ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2713/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 20 tháng 07 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH THANH HÓA ĐÃ ĐƯỢC CHUẨN HÓA VỀ NỘI DUNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06/01/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành;
Căn cứ Quyết định số 1811/QĐ-BKHĐT ngày 30/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 2612/TTr-SKHĐT ngày 06/7/2016 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 839/STP-KSTTHC ngày 01/7/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 05 thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa đã được chuẩn hóa về nội dung.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tư pháp; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THANH HÓA ĐÃ ĐƯỢC CHUẨN HÓA VỀ NỘI DUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2713/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH THANH HÓA ĐÃ ĐƯỢC CHUẨN HÓA VỀ NỘI DUNG
Stt | Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã. | |
1 | Đăng ký liên hiệp hợp tác xã. |
2 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia. |
3 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách. |
4 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất. |
5 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã. |
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH THANH HÓA ĐÃ ĐƯỢC CHUẨN HÓA1
(Có bản nội dung cụ thể của 5 thủ tục hành chính đính kèm)
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH THANH HÓA ĐÃ ĐƯỢC CHUẨN HÓA NỘI DUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2713/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký liên hiệp hợp tác xã Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: |
Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1. Trình tự thực hiện: Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Tổ chức, cá nhân có nhu cầu chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật. - Người đại diện hợp pháp hoặc người được ủy quyền của liên hiệp hợp tác xã dự định thành lập nộp hồ sơ đăng ký đến Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư, nơi liên hiệp hợp tác xã đặt trụ sở chính. - Liên hiệp hợp tác xã có thể gửi hồ sơ đăng ký qua địa chỉ thư điện tử của cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã nhưng phải nộp hồ sơ bằng văn bản khi đến nhận giấy chứng nhận đăng ký để đối chiếu và lưu hồ sơ. Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ: 1. Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa (Số 45B Đại lộ Lê Lợi, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa) hoặc qua địa chỉ thư điện tử: skhdt@thanhhoa.gov.vn 2. Thời gian: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày Lễ, tết và ngày nghỉ theo quy định). 3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ: a) Đối với tổ chức, cá nhân: + Người đến làm thủ tục nộp bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực [1]. + Trường hợp được ủy quyền thì phải có giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập hợp tác xã, hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Không được yêu cầu hợp tác xã nộp thêm bất kỳ giấy tờ nào khác ngoài các giấy tờ được pháp luật quy định. Bước 3. Xử lý hồ sơ: - Nếu hồ sơ hợp lệ thì trao hoặc gửi giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo mẫu cho người nộp hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì yêu cầu người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Liên hiệp hợp tác xã phải chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực về những nội dung đã kê trong hồ sơ. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp giấy chứng nhận đăng ký cho liên hiệp hợp tác xã, nếu đáp ứng đủ điều kiện quy định tại Điều 24 Luật Hợp tác xã. - Trong trường hợp từ chối cấp giấy chứng nhận đăng ký thì Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư phải thông báo bằng văn bản hoặc thư điện tử nêu rõ lý do cho liên hiệp hợp tác xã biết trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. Bước 4. Trả kết quả: 1. Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa (Số 45B Đại lộ Lê Lợi, phường Lam Sơn, TP. Thanh Hóa). 2. Thời gian: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày Lễ, tết và ngày nghỉ theo quy định). |
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử. |
3. Thành phần, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ: - Giấy đề nghị đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã; - Phương án sản xuất kinh doanh; - Danh sách hợp tác xã thành viên; - Danh sách hội đồng quản trị, giám đốc (tổng giám đốc), ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên; - Nghị quyết Hội nghị thành lập. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
4. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức. |
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa. d) Cơ quan phối hợp: Không. |
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (theo mẫu quy định tại Phụ lục II-3 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ KHBT). |
8. Lệ phí: 200.000 đồng/giấy (Quyết định số 2429/2007/QĐ-UBND ngày 14/8/2007 của UBND tỉnh Thanh Hóa). |
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: - Giấy đề nghị đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-1 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Phương án sản xuất kinh doanh theo mẫu quy định tại Phụ lục I-2 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Danh sách hợp tác xã thành viên theo mẫu quy định tại Phụ lục I-3 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Danh sách hội đồng quản trị, giám đốc (tổng giám đốc), ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên theo mẫu quy định tại Phụ lục I-4 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: - Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh mà pháp luật không cấm; - Hồ sơ đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 23 của Luật Hợp tác xã 2012; - Tên của liên hiệp hợp tác xã được đặt theo quy định tại Điều 22 của Luật Hợp tác xã 2012; - Có trụ sở chính theo quy định tại Điều 26 của Luật Hợp tác xã 2012. |
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã; - Quyết định số 2429/2007/QĐ-UBND ngày 14/8/2007 của UBND tỉnh Thanh Hóa quy định các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền ban hành của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
MẪU KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Có
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…… ngày….. tháng….. năm….
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa):............................................................... Giới tính:.........
Sinh ngày:……/ ……/ …… Dân tộc:……………… Quốc tịch:................................................
Chứng minh nhân dân số:...................................................................................................
Ngày cấp:……/ ……/ …… Nơi cấp:.....................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):.....................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:..............................................................................................
Ngày cấp:…… / ……/ …… Ngày hết hạn:…… / ……/ …… Nơi cấp:......................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………….. Fax: .................................................................
Email: …………………………………………Website:..............................................................
Đăng ký thành lập hợp tác xã với các nội dung sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)
Thành lập mới | □ |
Thành lập trên cơ sở được tách hợp tác xã | □ |
Thành lập trên cơ sở chia hợp tác xã | □ |
Thành lập trên cơ sở hợp nhất hợp tác xã | □ |
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi | □ |
2. Tên hợp tác xã:
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):.....................................................
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):............................................................
Tên hợp tác xã viết tắt (nếu có):..........................................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………….. Fax: .................................................................
Email: …………………………………………Website:..............................................................
4. Tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh (nếu có):............................................................
5. Tên, địa chỉ, người đại diện văn phòng đại diện (nếu có):.............................................
6. Tên, địa chỉ, người đại diện địa điểm kinh doanh (nếu có): ..........................................
7. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT | Tên ngành | Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
8. Vốn điều lệ:
Tổng số (bằng số; VNĐ):.....................................................................................................
Trong đó:
- Tổng số vốn đã góp:........................................................................................................
- Vốn góp tối thiểu của một thành viên theo vốn điều lệ:.......................................................
- Vốn góp tối đa của một thành viên theo vốn điều lệ:..........................................................
9. Số lượng thành viên: ...................................................................................................
