CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2717/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 21 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 491/TTr-CP ngày 24/10/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 16 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông (Trung Quốc) (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HỒNG KÔNG ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 2717/QĐ-CTN ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chủ tịch nước)
1. Lê Thị Huyền, sinh ngày 06/5/1976 tại Hải Phòng Hiện trú tại:Flat 3805, Fu Ying House, Fu Cheong Estate, Sham Shui Po, KLN | Giới tính: Nữ |
2. Bùi Man Chung, sinh ngày 09/10/2004 tại Hồng Kông Hiện trú tại:Sau Mau Ping (South) Estate, Sau Mei House, Flat 215 | Giới tính: Nam |
3. Bùi Chau Chong, sinh ngày 31/10/1997 tại Hồng Kông Hiện trú tại:Sau Mau Ping (South) Estate, Sau Mei House, Flat 215 | Giới tính: Nữ |
4. Bùi Hoài Anh, sinh ngày 14/9/1993 tại Hồng Kông Hiện trú tại:Flat C, 11/F, TWR 7, Ocean Shores, 88 O King Rd, Tseung Kwan | Giới tính: Nữ |
5. Bùi Thị Hàng, sinh ngày 11/7/1987 tại Hồng Kông Hiện trú tại:Flat C, 11/F, TWR 7, Ocean Shores, 88 O King Rd, Tseung Kwan | Giới tính: Nữ |
6. Phạm Thị Thu Hoài, sinh ngày 01/5/1977 tại Quảng Ninh Hiện trú tại:Rm 1510, Man Chak Hse, Hing Man Est, Chai Wan | Giới tính: Nữ |
7. Nguyễn Thị Hồng Nhung, sinh ngày 25/12/1979 tại Hải Phòng Hiện trú tại:Rm 3304, 33/F, Man Tai Hse, Tsz Man Est, Tsz Wan Shan, KLN | Giới tính: Nữ |
8. Trương Kim, sinh ngày 04/5/1963 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại:Ft B, 6/F, Hiu Wah Bldg, 42 Hiu Kwong Street, Sau Mau Ping, KLN | Giới tính: Nữ |
9. Nguyễn Khởi Ming, sinh ngày 22/6/2012 tại Hồng Kông Hiện trú tại:Flat 26, 16/F, Tak Lee Bldg, 993, King's Road | Giới tính: Nữ |
10. Châu Tú Trang, sinh ngày 28/9/1962 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại:No. 12, Second Lane, Ho Chung Village, Sai Kung, NT | Giới tính: Nữ |
11. Đinh Thị Minh, sinh ngày 02/6/1982 tại Hải Phòng Hiện trú tại:Flt 1021/F Blk B, Tat Shun Hse, Po Tat Est, PHS Sau Mau Ping, Kowloon | Giới tính: Nữ |
12. Hoàng Thị Kíu, sinh ngày 06/3/1970 tại Quảng Ninh Hiện trú tại:3106 Fu Wang Hse, Fu Cheong Est, SSP, KLN | Giới tính: Nữ |
13. Nguyễn Thị Tình, sinh ngày 27/7/1981 tại Bắc Ninh Hiện trú tại:9 Tong Chun St, The Grandiose, Tower 2, 43/F, Flat B, Tseung Kwan O, NT | Giới tính: Nữ |
14. Ứng Súi Mấy, sinh ngày 31/3/1962 tại Hải Phòng Hiện trú tại:Flat 540, Lai Ho House, Lai Kok Estate, Kowloon | Giới tính: Nữ |
15. Hoàng Thị Thu Hiền, sinh ngày 20/5/1984 tại Hải Phòng Hiện trú tại:Rm 412, Hei Ming Hse, Yuk Ming Court, Tseung Kwan O | Giới tính: Nam |
16. Phạm Minh Quyên, sinh ngày 04/11/1995 tại Hồng Kông Hiện trú tại:Flat 427, Blk 10, Kwai Shing West Est, Kwai Chung, NT. | Giới tính: Nữ |
- 1 Quyết định 677/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 2 Quyết định 76/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 3 Quyết định 31/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 4 Quyết định 2754/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 5 Quyết định 2756/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 6 Quyết định 2757/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 7 Quyết định 2721/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 8 Quyết định 2722/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 9 Hiến pháp 2013
- 10 Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 1 Quyết định 2754/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 2 Quyết định 2756/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 3 Quyết định 2757/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 4 Quyết định 2721/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 5 Quyết định 2722/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 6 Quyết định 31/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 7 Quyết định 76/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 8 Quyết định 677/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành