CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2726/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 21 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 489/TTr-CP ngày 24/10/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 07 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông (Trung Quốc) (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HỒNG KÔNG ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 2726/QĐ-CTN ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chủ tịch nước)
1. Nguyễn Thị Thu Thủy, sinh ngày 15/3/1985 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 7/F, Tak Wah Mansion, 269 Hennessy Rd, Wan Chai | Giới tính: Nữ |
2. Nguyễn Thị Thái Hòa, sinh ngày 16/4/1983 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Flat 1215, BLK 3, Hung Fai Hse, Hung Hom Est, Hung Hom | Giới tính: Nữ |
3. Trần Nhựt Siêu, sinh ngày 11/02/1973 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Flat A5, 9/F, Shun King Bldg, 330 Ferry St, Mong Kok | Giới tính: Nam |
4. Lưu Thị Trang Nhung, sinh ngày 22/11/1987 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Flat 1, 5/F, Chung Mei Bldg, 153 Tai Kok Tsui Rd., Kowloon | Giới tính: Nữ |
5. Phạm Thị Duyên, sinh ngày 29/10/1988 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Rm 3403, Long Fu House, Tin Fu Court, Tin Shui Wai, NT | Giới tính: Nữ |
6. Lưu Thị Mai Hương, sinh ngày 18/8/1982 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Room 113, Mei Chuen, Mei Tin, Tai Wai | Giới tính: Nữ |
7. Trần Thị Huê, sinh ngày 01/8/1983 tại Nam Định Hiện trú tại: Rm 2716, Un Hei Hse, Un Chau Est., Cheung Sha Wan. | Giới tính: Nữ |
- 1 Quyết định 84/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 2 Quyết định 30/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 3 Quyết định 34/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 4 Quyết định 36/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 5 Quyết định 2723/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 6 Quyết định 2724/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 7 Quyết định 2699/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 8 Hiến pháp 2013
- 9 Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 1 Quyết định 2699/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 2 Quyết định 2723/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 3 Quyết định 2724/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 4 Quyết định 30/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 5 Quyết định 34/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 6 Quyết định 36/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 7 Quyết định 84/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành