Thanh |
|
|
|
492 | Công ty TNHH Giày AKALIA Việt Nam | 4*2500 | 8250 | 377 E9.8 |
493 | Trang trại bò sữa Như Thanh - Thanh Hoá | 560 400 | 985 | 473 TG Yên Thọ |
494 | Công ty TNHH Đầu tư Thương mại Ao Trời | 630 | 535 | 377 E9.8 |
495 | Công ty cổ phần Bến En Xanh (Cấp nước sạch huyện Như Thanh) | 2*100 | 155 | 377 E9.8 |
| Triệu Sơn |
|
|
|
496 | Nhà máy FEROCROM Nam Việt | 4000 | 2500 | 373 E9.17 |
497 | Nhà máy gạch Tuynel Triệu Sơn | 560 |
| 473 E9.17 |
498 | Nhà máy gạch Tuynel Dân Quyền | 500 560 750 | 355 | 473 E9.17 |
499 | Công ty Dream F Vina, xã Đồng Lợi | 250 630 | 300 | 372 E9.17 |
500 | Nhà máy giày thị trấn Triệu Sơn | 400 630 | 800 | 371 E9.17 |
501 | Công ty chế biến lâm sản Triệu Thái Sơn | 560 320 560 320 | 1050 | 371 E9.17 |
502 | Nhà máy giầy Thọ Dân của Công ty TNHH Ngân Trường Thắng | 4*2500 1000 | 7000 | 371 E9.17 |
503 | Công ty cổ phần Tiên Sơn Thanh Hóa tại xã Vân Sơn (Nhà máy may Triệu Sơn) | 400 | 250 | 375 E9.17 |
504 | Công ty TNHH giầy Aleron Việt Nam tại xã Thọ Dân (mở rộng nhà máy giầy Aleron Việt Nam) | 3x2500 |
| 377 E9.3 - 371 E9.17 |
505 | Công ty cổ phần sản xuất bao bì Thái Yên tại xã Thái Hòa (mở rộng nhà máy sản xuất bao bì Thái Yên) | 560 1500 | 1300 | 375 E9.17 |
506 | Công ty cổ phần đầu tư xây dựng và phát triển Lam Kinh tại xã Đồng Tiến (Nhà máy sản xuất gia công giầy dép xuất khẩu) | 2*2500 | 3500 | 372 E9.17 |
507 | Công ty TNHH S&D, tại xã Dân Lực (Nhà máy may xuất khẩu S&D Thanh Hóa) | 1000 | 500 | 473 E9.17 |
| Như Xuân |
|
|
|
508 | Công ty TNHH MTV Minh Quang gỗ, xã Xuân Hòa | 1000 | 800 | 373 E9.41 |
509 | Công ty TNHH chế biến nông lâm sản xuất khẩu Như Xuân Nhà máy chế biến tinh bột sắn | 750 250 | 900 | 371 E9.41 |
510 | Công ty TNHH XD&TM Thành Nam | 3150 2000 2000 | 5700 | 371 E9.41 |
511 | Nhà máy sx nguyên liệu phân bón - CCN Yên Cát | 180 | 150 | 371 E9.41 |
| Bá Thước |
|
|
|
512 | Nhà máy chế biến tinh bột sắn | 1000 1500 |
| 373 E9.12 |
513 | NM TĐ Bá Thước 1 (nguồn động cơ tời, bơm sửa chữa, bơm nước rò rỉ) |
| 26 75 55 | 174, 176; 374 E9.12 |
514 | NM TĐ Bá Thước 2 (nguồn động cơ tời, bơm sửa chữa, bơm nước rò rỉ) |
| 22 75 37 | 171, 173; 373 E9.12 |
| Quan Hóa |
|
|
|
515 | Dự án thủy điện Hồi Xuân | 750 |
| 374 E9.12 |
516 | Công ty TNHH Duyệt Cường | 2x560 |
| 374 E9.12 |
| Quan Sơn |
|
|
|
517 | Nhà máy chế biến nguyên liệu Ngọc Sơn (Công ty cổ phần Ngọc Sơn Thanh Hóa). | 1000 |
| 371 E9.12 |
PHỤ LỤC II. NHÓM PHỤ TẢI SINH HOẠT
STT | Huyện/ Thành phố | Nhóm | Lộ đường dây cấp điện | Pmax dự kiến (kw) |
1 | Thành phố Thanh Hóa | 2a | 472E9.1, 473E9.1, 474E9.1, 476E9.1, 484E9.1, 471E9.9, 472E9.9, 473E9.9, 476E9.9, 471E9.27 | 85 |
2b | 477E9.27, 371E9.1; 475E9.9; 475E9.27; 486E9.1, 488E9.1, | 20 | ||
2 | Thị xã Bỉm Sơn | 2a | Lộ 471-E9.23, 473-E9.23, 373-E9.23, 475-E9.23 | 15 |
2b | Lộ 371-E9.23, 374-E9.23, 375-E9.23, | 10 | ||
3 | Thành phố Sầm sơn | 2a | Lộ 471;473;474;475;477;479 E9.11 | 60 |
2b | 476E9.11, 478E9.11 | 15 | ||
4 | Huyện Mường Lát | 2b | 374 E9.12 hoặc chuyển đổi lưới 371 E19.6 (Mai Châu) | 1,5 |
5 | Huyện Quan Hóa | 2b | 374 E9.12, 371E19.6 | 8,61 |
6 | Huyện Bá Thước | 2b | Lộ 373 E9.12 | 9,87 |
7 | Huyện Quan Sơn | 2b | Lộ 371E9.12 | 7,86 |
8 | Huyện Lang Chánh | 2b | Lộ 372 E9.12, 373E9.21 | 7,64 |
9 | Huyện Ngọc Lặc | 2b | Lộ 971, 972,973 TGNL, 373E9.21, 371E9.21, 372E9.21 | 18,31 |
10 | Huyện Cẩm Thủy | 2b | Lộ 371 E9.38, 373E9.38, 471,473,475, 477 E9.38, Lộ 971, 972 TG Cẩm Vân, 374-375E9.5 | 15 |
11 | Huyện Thạch Thành | 2b | Lộ 376 E9.5, 377 E9.23 | 14,12 |
12 | Huyện Hà Trung | 2b | Lộ 371E9.4, 372E9.4, 373E9.4, 374E9.4, 376E9.4, 471E9.4, 472E9.4, 474E9.4, 473E9.4, 476E9.4, 475 E9.23 | 15,6 |
13 | Huyện Vĩnh Lộc | 2b | Lộ 376 E9.5, 473 E9.26, 371E9.26, 471 E9.18, 376 E9.4, 971,972, 973, 974 TG Núi Đún | 10,2 |
14 | Huyện Yên Định | 2b | Lộ 376 E9.5, 372 E9.5, 671 Yên Trung, 971 TN, 672 Yên Trung, 673 Yên Trung, 375 E9.26, 377 E9.26, 475 E9.26, 471 E9.26, 375E9.26, 371E9.5, 378E9.5 | 20 |
15 | Huyện Thọ Xuân | 2b | Lộ 471 và 472 Bàn Thạch, 375 và 471, 472, 473 E9.3, 377 E9.3 | 12 |
16 | Huyện Thường Xuân | 2b | - Lộ 971,972,973 TG Thường Xuân - Lộ 374E9.3 | 12,79 |
17 | Huyện Triệu Sơn | 2a | 377 E9.1; 371 E9.17; 375 E9.17; 372 E9.17; 471 E9.17; 474 E9.17; 471 Đà; 472 Đà; 473 Đà | 20 |
18 | Huyện Thiệu Hoá | 2b | Lộ 377E9.21, 971TH, 973TH, 974TH, 377E9.26, 971 Thiệu Duy, 971 Thiệu Trung, 372E9.1, 973Thiệu Trung, 372E9.1 | 19,6 |
19 | Huyện Hoằng Hóa | 2b | 371E918, XT371E914, XT471HN, XT472E914, XT472HN, XT474E914, XT471E914, XT472E914, XT473E914,XT475E914, XT472E918, XT474E918, XT476E918 | 15 |
20 | Huyện Hậu Lộc | 2b | Lộ 371,372, 373 E9.18; Lộ 373 E9.14; 373E9.4 | 15 |
21 | Huyện Nga Sơn | 2b | 373E9.4, 374E9.23, 371, 373E9.47; 475, 477E9.47, 971, 972, 973, 974 Trung Gian Nga Sơn, 971, 973 Trung Gian Nga An, 971 Trung Gian Nga Liên, 971 Trung Gian Nga Thiện, 971 Trung Gian Nga Thạch | 15 |
22 | Huyện Như Xuân | 2b | Lộ 371, 373, 375E9.41 | 10,1 |
23 | Huyện Như Thanh | 2b | Lộ 377 E9.8, Lộ 375.E9.37, Lộ 473E9.8, TG Yên Thọ | 13 |
24 | Huyện Nông Cống | 2b | Lộ 471 E9.8, Lộ 375 E9.8 Lộ 972 TGCL, Lộ 971 TG Thanh Tân, Lộ 473 E9.8, Lộ 476 E9.8, Lộ 472 E9.8, Lộ 379 E9.27, Lộ 373 E9.8, Lộ 474 E9.8 | 20 |
