- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Quyết định 169/QĐ-BTP năm 2021 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 8 Quyết định 1050/QĐ-BTP năm 2021 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 9 Quyết định 991/QĐ-BTP năm 2021 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 10 Quyết định 1170/QĐ-BTP năm 2021 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 11 Quyết định 2964/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 12 Quyết định 1519/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi
- 13 Quyết định 3729/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Nghệ An
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2724/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 14 tháng 10 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 169/QĐ-BTP ngày 04/02/2021 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 1050/QĐ-BTP ngày 23/6/2021 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 1170/QĐ-BTP ngày 15/7/2021 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ của các lĩnh vực: Nuôi con nuôi, công chứng, Lý lịch tư pháp và Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh (chi tiết tại Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số: 2724/QĐ-UBND ngày 14 /10/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (30 TTHC)
TT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết (ngày) | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | |
Mức độ DVC | Thực hiện qua BCCI | |||||||
I | Lĩnh vực nuôi con nuôi (04 TTHC) | |||||||
1 | 1.003976 | Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng | 345 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh (quầy Sở Tư pháp). - Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp, UBND tỉnh, Cục Con nuôi (Bộ Tư pháp) | 2 | Có | - Lệ phí: 9.000.000 đồng/trường hợp (trường hợp nhận hai trẻ em trở lên là anh chị em ruột làm con nuôi thì từ trẻ em thứ hai trở đi được giảm 50% mức lệ phí đăng ký nuôi con nuôi nước ngoài). - Chi phí: 50.000.000 đồng/trường hợp (trường hợp nhận trẻ em bị khuyết tật, mắc bệnh hiểm nghèo thì được miễn nộp chi phí). | - Luật Nuôi con nuôi; - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011; - Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày 05/3/2019; - Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 8/7/2016; - Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020; - Thông tư liên tịch số 146/2012/TTLT-BTC- BTP ngày 7/9/2012; - Thông tư số 21/2011/TT-BTP ngày 21/11/2011; - Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; - Quyết định số 169/QĐ-BTP ngày 04/02/2021. |
2 | 1.004878 | Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi | 200 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh (quầy Sở Tư pháp). - Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp, UBND tỉnh, Cục Con nuôi (Bộ Tư pháp) | 2 | Có | Lệ phí: - 4.500.000 đồng (áp dụng mức giảm 50% lệ phí đăng ký nuôi con nuôi nước ngoài: 4.500.000đ/trường hợp nhận một trẻ em làm con nuôi) - Trường hợp đồng thời nhận hai trẻ em trở lên là anh chị em ruột làm con nuôi: được lựa chọn áp dụng mức giảm lệ phí như trên hoặc áp dụng mức giảm 50% lệ phí đăng ký nuôi con nuôi nước ngoài từ trẻ em thứ hai trở đi được nhận làm con nuôi. (mức lệ phí chưa giảm: 9.000.000 đồng/trường hợp) | - Luật Nuôi con nuôi; - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011; - Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày 05/3/2019; - Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 8/7/2016; - Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020; - Thông tư liên tịch số 146/2012/TTLT-BTC- BTP ngày 7/9/2012; - Thông tư số 21/2011/TT-BTP ngày 21/11/2011; - Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; - Quyết định số 169/QĐ-BTP ngày 04/02/2021. |
3 | 1.003179 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | 04 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh (quầy Sở Tư pháp). - Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp, UBND tỉnh | 4 | Không | Không | - Luật Nuôi con nuôi; - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011; - Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày 05/3/2019; - Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 8/7/2016; - Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020; - Thông tư liên tịch số 146/2012/TTLT-BTC- BTP ngày 7/9/2012; - Thông tư số 21/2011/TT-BTP ngày 21/11/2011; - Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; - Quyết định số 169/QĐ-BTP ngày 04/02/2021. |
4 | 1.003160 | Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | 34 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh (quầy Sở Tư pháp). - Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp, UBND tỉnh | 3 | Không | Lệ phí: 4.500.000 đồng/trường hợp | - Luật Nuôi con nuôi; - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011; - Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày 05/3/2019; - Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 8/7/2016; - Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020; - Thông tư liên tịch số 146/2012/TTLT-BTC- BTP ngày 7/9/2012; - Thông tư số 21/2011/TT-BTP ngày 21/11/2011; - Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; - Quyết định số 169/QĐ-BTP ngày 04/02/2021. |
II | LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG (19 TTHC) | |||||||
1 | 1.001071 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | 07 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Tư pháp). - Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp | 4 | Có | Không | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 |
2 | 1.001446 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | 06 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Tư pháp). - Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp | 2 | Có | Không | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 |
3 | 1.001125 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 04 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Tư pháp) - Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp | 4 | Có | Không | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 |
4 | 1.001153 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | 04 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Tư pháp) - Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp | 4 | Có | Không | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 |
5 | 1.001438 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | 04 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Tư pháp) - Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp | 2 | Có | Không | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 |
6 | 1.001721 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng | 07 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Tư pháp) - Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp | 2 | Có | Lệ phí: 3.500.000 đồng/hồ sơ | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. |
7 | 1.001756 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên | 08 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Tư pháp) - Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp | 2 | Có | Lệ phí: 100.000 đồng | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. |
8 | 1.001799 | Cấp lại Thẻ công chứng viên | 03 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Tư pháp) - Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp | 2 | Có | Lệ phí: 100.000 đồng | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. |
9 | 2.002387 | Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng | 05 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (quầy Văn phòng UBND tỉnh) - Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp | 2 | Có | Không | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 |
10 | 1.001877 | Thành lập Văn phòng công chứng | 20 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Tư pháp) - Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp, UBND tỉnh | 2 | Có | Không | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 |
11 | 2.000789 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | 09 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Tư pháp) - Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp | 2 | Có | Không | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 |
12 | 2.000778 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng | 06 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Tư pháp) - Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp | 2 | Có | - Phí: 500.000 đồng (đối với trường hợp cấp lại Giấy đăng ký hoạt động khi thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, Trưởng Văn phòng công chứng); - Không thu phí (đối với trường hợp ghi nhận nội dung thay đổi đăng ký hoạt động khi thay đổi công chứng viên hợp danh hoặc công chứng viên làm việc theo chế độ hợp đồng). | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. |
13 | 1.001688 | Hợp nhất Văn phòng công chứng | 28.5 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Tư pháp) - Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp, UBND tỉnh | 2 | Có | Không | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021. |
14 | 2.000766 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất | 09 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Tư pháp) - Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp, UBND tỉnh | 2 | Có | Phí: 1.000.000 đồng | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. |
15 | 1.001665 | Sáp nhập Văn phòng công chứng | 28.5 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Tư pháp) - Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp, UBND tỉnh | 2 | Có | Không | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021. |
16 | 2.000758 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập | 05 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Tư pháp) - Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp | 2 | Có | Phí: 500.000 đồng/hs | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. |
17 | 1.001647 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng | 30 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Tư pháp) - Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp, UBND tỉnh | 2 | Có | Không | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021. |
18 | 2.000743 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng | 05 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Tư pháp) - Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp | 2 | Có | Phí: 500.000 đồng | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. |
19 | 1.003118 | Thành lập Hội công chứng viên | 36 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Tư pháp) - Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp, Sở Nội vụ, UBND tỉnh | 2 | Có | Không | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015. |
III | LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP (01 TTHC) | |||||||
1 | 2.000488 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | 10 ngày (Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích thì thời hạn không quá 15 ngày) | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Tư pháp) - Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp và các cơ quan có liên quan | 3 | Có | Phí: + Phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp: 200.000 đồng/lần/người. + Phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp của sinh viên, người có công với cách mạng, thân nhân liệt sỹ (gồm cha đẻ, mẹ đẻ, vợ (hoặc chồng), con (con đẻ, con nuôi), người có công nuôi dưỡng liệt sỹ): 100.000 đồng/lần/người. (Các trường hợp miễn phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp gồm: Trẻ em theo quy định tại Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em; Người cao tuổi theo quy định tại Luật người cao tuổi; Người khuyết tật theo quy định tại Luật người khuyết tật; Người thuộc hộ nghèo và Người cư trú tại các xã đặc biệt khó khăn, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu theo quy định của pháp luật). Trường hợp người được cấp Phiếu lý lịch tư pháp đề nghị cấp trên 02 phiếu trong một lần yêu cầu, thì kể từ phiếu thứ 3 trở đi cơ quan cấp phiếu lý lịch tư pháp thu thêm 5.000đ/phiếu, để bù đắp chi phí cần thiết cho việc in mẫu Phiếu lý lịch tư pháp. | - Luật Lý lịch tư pháp 2009. - Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam 2019. - Luật Căn cước công dân năm 2014. - Luật Cư trú số 2020. - Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23/11/2010. - Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011. - Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA- BQP ngày 10/5/2012. - Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11/11/2013. - Thông tư số 244/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. |
IV | LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ (03 TTHC) | |||||||
1 | 2.000977 | Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với luật sư | - Đánh giá: 10 ngày (có thể kéo dài nhưng không quá 03 ngày); - Ký hợp đồng: 10 ngày (có thể kéo dài nhưng không quá 05 ngày); | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Tư pháp) - Cơ quan giải quyết: Trung tâm trợ giúp pháp lý (Sở Tư pháp) | 2 | Có | Không | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017; - Thông tư số 03/2021/TT-BTP ngày 25/5/2021. |
