UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2718/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 18 tháng 11 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC MUA BẢO HIỂM Y TẾ CHO ĐỐI TƯỢNG THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 62/2011/QĐ-TTG NGÀY 09 THÁNG 11 NĂM 2011 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ ĐỢT 03, NĂM 2013
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Bảo hiểm Y tế số 25/2008/QH12 ngày 14 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 05 tháng 01 năm 2012 của liên bộ: Quốc phòng, Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính và Công văn số 7114/BYT-BH ngày 19 tháng 10 năm 2012 của Bộ Y tế về việc hướng dẫn thực hiện Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ;
Xét đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1120/TTr-LĐTBXH ngày 07 tháng 11 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Mua bảo hiểm y tế cho 19 đối tượng theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ đợt 03, năm 2013 (có danh sách kèm theo).
1. Mức mua bảo hiểm y tế bằng 4,5% lương tối thiểu.
2. Kinh phí mua bảo hiểm y tế thực hiện theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ do ngân sách địa phương cấp.
Điều 2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm mua thẻ bảo hiểm y tế và bàn giao thẻ cho UBND huyện có đối tượng được hưởng tại
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Lao động -Thương binh và Xã hội, Tài chính, Y tế, Bảo hiểm Xã hội tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Mai Sơn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC HƯỞNG CHẾ ĐỘ BẢO HIỂM Y TẾ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 62/2011/QĐ-TTg NGÀY 09/11/2011 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 2718/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
STT | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán | Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú | Nơi đăng ký khám chữa bệnh ban đầu | Đã đối chiếu với chế độ BHYT khác |
1 | Nguyễn Minh Khánh | 1962 | Minh Hải, Tĩnh Gia, Thanh Hoá | Tiểu khu 15, thị trấn Hát Lót, Mai Sơn, Sơn La | Bệnh viện ĐK huyện Mai Sơn | Chưa hưởng |
2 | Ngô Văn Toan | 1963 | Tân Hưng, Phù Tiên, Hưng Yên | Tiểu khu 8, thị trấn Hát Lót, Mai Sơn, Sơn La | Bệnh viện ĐK huyện Mai Sơn | Chưa hưởng |
3 | Nguyễn Văn Tiến | 1963 | Cộng Hoà, Hưng Nhân, Thái Bình | Tiểu khu 3, thị trấn Hát Lót, Mai Sơn, Sơn La | Bệnh viện ĐK huyện Mai Sơn | Chưa hưởng |
4 | Lê Minh Ngọc | 1961 | Vân Du, Ân Thi, Hưng Yên | Tiểu khu 13, thị trấn Hát Lót, Mai Sơn, Sơn La | Bệnh viện ĐK huyện Mai Sơn | Chưa hưởng |
5 | Hồ Xuân Hải | 1962 | Hưng Bình, TP Vinh, Nghệ An | Tiểu khu 17, thị trấn Hát Lót, Mai Sơn, Sơn La | Bệnh viện ĐK huyện Mai Sơn | Chưa hưởng |
6 | Mai Văn Lân | 1962 | Nông Trường, Triệu Sơn, Thanh Hoá | Tiểu khu 18, thị trấn Hát Lót, Mai Sơn, Sơn La | Bệnh viện ĐK huyện Mai Sơn | Chưa hưởng |
7 | Bùi Văn Định | 1962 | Thanh Vân, Tam Dương, Vĩnh Phúc | Tiểu khu 12, thị trấn Hát Lót, Mai Sơn, Sơn La | Bệnh viện ĐK huyện Mai Sơn | Chưa hưởng |
8 | Nguyễn Trần Phương | 1957 | Phù Đổng, Gia Lâm, Hà Nội | Tiểu khu 12, thị trấn Hát Lót, Mai Sơn, Sơn La | Bệnh viện ĐK huyện Mai Sơn | Chưa hưởng |
9 | Nguyễn Xuân Thanh | 1964 | Đức Dũng, Đức Thọ, Hà Tĩnh | Tiểu khu 8, thị trấn Hát Lót, Mai Sơn, Sơn La | Bệnh viện ĐK huyện Mai Sơn | Chưa hưởng |
10 | Lường Văn Sương | 1964 | Xã Hát Lót, Mai Sơn, Sơn La | Tiểu khu 12, thị trấn Hát Lót, Mai Sơn, Sơn La | Bệnh viện ĐK huyện Mai Sơn | Chưa hưởng |
11 | Nguyễn Văn Long | 1967 | Hồng Nam, TP Hưng Yên, Hưng Yên | Tiểu khu 8, thị trấn Hát Lót, Mai Sơn, Sơn La | Bệnh viện ĐK huyện Mai Sơn | Chưa hưởng |
12 | Phạm Tuấn Sơn | 1960 | Đồng Tiến, An Hải, Hải Phòng | Tiểu khu 5, thị trấn Hát Lót, Mai Sơn, Sơn La | Bệnh viện ĐK huyện Mai Sơn | Chưa hưởng |
13 | Nguyễn Đăng Vịnh | 1960 | Quỳnh Hồng, Quỳnh Phụ, Thái Bình | Tiểu khu 16, thị trấn Hát Lót, Mai Sơn, Sơn La | Bệnh viện ĐK huyện Mai Sơn | Chưa hưởng |
14 | Chu Chấn Phong | 1964 | Hồng Phong, Nam Sách, Hải Dương | Tiểu khu 19, thị trấn Hát Lót, Mai Sơn, Sơn La | Bệnh viện ĐK huyện Mai Sơn | Chưa hưởng |
15 | Nguyễn Văn Bắc | 1964 | Phan Sào Nam, Phù Cừ, Hưng Yên | Tiểu khu 10, thị trấn Hát Lót, Mai Sơn, Sơn La | Bệnh viện ĐK huyện Mai Sơn | Chưa hưởng |
16 | Lê Trọng Hùng | 1966 | Yên Phú, Yên Mô, Ninh Bình | Tiểu khu 7, thị trấn Hát Lót, Mai Sơn, Sơn La | Bệnh viện ĐK huyện Mai Sơn | Chưa hưởng |
17 | Nguyễn Văn Đạt | 1960 | Phan Sào Nam, Phù Cừ, Hưng Yên | Tiểu khu 12, thị trấn Hát Lót, Mai Sơn, Sơn La | Bệnh viện ĐK huyện Mai Sơn | Chưa hưởng |
18 | Đào Đức Đông | 1963 | Lương Bằng, Kim Động, Hải Hưng | Tiểu khu 17, thị trấn Hát Lót, Mai Sơn, Sơn La | Bệnh viện ĐK huyện Mai Sơn | Chưa hưởng |
19 | Tào Văn Quý | 1963 | Thọ Vinh, Kim Động, Hải Hưng | Tiểu khu 20, thị trấn Hát Lót, Mai Sơn, Sơn La | Bệnh viện ĐK huyện Mai Sơn | Chưa hưởng |
- 1 Quyết định 87/QĐ-UBND năm 2014 giảm số lượng mua bảo hiểm y tế đợt 2, năm 2013 đối với người nghèo và người dân tộc thiểu số do tỉnh Sơn La ban hành
- 2 Thông tư liên tịch 01/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC hướng dẫn Quyết định 62/2011/QĐ-TTg về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc do Bộ Quốc phòng - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính ban hành
- 3 Quyết định 62/2011/QĐ-TTg về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4 Quyết định 14/2011/QĐ-UBND về Đề án Hỗ trợ mua bảo hiểm y tế và trợ cấp khó khăn hàng tháng cho những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 5 Quyết định 21/2011/QĐ-UBND hỗ trợ mua bảo hiểm y tế cho cộng tác viên dân số - kế hoạch hóa gia đình giai đoạn 2011-2015 trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 6 Quyết định 1358/QĐ-UBND năm 2010 cấp kinh phí hỗ trợ mua thẻ bảo hiểm y tế cho các đối tượng chính sách xã hội do ngành lao động, thương binh và xã hội quản lý do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 7 Luật bảo hiểm y tế 2008
- 8 Quyết định 1495/QĐ-UBND năm 2007 quy định đối tượng, mức hỗ trợ chi phí khám chữa bệnh cho người nghèo, cận nghèo và hỗ trợ người cận nghèo mua thẻ bảo hiểm y tế từ nguồn kinh phí của dự án Hỗ trợ y tế vùng đồng bằng sông Cửu Long và từ Quỹ khám chữa bệnh người nghèo do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 9 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 1358/QĐ-UBND năm 2010 cấp kinh phí hỗ trợ mua thẻ bảo hiểm y tế cho các đối tượng chính sách xã hội do ngành lao động, thương binh và xã hội quản lý do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 2 Quyết định 21/2011/QĐ-UBND hỗ trợ mua bảo hiểm y tế cho cộng tác viên dân số - kế hoạch hóa gia đình giai đoạn 2011-2015 trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 3 Quyết định 14/2011/QĐ-UBND về Đề án Hỗ trợ mua bảo hiểm y tế và trợ cấp khó khăn hàng tháng cho những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 4 Quyết định 1495/QĐ-UBND năm 2007 quy định đối tượng, mức hỗ trợ chi phí khám chữa bệnh cho người nghèo, cận nghèo và hỗ trợ người cận nghèo mua thẻ bảo hiểm y tế từ nguồn kinh phí của dự án Hỗ trợ y tế vùng đồng bằng sông Cửu Long và từ Quỹ khám chữa bệnh người nghèo do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 5 Quyết định 87/QĐ-UBND năm 2014 giảm số lượng mua bảo hiểm y tế đợt 2, năm 2013 đối với người nghèo và người dân tộc thiểu số do tỉnh Sơn La ban hành