- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Quyết định 03/2021/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 7 Quyết định 701/QĐ-BKHĐT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 8 Quyết định 922/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên
- 9 Quyết định 2545/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa
- 10 Quyết định 2055/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định
- 11 Quyết định 291/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Kon Tum
- 12 Quyết định 1211/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ và phê duyệt Quy trình thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau
- 13 Quyết định 2841/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp Thanh Hóa
- 14 Quyết định 1561/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 15 Quyết định 1458/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh An Giang
- 16 Quyết định 1865/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, bãi bỏ lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong, tỉnh Khánh Hòa
- 17 Quyết định 1964/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Trị
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2724/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 30 tháng 06 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố các thủ tục hành chính mới bãi bỏ trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh tại Tờ trình số 89/TTr-BQL ngày 23 tháng 6 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh theo Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 2. Quyết định này thay thế Quyết định số 2055/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày / /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC | Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI | Mức độ DVC trực tuyến | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | TTHC liên thông | |
Mã số TTHC | Mức độ 3 | Mức độ 4 | |||||||
Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư | |||||||||
1 | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định, Ban Quản lý Khu kinh tế gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan có liên quan về những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó. Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của Ban Quản lý Khu kinh tế, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến thẩm định về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, gửi Ban Quản lý Khu kinh tế. Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ dự án đầu tư, Ban Quản lý Khu kinh tế lập báo cáo thẩm định, trình UBND tỉnh quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư. Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét chấp thuận chủ trương đầu tư. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp Quy Nhơn | Có | - | x | Không | - Luật Đầu tư 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020 - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/3/2021của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Cấp tỉnh |
1.009742.000.00.00.H08 | |||||||||
2 | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định, Ban Quản lý gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan có liên quan về những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó. Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của Ban Quản lý, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến thẩm định về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, gửi Ban Quản lý Khu kinh tế. Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ dự án đầu tư, Ban Quản lý lập báo cáo thẩm định và quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp Quy Nhơn | Có | - | x | Không | - Luật Đầu tư 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020 - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/3/2021của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư | - |
1.009748.000.00.00.H08 | |||||||||
3 | Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP | - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của Ban Quản lý khu Kinh tế, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, gửi Ban Quản lý Khu kinh tế; - Ban Quản lý Khu kinh tế chấp thuận nhà đầu tư trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp Quy Nhơn | Có | - | x | Không | - Luật Đầu tư 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020 - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/3/2021của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư | - |
1.009755.000.00.00.H08 | |||||||||
4 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL) | Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ khi dự án đáp ứng các điều kiện tại khoản 3 Điều 36 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP, Ban Quản lý cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp Quy Nhơn | Có | - | x | Không | - Luật Đầu tư 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020 - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/3/2021của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư | - |
1.009756.000.00.00.H08 | |||||||||
5 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (BQL) | - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định, Ban Quản lý gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan có liên quan về những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó. - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của Ban Quản lý, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến thẩm định về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, gửi Ban quản lý. - Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ dự án đầu tư, Ban Quản lý lập báo cáo thẩm định trình Ủy ban nhân cấp tỉnh. - Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp Quy Nhơn | Có | - | x | Không | - Luật Đầu tư 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020 - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/3/2021của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Cấp tỉnh |
1.009757.000.00.00.H08 | |||||||||
6 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý | - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 7 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư; - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của Ban Quản lý, Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó; - Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ dự án đầu tư, Ban Quản lý quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư được gửi cho nhà đầu tư, cơ quan có liên quan đến việc thực hiện dự án đầu tư. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp Quy Nhơn | Có | - | x | Không | - Luật Đầu tư 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020 - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/3/2021của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư | - |
1.009759.000.00.00.H08 | |||||||||
7 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | Trong thời hạn 03 ngày làm việc đối với trường hợp 1 hoặc 10 ngày đối với trường hợp 2 kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp Quy Nhơn | Có | - | x | Không | - Luật Đầu tư 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020 - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/3/2021của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư | - |
1.009760.000.00.00.H08 | |||||||||
8 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | + Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư. + Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó; + Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư hoặc lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; + Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp Quy Nhơn | Có | - | x | Không | - Luật Đầu tư 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020 - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/3/2021của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Cấp tỉnh |
1.009762.000.00.00.H08 | |||||||||
9 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý. | + Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư. + Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó; + Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư hoặc lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; + Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp Quy Nhơn | Có | - | x | Không | - Luật Đầu tư 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020 - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/3/2021của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Cấp tỉnh |
1.009763.000.00.00.H08 | |||||||||
10 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | + Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định này để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư. + Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó; + Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý quyết định chấp thuận điều chỉnh hoặc lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; + Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp Quy Nhơn | Có | - | x | Không | - Luật Đầu tư 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020 - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/3/2021của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Cấp tỉnh |
1.009764.000.00.00.H08 | |||||||||
11 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | + Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư. + Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó; + Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban quản lý quyết định chấp thuận chủ trương điều chỉnh hoặc lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; + Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp Quy Nhơn | Có | - | x | Không | - Luật Đầu tư 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020 - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/3/2021của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Cấp tỉnh |
1.009765.000.00.00.H08 | |||||||||
12 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | + Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư. + Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó; + Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban quản lý lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để chấp thuận điều chỉnh hoặc trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án thuộc thẩm quyền của UBND; + Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp Quy Nhơn | Có | - | x | Không | - Luật Đầu tư 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020 - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/3/2021của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Cấp tỉnh |
1.009766.000.00.00.H08 | |||||||||
13 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | + Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư. + Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó; + Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban quản lý lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để quyết định chấp thuận điều chỉnh hoặc trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án thuộc thẩm quyển của UBND; + Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp Quy Nhơn | Có | - | x | Không | - Luật Đầu tư 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020 - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/3/2021của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Cấp tỉnh |
1.009767.000.00.00.H08 | |||||||||
14 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | + Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý căn cứ bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật của tòa án, trọng tài quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư hoặc trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh để điều chỉnh Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư; + Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp Quy Nhơn | Có | - | x | Không | - Luật Đầu tư 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020 - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/3/2021của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư | - |
1.009768.000.00.00.H08 | |||||||||
15 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ban Quản lý căn cứ bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật của tòa án, trọng tài thực hiện thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp Quy Nhơn | Có | - | x | Không | - Luật Đầu tư 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020 - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/3/2021của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư | - |
1.009769.000.00.00.H08 | |||||||||
16 | Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan quản lý đất đai và các cơ quan có liên quan để lấy ý kiến về việc đáp ứng điều kiện quy định tại khoản 4 Điều 44 của Luật Đầu tư và khoản 4 Điều 27 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP; - Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về việc đáp ứng điều kiện quy định tại khoản 4 Điều 44 Luật Đầu tư và khoản 4 Điều 27 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP; - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý xem xét điều kiện gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư quy định tại khoản 4 Điều 44 của Luật Đầu tư và khoản 4 Điều 27 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để quyết định gia hạn hoặc lập báo cáo thẩm định trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp Quy Nhơn | Có | - | x | Không | - Luật Đầu tư 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020 - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/3/2021của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Cấp tỉnh |
1.009770.000.00.00.H08 | |||||||||
17 | Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, Ban Quản lý tiếp nhận và thông báo việc ngừng hoạt động của dự án đầu tư cho các cơ quan liên quan. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp Quy Nhơn | Có | - | x | Không | - Luật Đầu tư 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020 - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/3/2021của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư | - |
1.009771.000.00.00.H08 | |||||||||
18 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày quyết định, nhà đầu tư gửi quyết định chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư hoặc thông báo và nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho Ban Quản lý. - Ban Quản lý thông báo việc chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư cho các cơ quan liên quan kể từ ngày nhận được quyết định hoặc thông chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp Quy Nhơn | x | x | - | Không | - Luật Đầu tư 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020 - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/3/2021của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư | - |
1.009772.000.00.00.H08 | |||||||||
19 | Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL) | - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban quản lý hiệu đính thông tin Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp Quy Nhơn | Có | - | x | Không | - Luật Đầu tư 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020 - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/3/2021của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư | - |
1.009774.000.00.00.H08 | |||||||||
20 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL) | Ban Quản lý cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp Quy Nhơn | Có | x | - | Không | - Luật Đầu tư 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020 - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/3/2021của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư | - |
1.009773.000.00.00.H08 | |||||||||
21 | Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài (BQL) | Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định tại khoản 2 Điều 66 Nghị định số 31/2021/NĐ- CP, Ban Quản lý xem xét việc đáp ứng điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp quy định tại khoản 2 Điều 24 của Luật Đầu tư, khoản 4 Điều 65 của Nghị định số 31/2021/NĐ- CP và thông báo cho nhà đầu tư, trừ trường hợp quy định tại khoản 4 Điều 66 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. Văn bản thông báo được gửi cho nhà đầu tư nước ngoài và tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp Quy Nhơn | Có | x | - | Không | - Luật Đầu tư 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020 - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/3/2021của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư | - |
1.009775.000.00.00.H08 | |||||||||
22 | Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL) | Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ quy định tại khoản 4 Điều này, Ban Quản lý cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành cho nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp Quy Nhơn | Có | x | - | Không | - Luật Đầu tư 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020 - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư | - |
1.009776.000.00.00.H08 | |||||||||
23 | Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL) | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày có quyết định chấm dứt hoạt động của văn phòng điều hành, nhà đầu tư nước ngoài gửi hồ sơ thông báo cho Ban Quản lý nơi đặt văn phòng điều hành. Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ban Quản lý quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp Quy Nhơn | Có | x | - | Không | - Luật Đầu tư 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020 - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư | - |
1.009777.000.00.00.H08 | |||||||||
| Tổng cộng: 23 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT | Tên thủ tục hành chính | Mức độ DVC trực tuyến | Căn cứ pháp lý | Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | |
Mã số TTHC | Mức 3 | Mức 4 | |||
Thủ tục hành chính bị bãi bỏ theo Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư | |||||
1 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | x | - | - Luật Đầu tư 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020 - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Quyết định số 2055/QĐ-UBND ngày 18/6/2019 |
1.002365.000.00.00.H08 | |||||
2 | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | - | - | - Luật Đầu tư 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020 - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Quyết định số 2055/QĐ-UBND ngày 18/6/2019 |
2.001911.000.00.00.H08 | |||||
3 | Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | - | - | - Luật Đầu tư 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020 - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Quyết định số 2055/QĐ-UBND ngày 18/6/2019 |
2.009110.000.00.00.H08 | |||||
4 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | - | - | - Luật Đầu tư 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020 - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Quyết định số 2055/QĐ-UBND ngày 18/6/2019 |
1.004668.000.00.00.H08 | |||||
5 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | x | - | - Luật Đầu tư 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020 - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Quyết định số 2055/QĐ-UBND ngày 18/6/2019 |
1.005383.000.00.00.H08 | |||||
6 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | - | - | - Luật Đầu tư 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020 - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Quyết định số 2055/QĐ-UBND ngày 18/6/2019 |
2.001906.000.00.00.H08 | |||||
7 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | x | - | - Luật Đầu tư 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020 - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Quyết định số 2055/QĐ-UBND ngày 18/6/2019 |
2.001698.000.00.00.H08 | |||||
8 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) | x | - | - Luật Đầu tư 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020 - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Quyết định số 2055/QĐ-UBND ngày 18/6/2019 |
2.001693.000.00.00.H08 | |||||
9 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | - | - | - Luật Đầu tư 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020 - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Quyết định số 2055/QĐ-UBND ngày 18/6/2019 |
1.003928.000.00.00.H08 | |||||
10 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | - | - | - Luật Đầu tư 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020 - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Quyết định số 2055/QĐ-UBND ngày 18/6/2019 |
2.001637.000.00.00.H08 | |||||
11 | Chuyển nhượng dự án đầu tư | - | - | - Luật Đầu tư 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020 - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Quyết định số 2055/QĐ-UBND ngày 18/6/2019 |
2.001602.000.00.00.H08 | |||||
12 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế | - | - | - Luật Đầu tư 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020 - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Quyết định số 2055/QĐ-UBND ngày 18/6/2019 |
2.001572.000.00.00.H08 | |||||
13 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài | - | - | - Luật Đầu tư 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020 - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Quyết định số 2055/QĐ-UBND ngày 18/6/2019 |
2.001511.000.00.00.H08 | |||||
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | x | - | - Luật Đầu tư 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020 - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Quyết định số 2055/QĐ-UBND ngày 18/6/2019 |
1.003343.000.00.00.H08 | |||||
15 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | - | - | - Luật Đầu tư 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020 - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Quyết định số 2055/QĐ-UBND ngày 18/6/2019 |
1.003285.000.00.00.H08 | |||||
16 | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | - | - | - Luật Đầu tư 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020 - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Quyết định số 2055/QĐ-UBND ngày 18/6/2019 |
1.003255.000.00.00.H08 | |||||
17 | Giãn tiến độ đầu tư | - | - | - Luật Đầu tư 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020 - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Quyết định số 2055/QĐ-UBND ngày 18/6/2019 |
1.003152.000.00.00.H08 | |||||
18 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư | - | - | - Luật Đầu tư 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020 - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Quyết định số 2055/QĐ-UBND ngày 18/6/2019 |
1.003071.000.00.00.H08 | |||||
19 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | - | - | - Luật Đầu tư 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020 - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Quyết định số 2055/QĐ-UBND ngày 18/6/2019 |
2.001067.000.00.00.H08 | |||||
20 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | - | - | - Luật Đầu tư 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020 - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Quyết định số 2055/QĐ-UBND ngày 18/6/2019 |
2.001051.000.00.00.H08 | |||||
21 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | - | - | - Luật Đầu tư 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020 - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Quyết định số 2055/QĐ-UBND ngày 18/6/2019 |
2.001042.000.00.00.H08 | |||||
22 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương | - | - | - Luật Đầu tư 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020 - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Quyết định số 2055/QĐ-UBND ngày 18/6/2019 |
1.002430.000.00.00.H08 | |||||
23 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư | - | - | - Luật Đầu tư 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020 - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Quyết định số 2055/QĐ-UBND ngày 18/6/2019 |
2.001028.000.00.00.H08 | |||||
24 | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư | - | - | - Luật Đầu tư 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020 - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Quyết định số 2055/QĐ-UBND ngày 18/6/2019 |
1.002387.000.00.00.H08 | |||||
25 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý | x | - | - Luật Đầu tư 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020 - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Quyết định số 2055/QĐ-UBND ngày 18/6/2019 |
2.001013.000.00.00.H08 | |||||
26 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý | x | - | - Luật Đầu tư 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020 - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Quyết định số 2055/QĐ-UBND ngày 18/6/2019 |
2.000844.000.00.00.H08 | |||||
| Tổng cộng: 26 TTHC |
|
|
|
|
- 1 Quyết định 922/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên
- 2 Quyết định 2545/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 2055/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định
- 4 Quyết định 291/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Kon Tum
- 5 Quyết định 1211/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ và phê duyệt Quy trình thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau
- 6 Quyết định 2841/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp Thanh Hóa
- 7 Quyết định 1561/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8 Quyết định 1458/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh An Giang
- 9 Quyết định 1865/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, bãi bỏ lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong, tỉnh Khánh Hòa
- 10 Quyết định 1964/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Trị