Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2721/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 16 tháng 8 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ DUY TRÌ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG THÔNG TIN NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;

Căn cứ Luật Giá s 11/2012/QH13 ngày 20/06/2012;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính: số 136/2017/TT-BTC ngày 22/12/2017 của Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường; số 145/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính quy định về hướng dẫn cơ chế tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập theo Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác

Căn cứ Thông tư số 14/2020/TT-BTNMT ngày 27/11/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Ban hành Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường;

Căn cứ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh: số 807/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của UBND tỉnh Quảng Ninh; số 808/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường do các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện hàng năm và năm 2021;

Căn cứ Quyết định số 40/2020/QĐ-UBND ngày 01/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 447/TTr-TNMT ngày 23/7/2021), theo thẩm định của Sở Tài chính (tại văn bản s3731/STC-QLG&CS ngày 29/6/2021 và số 4096/STC-QLG&CS ngày 19/7/2021).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành bộ đơn giá Quản lý, vận hành khai thác cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường phục vụ quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh theo chi tiết tại Phụ lục 1, Phụ lục 2, Phụ lục 3 kèm theo Quyết định này làm căn cứ, cơ sở để các đơn vị, địa phương có liên quan lập dự toán kinh phí công tác quản lý, vận hành khai thác cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường phục vụ quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh bằng nguồn ngân sách nhà nước.

Bộ đơn giá bao gồm:

- Đơn giá về duy trì, vận hành phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường

- Đơn giá về duy trì, vận hành hệ thống phần cứng công nghệ thông tin

- Đơn giá về duy trì, vận hành phần mềm hệ thống.

Bộ đơn giá tại quyết định này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng; Trường hợp có sự thay đổi do Nhà nước ban hành chính sách chế độ tiền lương hoặc giá cả vật tư, vật liệu trên thị trường biến động ảnh hưởng tới đơn giá tăng hoặc giảm trên 20%, Sở Tài nguyên và Môi trường lập phương án gửi Sở Tài chính thẩm định, trước khi trình UBND tỉnh theo quy định.

Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm giao nhiệm vụ cho các đơn vị trực thuộc, triển khai thực hiện theo chức năng, nhiệm vụ được giao.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- V0, V2 , TM4, TM3, TH;
- Lưu: VT, TM6.
03 bản, QĐ23-G
iá

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Bùi Văn Khắng

 

PHỤ LỤC 1

ĐƠN GIÁ DUY TRÌ, VẬN HÀNH PHẦN MỀM HỖ TRỢ VIỆC QUẢN LÝ, KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 2721/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Số TT

Nội dung công việc

Đơn vị

Khó khăn

Chi phí LĐKT

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí sử dụng thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá sản phẩm

Khấu hao

Năng lượng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

1

Kiểm tra, giám sát

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Kiểm tra, giám sát trạng thái hoạt động hệ thống

Phần mềm

1

833.533

2.420

 

19.168

25.699

880.820

132.123

1.012.943

2

1.042.040

3.025

 

23.960

32.124

1.101.150

165.173

1.266.323

3

1.354.553

3.932

 

31.148

41.762

1.431.395

214.709

1.646.104

1.2

Kiểm tra nhật ký hoạt động hệ thống

Phần mềm

1

951.082

2.420

 

19.168

25.699

998.370

149.756

1.148.126

2

1.188.995

3.025

 

23.960

32.124

1.248.104

187.216

1.435.320

3

1.545.579

3.932

 

31.148

41.762

1.622.422

243.363

1.865.785

1.3

Kiểm tra, giám sát các chức năng của hệ thống

Phần mềm

1

5.706.871

14.519

 

114.996

154.189

5.990.576

898.586

6.889.162

2

7.133.589

18.149

 

143.745

193.149

7.488.632

1.123.295

8.611.927

3

9.273.666

23.594

 

186.869

250.557

9.734.686

1.460.203

11.194.889

1.4

Kim tra, giám sát các dịch vụ của hệ thống (do hệ thống cung cấp)

Phần mềm

1

5.706.871

14.519

 

114.996

154.189

5.990.576

898.586

6.889.162

2

7.133.589

18.149

 

143.745

192.736

7.488.220

1.123.233

8.611.453

3

9.273.666

23.594

 

186.869

250.557

9.734.686

1.460.203

11.194.889

1.5

Kiểm tra theo dõi hiện trạng của hệ thống, sao lưu

Phần mềm

1

453.526

1.154

46.538

9.569

12.350

523.137

78.471

601.608

2

566.908

1.442

46.538

11.961

15.438

642.286

96.343

738.629

3

736.980

1.875

46.538

15.549

20.069

821.011

123.152

944.163

2

Ghi nhận sự c

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Ghi nhận sự cố (trong trường hợp yêu cầu mở rộng chức năng)

Phần mềm

1

16.561

48

1.971

403

515

19.499

2.925

22.424

2

20.702

60

1.971

504

643

23.880

3.582

27.462

3

26.995

78

1.971

656

836

30.536

4.580

35.116

2.2

Xác minh sự cố

Phần mềm

1

42.465

96

 

762

1.022

44.344

6.652

50.996

2

53.081

120

 

952

1.277

55.431

8.315

63.746

3

69.006

156

 

1.238

1.660

72.060

10.809

82.869

2.3

Cập nhật danh mục sự cố

Phần mềm

1

16.561

48

1.971

403

515

19.499

2.925

22.424

2

20.702

60

1.971

504

643

23.880

3.582

27.462

3

26.995

78

1.971

656

836

30.536

4.580

35.116

3

Phân tích sự cố

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Phân loại, đối chiếu danh mục sự cố

Phần mềm

1

42.465

96

 

762

1.022

44.344

6.652

50.996

2

53.081

120

 

952

1.277

55.431

8.315

63.746

3

69.006

156

 

1.238

1.660

72.060

10.809

82.869

3.2

Phân tích các nguyên nhân có thể gây ra sự cố

Phần mềm

1

672.009

1.442

 

11.423

15.317

700.191

105.029

805.220

2

840.011

1.803

 

14.279

19.146

875.239

131.286

1.006.525

3

1.092.238

2.344

 

18.563

24.890

1.138.035

170.705

1.308.740

3.3

Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố

Phần mềm

1

806.410

1.731

69.884

14.364

18.525

910.914

136.637

1.047.551

2

1.008.013

2.163

69.884

17.955

23.156

1.121.171

168.176

1.289.347

3

1.310.417

2.813

69.884

23.342

30.103

1.436.558

215.484

1.652.042

4

Khắc phục sự cố

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Nghiên cứu giải pháp được đề xuất

Phần mềm

1

134.402

288

 

2.285

3.064

140.039

21.006

161.045

2

168.002

361

 

2.856

3.830

175.048

26.257

201.305

3

218.627

469

 

3.713

4.978

227.787

34.168

261.955

4.2

Thực hiện giải pháp khắc phục

Phn mềm

1

806.410

1.731

 

13.708

18.380

840.230

126.035

966.265

2

1.008.013

2.163

 

17.135

22.975

1.050.287

157.543

1.207.830

3

1.310.417

2.813

 

22.276

29.868

1.365.373

204.806

1.570.179

4.3

Kiểm tra hệ thống sau khi thực hiện giải pháp khắc phục

Phần mềm

1

134.402

144

 

1.142

1.532

137.220

20.583

157.803

2

168.002

181

 

1.428

1.915

171.525

25.729

197.254

3

218.627

235

 

1.856

2.489

223.207

33.481

256.688

4.4

Cập nhật danh mục sự cố

Phần mềm

1

16.561

48

1.971

403

515

19.499

2.925

22.424

2

20.702

60

1.971

504

643

23.880

3.582

27.462

3

26.995

78

1.971

656

836

30.536

4.580

35.116

5

Báo cáo thống kê, nhật

Bước này không phân loại khó khăn

 

 

 

 

 

5.1

Tổng hp, xây dựng báo cáo trong quá trình duy trì vận hành hệ thống

Phần mềm

 

165.614

481

15.462

3.992

5.146

190.694

28.604

219.298

6

Sao lưu, phục hồi hệ thống

Bước này không phân loại khó khăn

 

 

 

 

 

6.1

Thực hiện sao lưu hệ thống theo định kỳ, đột xuất, kiểm tra tính toàn vẹn của dữ liệu sao lưu. Cập nhật nhật ký.

Phần mềm

 

566.908

1.442

46.538

11.961

15.438

642.286

96.343

738.629

6.2

Thực hiện phục hồi hệ thống khi có yêu cầu

Phần mềm

 

283.454

721

 

5.712

7.659

297.546

44.632

342.178

7

Cài đặt bản vá lỗi

Bước này không phân loại khó khăn

 

 

 

 

 

7.1

Kiểm tra các bản nâng cấp, cập nhật vá lỗi hthống

Phần mềm

 

41.403

120

 

952

1.277

43.753

6.563

50.316

7.2

Thực hiện nâng cấp, cập nhật vá lỗi hệ thống

Phần mềm

 

850.362

2.163

69.884

17.955

23.156

963.520

144.528

1.108.048

8

Hỗ trợ người dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.1

Tiếp nhận yêu cầu người dùng (trực tiếp, điện thoại, email)

Người dùng

1

1.159

3

 

24

34

1.221

183

1.404

2

1.325

4

 

30

43

1.402

210

1.612

3

1.822

5

 

39

56

1.922

288

2.210

8.2

Htrợ trong việc cài đặt phần mềm

Người dùng

1

7.559

19

 

153

204

7.936

1.190

9.126

2

9.448

24

 

192

255

9.919

1.488

11.407

3

12.283

31

 

249

332

12.895

1.934

14.829

8.3

Xử lý yêu cầu người dùng

Người dùng

1

24.078

58

 

457

613

25.206

3.781

28.987

2

30.097

72

 

572

766

31.507

4.726

36.233

3

39.327

94

 

743

996

41.160

6.174

47.334

8.4

Ghi nhận kết quả xử lý

Người dùng

1

1.159

3

175

25

34

1.397

210

1.607

2

1.325

4

175

32

43

1.578

237

1.815

3

1.822

5

175

41

56

2.098

315

2.413

 

PHỤ LỤC 2

ĐƠN GIÁ VỀ DUY TRÌ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG PHẦN CỨNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
(Kèm theo Quyết định số 2721/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: đng

Số TT

Nội dung công việc

Đơn vị

Khó khăn

Chi phí LĐKT

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí sử dụng thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá sản phẩm

Khấu hao

Năng lượng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

1

Kiểm tra, giám sát

Bước này không phân loại khó khăn

 

 

 

 

 

 

1.1

Kiểm tra, giám sát trạng thái hoạt động hệ thống

Phần mềm

 

1.045.021

7.447

443.773

30.086

65.050

1.591.377

238.707

1.830.084

1.2

Kiểm tra nhật ký hoạt động hệ thống

Phần mềm

 

2.090.042

6.066

 

59.873

127.490

2.283.472

342.521

2.625.993

1.3

Kiểm tra, giám sát các chức năng của hệ thống

Phần mềm

 

755.877

1.923

 

18.954

40.477

817.231

122.585

939.816

2

Ghi nhận sự cố

Bước này không phân loại khó khăn

 

 

 

 

 

 

2.1

Ghi nhận sự cố

Phần mềm

 

20.702

61

0

602

1.175

22.540

3.381

25.921

2.2

Xác minh sự cố

Phần mềm

 

150.485

363

 

3.414

5.761

160.024

24.004

184.028

2.3

Cập nhật danh mục sự cố

Phần mềm

 

20.702

61

4.727

618

1.361

27.470

4.121

31.591

3

Phân tích sự cố

Bước này không phân loại khó khăn

 

 

 

 

 

 

3.1

Phân loại, đối chiếu danh mục sự cố

Phần mềm

 

53.081

120

 

1.187

2.536

56.924

8.539

65.463

3.2

Phân tích các nguyên nhân có thể gây ra sự cố

Phần mềm

 

336.004

721

18.614

6.918

12.268

374.525

56.179

430.704

3.3

Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố

Phần mềm

 

159.244

361

3.723

3.645

8.185

175.157

26.274

201.431

4

Khắc phục sự cố

Bước này không phân loại khó khăn

 

 

 

 

 

 

4.1

Nghiên cứu giải pháp được đề xuất

Phần mềm

 

53.081

120

 

1.217

2.744

57.162

8.574

65.736

4.2

Thực hiện giải pháp khắc phục

Phần mềm

 

336.004

1.304

 

6.831

11.684

355.824

53.374

409.198

4.3

Kiểm tra hệ thống sau khi thực hiện giải pháp khắc phục

Phần mềm

 

26.541

61

 

594

1.264

28.460

4.269

32.729

4.4

Cập nhật danh mục sự cố

Phần mềm

 

11.905

34

4.432

302

686

17.359

2.604

19.963

5

Báo cáo thống kê, nhật ký

Bước này không phân loại khó khăn

 

 

 

 

 

 

5.1

Tổng hợp, xây dựng báo cáo trong quá trình duy trì vận hành hệ thống, nhật ký hệ thống

Phần mềm

 

23.621

60

8.864

608

1.372

34.526

5.179

39.705

6

Bảo dưỡng hệ thống

c này không phân loại khó khăn

 

 

 

 

 

 

6.1

Lập kế hoạch bảo dưỡng, thông báo cho các bộ phận liên quan về lịch bảo dưỡng định kỳ

Phần mềm

 

7.937

20

2.955

202

459

11.572

1.736

13.308

6.2

Vệ sinh các thiết bị

Phần mềm

 

41.403

374

 

1.187

2.524

45.489

6.823

52.312

6.3

Kiểm tra các kết nối của các thiết bị ngoại vi, kết ni nguồn, kết nối mạng, kết nối hệ thống của các thiết bị

Phần mềm

 

7.937

39

 

197

421

8.594

1.289

9.883

6.4

Kiểm tra môi trường hoạt động, độ ẩm, nhiệt độ, hệ thống làm mát của hệ thống

Phần mềm

 

15.684

40

 

397

841

16.962

2.544

19.506

6.5

Lấy bản ghi nhật ký hệ thống hoạt động (log dữ liệu), kiểm tra các đèn cảnh báo

Phần mềm

 

15.684

40

 

397

841

16.962

2.544

19.506

6.6

Chạy các chương trình kiểm tra hiệu năng máy tính, máy chủ về trạng thái hoạt động của thiết bị

Phần mềm

 

47.242

120

 

1.187

2.524

51.074

7.661

58.735

6.7

Kiểm tra danh mục các phần mềm được phép chạy trên máy chủ và loại bỏ các phần mềm không được phép trên máy tính, máy chủ

Phần mềm

 

23.621

60

 

594

1.262

25.537

3.831

29.368

6.8

Kiểm tra toàn bộ hệ thống và ghi nhận hiện trạng phục vụ cho các kỳ bảo dưỡng tiếp theo

Phần mềm

 

47.242

120

2.955

1.217

2.744

54.278

8.142

62.420

6.9

Thay thế/sửa chữa các thiết bị hỏng hóc phát sinh trong giai đoạn bảo dưỡng

Phần mềm

 

94.485

240

2.955

2.429

5.487

105.595

15.839

121.434

7

Cập nhật firmware

Bước này không phân loại khó khăn

 

 

 

 

 

 