2 | 2.000970 | Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật | - Đánh giá: 10 ngày (có thể kéo dài nhưng không quá 03 ngày); - Ký hợp đồng: 10 ngày (có thể kéo dài nhưng không quá 05 ngày); | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Tư pháp) - Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp | 2 | Có | Không | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017; - Thông tư số 03/2021/TT-BTP ngày 25/5/2021. |
3 | 2.000587 | Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | 07 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Tư pháp) - Cơ quan giải quyết: Trung tâm trợ giúp pháp lý, Sở Tư pháp | 2 | Có | Không | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017; - Thông tư số 03/2021/TT-BTP ngày 25/5/2021. |
I | Lĩnh vực nuôi con nuôi (01 TTHC) | |||||||
1 |
| Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Ngay trong ngày (Trường hợp phải xác minh: không quá 03 ngày) | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện. | 2 | Có | 75.000đ | - Luật Nuôi con nuôi; - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011; - Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày 05/3/2019; - Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 8/7/2016; - Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020; - Thông tư liên tịch số 146/2012/TTLT-BTC- BTP ngày 7/9/2012; - Thông tư số 21/2011/TT-BTP ngày 21/11/2011; - Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; - Quyết định số 169/QĐ-BTP ngày 04/02/2021. |
I | Lĩnh vực nuôi con nuôi (02 TTHC) | |||||||
1 | 2.001263 | Đăng ký viêc nuôi con nuôi trong nước | 27 ngày | - Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của: UBND cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã. | 2 | Có | Lệ phí: 400.000 đồng (Miễn lệ phí đăng ký nuôi con nuôi trong nước đối với trường hợp cha dượng hoặc mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng làm con nuôi; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi; nhận các trẻ em sau đây làm con nuôi: Trẻ khuyết tật, nhiễm HIV/AIDS hoặc mắc bệnh hiểm nghèo theo quy định của Luật nuôi con nuôi và văn bản hướng dẫn; người có công với cách mạng nhận con nuôi) | - Luật Nuôi con nuôi; - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011; - Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày 05/3/2019; - Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 8/7/2016; - Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020; - Thông tư liên tịch số 146/2012/TTLT-BTC- BTP ngày 7/9/2012; - Thông tư số 21/2011/TT-BTP ngày 21/11/2011; - Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; - Quyết định số 169/QĐ-BTP ngày 04/02/2021. |
2 | 2.001255 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | 04 ngày | - Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của: UBND cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã. | 2 | Có | Không | - Luật Nuôi con nuôi; - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011; - Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày 05/3/2019; - Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 8/7/2016; - Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020; - Thông tư liên tịch số 146/2012/TTLT-BTC- BTP ngày 7/9/2012; - Thông tư số 21/2011/TT-BTP ngày 21/11/2011; - Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; - Quyết định số 169/QĐ-BTP ngày 04/02/2021. |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (22 TTHC)
STT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Ghi chú |
1 | 1.001234 | Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng | TTHC cấp tỉnh và TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ Tư pháp |
2 | 2.000775 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) | TTHC cấp tỉnh và TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ Tư pháp |
3 | 2.000771 | Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng | TTHC cấp tỉnh và TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ Tư pháp |
4 | 1.003191 | Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập | TTHC cấp tỉnh và TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ Tư pháp |
5 | 1.003138 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập | TTHC cấp tỉnh và TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ Tư pháp |
6 | 1.001450 | Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) | TTHC cấp tỉnh và TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ Tư pháp |
7 | 1.001190 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trong trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | TTHC cấp tỉnh và TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ Tư pháp |
8 | 1.001453 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi | TTHC cấp tỉnh và TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ Tư pháp |
9 | 1.003088 | Công chứng bản dịch | TTHC cấp tỉnh và TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ Tư pháp |
10 | 1.003049 | Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn | TTHC cấp tỉnh và TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ Tư pháp |
11 | 1.003023 | Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng | TTHC cấp tỉnh và TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ Tư pháp |
12 | 2.001074 | Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | TTHC cấp tỉnh và TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ Tư pháp |
13 | 2.001069 | Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản | TTHC cấp tỉnh và TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ Tư pháp |
14 | 2.001048 | Công chứng di chúc | TTHC cấp tỉnh và Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ Tư pháp |
15 | 2.001039 | Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản | TTHC cấp tỉnh và TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ Tư pháp |
16 | 2.000831 | Công chứng văn bản khai nhận di sản | TTHC cấp tỉnh và TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ Tư pháp |
17 | 1.001876 | Công chứng văn bản từ chối nhận di sản | TTHC cấp tỉnh và TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ Tư pháp |
18 | 1.001856 | Công chứng hợp đồng ủy quyền | TTHC cấp tỉnh và TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ Tư pháp |
19 | 1.001834 | Nhận lưu giữ di chúc | TTHC cấp tỉnh và Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ Tư pháp |
20 | 2.000818 | Cấp bản sao văn bản công chứng | TTHC cấp tỉnh và Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ Tư pháp |
21 | 1.001814 | Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên | TTHC cấp tỉnh và Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ Tư pháp |
22 | 1.005463 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể | TTHC cấp tỉnh và Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ Tư pháp |
- 1 Quyết định 2964/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2 Quyết định 1519/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi
- 3 Quyết định 3729/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Nghệ An