25 | Huyện Đông Sơn | 2a | 471, 475, 477 E9.1, 482 E9.1; 372, 374E9.1; 371, 373E9.47; 472, 475E9.27 | 12 |
26 | Huyện Quảng Xương | 2b | 375E9.1; 477E9.9; 371E9.27, 473E9.27, 471,473,475,477,479,371,373E9.29 | 20 |
27 | Thị xã Nghi Sơn | 2a | 471E9.37, 473E9.37, 371E9.37, 371E9.8, 479E9.13, 477E9.13 | 15 |
2b | 471E9.37, 473E9.37, 371E9.8, 472TG Triêu Dương, 479E9.13, 477E9.13 | 20 |
PHỤ LỤC III: CÁC PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ CÔNG SUẤT
1. Các ngày trong năm (mức thiếu hụt 5% công suất so với nhu cầu sử dụng)
STT | Nội dung | Tên nhóm | Công suất | Thời gian cung cấp điện | ||
Pmax dự kiến 2023 (MW) | Công suất lớn nhất phân bổ (MW) | Công suất thiết hụt (MW) | ||||
| Tổng |
| 1359 | 1291 | 68 |
|
1 | Khách hàng quan trọng | 1 |
|
|
| Không phải tiết giảm khi thiếu nguồn |
2 | Khách hàng sinh hoạt | 2 | 489 | 463 | 26 |
|
2.1 | Khách hàng sinh hoạt nội thành | 2a | 79 | 79 | - | Không tiết giảm |
2.2 | Khách hàng sinh hoạt ngoại thành và các huyện lỵ | 2b | 410 | 384 | 26 | Luân phiên trong 05 ngày tiết giảm 01 ngày (từ 02h đến 03h/ngày) |
3 | Sản xuất công nghiệp và dịch vụ | 3 | 858 | 816 | 42 |
|
3.1 | Sản xuất công nghiệp và dịch vụ lớn và công nghệ đặc biệt | 3a | 644 | 644 | - | Không tiết giảm |
3.2 | Sản xuất công nghiệp và dịch vụ khác | 3b | 214 | 172 | 42 | Luân phiên trong 05 ngày tiết giảm 01 ngày (từ 03h đến 04h/ngày) |
2. Các ngày trong năm (mức thiếu hụt 10% công suất so với nhu cầu sử dụng)
Stt | Nội dung | Tên nhóm | Công suất | Thời gian cung cấp điện | ||
Pmax dự kiến 2023 (MW) | Công suất lớn nhất phân bổ (MW) | Công suất thiết hụt (MW) | ||||
| Tổng |
| 1359 | 1223 | 136 |
|
1 | Khách hàng quan trọng | 1 |
|
|
| Không phải tiết giảm khi thiếu nguồn |
2 | Khách hàng sinh hoạt | 2 | 489 | 395 | 94 |
|
2.1 | Khách hàng sinh hoạt nội thành | 2a | 79 | 79 | - | Không tiết giảm |
2.2 | Khách hàng sinh hoạt ngoại thành và các huyện lỵ | 2b | 410 | 316 | 94 | Luân phiên trong 05 ngày tiết giảm 01 ngày (từ (04h đến 05h/ngày) |
3 | Sản xuất công nghiệp và dịch vụ | 3 | 858 | 816 | 42 |
|
3.1 | Sản xuất công nghiệp và dịch vụ lớn và công nghệ đặc biệt | 3a | 644 | 644 | - | Không tiết giảm |
3.2 | Sản xuất công nghiệp và dịch vụ khác | 3b | 214 | 172 | 42 | Luân phiên trong 05 ngày tiết giảm 01 ngày (từ 03h đến 04h/ngày) |
3. Các ngày trong năm (mức thiếu hụt 15% công suất so với nhu cầu sử dụng)
Stt | Nội dung | Tên nhóm | Công suất | Thời gian cung cấp điện | ||
Pmax dự kiến 2023 (MW) | Công suất lớn nhất phân bổ (MW) | Công suất thiết hụt (MW) | ||||
| Tổng |
| 1359 | 1155 | 204 |
|
1 | Khách hàng quan trọng | 1 |
|
|
| Không phải tiết giảm khi thiếu nguồn |
2 | Khách hàng sinh hoạt | 2 | 489 | 395 | 94 |
|
2.1 | Khách hàng sinh hoạt nội thành | 2a | 79 | 79 | - | Không tiết giảm |
2.2 | Khách hàng sinh hoạt ngoại thành và các huyện lỵ | 2b | 410 | 316 | 94 | Luân phiên trong 05 ngày tiết giảm 01 ngày (từ 04h đến 05h/ngày) |
3 | Sản xuất công nghiệp và dịch vụ | 3 | 858 | 748 | 110 |
|
3.1 | Sản xuất công nghiệp và dịch vụ lớn và công nghệ đặc biệt | 3a | 644 | 576 | 68 | Luân phiên trong 05 ngày tiết giảm 01 ngày (từ 04h đến 05h/ngày) |
3.2 | Sản xuất công nghiệp và dịch vụ khác | 3b | 214 | 172 | 42 | Luân phiên trong 05 ngày tiết giảm 01 ngày (từ 05h đến 06h/ngày) |
4. Các ngày trong năm (mức thiếu hụt 20% công suất so với nhu cầu sử dụng)
Stt | Nội dung | Tên nhóm | Công suất | Thời gian cung cấp điện | ||
Pmax dự kiến 2023 (MW) | Công suất lớn nhất phân bổ (MW) | Công suất thiết hụt (MW) | ||||
| Tổng |
| 1359 | 1087 | 272 |
|
1 | Khách hàng quan trọng | 1 |
|
|
| Không phải tiết giảm khi thiếu nguồn |
2 | Khách hàng sinh hoạt | 2 | 489 | 395 | 94 |
|
2.1 | Khách hàng sinh hoạt nội thành | 2a | 79 | 79 | - | Không tiết giảm |
2.2 | Khách hàng sinh hoạt ngoại thành và các huyện lỵ | 2b | 410 | 316 | 94 | Luân phiên trong 05 ngày tiết giảm 01 ngày (từ (04h đến 05h/ngày) |
3 | Sản xuất công nghiệp và dịch vụ | 3 | 858 | 680 | 178 |
|
3.1 | Sản xuất công nghiệp và dịch vụ lớn và công nghệ đặc biệt | 3a | 644 | 508 | 136 | Luân phiên trong 05 ngày tiết giảm 01 ngày (từ 08h đến 10h/ngày) |
3.2 | Sản xuất công nghiệp và dịch vụ khác | 3b | 214 | 172 | 42 | Luân phiên trong 05 ngày tiết giảm 01 ngày (từ 05h đến 06h/ngày) |
5. Các ngày trong năm (mức thiếu hụt 25% công suất so với nhu cầu sử dụng)
Stt | Nội dung | Tên nhóm | Công suất | Thời gian cung cấp điện | ||
Pmax dự kiến 2023 (MW) | Công suất lớn nhất phân bổ (MW) | Công suất thiết hụt (MW) | ||||
| Tổng |
| 1359 | 1019 | 340 |
|
1 | Khách hàng quan trọng | 1 | 12 | 12 | - | Không phải tiết giảm khi thiếu nguồn |
2 | Khách hàng sinh hoạt | 2 | 489 | 395 | 94 |
|
2.1 | Khách hàng sinh hoạt nội thành | 2a | 79 | 79 | - | Không tiết giảm |
2.2 | Khách hàng sinh hoạt ngoại thành và các huyện lỵ | 2b | 410 | 316 | 94 | Luân phiên trong 05 ngày tiết giảm 01 ngày (từ (04h đến 05h/ngày) |
3 | Sản xuất công nghiệp và dịch vụ | 3 | 858 | 612 | 246 |
|
3.1 | Sản xuất công nghiệp và dịch vụ lớn và công nghệ đặc biệt | 3a | 644 | 469 | 175 | Luân phiên trong 03 ngày tiết giảm 01 ngày (từ 06h đến 08h/ngày) |
3.2 | Sản xuất công nghiệp và dịch vụ khác | 3b | 214 | 143 | 71 | Luân phiên trong 03 ngày tiết giảm 01 ngày (từ 08h đến 10h/ngày) |
