CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2706/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 16 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 477/TTr-CP ngày 24/10/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 07 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông (Trung Quốc) (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HỒNG KÔNG ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 2706/QĐ-CTN ngày 16 tháng 12 năm 2016 của Chủ tịch nước)
1. Lê Thị Ngọc Hà, sinh ngày 27/3/1982 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Flat 512, 5/F, Fungyu Hse Sam Shing Street, Tuen Mun | Giới tính: Nữ |
2. Tạ Thanh Nguyệt, sinh ngày 26/11/1978 tại Sóc Trăng Hiện trú tại: 2/F, Front Block 1A, Pak She 6th Lane, Cheung Chau | Giới tính: Nữ |
3. Lâm Mỹ Lang, sinh ngày 22/02/1961 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Flat 1306, Ting Cheung House, On Ting Estate, Tuen Mun | Giới tính: Nữ |
4. Lưu Thị Đông, sinh ngày 10/11/1981 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Flat 3915, Shek Kip Mei Estate, Phase 2, Mei Wui House | Giới tính: Nam |
5. Đào Ngọc Hải, sinh ngày 07/10/1963 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Flat G, 13/F, Tak Tai Bldg, 39 Texaco Rd, Tsuen Wan, NT | Giới tính: Nam |
6. Liu Thế Hùng, sinh ngày 08/8/1964 tại Hà Giang Hiện trú tại: Flat 931/F, Tung Shing Hse, Fu Tung EST, Tung Chung, Lan Tau Island | Giới tính: Nam |
7. Bùi Thị Hương, sinh ngày 09/9/1985 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Flat E, 25/F, Blk 1, Prosperous Garden, 3 Public Square St, Kowloon. | Giới tính: Nữ |
- 1 Quyết định 83/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 2 Quyết định 29/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 3 Quyết định 35/QĐ-CTN năm 2017 về Cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 4 Quyết định 2718/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 5 Quyết định 2701/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 6 Quyết định 2708/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 7 Quyết định 2277/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 8 Hiến pháp 2013
- 9 Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 1 Quyết định 2277/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 2 Quyết định 2701/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 3 Quyết định 2708/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 4 Quyết định 2718/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 5 Quyết định 29/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 6 Quyết định 35/QĐ-CTN năm 2017 về Cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 7 Quyết định 83/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành