UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2719/QĐ-UBND | Thanh Hoá, ngày 13 tháng 8 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ QUẢN LÝ TRỰC TIẾP CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH THANH HOÁ.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 1 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 4 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh tại Công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý trực tiếp của Sở Nội vụ tỉnh Thanh Hoá.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Nội vụ có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh và đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾTVÀ QUẢN LÝ TRỰC TIẾP CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH THANH HOÁ
(Công bố kèm theo Quyết định số: 2719 /QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
PHẦN I.DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘCTHẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ QUẢN LÝ TRỰC TIẾP CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH THANH HOÁ.
STT | Tên thủ tục hành chính | Mã số | Áp dụng tại |
| Lĩnh vực: Tổ chức hành chính, sự nghiệp nhà nước |
|
|
1 | Thành lập Trường THPT. | NV-001-BM | Sở Nội vụ |
2 | Tổ chức lại Trường THPT. | NV-002-BM | Sở Nội vụ |
3 | Thành lập cơ sở dạy nghề công lập (Trung tâm dạy nghề, Trường Trung cấp nghề). | NV-003-BM | Sở Nội vụ |
4 | Tổ chức lại cơ sở dạy nghề công lập (Trung tâm dạy nghề, Trung cấp nghề). | NV-004-BM | Sở Nội vụ |
5 | Giải thể cơ sở dạy nghề (Trung tâm dạy nghề, Trường Trung cấp nghề). | NV-005-BM | Sở Nội vụ |
6 | Thành lập các đơn vị sự nghiệp nhà nước (trừ các đơn vị sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo). | NV-006-BM | Sở Nội vụ |
7 | Tổ chức lại đơn vị sự nghiệp nhà nước (trừ các đơn vị sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo). | NV-007-BM | Sở Nội vụ |
8 | Giải thể đơn vị sự nghiệp nhà nước. | NV-008-BM | Sở Nội vụ |
9 | Thành lập cơ sở dạy nghề tư thục (Trung tâm dạy nghề, Trường Trung cấp nghề). | NV-009-BM | Sở Nội vụ |
10 | Tổ chức lại cơ sở dạy nghề tư thục (Trung tâm dạy nghề, Trường Trung cấp nghề). | NV-010-BM | Sở Nội vụ |
11 | Thành lập Trung tâm giáo dục thường xuyên. | NV-011-BM | Sở Nội vụ |
12 | Tổ chức lại Trung tâm giáo dục thường xuyên. | NV-012-BM | Sở Nội vụ |
13 | Đình chỉ, giải thể Trung tâm giáo dục thường xuyên. | NV-013-BM | Sở Nội vụ |
| Lĩnh vực: Cán bộ, công chức, viên chức nhà nước |
|
|
14 | Bổ nhiệm viên chức lãnh đạo doanh nghiệp thuộc UBND tỉnh quản lý. | NV-001-CB | Sở Nội vụ |
15 | Bổ nhiệm lại viên chức lãnh đạo doạnh nghiệp thuộc UBND tỉnh quản lý. | NV-002-CB | Sở Nội vụ |
16 | Nâng lương viên chức lãnh đạo Doanh nghiệp nhà nước thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh. | NV-003-CB | Sở Nội vụ |
17 | Xếp lương viên chức lãnh đạo Doanh nghiệp nhà nước thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh. | NV-004-CB | Sở Nội vụ |
18 | Chuyển loại viên chức. | NV-005-CB | Sở Nội vụ |
19 | Đăng ký dự thi tuyển công chức, công chức dự bị. | NV-006-CB | Sở Nội vụ |
20 | Thuyên chuyển công tác đối với viên chức là giáo sư, Phó Giáo sư, Tiến sỹ và tương đương ra ngoài tỉnh công tác. | NV-007-CB | Sở Nội vụ |
21 | Cử viên chức dự thi nâng ngạch lên ngạch tương đương chuyên viên chính, ngạch tương đương chuyên viên cao cấp. | NV-008-CB | Sở Nội vụ |
22 | Tuyển dụng công chức, công chức dự bị | NV-009-CB | Sở Nội vụ |
23 | Tuyển dụng viên chức nhà nước. | NV-010-CB | Sở Nội vụ |
| Lĩnh vực: Chính quyền địa phương |
|
|
24 | Chuyển chế độ đối với cán bộ xã nghỉ việc theo Quyết định số 130-CP và Quyết định số 111-HĐBT đến các nơi khác (cấp tỉnh). | NV-001-CQ | Sở Nội vụ |
| Lĩnh vực: Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ,công chức, viên chức nhà nước |
|
|
25 | Cử viên chức thuộc diện UBND tỉnh quản lý đi học sau đại học. | NV-001-ĐT | Sở Nội vụ |
| Lĩnh vực: Tổ chức hội, tổ chức phi chính phủ |
|
|
26 | Thành lập tổ chức Hội, tổ chức phi Chính phủ. | NV-001-HH | Sở Nội vụ |
27 | Sáp nhập, hợp nhất, chia, tách Hội, tổ chức phi chính phủ thành lập hội, tổ chức phi chính phủ mới. | NV-002-HH | Sở Nội vụ |
28 | Đổi tên Hội, tổ chức phi chính phủ. | NV-003-HH | Sở Nội vụ |
29 | Phê duyệt Điều lệ Hội, Điều lệ tổ chức phi chính phủ. | NV-004-HH | Sở Nội vụ |
30 | Giải thể (tự giải thể) Hội, tổ chức phi chính phủ. | NV-005-HH | Sở Nội vụ |
31 | Giải thể (bị giải thể) Hội, tổ chức phi chính phủ. | NV-006-HH | Sở Nội vụ |
| Lĩnh vực: Tôn giáo |
|
|
32 | Đăng ký tổ chức các cuộc lễ của tổ chức tôn giáo cơ sở khi cuộc lễ có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh trong phạm vi một tỉnh hoặc từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc TW. | NV-001-TG | Ban Tôn giáo |
33 | Đăng ký lễ hội tín ngưỡng trong các trường hợp : Lễ hội tín ngưỡng được tổ chức lần đầu; lễ hội tín ngưỡng lần đầu được khôi phục lại sau nhiều năm gián đoạn ; lễ hội tín ngưỡng được tổ chức định kỳ nhưng có sự thay đổi về nội dung, thời gian, địa điểm so với truyền thống. | NV-002-TG | Ban Tôn giáo |