6. Các ngày trong năm (mức thiếu hụt 30% công suất so với nhu cầu sử dụng)
Stt | Nội dung | Tên nhóm | Công suất | Thời gian cung cấp điện | ||
Pmax dự kiến 2023 (MW) | Công suất lớn nhất phân bổ (MW) | Công suất thiết hụt (MW) | ||||
| Tổng |
| 1359 | 872 | 408 |
|
1 | Khách hàng quan trọng | 1 |
|
|
| Không phải tiết giảm khi thiếu nguồn |
2 | Khách hàng sinh hoạt | 2 | 489 | 307 | 103 |
|
2.1 | Khách hàng sinh hoạt nội thành | 2a | 79 | 79 | - | Không tiết giảm |
2.2 | Khách hàng sinh hoạt ngoại thành và các huyện lỵ | 2b | 410 | 307 | 103 | Luân phiên trong 04 ngày tiết giảm 01 ngày (từ 04h đến 05h/ngày) |
3 | Sản xuất công nghiệp và dịch vụ | 3 | 858 | 553 | 305 |
|
3.1 | Sản xuất công nghiệp và dịch vụ lớn và công nghệ đặc biệt | 3a | 644 | 410 | 234 | Luân phiên trong 03 ngày tiết giảm 01 ngày (từ 10h đến 12h/ngày) |
3.2 | Sản xuất công nghiệp và dịch vụ khác | 3b | 214 | 143 | 71 | Luân phiên trong 03 ngày tiết giảm 01 ngày (từ 08h đến 10h/ngày) |
7. Các ngày trong năm (mức thiếu hụt 35% công suất so với nhu cầu sử dụng)
Stt | Nội dung | Tên nhóm | Công suất | Thời gian cung cấp điện | ||
Pmax dự kiến 2023 (MW) | Công suất lớn nhất phân bổ (MW) | Công suất thiết hụt (MW) | ||||
| Tổng |
| 1359 | 872 | 475.65 |
|
1 | Khách hàng quan trọng | 1 |
|
|
| Không phải tiết giảm khi thiếu nguồn |
2 | Khách hàng sinh hoạt | 2 | 489 | 317.85 | 171.15 |
|
2.1 | Khách hàng sinh hoạt nội thành | 2a | 140 | 110 | 30 | Luân phiên trong 05 ngày tiết giảm 01 ngày (từ 08h đến 10h/ngày) |
2.2 | Khách hàng sinh hoạt ngoại thành và các huyện lỵ | 2b | 349 | 197.85 | 141.15 | Luân phiên trong 02 ngày tiết giảm 01 ngày (từ 10h đến 12h/ngày) |
3 | Sản xuất công nghiệp và dịch vụ | 3 | 858 | 553.5 | 304.5 |
|
3.1 | Sản xuất công nghiệp và dịch vụ lớn và công nghệ đặc biệt | 3a | 614 | 460 | 154 | Luân phiên trong 03 ngày tiết giảm 01 ngày (từ 10h đến 15h/ngày) |
3.2 | Sản xuất công nghiệp và dịch vụ khác | 3b | 264 | 113.5 | 150.5 | Luân phiên trong 02 ngày tiết giảm 01 ngày (từ 18h đến 24h/ngày) |
8. Các ngày trong năm (mức thiếu hụt 40% công suất so với nhu cầu sử dụng)
Stt | Nội dung | Tên nhóm | Công suất | Thời gian cung cấp điện | ||
Pmax dự kiến 2023 (MW) | Công suất lớn nhất phân bổ (MW) | Công suất thiết hụt (MW) | ||||
| Tổng |
| 1359 | 815.4 | 543.6 |
|
1 | Khách hàng quan trọng | 1 |
|
|
| Không phải tiết giảm khi thiếu nguồn |
2 | Khách hàng sinh hoạt | 2 | 489 | 293.4 | 195.6 |
|
2.1 | Khách hàng sinh hoạt nội thành | 2a | 140 | 110 | 45 | Luân phiên trong 02 ngày tiết giảm 01 ngày (từ 08h đến 12h/ngày) |