7.1

Lập kế hoạch cập nhật, thông báo đến các bộ phận liên quan

Phần mềm

 

3.968

10

1.477

937

227

6.621

993

7.614

7.2

Thực hiện sao lưu dữ liệu

Phần mềm

 

47.242

120

 

1.187

2.524

51.074

7.661

58.735

7.3

Kiểm tra các phiên bản firmware của hệ thống

Phần mềm

 

7.937

20

 

197

421

8.575

1.286

9.861

7.4

Thực hiện nâng cấp, cập nhật hệ thống

Phần mềm

 

47.242

120

 

1.187

2.524

51.074

7.661

58.735

7.5

Kiểm tra vận hành thử sau nâng cấp

Phần mềm

 

7.937

20

1.477

38

459

9.931

1.490

11.421

 

PHỤ LỤC 3

ĐƠN GIÁ VỀ DUY TRÌ, VẬN HÀNH PHẦN MỀM HỆ THỐNG
(Kèm theo Quyết định số 2721/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: đồng

STT

Nội dung công việc

Đơn vị

Khó khăn

Chi phí LĐKT

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí sử dụng thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá sản phẩm

Khấu hao

Năng lượng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

1

Kim tra, giám sát hệ thống

1.1

Kiểm tra các cổng kết nối của phần mềm, dịch vụ

Phn mềm

1

3.345.393

9.712

0

95.806

203.989

3.654.899

548.235

4.203.134

2

4.190.022

12.139

0

119.757

254.986

4.576.904

686.536

5.263.440

3

5.018.089

14.567

0

143.708

305.984

5.482.348

822.352

6.304.700

4

6.276.752

18.209

0

179.636

382.480

6.857.076

1.028.561

7.885.637

5

7.535.414

21.851

0

215.563

458.976

8.231.803

1.234.770

9.466.573

1.2

Kiểm tra các Service của phần mềm, dịch vụ trên hệ điều hành máy chủ dịch vụ

Phần mềm

1

7.634.358

19.423

0

191.609

407.978

8.253.368

1.238.005

9.491.373

2

9.542.947

24.279

0

239.511

509.973

10.316.710

1.547.507

11.864.217

3

11.451.537

29.135

0

287.413

611.967

12.380.052

1.857.008

14.237.060

4

14.323.869

36.418

0

359.267

764.959

15.484.513

2.322.677

17.807.190

5

17.177.305

43.702

0

431.120

917.951

18.570.078

2.785.512

21.355.590

1.3

Kiểm tra các tính năng của phần mềm dịch vụ

Phn mềm

1

907.052

2.308

0

22.765

48.493

980.619

147.093

1.127.712

2

1.133.816

2.885

0

28.457

60.617

1.225.774

183.866

1.409.640

3

1.360.579

3.462

0

34.148

72.740

1.470.928

220.639

1.691.567

4

1.700.723

4.327

0

42.685

90.925

1.838.660

275.799

2.114.459

5

2.040.868

5.192

0

51.222

109.110

2.206.392

330.959

2.537.351

1.4

Kiểm tra nhật ký logs hoạt động của phần mềm, dịch vụ

Phần mềm

1

2.872.333

7.284

271.818

71.854

152.991

3.376.280

506.442

3.882.722

2

3.571.519

9.104

271.818

89.818

191.239

4.133.499

620.025

4.753.524

3

4.289.602

10.925

271.818

107.781

229.487

4.909.614

736.442

5.646.056

4

5.366.727

13.657

271.818

134.727

286.859

6.073.787

911.068

6.984.855

5

6.443.851

16.388

271.818

161.672

344.231

7.237.960

1.085.694

8.323.654

2

Ghi nhận sự cố

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Ghi nhận sự cố

Phần mềm

1

37.794

72

0

711

1.562

40.139

6.021

46.160

2

37.794

90

0

889

1.952

40.725

6.109

46.834

3

37.794

108

0

1.067

2.342

41.311

6.197

47.508

4

56.691

135

 

1.333

2.928

61.087

9.163

70.250

5

56.691

162

 

1.600

3.514

61.967

9.295

71.262

2.2

Xác minh sự cố

Phần mềm

1

120.388

288

0

1.439

3.265

125.381

18.807

144.188

2

160.518

361

0

1.799

4.081

166.759

25.014

191.773

3

200.647

433

0

2.159

4.898

208.136

31.220

239.356

4

240.777

541

 

2.699

6.122

250.138

37.521

287.659

5

280.906

649

 

3.238

7.346

292.140

43.821

335.961

2.3

Cập nhật danh mục sự cố

Phần mềm

1

33.123

72

2.718

711

1.562

38.186

5.728

43.914

2

33.123

90

2.718

889

1.952

38.772

5.816

44.588

3

33.123

108

2.718

1.067

2.342

39.358

5.904

45.262

4

49.684

135

2.718

1.333

2.928

56.799

8.520

65.319

5

49.684

162

2.718

1.600

3.514

57.678

8.652

66.330

3

Phân tích sự cố

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Phân loại, đối chiếu danh mục sự cố

Phn mềm

1

42.465

72

0

711

1.562

44.810

6.722

51.532

2

42.465

90

0

889

1.952

45.396

6.809

52.205

3

42.465

108

0

1.067

2.342

45.982

6.897

52.879

4

63.698

135

 

1.333

2.928

68.094

10.214

78.308

5

63.698

162

 

1.600

3.514

68.973

10.346

79.319

3.2

Phân tích các nguyên nhân có thể gây ra sự cố

Phần mềm

1

268.803

288

0

5.465

9.082

283.639

42.546

326.185

2

358.405

361

0

6.831

11.353

376.949

56.542

433.491

3

403.205

433

0

8.197

13.623

425.458

63.819

489.277

4

492.806

541

 

10.247

17.029

520.623

78.093

598.716

5

627.208

649

 

12.296

20.435

660.588

99.088

759.676

3.3

Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố

Phần mềm

1

127.395

254

2.718

2.847

6.099

139.313

20.897

160.210

2

169.860

317

2.718

3.559

7.624

184.078

27.612

211.690

3

191.093

381

2.718

4.270

9.148

207.610

31.142

238.752

4

233.558

476

2.718

5.338

11.436

253.525

38.029

291.554

5

297.255

571

2.718

6.405

13.723

320.672

48.101

368.773

4

Khắc phục sự c

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Nghiên cứu giải pháp được đề xuất

Phần mềm

1

134.402

144

0

1.422

2.976

138.944

20.842

159.786

2

179.202

181

0

1.778

3.720

184.880

27.732

212.612

3

224.003

217

0

2.133

4.463

230.816

34.622

265.438

4

268.803

271

 

2.667

5.579

277.320

41.598

318.918

5

313.604

325

 

3.200

6.695

323.824

48.574

372.398

4.2

Thực hiện giải pháp khắc phục

Phần mềm

1

134.402

144

0

2.731

4.467

141.745

21.262

163.007

2

179.202

181

0

3.414

5.584

188.381

28.257

216.638

3

224.003

217

0

4.097

6.701

235.017

35.253

270.270

4

268.803

271

 

5.121

8.376

282.572

42.386

324.958

5

313.604

325

 

6.146

10.051

330.126

49.519

379.645

4.3

Kiểm tra hệ thống sau khi thực hiện giải pháp khắc phục

Phần mềm

1

134.402

144

0

1.422

2.976

138.944

20.842

159.786

2

179.202

181

0

1.778

3.720

184.880

27.732

212.612

3

224.003

217

0

2.133

4.463

230.816

34.622

265.438

4

268.803

271

 

2.667

5.579

277.320

41.598

318.918

5

313.604

325

 

3.200

6.695

323.824

48.574

372.398

4.4

Cập nhật danh mục sự cố

Phần mềm

1

33.123

72

2.718

728

1.711

38.352

5.753

44.105

2

33.123

90

2.718

910

2.139

38.980

5.847

44.827

3

33.123

108

2.718

1.092

2.566

39.607

5.941

45.548

4

49.684

135

2.718

1.365

3.208

57.110

8.567

65.677

5

49.684

162

2.718

1.638

3.849

58.052

8.708

66.760

5

Báo cáo thống kê, nhật ký

Bước này không phân loại khó khăn

5.1

Tổng hợp, xây dựng báo cáo trong quá trình duy trì vận hành hệ thống

Phần mềm

 

2.267.631

5.769

8.509

58.288

131.674

2.471.872

370.781

2.842.653

6

Cập nhật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.1

Lập kế hoạch, thông báo cho các bộ phận liên quan

Phần mềm

1

37.794

298

0

950

2.033

41.075

6.161

47.236

2

56.691

373

0

1.187

2.541

60.792

9.119

69.911

3

56.691

447

0

1.425

3.049

61.612

9.242

70.854

4

75.588

559

 

1.781

3.812

81.739

12.261

94.000

5

94.485

671

 

2.137

4.574

101.866

15.280

117.146

6.2

Thực hiện sao lưu các dữ liệu cần thiết

Phần mềm

1

37.794

96

0

950

2.033

40.873

6.131

47.004

2

56.691

120

0

1.187

2.541

60.539

9.081

69.620

3

56.691

144

0

1.425

3.049

61.309

9.196

70.505

4

75.588

180

 

1.781

3.812

81.361

12.204

93.565

5

94.485

216

 

2.137

4.574

101.412

15.212

116.624

6.3

Tiến hành cập nhật dịch vụ

Phần mềm

1

75.588

192

0

1.897

4.066

81.743

12.261

94.004

2

94.485

240

0

2.371

5.082

102.179

15.327

117.506

3

113.382

288

0

2.846

6.099

122.615

18.392

141.007

4

151.175

361

 

3.557

7.624

162.717

24.408

187.125

5

170.072

433

 

4.269

9.148

183.922

27.588

211.510

6.4

Kiểm tra vận hành sau cập nhật

Phần mềm

1

75.588

192

1.418

1.897

4.066

83.161

12.474

95.635

2

94.485

240

1.418

2.371

5.082

103.597

15.540

119.137

3

113.382

288

1.418

2.846

6.099

124.033

18.605

142.638

4

151.175

361

1.418

3.557

7.624

164.135

24.620

188.755

5

170.072

433

1.418

4.269

9.148

185.340

27.801

213.141

7

Sao lưu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.1

Lập kế hoạch phương án sao lưu

Phần mềm

1

113.382

288

0

2.847

6.099

122.616

18.392

141.008

2

151.175

361

0

3.559

7.624

162.718

24.408

187.126

3

170.072

433

0

4.270

9.148

183.924

27.589

211.513

4

207.866

541

 

5.338

11.436

225.180

33.777

258.957

5

264.557

649

 

6.405

13.723

285.334

42.800

328.134

7.2

Kiểm tra, xác định các nội dung cần sao lưu

Phần mềm

1

226.763

577

0

5.691

12.049

245.080

36.762

281.842

2

283.454

721

0

7.114

15.061

306.350

45.953

352.303

3

340.145

865

0

8.537

18.073

367.620

55.143

422.763

4

434.629

1.082

 

10.671

22.591

468.974

70.346

539.320

5

510.217

1.298

 

12.806

27.110

551.430

82.715

634.145

7.3

Thực hiện sao lưu

Phần mềm

1

226.763

577

0

5.691

12.049

245.080

36.762

281.842

2

283.454

721

0

7.114

15.061

306.350

45.953

352.303

3

340.145

865

0

8.537

18.073

367.620

55.143

422.763

4

434.629

1.082

 

10.671

22.591

468.974

70.346

539.320

5

510.217

1.298

 

12.806

27.110

551.430

82.715

634.145

7.4

Kiểm tra tính toàn vẹn, đầy đủ của các bản sao lưu

Phần mềm

1

226.763

577

8.509

5.691

12.049

253.589

38.038

291.627

2

283.454

721

8 509

7.114

15.061

314.859

47.229

362.088

3

340.145

865

8.509

8.537

18.073

376.129

56.419

432.548

4

434.629

1.082

8.509

10.671

22.591

477.483

71.622

549.105

5

510.217

1.298

8.509

12.806

27.110

559.939

83.991

643.930

8

Phục hồi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.1

Lập kế hoạch phương án phục hồi khôi phục dữ liệu

Phần mềm

1

56.691

144

0

1.422

2.976

61.233

9.185

70.418

2

75.588

181

0

1.778

3.720

81.266

12.190

93.456

3

94.485

217

0

2.133

4.463

101.298

15.195

116.493

4

113.382

271

 

2.667

5.579

121.898

18.285

140.183

5

132.278

325

 

3.200

3.153

138.956

20.843

159.799

8.2

Kiểm tra hệ thống

Phần mềm

1

56.691

144

0

1.422

2.976

61.233

9.185

70.418

2

75.588

181

0

1.778

3.720

81.266

12.190

93.456

3

94.485

217

0

2.133

4.463

101.298

15.195

116.493

4

113.382

271

 

2.667

5.579

121.898

18.285

140.183

5

132.278

325

 

3.200

6.695

142.499

21.375

163.874

8.3

Thực hiện phục hồi

Phần mềm

1

113.382

288

0

2.847

6,099

122.616

18.392

141.008

2

151.175

361

0

3.559

7.624

162.718

24.408

187.126

3

170.072

433

0

4.270

9.148

183.924

27.589

211.513

4

207.866

541

 

5.338

11.436

225 180

33.777

258.957

5

264.557

649

 

6.405

13.723

285.334

42.800

328.134

8.4

Kiểm tra hoạt động của dịch vụ sau khi thực hiện phục hồi

Phần mềm

1

113.382

288

1.300

2.847

6.099

123.916

18.587

142.503

2

151.175

361

1.300

3.559

7.624

164.018

24.603

188.621

3

170.072

433

1.300

4.270

9.148

185.224

27.784

213.008

4

207.866

541

1.300

5.338

11.436

226.480

33.972

260.452

5

264.557

649

1.300

6.405

13.723

286.634

42.995

329.629

9

Quản lý thông tin cấu hình

9.1

Lập kế hoạch thực hiện

Phn mềm

1

160.518

192

0

1.897

4.066

166.673

25.001

191.674

2

200.647

240

0

2.371

5.082

208.341

31.251

239.592

3

240.777

288

0

2.846

6.099

250.010

37.502

287.512

4

321.035

361

 

3.557

7.624

332.577

49.887

382.464

5

361.165

433

 

4.269

9.148

375.014

56.252

431.266

9.2

Thực hiện cấu hình, thay đổi, cập nhật dữ liệu

Phần mềm

1

160.518

192

0

1.897

4.066

166.673

25.001

191.674

2

200.647

240

0

2.371

5.082

208.341

31.251

239.592

3

240.777

288

0

2.846

6.099

250.010

37.502

287.512

4

321.035

361

 

3.557

7.624

332.577

49.887

382.464

5

361.165

433

 

4.269

9.148

375.014

56.252

431.266

9.3

Kiểm tra hoạt động phần mềm sau cấu hình, thay đổi

Phần mềm

1

321.035

385

1.418

3.794

8.132

334.764

50.215

384.979

2

401.294

481

1.418

4.743

10.165

418.101

62.715

480.816

3

481.553

577

1.418

5.691

12.198

501.437

75.216

576.653

4

601.941

721

1.418

7.114

15.247

626.442

93.966

720.408

5

722.330

865

1.418

8.537

18.297

751.447

112.717

864.164