34 | Đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu trong tỉnh. | NV-003-TG | Ban Tôn giáo |
35 | Đăng ký công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu trong tỉnh. | NV-004-TG | Ban Tôn giáo |
36 | Đăng ký thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc. | NV-005-TG | Ban Tôn giáo |
37 | Đăng ký hoạt động hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thị xã, thành phố trong tỉnh. | NV-006-TG | Ban Tôn giáo |
38 | Đăng ký dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thị xã, thành phố trong tỉnh. | NV-007-TG | Ban Tôn giáo |
39 | Đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử của các chức sắc, nhà tu hành không thuộc các trường hợp sau: Thành viên HĐCM, HĐTS TWGHPG Việt Nam, Hoà thượng, Thượng toạ, Ni trưởng, Ni sư của đạo Phật ; thành viên Ban Thường vụ, Chủ tịch các UBHĐGM Việt Nam, Hồng y, Tổng Giám mục, Tổng Giám mục phó, Giám mục, Giám mục phó, Giám mục phụ tá, Giám quản, người đứng đầu các dòng tu của đạo Công giáo ; thành viên Ban Trị sự TW của đạo Tin lành ; thành viên Hội đồng Trưởng quản, Phối sư và các chức sắc tương đương trở lên của đạo Cao đài ; thành viên BTS TWGHPG Hoà Hảo ; người đứng đầu các trường đào tạo những người chuyên hoạt động tôn giáo và những chức vụ, phẩm trật tương đương của các tổ chức tôn giáo khác. | NV-008-TG | Ban Tôn giáo |
40 | Đăng ký tổ chức Hội nghị, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc các trường hợp sau: Hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở; hội nghị thường niên, đại hội cấp TW hoặc toàn đạo của tổ chức tôn giáo. | NV-009-TG | Ban Tôn giáo |
41 | Chấp thuận việc cải tạo, nâng cấp, xây dựng mới công trình kiến trúc tôn giáo phải xin cấp Giấy phép xây dựng (khi sửa chữa, cải tạo công trình tôn giáo mà làm thay đổi kiến trúc, kết cấu chịu lực và an toàn của công trình). | NV-010-TG | Ban Tôn giáo |
42 | Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành (trong trường hợp chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo đã bị Chủ tịch UBND cấp tỉnh xử lý về hình sự). | NV-011-TG | Ban Tôn giáo |
43 | Đăng ký hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở (không thuộc các trường hợp hội nghị, đại hội, cuộc lễ của tổ chức tôn giáo cơ sở). | NV-012-TG | Ban Tôn giáo |
44 | Đăng ký mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo. | NV-013-TG | Ban Tôn giáo |
45 | Đăng ký tổ chức các cuộc lễ của tổ chức tôn giáo diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo (khi cuộc lễ có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh trong phạm vi một tỉnh hoặc từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc TW). | NV-014-TG | Ban Tôn giáo |
46 | Tiếp nhận thông báo tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một huyện. | NV-015-TG | Ban Tôn giáo |
| Lĩnh vực: Thi đua khen thưởng. |
|
|
47 | Cấp giấy chứng nhận Huân, Huy chương kháng chiến. | NV-001-TĐ | Ban Thi đua – Khen thưởng |
48 | Thủ tục khen thưởng đối ngoại. | NV-002-TĐ | Ban Thi đua – Khen thưởng |
49 | Trả lời đơn, thư đề nghị (hoặc khiếu nại) của công dân. | NV-003-TĐ | Ban Thi đua – Khen thưởng |
50 | Thủ tục khen thưởng phong trào thi đua (theo đợt hoặc chuyên đề). | NV-004-TĐ | Ban Thi đua – Khen thưởng |
51 | Thủ tục khen thưởng thành tích đột xuất | NV-005-TĐ | Ban Thi đua – Khen thưởng |
52 | Thủ tục khen thưởng cho cán bộ có quá trình cống hiến. | NV-006-TĐ | Ban Thi đua – Khen thưởng |
53 | Thủ tục khen thưởng thực hiện nhiệm vụ chính trị. | NV-007-TĐ | Ban Thi đua – Khen thưởng |
PHẦN II.NỘI DUNG CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ QUẢN LÝ TRỰC TIẾP CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH THANH HOÁ
(Có nội dung cụ thể của 53 thủ tục hành chính đính kèm được ghi theo Mã số ở Phần I)
- 1 Quyết định 724/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bắc Giang
- 2 Quyết định 1429/QĐ-UBND năm 2010 về bộ danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên Huế theo Đề án 30 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 3 Quyết định 2494/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính được áp dụng tại Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành
- 4 Công văn số 1071/TTg-TCCV về việc công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tổ chức việc rà soát thủ tục hành chính tại bộ, ngành, địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5 Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2008 phê duyệt kế hoạch thực hiện đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6 Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2007 Phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 1429/QĐ-UBND năm 2010 về bộ danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên Huế theo Đề án 30 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 2 Quyết định 2494/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính được áp dụng tại Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành
- 3 Quyết định 724/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bắc Giang