2.2 | Khách hàng sinh hoạt ngoại thành và các huyện lỵ | 2b | 349 | 198.4 | 150.6 | Luân phiên trong 02 ngày tiết giảm 01 ngày (từ 15h đến 20h/ngày) |
3 | Sản xuất công nghiệp và dịch vụ | 3 | 858 | 510 | 348 |
|
3.1 | Sản xuất công nghiệp và dịch vụ lớn và công nghệ đặc biệt | 3a | 614 | 431 | 183 | Luân phiên trong 02 ngày tiết giảm 01 ngày (từ 15h đến 20h/ngày) |
3.2 | Sản xuất công nghiệp và dịch vụ khác | 3b | 264 | 99 | 165 | Luân phiên trong 03 ngày tiết giảm 02 ngày (từ 10h đến 15h/ngày) |
9. Các ngày trong năm (mức thiếu hụt 45% công suất so với nhu cầu sử dụng)
Stt | Nội dung | Tên nhóm | Công suất | Thời gian cung cấp điện | ||
Pmax dự kiến 2023 (MW) | Công suất lớn nhất phân bổ (MW) | Công suất thiết hụt (MW) | ||||
| Tổng |
| 1359 | 747.45 | 611.55 |
|
1 | Khách hàng quan trọng | 1 |
|
|
| Không phải tiết giảm khi thiếu nguồn |
2 | Khách hàng sinh hoạt | 2 | 489 | 268.95 | 220.05 |
|
2.1 | Khách hàng sinh hoạt nội thành | 2a | 140 | 110 | 60 | Luân phiên trong 02 ngày tiết giảm 01 ngày (từ 10h đến 15h/ngày) |
2.2 | Khách hàng sinh hoạt ngoại thành và các huyện lỵ | 2b | 349 | 188.95 | 160.05 | Luân phiên trong 02 ngày tiết giảm 01 ngày (từ 18h đến 22h/ngày) |
3 | Sản xuất công nghiệp và dịch vụ | 3 | 858 | 466.5 | 391.5 |
|
3.1 | Sản xuất công nghiệp và dịch vụ lớn và công nghệ đặc biệt | 3a | 614 | 407.5 | 206.5 | Luân phiên trong 02 ngày tiết giảm 01 ngày (từ 12h đến 20h/ngày) |
3.2 | Sản xuất công nghiệp và dịch vụ khác | 3b | 264 | 79 | 185 | Luân phiên trong 03 ngày tiết giảm 02 ngày (từ 10h đến 15h/ngày) |
10. Các ngày trong năm (mức thiếu hụt 50% công suất so với nhu cầu sử dụng)
Stt | Nội dung | Tên nhóm | Công suất | Thời gian cung cấp điện | ||
Pmax dự kiến 2023 (MW) | Công suất lớn nhất phân bổ (MW) | Công suất thiết hụt (MW) | ||||
| Tổng |
| 1359 | 679.5 | 679.5 |
|
1 | Khách hàng quan trọng | 1 |
|
|
| Không phải tiết giảm khi thiếu nguồn |
2 | Khách hàng sinh hoạt | 2 | 489 | 244.5 | 244.5 |
|
2.1 | Khách hàng sinh hoạt nội thành | 2a | 140 | 110 | 70 | Luân phiên trong 02 ngày tiết giảm 01 ngày (từ 12h đến 18h/ngày) |
2.2 | Khách hàng sinh hoạt ngoại thành và các huyện lỵ | 2b | 349 | 174.5 | 174.5 | Luân phiên trong 02 ngày tiết giảm 01 ngày (từ 18h đến 24h/ngày) |
3 | Sản xuất công nghiệp và dịch vụ | 3 | 858 | 423 | 435 |
|
3.1 | Sản xuất công nghiệp và dịch vụ lớn và công nghệ đặc biệt | 3a | 614 | 374 | 240 | Luân phiên trong 02 ngày tiết giảm 01 ngày (từ 15h đến 20h/ngày) |
3.2 | Sản xuất công nghiệp và dịch vụ khác | 3b | 264 | 69 | 195 | Luân phiên trong 03 ngày tiết giảm 02 ngày (từ 15h đến 22h/ngày) |
PHỤ LỤC IV: THỨ TỰ ƯU TIÊN KHÔI PHỤC ĐIỆN CÁC ĐƯỜNG DÂY, TRẠM BIẾN ÁP 110KV
STT | TBA 110 kV | Đường dây 110 kV | ||
Tên TBA | Thứ tự ưu tiên | Tên đường dây | Thứ tự ưu tiên | |
1 | E9.1 (T110 Núi Một) | 1 | 175E9.2 - 171E9.26 - A9.55 - 171E9.5 - E9.21 - 172E9.12 - 174 176E9.12 - A9.40 | 1 |
2 | E9.9 (T110 Thanh Hóa) | 2 | 176E9.20 - 174A.37 | 2 |
3 | E9.27 (T110 Tây Thành Phố) | 3 | 172E9.2 - 174E9.1 | 3 |
4 | E9.11 (T110 Sầm Sơn) | 4 | 173E9.2 - 175E9.1 | 4 |
5 | E9.23 (T110 Bỉm Sơn) | 5 | 173E9.1 - 172E9.9 | 5 |
6 | E9.13 (T110 Tĩnh Gia) | 6 | 176E9.2 - 171E9.27 | 6 |
7 | E9.37 (T110 Tĩnh Gia 2) | 7 | 177E9.50 - E9.29 - E9.11 | 7 |
8 | E9.14 (T110 Hoằng Hóa) | 8 | 177E9.20 - 171E9.23 180E9.20 - 172E9.23 | 8 |
9 | E9.29 (T110 Quảng Xương) | 9 | 176E9.10 - 172E9.13 | 9 |
10 | E9.26 (T110 Yên Định) | 10 | 175E9.10 - 171E9.37 | 10 |
11 | E9.48 (T110 Đông Sơn) | 11 | 171E9.1 - E9.14 - E9.4 - 172E9.20 | 11 |
12 | E9.18 (T110 Hậu Lộc) | 12 | 171E9.20 - E9.47 - E9.18 - 172E9.1 | 12 |
13 | E9.8 (T110 Nông Cống) | 13 | 176E9.50 - 172E9.8 | 13 |
14 | E9.4 (T110 Hà Trung) | 14 | 171E9.2 - E9.48 - 181E9.50 | 14 |
15 | E9.47 (T110 Nga Sơn) | 15 | 171A9.34 - 171E9.3 | 15 |
16 | E9.3 (T110 Thọ Xuân) | 16 | 172E9.50 - 172E9.17 | 16 |
17 | E9.5 (T110 Thiệu Yên) | 17 | 179E9.20 - 171E9.38 | 17 |
18 | E9.17 (T110 Triệu Sơn) | 18 | 171E9.50 - 172E9.41 | 18 |
19 | E9.21 (T110 Ngọc Lặc) | 19 | 173E9.20 - 171E9.6 | 19 |
20 | E9.12 (T110 Bá Thước) | 20 | 173E9.10 - 171E9.43 - 171E9.15 - 171E9.8 | 20 |
21 | E9.38 (T110 Cẩm Thủy) | 21 | 174E9.10 - 172E9.44 - 172E9.15 - 175E9.50 | 21 |
22 | E9.41 (T110 Bãi Trành) | 22 | 172E9.44 - 171E9.7 - 172E9.7 - 172E9.43 | 22 |
23 | E9.39 (T110 KCN Hoàng Long) | 23 | 175E9.20 - E9.24 - E9.42 - 171E23.17 | 23 |
24 | E9.6 (T110 XM Bỉm Sơn) | 24 | 178E9.2 - 171E9.19 | 24 |
25 | E9.7 (T110 XM Nghi Sơn) | 25 |
|
|
26 | E9.7 (T110 XM Công Thanh) | 26 |
|
|
27 | E9.24 (T110 XM Long Sơn) | 27 |
|
|
28 | E9.42 (T110 XM Long Sơn 2) | 28 |
|
|
29 | E9.44 (T110 TNXM Long Sơn) | 29 |
|
|
30 | E9.28 (T110 Luyện Kim 1) | 30 |
|
|
31 | E9.43 (T110 KCN Nghi Sơn) | 31 |
|
|
32 | E9.22 (T110 Ferocrom) | 32 |
|
|
33 | E9.16 (T110 Veam) | 33 |
|
|
34 | E9.19 (T110 Cổ Định) | 34 |
|
|
- 1 Quyết định 28/QĐ-UBND phê duyệt Phương án cung cấp điện năm 2020 ứng phó với trường hợp mất cân đối cung cầu hệ thống điện miền Nam trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 2 Quyết định 860/QĐ-UBND phê duyệt Phương án cung ứng điện trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2023
- 3 Công văn 1859/UBND-KTN năm 2023 về đảm bảo cung ứng điện trên địa bàn Thành phố Hà Nội