ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 271/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 05 tháng 02 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ MỘT SỐ LOÀI CÂY GIỐNG LÂM NGHIỆP PHỤC VỤ TRỒNG RỪNG, TRỒNG CÂY PHÂN TÁN NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 261/TTr-SNN ngày 02/02/2024; ý kiến thẩm định của Sở Tài chính tại Báo cáo số 15/BCTĐ-STC ngày 01/02/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đơn giá một số loài cây giống lâm nghiệp phục vụ trồng rừng, trồng cây phân tán năm 2024 trên địa bàn tỉnh Điện Biên, như sau:
TT | Loài cây | Đường kính gốc (cm) | Chiều cao (cm) | Tuổi cây (tháng) | Kích cỡ bầu cây tối thiểu (cm) | Đơn giá (đồng/cây) |
1 | Cọ khiết | ≥ 0,6 | ≥ 50 | 4 - 5 | 9 x 13 | 1.900 |
2 | Thông mã vĩ | ≥ 0,5 | ≥ 45 | 16 - 18 | 8 x 12 | 2.400 |
≥ 0,6 | ≥ 60 | ≥ 24 | 10 x 14 | 6.200 | ||
3 | Thông caribe | ≥ 0,5 | ≥ 45 | 16- 18 | 8 x 12 | 3.600 |
≥ 0,6 | ≥ 60 | ≥ 24 | 10 x 14 | 7.700 | ||
4 | Sa mộc | ≥ 0,4 | ≥ 35 | 12 - 18 | 8 x 12 | 2.200 |
≥ 0,5 | ≥ 50 | ≥ 24 | 10 x 16 | 6.100 | ||
5 | Keo tai tượng | ≥ 0,3 | ≥ 25 | 3 - 5 | 7 x 11 | 1.300 |
6 | Mỡ | ≥ 0,4 | ≥ 40 | 6 - 8 | 8 x 12 | 1.700 |
7 | Vối thuốc | ≥ 0,5 | ≥ 50 | 12 - 14 | 8 x 12 | 2.400 |
≥ 0,6 | ≥ 60 | ≥ 24 | 10 x 16 | 6.400 | ||
8 | Bạch đàn (mô) | ≥ 0,3 | ≥ 20 | 2 - 4 | 7 x 11 | 2.600 |
9 | Bạch đàn (hạt) | ≥ 0,3 | ≥ 30 | 3 - 4 | 7 x 11 | 1.400 |
10 | Lát hoa | ≥ 0,5 | ≥ 50 | 7 - 9 | 8 x 12 | 2.500 |
≥ 0,8 | ≥ 80 | ≥ 24 | 13 x 16 | 9.800 | ||
11 | Giổi xanh, Giổi găng | ≥ 0,4 | ≥ 40 | 10 - 12 | 8 x 12 | 3.100 |
≥ 0,6 | ≥ 70 | ≥ 24 | 13 x 16 | 12.000 | ||
12 | Sơn tra (Táo mèo) | ≥ 0,4 | ≥ 50 | 8 - 12 | 9 x 13 | 2.200 |
13 | Trám đen, Trám trắng | ≥ 0,6 | ≥ 60 | 10 - 14 | 9 x 13 | 2.900 |
14 | Quế | ≥ 0,4 | ≥ 25 | 9-<18 | 8 x 12 | 2.500 |
≥ 0,5 | ≥ 50 | 18 - 24 | 10 x 18 | 5.400 | ||
15 | Mắc ca (ghép) | ≥ 1 | ≥ 50 | 6 - 12 | 16 x 30 | 60.000 |
16 | Sa nhân tím (hom) | ≥ 0,5 | ≥ 15 | ≥ 6 | 9 x 16 | 4.700 |
17 | Ban (hạt) | ≥ 1 | ≥ 100 | ≥ 24 | 15 x 20 | 51.700 |
Điều 2. Đơn giá một số loài cây giống lâm nghiệp trên (trừ cây Mắc ca và cây Ban) là giá thành cây giống tối đa đã bao gồm chi phí bốc xếp, vận chuyển đến địa điểm trồng tại các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh. Đối với cây giống Mắc ca (ghép), cây Ban (hạt) là mức giá tối đa tại vườn ươm nơi sản xuất.
Đơn giá các loài cây giống trên được áp dụng trong năm 2024 đối với các chương trình, dự án trồng rừng, trồng cây phân tán trên địa bàn tỉnh Điện Biên có sử dụng nguồn ngân sách Nhà nước; những loài cây giống không thuộc danh mục ban hành tại Quyết định này thực hiện theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Điện Biên; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |