- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Quyết định 2202/QĐ-UBND năm 2023 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng trị
- 7 Quyết định 877/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang
- 8 Quyết định 1597/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ninh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2718/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 15 tháng 11 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Quyết định số 2202/QĐ-UBND ngày 27/9/2023 của UBND tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 2557/TTr-SGDĐT ngày 27/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: 2718/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
TT | Tên, mã số thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
1 | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ 2.000011.000.00.00.H50 | 50 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh | Trực tiếp/BCCI | Không | - Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 của Chính phủ về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ. - Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định về điều kiện bảo đảm và nội dung, quy trình, thủ tục kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ. - Quyết định số 2202/QĐ-UBND ngày 27/9/2023 của UBND tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị. | Sửa đổi thời hạn giải quyết và bổ sung căn cứ pháp lý |
2 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia 1.000288.000.00.00.H50 | 118 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI | Không | - Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường mầm non. - Quyết định số 2202/QĐ-UBND ngày 27/9/2023 của UBND tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị. | Sửa đổi thời hạn giải quyết và bổ sung căn cứ pháp lý |
3 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn Quốc gia 1.000280.000.00.00.H50 | 118 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI | Không | - Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường tiểu học. - Quyết định số 2202/QĐ-UBND ngày 27/9/2023 của UBND tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị. | Sửa đổi thời hạn giải quyết và bổ sung căn cứ pháp lý |
4 | Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia 1.000691.000.00.00.H50 | 118 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI | Không | - Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học. - Quyết định số 2202/QĐ-UBND ngày 27/9/2023 của UBND tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị. | Sửa đổi thời hạn giải quyết và bổ sung căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | |||||||
1 | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học 1.005053.000.00.00.H50 | 13 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh | Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. - Quyết định số 2202/QĐ-UBND ngày 27/9/2023 của UBND tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị. | Sửa đổi thời hạn giải quyết và bổ sung căn cứ pháp lý |
1 | Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục 1.000715.000.00.00.H50 | 118 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI | Không | - Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường mầm non. - Quyết định số 2202/QĐ-UBND ngày 27/9/2023 của UBND tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị. | Sửa đổi thời hạn giải quyết và bổ sung căn cứ pháp lý |
2 | Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục 1.000713.000.00.00.H50 | 118 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI | Không | - Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường tiểu học. - Quyết định số 2202/QĐ-UBND ngày 27/9/2023 của UBND tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị. | Sửa đổi thời hạn giải quyết và bổ sung căn cứ pháp lý |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: 2718/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
TT | Tên thủ tục hành chính | Tổng thời gian giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | ||||||||
1 | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ 2.000011.000.00.00.H50 | 50 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||||||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 39 ngày | Phòng Giáo dục trung học - Giáo dục thường xuyên |
| ||||||||||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 38 ngày |
| Chuyên viên | ||||||||||
Bước 2b | Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo Sở | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng | ||||||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1,5 ngày | Sở GDĐT | Lãnh đạo Sở | ||||||||||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ liên thông | 1 ngày | Phòng Giáo dục trung học-Giáo dục thường xuyên | Chuyên viên | ||||||||||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | ||||||||||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 7 ngày | UBND tỉnh |
| ||||||||||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | ||||||||||
Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | ||||||||||
2 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia 1.000288.000.00.00.H50 | 118 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||||||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 93 ngày | Phòng Quản lý chất lượng-Công nghệ thông tin |
| ||||||||||
Bước 2a | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 88 ngày |
| Chuyên viên | ||||||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 5 ngày |
| Lãnh đạo phòng | ||||||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 2,5 ngày | Sở GD&ĐT | Lãnh đạo Sở | ||||||||||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ liên thông | 1 ngày | Phòng Quản lý chất lượng-Công nghệ thông tin | Chuyên viên | ||||||||||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | ||||||||||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 20 ngày | UBND tỉnh |
| ||||||||||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | ||||||||||
Bước 8 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | ||||||||||
3 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia 1.000280.000.00.00.H50 | 118 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||||||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 93 ngày | Phòng Quản lý chất lượng-Công nghệ thông tin |
| ||||||||||
Bước 2a | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 88 ngày |
| Chuyên viên | ||||||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 5 ngày |
| Lãnh đạo phòng | ||||||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 2,5 ngày | Sở GD&ĐT | Lãnh đạo Sở | ||||||||||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ liên thông | 1 ngày | Phòng Quản lý chất lượng-Công nghệ thông tin, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | ||||||||||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | ||||||||||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 20 ngày | UBND tỉnh |
| ||||||||||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | ||||||||||
Bước 8 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | ||||||||||
4 | Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia 1.000691.000.00.00.H50 | 118 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||||||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 93 ngày | Phòng Quản lý chất lượng - Công nghệ thông tin |
| ||||||||||
Bước 2a | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 88 ngày |
| Chuyên viên | ||||||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 5 ngày |
| Lãnh đạo phòng | ||||||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 2,5 ngày | Sở GD&ĐT | Lãnh đạo Sở | ||||||||||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ liên thông | 1 ngày | Phòng Quản lý chất lượng - Công nghệ thông tin | Chuyên viên | ||||||||||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | ||||||||||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 20 ngày | UBND tỉnh |
| ||||||||||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | ||||||||||
Bước 8 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | ||||||||||
Lĩnh vực Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | ||||||||||||||
1 | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học 1.005053.000.00.00.H50 | 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||||||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 10,5 ngày | Phòng TCCB-CTTT, Sở GDĐT | Chuyên viên | ||||||||||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 10 ngày |
| Chuyên viên | ||||||||||
Bước 2b | Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo phòng | ||||||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Sở GDĐT | Lãnh đạo Sở | ||||||||||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng TCCB-CTTT | Chuyên viên | ||||||||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức, viên chức | ||||||||||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức, viên chức | ||||||||||
1 | Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục 1.000715.000.00.00.H50 | 118 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||||||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 113 ngày | Phòng Quản lý chất lượng - Công nghệ thông tin | Chuyên viên/Lãnh đạo phòng | ||||||||||
Bước 2a | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 110 ngày |
| Chuyên viên | ||||||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 5 ngày |
| Lãnh đạo phòng | ||||||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 2 ngày | Sở GD&ĐT | Lãnh đạo Sở | ||||||||||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 1 ngày | Phòng Quản lý chất lượng - Công nghệ thông tin | Chuyên viên | ||||||||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | ||||||||||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | ||||||||||
2 | Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục 1.000713.000.00.00.H50 | 118 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||||||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 113 ngày | Phòng Quản lý chất lượng - Công nghệ thông tin | Chuyên viên/Lãnh đạo phòng | ||||||||||
Bước 2a | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 110 ngày |
| Chuyên viên | ||||||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 5 ngày |
| Lãnh đạo phòng | ||||||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 2 ngày | Sở GD&ĐT | Lãnh đạo Sở | ||||||||||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 1 ngày | Phòng Quản lý chất lượng - Công nghệ thông tin | Chuyên viên | ||||||||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | ||||||||||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | ||||||||||
- 1 Quyết định 877/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang
- 2 Quyết định 1597/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ninh