10. Thông tin về các hợp tác xã bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập hợp tác xã trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình hợp tác xã):
a) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa): ..............................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ...........................................................
b) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa): .............................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ...........................................................
Tôi cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã trên.
| ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA |
PHƯƠNG ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA HỢP TÁC XÃ
PHẦN I. TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH THỊ TRƯỜNG VÀ KHẢ NĂNG THAM GIA CỦA HỢP TÁC XÃ
I. Tổng quan về tình hình thị trường
II. Đánh giá khả năng tham gia thị trường của hợp tác xã
III. Căn cứ pháp lý cho việc thành lập và hoạt động của hợp tác xã
PHẦN II. GIỚI THIỆU VỀ HỢP TÁC XÃ
I. Giới thiệu tổng thể
1. Tên hợp tác xã
2. Địa chỉ trụ sở chính
3. Vốn điều lệ
4. Số lượng thành viên
5. Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh
II. Tổ chức: bộ máy và giới thiệu chức năng nhiệm vụ tổ chức bộ máy của hợp tác xã
PHẦN III. PHƯƠNG ÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH
I. Phân tích điểm mạnh, yếu, cơ hội phát triển và thách thức của hợp tác xã
II. Phân tích cạnh tranh
III. Mục tiêu và chiến lược phát triển của hợp tác xã
IV. Các hoạt động sản xuất, kinh doanh của hợp tác xã
1. Nhu cầu về sản phẩm, dịch vụ hoặc việc làm của thành viên
2. Dự kiến các chỉ tiêu sản xuất, kinh doanh của hợp tác xã căn cứ vào hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)
3. Xác định các hoạt động sản xuất, kinh doanh nhằm đáp ứng hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)
V. Kế hoạch Marketing
VI. Phương án đầu tư cơ sở vật chất, bố trí nhân lực và các điều kiện khác phục vụ sản xuất, kinh doanh
PHẦN IV. PHƯƠNG ÁN TÀI CHÍNH
I. Phương án huy động và sử dụng vốn
II. Phương án về doanh thu, chi phí, lợi nhuận trong 03 năm đầu
III. Phương án tài chính khác
PHẦN V. KẾT LUẬN
| ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA |
Phụ lục I-3
DANH SÁCH THÀNH VIÊN HỢP TÁC XÃ
I. THÀNH VIÊN LÀ CÁ NHÂN
STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Quốc tịch | Dân tộc | Chỗ ở hiện tại | Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú | Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu | Vốn góp | Thời điểm góp vốn | Chữ ký của thành viên | Ghi chú | |
Giá trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ) | Tỷ lệ (%) | ||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. THÀNH VIÊN LÀ PHÁP NHÂN
STT | Tên pháp nhân | Địa chỉ trụ sở chính | Số Giấy chứng nhận đăng ký (hoặc các giấy chứng nhận tương đương) | Vốn góp | Thời điểm góp vốn | Chữ ký của người đại diện theo pháp luật của pháp nhân | Ghi chú | |
Giá trị phần vốn góp2 (bằng số; VND) | Tỷ lệ (%) | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……, ngày…. tháng…. năm… |
____________
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.
2 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.
3 Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu.
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, GIÁM ĐỐC (TỔNG GIÁM ĐỐC), BAN KIỂM SOÁT, KIỂM SOÁT VIÊN HỢP TÁC XÃ
STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Quốc tịch | Dân tộc | Chỗ ở hiện tại | Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú | Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu đối với cá nhân | Vốn góp | Thời điểm góp vốn | Chức danh | Ghi chú | |
Giá trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ) | Tỷ lệ (%) | ||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
A. Danh sách hội đồng quản trị | |||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Giám đốc (tổng giám đốc) | |||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. Danh sách ban kiểm soát (kiểm soát viên) | |||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……, ngày…. tháng…. năm… |
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên
2 Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu
TÊN CƠ QUAN ĐĂNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
Số: ……………….
Đăng ký lần đầu, ngày……. tháng……. năm…….
Đăng ký thay đổi lần thứ:……, ngày……. tháng……. năm…….
1. Tên hợp tác xã
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):.....................................................
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ...........................................................
Tên hợp tác xã viết tắt (nếu có): .........................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:
Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
3. Ngành, nghề kinh doanh
STT | Tên ngành | Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
4. Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ):...........................................................................................
5. Người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):……………………………………………..……………….
Giới tính: ..................………………………………………….. ………………………………
Chức danh: .......................................................................................................................
Sinh ngày: ……/ ……/ …… Dân tộc: ………………………… Quốc tịch:.................................
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: .......................................................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: .............................................................................................
Ngày cấp: ……/ ……/ …… Nơi cấp: ...................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .......................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ..................................................................................................................
6. Thông tin về chi nhánh
Tên chi nhánh: ...................................................................................................................
Địa chỉ chi nhánh: ..............................................................................................................
Người đại diện chi nhánh: ..................................................................................................
7. Thông tin về văn phòng đại diện
Tên văn phòng đại diện: ....................................................................................................
Địa chỉ văn phòng đại diện: ................................................................................................
Người đại diện văn phòng đại diện: ...................................................................................
8. Thông tin về địa điểm kinh doanh
Tên địa điểm kinh doanh: ...................................................................................................
Địa chỉ địa điểm kinh doanh: ..............................................................................................
Người đại diện địa điểm kinh doanh: ..................................................................................
| TRƯỞNG PHÒNG |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH THANH HÓA ĐÃ ĐƯỢC CHUẨN HÓA NỘI DUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2713/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: |
Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1. Trình tự thực hiện: Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Tổ chức, cá nhân có nhu cầu chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật. - Hội đồng quản trị của liên hiệp hợp tác xã dự định chia xây dựng phương án chia trình đại hội thành viên quyết định. Sau khi đại hội thành viên quyết định chia, Hội đồng quản trị thông báo bằng văn bản cho các chủ nợ, các tổ chức và cá nhân có quan hệ kinh tế với liên hiệp hợp tác xã về quyết định chia liên hiệp hợp tác xã và giải quyết các vấn đề liên quan trước khi tiến hành thủ tục thành lập liên hiệp hợp tác xã mới. Liên hiệp hợp tác xã được chia thực hiện phương án chia đã được quyết định và tiến hành thủ tục thành lập theo quy định. - Người đại diện hợp pháp hoặc người được ủy quyền của liên hiệp hợp tác xã mới được thành lập trên cơ sở chia nộp hồ sơ đăng ký đến Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư, nơi liên hiệp hợp tác xã đặt trụ sở chính. - Liên hiệp hợp tác xã có thể gửi hồ sơ đăng ký qua địa chỉ thư điện tử của cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã nhưng phải nộp hồ sơ bằng văn bản khi đến nhận giấy chứng nhận đăng ký để đối chiếu và lưu hồ sơ. Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ: 1. Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa (Số 45B Đại lộ Lê Lợi, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa) hoặc qua địa chỉ thư điện tử: skhdt@thanhhoa.gov.vn 2. Thời gian: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày Lễ, tết và ngày nghỉ theo quy định). 3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ: a) Đối với tổ chức, cá nhân: + Người đến làm thủ tục nộp bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực. + Trường hợp được ủy quyền thì phải có giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập liên hiệp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật. b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Không được yêu cầu hợp tác xã nộp thêm bất kỳ giấy tờ nào khác ngoài các giấy tờ được pháp luật quy định. Bước 3. Xử lý hồ sơ: - Nếu hồ sơ hợp lệ thì trao hoặc gửi giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo mẫu cho người nộp hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì yêu cầu người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Liên hiệp hợp tác xã phải chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực về những nội dung đã kê trong hồ sơ. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp giấy chứng nhận đăng ký cho liên hiệp hợp tác xã, nếu đáp ứng đủ điều kiện quy định tại Điều 24 Luật Hợp tác xã. - Trong trường hợp từ chối cấp giấy chứng nhận đăng ký thì Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư phải thông báo bằng văn bản hoặc thư điện tử nêu rõ lý do cho liên hiệp hợp tác xã biết trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. Bước 4. Trả kết quả: 1. Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa (Số 45B Đại lộ Lê Lợi, phường Lam Sơn, TP. Thanh Hóa) 2. Thời gian: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày Lễ, tết và ngày nghỉ theo quy định). |
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua thư điện tử. |
3. Thành phần, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ: - Giấy đề nghị đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã; - Phương án sản xuất kinh doanh; - Danh sách hợp tác xã thành viên; - Danh sách hội đồng quản trị, giám đốc (tổng giám đốc), ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên; - Nghị quyết của Đại hội thành viên về việc chia liên hiệp hợp tác xã. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ. |
4. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ. |
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức. |
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa. d) Cơ quan phối hợp: Không, |
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (theo mẫu quy định tại Phụ lục II-3 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ KHĐT). |
8. Lệ phí: 200.000 đồng/giấy chứng nhận (Quyết định số 2429/2007/QĐ-UBND ngày 14/8/2007 của UBND tỉnh Thanh Hóa). |
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: - Giấy đề nghị đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-1 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Phương án sản xuất kinh doanh theo mẫu quy định tại Phụ lục I-2 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Danh sách hợp tác xã thành viên theo mẫu quy định tại Phụ lục I-3 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Danh sách hội đồng quản trị, giám đốc (tổng giám đốc), ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên theo mẫu quy định tại Phụ lục I-4 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: - Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh mà pháp luật không cấm; - Hồ sơ đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 23 của Luật Hợp tác xã 2012; - Tên của liên hiệp hợp tác xã được đặt theo quy định tại Điều 22 của Luật Hợp tác xã 2012; - Có trụ sở chính theo quy định tại Điều 26 của Luật Hợp tác xã 2012. |
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã; - Quyết định số 2429/2007/QĐ-UBND ngày 14/8/2007 của UBND tỉnh Thanh Hóa quy định các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền ban hành của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
MẪU KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Có
Phụ lục I-1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…… ngày….. tháng….. năm….
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Đăng ký thành lập hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa):............................................................... Giới tính:.........
Sinh ngày:……/ ……/ …… Dân tộc:……………… Quốc tịch:................................................
Chứng minh nhân dân số:...................................................................................................
Ngày cấp:……/ ……/ …… Nơi cấp:.....................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):.....................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:..............................................................................................
Ngày cấp:…… / ……/ …… Ngày hết hạn:…… / ……/ …… Nơi cấp:......................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………….. Fax: .................................................................
Email: …………………………………………Website:..............................................................
Đăng ký thành lập hợp tác xã với các nội dung sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)
Thành lập mới | □ |
Thành lập trên cơ sở được tách hợp tác xã | □ |
Thành lập trên cơ sở chia hợp tác xã | □ |
Thành lập trên cơ sở hợp nhất hợp tác xã | □ |
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi | □ |
2. Tên hợp tác xã:
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):.....................................................
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):............................................................
Tên hợp tác xã viết tắt (nếu có):..........................................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………….. Fax: .................................................................
Email: …………………………………………Website:..............................................................
4. Tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh (nếu có):............................................................
5. Tên, địa chỉ, người đại diện văn phòng đại diện (nếu có):.............................................
6. Tên, địa chỉ, người đại diện địa điểm kinh doanh (nếu có): ..........................................
7. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT | Tên ngành | Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
8. Vốn điều lệ:
Tổng số (bằng số; VNĐ):.....................................................................................................
Trong đó:
- Tổng số vốn đã góp:........................................................................................................
- Vốn góp tối thiểu của một thành viên theo vốn điều lệ:.......................................................
- Vốn góp tối đa của một thành viên theo vốn điều lệ:..........................................................
9. Số lượng thành viên: ...................................................................................................
10. Thông tin về các hợp tác xã bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập hợp tác xã trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình hợp tác xã):
a) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa): ..............................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ...........................................................
b) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa): .............................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ...........................................................
Tôi cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã trên.
| ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA |
Phụ lục I-2
PHƯƠNG ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA HỢP TÁC XÃ
PHẦN I. TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH THỊ TRƯỜNG VÀ KHẢ NĂNG THAM GIA CỦA HỢP TÁC XÃ
I. Tổng quan về tình hình thị trường
II. Đánh giá khả năng tham gia thị trường của hợp tác xã
III. Căn cứ pháp lý cho việc thành lập và hoạt động của hợp tác xã
PHẦN II. GIỚI THIỆU VỀ HỢP TÁC XÃ
I. Giới thiệu tổng thể
1. Tên hợp tác xã
2. Địa chỉ trụ sở chính
3. Vốn điều lệ
4. Số lượng thành viên
5. Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh
II. Tổ chức: bộ máy và giới thiệu chức năng nhiệm vụ tổ chức bộ máy của hợp tác xã
PHẦN III. PHƯƠNG ÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH
I. Phân tích điểm mạnh, yếu, cơ hội phát triển và thách thức của hợp tác xã
II. Phân tích cạnh tranh
III. Mục tiêu và chiến lược phát triển của hợp tác xã
IV. Các hoạt động sản xuất, kinh doanh của hợp tác xã
1. Nhu cầu về sản phẩm, dịch vụ hoặc việc làm của thành viên
2. Dự kiến các chỉ tiêu sản xuất, kinh doanh của hợp tác xã căn cứ vào hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)
3. Xác định các hoạt động sản xuất, kinh doanh nhằm đáp ứng hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)
V. Kế hoạch Marketing
VI. Phương án đầu tư cơ sở vật chất, bố trí nhân lực và các điều kiện khác phục vụ sản xuất, kinh doanh
PHẦN IV. PHƯƠNG ÁN TÀI CHÍNH
I. Phương án huy động và sử dụng vốn
II. Phương án về doanh thu, chi phí, lợi nhuận trong 03 năm đầu
III. Phương án tài chính khác
PHẦN V. KẾT LUẬN
| ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA |
Phụ lục I-3
DANH SÁCH THÀNH VIÊN HỢP TÁC XÃ
I. THÀNH VIÊN LÀ CÁ NHÂN
STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Quốc tịch | Dân tộc | Chỗ ở hiện tại | Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú | Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu | Vốn góp | Thời điểm góp vốn | Chữ ký của thành viên | Ghi chú | |
Giá trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ) | Tỷ lệ (%) | ||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. THÀNH VIÊN LÀ PHÁP NHÂN
STT | Tên pháp nhân | Địa chỉ trụ sở chính | Số Giấy chứng nhận đăng ký (hoặc các giấy chứng nhận tương đương) | Vốn góp | Thời điểm góp vốn | Chữ ký của người đại diện theo pháp luật của pháp nhân | Ghi chú | |
Giá trị phần vốn góp2 (bằng số; VND) | Tỷ lệ (%) | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……, ngày…. tháng…. năm… |
____________
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.
2 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.
3 Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu.
Phụ lục I-4
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, GIÁM ĐỐC (TỔNG GIÁM ĐỐC), BAN KIỂM SOÁT, KIỂM SOÁT VIÊN HỢP TÁC XÃ
STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Quốc tịch | Dân tộc | Chỗ ở hiện tại | Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú | Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu đối với cá nhân | Vốn góp | Thời điểm góp vốn | Chức danh | Ghi chú | |
Giá trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ) | Tỷ lệ (%) | ||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
A. Danh sách hội đồng quản trị | |||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Giám đốc (tổng giám đốc) | |||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. Danh sách ban kiểm soát (kiểm soát viên) | |||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……, ngày…. tháng…. năm… |
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên
2 Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu
Phụ lục II-3
TÊN CƠ QUAN ĐĂNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
Số: ……………….
Đăng ký lần đầu, ngày……. tháng……. năm…….
Đăng ký thay đổi lần thứ:……, ngày……. tháng……. năm…….
1. Tên hợp tác xã
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):.....................................................
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ...........................................................
Tên hợp tác xã viết tắt (nếu có): .........................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:
Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
3. Ngành, nghề kinh doanh
STT | Tên ngành | Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
4. Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ):...........................................................................................
5. Người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):……………………………………………..……………….
Giới tính: ..................………………………………………….. ………………………………
Chức danh: .......................................................................................................................
Sinh ngày: ……/ ……/ …… Dân tộc: ………………………… Quốc tịch:.................................
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: .......................................................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: .............................................................................................
Ngày cấp: ……/ ……/ …… Nơi cấp: ...................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .......................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ..................................................................................................................
6. Thông tin về chi nhánh
Tên chi nhánh: ...................................................................................................................
Địa chỉ chi nhánh: ..............................................................................................................
Người đại diện chi nhánh: ..................................................................................................
7. Thông tin về văn phòng đại diện
Tên văn phòng đại diện: ....................................................................................................
Địa chỉ văn phòng đại diện: ................................................................................................
Người đại diện văn phòng đại diện: ...................................................................................
8. Thông tin về địa điểm kinh doanh
Tên địa điểm kinh doanh: ...................................................................................................
Địa chỉ địa điểm kinh doanh: ..............................................................................................
Người đại diện địa điểm kinh doanh: ..................................................................................
| TRƯỞNG PHÒNG |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH THANH HÓA ĐÃ ĐƯỢC CHUẨN HÓA NỘI DUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2713/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: |
Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1. Trình tự thực hiện: Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Tổ chức, cá nhân có nhu cầu chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật. - Hội đồng quản trị của liên hiệp hợp tác xã dự định tách xây dựng phương án chia trình đại hội thành viên quyết định. Sau khi đại hội thành viên quyết định tách, Hội đồng quản trị thông báo bằng văn bản cho các chủ nợ, các tổ chức và cá nhân có quan hệ kinh tế với liên hiệp hợp tác xã về quyết định tách liên hiệp hợp tác xã và giải quyết các vấn đề liên quan trước khi tiến hành thủ tục thành lập liên hiệp hợp tác xã mới. Liên hiệp hợp tác xã được tách thực hiện phương án tách đã được quyết định và tiến hành thủ tục thành lập theo quy định. - Người đại diện hợp pháp hoặc người được ủy quyền của liên hiệp hợp tác xã mới được thành lập trên cơ sở tách nộp hồ sơ đăng ký đến Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư, nơi liên hiệp hợp tác xã đặt trụ sở chính. - Liên hiệp hợp tác xã có thể gửi hồ sơ đăng ký qua địa chỉ thư điện tử của cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã nhưng phải nộp hồ sơ bằng văn bản khi đến nhận giấy chứng nhận đăng ký để đối chiếu và lưu hồ sơ. Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ: 1. Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa (Số 45B Đại lộ Lê Lợi, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa) hoặc qua địa chỉ thư điện tử: skhdt@thanhhoa.gov.vn 2. Thời gian: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày Lễ, tết và ngày nghỉ theo quy định). 3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ: a) Đối với tổ chức, cá nhân: + Người đến làm thủ tục nộp bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực. + Trường hợp được ủy quyền thì phải có giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập liên hiệp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật. b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Không được yêu cầu hợp tác xã nộp thêm bất kỳ giấy tờ nào khác ngoài các giấy tờ được pháp luật quy định. Bước 3. Xử lý hồ sơ: - Nếu hồ sơ hợp lệ thì trao hoặc gửi giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo mẫu cho người nộp hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì yêu cầu người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Liên hiệp hợp tác xã phải chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực về những nội dung đã kê trong hồ sơ. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp giấy chứng nhận đăng ký cho liên hiệp hợp tác xã, nếu đáp ứng đủ điều kiện quy định tại Điều 24 Luật Hợp tác xã. - Trong trường hợp từ chối cấp giấy chứng nhận đăng ký thì Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư phải thông báo bằng văn bản hoặc thư điện tử nêu rõ lý do cho liên hiệp hợp tác xã biết trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. Bước 4. Trả kết quả: 1. Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa (Số 45B Đại lộ Lê Lợi, phường Lam Sơn, TP. Thanh Hóa) 2. Thời gian: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày Lễ, tết và ngày nghỉ theo quy định). |
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua thư điện tử. |
3. Thành phần, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ: - Giấy đề nghị đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã; - Phương án sản xuất kinh doanh; - Danh sách hợp tác xã thành viên; - Danh sách hội đồng quản trị, giám đốc (tổng giám đốc), ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên; - Nghị quyết của Đại hội thành viên về việc tách liên hiệp hợp tác xã. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ. |
4. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ. |
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức. |
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa. d) Cơ quan phối hợp: Không. |
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (theo mẫu quy định tại Phụ lục II-3 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ KHĐT). |
8. Lệ phí: 200.000 đồng/giấy chứng nhận (Quyết định số 2429/2007/QĐ-UBND ngày 14/8/2007 của UBND tỉnh Thanh Hóa). |
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: - Giấy đề nghị đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-1 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Phương án sản xuất kinh doanh theo mẫu quy định tại Phụ lục I-2 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Danh sách hợp tác xã thành viên theo mẫu quy định tại Phụ lục I-3 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Danh sách hội đồng quản trị, giám đốc (tổng giám đốc), ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên theo mẫu quy định tại Phụ lục I-4 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: - Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh mà pháp luật không cấm; - Hồ sơ đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 23 của Luật Hợp tác xã 2012; - Tên của liên hiệp hợp tác xã được đặt theo quy định tại Điều 22 của Luật Hợp tác xã 2012; - Có trụ sở chính theo quy định tại Điều 26 của Luật Hợp tác xã 2012. |
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NB-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã; - Quyết định số 2429/2007/QĐ-UBND ngày 14/8/2007 của UBND tỉnh Thanh Hóa quy định các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền ban hành của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có
MẪU KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Có
Phụ lục I-1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…… ngày….. tháng….. năm….
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Đăng ký thành lập hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa):............................................................... Giới tính:.........
Sinh ngày:……/ ……/ …… Dân tộc:……………… Quốc tịch:................................................
Chứng minh nhân dân số:...................................................................................................
Ngày cấp:……/ ……/ …… Nơi cấp:.....................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):.....................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:..............................................................................................
Ngày cấp:…… / ……/ …… Ngày hết hạn:…… / ……/ …… Nơi cấp:......................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………….. Fax: .................................................................
Email: …………………………………………Website:..............................................................
Đăng ký thành lập hợp tác xã với các nội dung sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)
Thành lập mới | □ |
Thành lập trên cơ sở được tách hợp tác xã | □ |
Thành lập trên cơ sở chia hợp tác xã | □ |
Thành lập trên cơ sở hợp nhất hợp tác xã | □ |
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi | □ |
2. Tên hợp tác xã:
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):.....................................................
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):............................................................
Tên hợp tác xã viết tắt (nếu có):..........................................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………….. Fax: .................................................................
Email: …………………………………………Website:..............................................................
4. Tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh (nếu có):............................................................
5. Tên, địa chỉ, người đại diện văn phòng đại diện (nếu có):.............................................
6. Tên, địa chỉ, người đại diện địa điểm kinh doanh (nếu có): ..........................................
7. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT | Tên ngành | Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
8. Vốn điều lệ:
Tổng số (bằng số; VNĐ):.....................................................................................................
Trong đó:
- Tổng số vốn đã góp:........................................................................................................
- Vốn góp tối thiểu của một thành viên theo vốn điều lệ:.......................................................
- Vốn góp tối đa của một thành viên theo vốn điều lệ:..........................................................
9. Số lượng thành viên: ...................................................................................................
10. Thông tin về các hợp tác xã bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập hợp tác xã trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình hợp tác xã):
a) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa): ..............................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ...........................................................
b) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa): .............................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ...........................................................
Tôi cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã trên.
| ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA |
Phụ lục I-2
PHƯƠNG ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA HỢP TÁC XÃ
PHẦN I. TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH THỊ TRƯỜNG VÀ KHẢ NĂNG THAM GIA CỦA HỢP TÁC XÃ
I. Tổng quan về tình hình thị trường
II. Đánh giá khả năng tham gia thị trường của hợp tác xã
III. Căn cứ pháp lý cho việc thành lập và hoạt động của hợp tác xã
PHẦN II. GIỚI THIỆU VỀ HỢP TÁC XÃ
I. Giới thiệu tổng thể
1. Tên hợp tác xã
2. Địa chỉ trụ sở chính
3. Vốn điều lệ
4. Số lượng thành viên
5. Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh
II. Tổ chức: bộ máy và giới thiệu chức năng nhiệm vụ tổ chức bộ máy của hợp tác xã
PHẦN III. PHƯƠNG ÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH
I. Phân tích điểm mạnh, yếu, cơ hội phát triển và thách thức của hợp tác xã
II. Phân tích cạnh tranh
III. Mục tiêu và chiến lược phát triển của hợp tác xã
IV. Các hoạt động sản xuất, kinh doanh của hợp tác xã
1. Nhu cầu về sản phẩm, dịch vụ hoặc việc làm của thành viên
2. Dự kiến các chỉ tiêu sản xuất, kinh doanh của hợp tác xã căn cứ vào hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)
3. Xác định các hoạt động sản xuất, kinh doanh nhằm đáp ứng hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)
V. Kế hoạch Marketing
VI. Phương án đầu tư cơ sở vật chất, bố trí nhân lực và các điều kiện khác phục vụ sản xuất, kinh doanh
PHẦN IV. PHƯƠNG ÁN TÀI CHÍNH
I. Phương án huy động và sử dụng vốn
II. Phương án về doanh thu, chi phí, lợi nhuận trong 03 năm đầu
III. Phương án tài chính khác
PHẦN V. KẾT LUẬN
| ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA |
Phụ lục I-3
DANH SÁCH THÀNH VIÊN HỢP TÁC XÃ
I. THÀNH VIÊN LÀ CÁ NHÂN
STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Quốc tịch | Dân tộc | Chỗ ở hiện tại | Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú | Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu | Vốn góp | Thời điểm góp vốn | Chữ ký của thành viên | Ghi chú | |
Giá trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ) | Tỷ lệ (%) | ||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. THÀNH VIÊN LÀ PHÁP NHÂN
STT | Tên pháp nhân | Địa chỉ trụ sở chính | Số Giấy chứng nhận đăng ký (hoặc các giấy chứng nhận tương đương) | Vốn góp | Thời điểm góp vốn | Chữ ký của người đại diện theo pháp luật của pháp nhân | Ghi chú | |
Giá trị phần vốn góp2 (bằng số; VND) | Tỷ lệ (%) | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……, ngày…. tháng…. năm… |
____________
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.
2 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.
3 Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu.
Phụ lục I-4
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, GIÁM ĐỐC (TỔNG GIÁM ĐỐC), BAN KIỂM SOÁT, KIỂM SOÁT VIÊN HỢP TÁC XÃ
STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Quốc tịch | Dân tộc | Chỗ ở hiện tại | Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú | Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu đối với cá nhân | Vốn góp | Thời điểm góp vốn | Chức danh | Ghi chú | |
Giá trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ) | Tỷ lệ (%) | ||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
A. Danh sách hội đồng quản trị | |||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Giám đốc (tổng giám đốc) | |||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. Danh sách ban kiểm soát (kiểm soát viên) | |||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……, ngày…. tháng…. năm… |
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên
2 Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu
Phụ lục II-3
TÊN CƠ QUAN ĐĂNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
Số: ……………….
Đăng ký lần đầu, ngày……. tháng……. năm…….
Đăng ký thay đổi lần thứ:……, ngày……. tháng……. năm…….
1. Tên hợp tác xã
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):.....................................................
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ...........................................................
Tên hợp tác xã viết tắt (nếu có): .........................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:
Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
3. Ngành, nghề kinh doanh
STT | Tên ngành | Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
4. Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ):...........................................................................................
5. Người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):……………………………………………..……………….
Giới tính: ..................………………………………………….. ………………………………
Chức danh: .......................................................................................................................
Sinh ngày: ……/ ……/ …… Dân tộc: ………………………… Quốc tịch:.................................
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: .......................................................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: .............................................................................................
Ngày cấp: ……/ ……/ …… Nơi cấp: ...................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .......................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ..................................................................................................................
6. Thông tin về chi nhánh
Tên chi nhánh: ...................................................................................................................
Địa chỉ chi nhánh: ..............................................................................................................
Người đại diện chi nhánh: ..................................................................................................
7. Thông tin về văn phòng đại diện
Tên văn phòng đại diện: ....................................................................................................
Địa chỉ văn phòng đại diện: ................................................................................................
Người đại diện văn phòng đại diện: ...................................................................................
8. Thông tin về địa điểm kinh doanh
Tên địa điểm kinh doanh: ...................................................................................................
Địa chỉ địa điểm kinh doanh: ..............................................................................................
Người đại diện địa điểm kinh doanh: ..................................................................................
| TRƯỞNG PHÒNG |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH THANH HÓA ĐÃ ĐƯỢC CHUẨN HÓA NỘI DUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2713/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: |
Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1. Trình tự thực hiện: Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Tổ chức, cá nhân có nhu cầu chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật. - Hội đồng quản trị của các liên hiệp hợp tác xã dự định hợp nhất xây dựng phương án hợp nhất trình đại hội thành viên của mình quyết định và có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho các chủ nợ, các tổ chức và cá nhân có quan hệ kinh tế với liên hiệp hợp tác xã về quyết định hợp nhất. Hội đồng quản trị của các liên hiệp hợp tác xã dự định hợp nhất hiệp thương thành hội đồng hợp nhất. Hội đồng hợp nhất có nhiệm vụ xây dựng phương án hợp nhất trình đại hội thành viên hợp nhất quyết định. - Người đại diện hợp pháp hoặc người được ủy quyền của liên hiệp hợp tác xã sau khi hợp nhất nộp hồ sơ đăng ký đến Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư, nơi liên hiệp hợp tác xã đặt trụ sở chính. - Liên hiệp hợp tác xã có thể gửi hồ sơ đăng ký qua địa chỉ thư điện tử của cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã nhưng phải nộp hồ sơ bằng văn bản khi đến nhận giấy chứng nhận đăng ký để đối chiếu và lưu hồ sơ. Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ: 1. Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa (Số 45B Đại lộ Lê Lợi, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa) hoặc qua địa chỉ thư điện tử: skhdt@.thanhhoa.gov.vn 2. Thời gian: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày Lễ, tết và ngày nghỉ theo quy định). 3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ: a) Đối với tổ chức, cá nhân: + Người đến làm thủ tục nộp bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực. + Trường hợp được ủy quyền thì phải có giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập liên hiệp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật. b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Không được yêu cầu hợp tác xã nộp thêm bất kỳ giấy tờ nào khác ngoài các giấy tờ được pháp luật quy định. Bước 3. Xử lý hồ sơ: - Nếu hồ sơ hợp lệ thì trao hoặc gửi giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo mẫu cho người nộp hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì yêu cầu người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Liên hiệp hợp tác xã phải chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực về những nội dung đã kê trong hồ sơ. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp giấy chứng nhận đăng ký cho liên hiệp hợp tác xã, nếu đáp ứng đủ điều kiện quy định tại Điều 24 Luật Hợp tác xã. - Trong trường hợp từ chối cấp giấy chứng nhận đăng ký thì Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư phải thông báo bằng văn bản hoặc thư điện tử nêu rõ lý do cho liên hiệp hợp tác xã biết trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. Bước 4. Trả kết quả: 1. Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa (Số 45B Đại lộ Lê Lợi, phường Lam Sơn, TP. Thanh Hóa) 2. Thời gian: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày Lễ, tết và ngày nghỉ theo quy định). |
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua thư điện tử. |
3. Thành phần, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ: - Giấy đề nghị đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã; - Phương án sản xuất kinh doanh; - Danh sách hợp tác xã thành viên; - Danh sách hội đồng quản trị, giám đốc (tổng giám đốc), ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên; - Nghị quyết của đại hội thành viên về việc hợp nhất liên hiệp hợp tác xã. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ. |
4. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ. |
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức. |
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa. d) Cơ quan phối hợp: Không. |
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (theo mẫu quy định tại Phụ lục II-3 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ KHĐT). |
8. Lệ phí: 200.000 đồng/giấy chứng nhận (Quyết định số 2429/2007/QĐ-UBND ngày 14/8/2007 của UBND tỉnh Thanh Hóa). |
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: - Giấy đề nghị đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-1 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Phương án sản xuất kinh doanh theo mẫu quy định tại Phụ lục I-2 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Danh sách hợp tác xã thành viên theo mẫu quy định tại Phụ lục I-3 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Danh sách hội đồng quản trị, giám đốc (tổng giám đốc), ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên theo mẫu quy định tại Phụ lục I-4 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: - Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh mà pháp luật không cấm; - Hồ sơ đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 23 của Luật Hợp tác xã 2012; - Tên của liên hiệp hợp tác xã được đặt theo quy định tại Điều 22 của Luật Hợp tác xã 2012; - Có trụ sở chính theo quy định tại Điều 26 của Luật Hợp tác xã 2012. |
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã; - Quyết định số 2429/2007/QĐ-UBND ngày 14/8/2007 của UBND tỉnh Thanh Hóa quy định các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền ban hành của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
MẪU KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Có
Phụ lục I-1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…… ngày….. tháng….. năm….
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Đăng ký thành lập hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa):............................................................... Giới tính:.........
Sinh ngày:……/ ……/ …… Dân tộc:……………… Quốc tịch:................................................
Chứng minh nhân dân số:...................................................................................................
Ngày cấp:……/ ……/ …… Nơi cấp:.....................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):.....................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:..............................................................................................
Ngày cấp:…… / ……/ …… Ngày hết hạn:…… / ……/ …… Nơi cấp:......................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………….. Fax: .................................................................
Email: …………………………………………Website:..............................................................
Đăng ký thành lập hợp tác xã với các nội dung sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)
Thành lập mới | □ |
Thành lập trên cơ sở được tách hợp tác xã | □ |
Thành lập trên cơ sở chia hợp tác xã | □ |
Thành lập trên cơ sở hợp nhất hợp tác xã | □ |
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi | □ |
2. Tên hợp tác xã:
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):.....................................................
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):............................................................
Tên hợp tác xã viết tắt (nếu có):..........................................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………….. Fax: .................................................................
Email: …………………………………………Website:..............................................................
4. Tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh (nếu có):............................................................
5. Tên, địa chỉ, người đại diện văn phòng đại diện (nếu có):.............................................
6. Tên, địa chỉ, người đại diện địa điểm kinh doanh (nếu có): ..........................................
7. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT | Tên ngành | Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
8. Vốn điều lệ:
Tổng số (bằng số; VNĐ):.....................................................................................................
Trong đó:
- Tổng số vốn đã góp:........................................................................................................
- Vốn góp tối thiểu của một thành viên theo vốn điều lệ:.......................................................
- Vốn góp tối đa của một thành viên theo vốn điều lệ:..........................................................
9. Số lượng thành viên: ...................................................................................................
10. Thông tin về các hợp tác xã bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập hợp tác xã trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình hợp tác xã):
a) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa): ..............................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ...........................................................
b) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa): .............................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ...........................................................
Tôi cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã trên.
| ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA |
Phụ lục I-2
PHƯƠNG ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA HỢP TÁC XÃ
PHẦN I. TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH THỊ TRƯỜNG VÀ KHẢ NĂNG THAM GIA CỦA HỢP TÁC XÃ
I. Tổng quan về tình hình thị trường
II. Đánh giá khả năng tham gia thị trường của hợp tác xã
III. Căn cứ pháp lý cho việc thành lập và hoạt động của hợp tác xã
PHẦN II. GIỚI THIỆU VỀ HỢP TÁC XÃ
I. Giới thiệu tổng thể
1. Tên hợp tác xã
2. Địa chỉ trụ sở chính
3. Vốn điều lệ
4. Số lượng thành viên
5. Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh
II. Tổ chức: bộ máy và giới thiệu chức năng nhiệm vụ tổ chức bộ máy của hợp tác xã
PHẦN III. PHƯƠNG ÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH
I. Phân tích điểm mạnh, yếu, cơ hội phát triển và thách thức của hợp tác xã
II. Phân tích cạnh tranh
III. Mục tiêu và chiến lược phát triển của hợp tác xã
IV. Các hoạt động sản xuất, kinh doanh của hợp tác xã
1. Nhu cầu về sản phẩm, dịch vụ hoặc việc làm của thành viên
2. Dự kiến các chỉ tiêu sản xuất, kinh doanh của hợp tác xã căn cứ vào hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)
3. Xác định các hoạt động sản xuất, kinh doanh nhằm đáp ứng hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)
V. Kế hoạch Marketing
VI. Phương án đầu tư cơ sở vật chất, bố trí nhân lực và các điều kiện khác phục vụ sản xuất, kinh doanh
PHẦN IV. PHƯƠNG ÁN TÀI CHÍNH
I. Phương án huy động và sử dụng vốn
II. Phương án về doanh thu, chi phí, lợi nhuận trong 03 năm đầu
III. Phương án tài chính khác
PHẦN V. KẾT LUẬN
| ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA |
Phụ lục I-3
DANH SÁCH THÀNH VIÊN HỢP TÁC XÃ
I. THÀNH VIÊN LÀ CÁ NHÂN
STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Quốc tịch | Dân tộc | Chỗ ở hiện tại | Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú | Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu | Vốn góp | Thời điểm góp vốn | Chữ ký của thành viên | Ghi chú | |
Giá trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ) | Tỷ lệ (%) | ||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. THÀNH VIÊN LÀ PHÁP NHÂN
STT | Tên pháp nhân | Địa chỉ trụ sở chính | Số Giấy chứng nhận đăng ký (hoặc các giấy chứng nhận tương đương) | Vốn góp | Thời điểm góp vốn | Chữ ký của người đại diện theo pháp luật của pháp nhân | Ghi chú | |
Giá trị phần vốn góp2 (bằng số; VND) | Tỷ lệ (%) | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……, ngày…. tháng…. năm… |
____________
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.
2 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.
3 Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu.
Phụ lục I-4
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, GIÁM ĐỐC (TỔNG GIÁM ĐỐC), BAN KIỂM SOÁT, KIỂM SOÁT VIÊN HỢP TÁC XÃ
STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Quốc tịch | Dân tộc | Chỗ ở hiện tại | Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú | Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu đối với cá nhân | Vốn góp | Thời điểm góp vốn | Chức danh | Ghi chú | |
Giá trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ) | Tỷ lệ (%) | ||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
A. Danh sách hội đồng quản trị | |||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Giám đốc (tổng giám đốc) | |||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. Danh sách ban kiểm soát (kiểm soát viên) | |||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……, ngày…. tháng…. năm… |
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên
2 Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu
Phụ lục II-3
TÊN CƠ QUAN ĐĂNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
Số: ……………….
Đăng ký lần đầu, ngày……. tháng……. năm…….
Đăng ký thay đổi lần thứ:……, ngày……. tháng……. năm…….
1. Tên hợp tác xã
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):.....................................................
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ...........................................................
Tên hợp tác xã viết tắt (nếu có): .........................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:
Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
3. Ngành, nghề kinh doanh
STT | Tên ngành | Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
4. Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ):...........................................................................................
5. Người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):……………………………………………..……………….
Giới tính: ..................………………………………………….. ………………………………
Chức danh: .......................................................................................................................
Sinh ngày: ……/ ……/ …… Dân tộc: ………………………… Quốc tịch:.................................
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: .......................................................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: .............................................................................................
Ngày cấp: ……/ ……/ …… Nơi cấp: ...................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .......................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ..................................................................................................................
6. Thông tin về chi nhánh
Tên chi nhánh: ...................................................................................................................
Địa chỉ chi nhánh: ..............................................................................................................
Người đại diện chi nhánh: ..................................................................................................
7. Thông tin về văn phòng đại diện
Tên văn phòng đại diện: ....................................................................................................
Địa chỉ văn phòng đại diện: ................................................................................................
Người đại diện văn phòng đại diện: ...................................................................................
8. Thông tin về địa điểm kinh doanh
Tên địa điểm kinh doanh: ...................................................................................................
Địa chỉ địa điểm kinh doanh: ..............................................................................................
Người đại diện địa điểm kinh doanh: ..................................................................................
| TRƯỞNG PHÒNG |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH THANH HÓA ĐÃ ĐƯỢC CHUẨN HÓA NỘI DUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2713/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Tên thủ tục hành chính: Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: |
Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1. Trình tự thực hiện: Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Tổ chức có nhu cầu chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật. - Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày thay đổi nội dung điều lệ, số lượng hợp tác xã thành viên, thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên thì liên hiệp hợp tác xã phải thông báo bằng văn bản đến cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã nơi liên hiệp hợp tác xã đặt trụ sở chính. - Người đại diện hợp pháp hoặc người được ủy quyền của liên hiệp hợp tác xã nộp hồ sơ đăng ký đến phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư, nơi đặt trụ sở chính. Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ: 1. Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa (Số 45B Đại lộ Lê Lợi, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa). 2. Thời gian: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày Lễ, tết và ngày nghỉ theo quy định). 3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ: a) Đối với tổ chức, cá nhân: + Người đến làm thủ tục nộp bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực. + Trường hợp được ủy quyền thì phải có giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập liên hiệp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Trao giấy biên nhận theo mẫu cho người nộp hồ sơ và không được yêu cầu hợp tác xã nộp thêm bất kỳ giấy tờ nào khác ngoài các giấy tờ được pháp luật quy định. Bước 3. Xử lý hồ sơ: - Khi nhận thông báo, Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện bổ sung vào hồ sơ đăng ký của liên hiệp hợp tác xã. Bước 4. Trả kết quả: 1. Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa 2. Thời gian: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày Lễ, tết và ngày nghỉ theo quy định). |
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp. |
3. Thành phần, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ: - Giấy thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã; - Nghị quyết của đại hội thành viên hoặc quyết định bằng văn bản của Hội đồng quản trị về việc thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã; - Điều lệ sửa đổi (trong trường hợp thay đổi điều lệ của liên hiệp hợp tác xã); - Danh sách hợp tác xã thành viên sau khi thay đổi (trong trường hợp thay đổi số lượng hợp tác xã thành viên); - Danh sách thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát/kiểm soát viên sau khi thay đổi (trong trường hợp thay đổi thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát/kiểm soát viên). b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ. |
4. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ. |
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức. |
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa. d) Cơ quan phối hợp: Không. |
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Bổ sung vào hồ sơ đăng ký liên hiệp hợp tác xã. |
8. Lệ phí: Không quy định. |
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-9 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không. |
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã; |
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
MẪU KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Không
TÊN HỢP TÁC XÃ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………… | ….. ngày….. tháng….. năm…… |
Thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa): .................................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ...........................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã1 như sau:
Nội dung thông báo thay đổi2 | Đánh dấu |
- Điều lệ | □ |
- Số lượng thành viên | □ |
- Thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên | □ |
- Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh của chi nhánh; nội dung hoạt động của văn phòng đại diện | □ |
- Tên, địa chỉ, ngành, nghề sản xuất kinh doanh, người đại diện của địa điểm kinh doanh | □ |
Hợp tác xã xin cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy thông báo này và các tài liệu được gửi kèm theo.
| ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
____________
1 Trường hợp thay đổi điều lệ thì hợp tác xã gửi kèm theo bản điều lệ của hợp tác xã sau khi thay đổi.
Trường hợp thay đổi số lượng thành viên thì hợp tác xã gửi kèm theo bản danh sách thành viên sau khi thay đổi.
Trường hợp thay đổi thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát/kiểm soát viên của hợp tác xã thì hợp tác xã gửi kèm theo bản danh sách thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát/kiểm soát viên sau khi thay đổi.
Trường hợp thay đổi ngành, nghề sản xuất, kinh doanh của chi nhánh, nội dung hoạt động của văn phòng đại diện thì hợp tác xã gửi kèm bản sao Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện sau khi thay đổi.
Trường hợp thay đổi tên, địa chỉ, ngành, nghề sản xuất kinh doanh, người đại diện của địa điểm kinh doanh thì hợp tác xã gửi kèm bản sao Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh sau khi thay đổi.
2 Hợp tác xã chọn và đánh dấu X vào ô tương ứng với nội dung cần thông báo.
- 1 Quyết định 1674/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Bình
- 2 Quyết định 833/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Yên
- 3 Quyết định 3565/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa
- 4 Quyết định 880/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 5 Quyết định 1381/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Nam
- 6 Quyết định 1720/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 7 Quyết định 1314/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bạc Liêu
- 8 Quyết định 2759/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa nội dung lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hóa
- 9 Quyết định 3570/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư được chuẩn hóa tại thành phố Hồ Chí Minh
- 10 Quyết định 1038/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu thuộc chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư áp dụng chung cấp xã, tỉnh Cà Mau
- 11 Quyết định 1811/QĐ-BKHĐT năm 2015 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 12 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 13 Quyết định 08/QĐ-TTg năm 2015 về Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 14 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 15 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 16 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 3570/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư được chuẩn hóa tại thành phố Hồ Chí Minh
- 2 Quyết định 1038/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu thuộc chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư áp dụng chung cấp xã, tỉnh Cà Mau
- 3 Quyết định 1720/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 4 Quyết định 2759/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa nội dung lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hóa
- 5 Quyết định 1314/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bạc Liêu
- 6 Quyết định 1381/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Nam
- 7 Quyết định 880/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 8 Quyết định 3565/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa
- 9 Quyết định 833/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Yên
- 10 Quyết định 1674/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Bình