- 1 Quyết định 429/QĐ-UBND năm 2023 về điều chỉnh, phân loại lại vị trí việc làm; điều chỉnh biên chế công chức tương ứng với vị trí việc làm; điều chỉnh, bổ sung bản mô tả công việc và khung năng lực đối với một số vị trí việc làm của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang
- 2 Quyết định 548/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- 3 Quyết định 566/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long
- 4 Quyết định 568/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm cán bộ lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long và danh mục vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức trong các tổ chức hành chính thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
- 1 Quyết định 429/QĐ-UBND năm 2023 về điều chỉnh, phân loại lại vị trí việc làm; điều chỉnh biên chế công chức tương ứng với vị trí việc làm; điều chỉnh, bổ sung bản mô tả công việc và khung năng lực đối với một số vị trí việc làm của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang
- 2 Quyết định 548/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- 3 Quyết định 566/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long
- 4 Quyết định 568/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm cán bộ lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long và danh mục vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức trong các tổ chức hành chính thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 273/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 26 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA SỞ Y TẾ TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13/11/2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức; Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;
Căn cứ Thông tư số 11/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nội vụ; Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập; Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Thông tư số 19/2023/TT-BYT ngày 06/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành y tế;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-TTCP của Tổng Thanh tra Chính phủ ngày 01/11/2023 hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thanh tra;
Căn cứ Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 03/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang.
Căn cứ Quyết định số 38/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế, số lượng người làm việc, hợp đồng lao động, cán bộ, công chức, viên chức và người quản lý doanh nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số 177/TTr-SYT ngày 14/3/2024 và Sở Nội vụ tại Tờ trình số 85/TTr-SNV ngày 22/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang (cụ thể tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao trách nhiệm
1. Giám đốc Sở Y tế có trách nhiệm:
a) Phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực đối với từng vị trí việc làm và phê duyệt cơ cấu ngạch công chức đối với các đơn vị thuộc Sở; thực hiện việc tuyển dụng, bố trí, quản lý, sử dụng công chức, người lao động theo vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức theo quy định.
b) Trường hợp số lượng công chức của vị trí việc làm ở ngạch Chuyên viên chính và tương đương trong cơ cấu ngạch công chức của cơ quan cao hơn cơ cấu ngạch được phê duyệt tại Quyết định này thì tiếp tục bố trí làm việc tại các đơn vị thuộc Sở cho đến khi được cấp có thẩm quyền sắp xếp, bố trí công việc phù hợp; Giám đốc Sở Y tế có trách nhiệm bố trí, sắp xếp công việc đối với số công chức này để bảo đảm cơ cấu ngạch công chức được phê duyệt, hoàn thành tốt nhiệm vụ theo quy định.
2. Giám đốc Sở Nội vụ theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này theo đúng quy định.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 429/QĐ-UBND ngày 06/5/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về điều chỉnh, phân loại lại vị trí việc làm; điều chỉnh biên chế công chức tương ứng với vị trí việc làm; điều chỉnh, bổ sung bản mô tả công việc và khung năng lực đối với một số vị trí việc làm của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở: Y tế, Nội vụ; người đứng đầu cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CÔNG CHỨC CỦA SỞ Y TẾ TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 273/QĐ-UBND ngày 26/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. Tổng số vị trí việc làm (viết tắt là VTVL): 46 vị trí, trong đó:
- Nhóm VTVL lãnh đạo, quản lý: 12 vị trí (từ mã SYT-LĐ.01.01 đến mã SYT-LĐ.12.12).
- Nhóm VTVL nghiệp vụ chuyên ngành: 14 vị trí (từ mã SYT-CN.01.13 đến mã SYT-CN.14.26).
- Nhóm VTVL nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 17 vị trí (từ mã SYT- CM.01.27 đến mã SYT-CM.17.43).
- Nhóm VTVL hỗ trợ phục vụ: 03 vị trí (từ mã SYT-PV.01.44 đến mã SYT- PV.03.46).
2. Sắp xếp theo thứ tự như sau:
Stt | Tên vị trí việc làm | Mã vị trí việc làm | Biên chế và số lượng hợp đồng lao động tương ứng |
I | Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
| 22 |
1 | Giám đốc Sở | SYT-LĐ.01.01 | 1 |
2 | Phó Giám đốc Sở | SYT-LĐ.02.02 | 3 |
3 | Trưởng phòng thuộc Sở | SYT-LĐ.03.03 | 4 |
4 | Chánh Thanh tra Sở | SYT-LĐ.04.04 | 1 |
5 | Chánh Văn phòng Sở | SYT-LĐ.05.05 | 1 |
6 | Chi cục trưởng thuộc Sở | SYT-LĐ.06.06 | 1 |
7 | Phó Trưởng phòng thuộc Sở | SYT-LĐ.07.07 | 4 |
8 | Phó Chánh Thanh tra Sở | SYT-LĐ.08.08 | 1 |
9 | Phó Chánh Văn phòng Sở | SYT-LĐ.09.09 | 1 |
10 | Phó Chi cục trưởng thuộc Sở | SYT-LĐ.10.10 | 1 |
11 | Trưởng phòng thuộc Chi cục | SYT-LĐ.11.11 | 2 |
12 | Phó Trưởng phòng thuộc Chi cục | SYT-LĐ.12.12 | 2 |
II | Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành |
| 16 |
1 | Chuyên viên về kiểm soát bệnh tật | SYT-CN.01.13 | 1 (đến năm 2026 thực hiện tinh giản theo lộ trình, thực hiện kiêm nhiệm) |
2 | Chuyên viên về thiết bị y tế, công trình y tế | SYT-CN.02.14 | 1 |
3 | Chuyên viên chính về Dược | SYT-CN.03.15 | 1 |
4 | Chuyên viên về Dược | SYT-CN.04.16 | 1 |
5 | Chuyên viên chính về an toàn thực phẩm | SYT-CN.05.17 | 1 |
6 | Chuyên viên về an toàn thực phẩm | SYT-CN.06.18 | 3 (đến năm 2026 thực hiện tinh giản 01 theo lộ trình) |
7 | Chuyên viên chính về Dân số | SYT-CN.07.19 | 1 |
8 | Chuyên viên về Dân số | SYT-CN.08.20 | 3 |
9 | Chuyên viên chính về quản lý khám, chữa bệnh | SYT-CN.09.21 | 1 |
10 | Chuyên viên về quản lý khám, chữa bệnh | SYT-CN.10.22 | 1 |
11 | Chuyên viên chính về Bảo hiểm y tế | SYT-CN.11.23 | 1 |
12 | Chuyên viên về Bảo hiểm y tế | SYT-CN.12.24 | |
13 | Chuyên viên chính về chăm sóc sức khỏe bà mẹ, trẻ em | SYT-CN.13.25 | 1 |
14 | Chuyên viên về chăm sóc sức khỏe bà mẹ, trẻ em | SYT-CN.14.26 | |
III | Vị trí việc làm chuyên môn dùng chung |
| 13 |
1 | Thanh tra viên về công tác thanh tra | SYT-CM.01.27 | 3 |
2 | Chuyên viên về công tác thanh tra | SYT-CM.02.28 | |
3 | Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy | SYT-CM.03.29 | 1 |
4 | Chuyên viên về tổ chức bộ máy | SYT-CM.04.30 |
|
5 | Chuyên viên chính về tài chính | SYT-CM.05.31 | 1 |
6 | Chuyên viên về tài chính | SYT-CM.06.32 | |
7 | Chuyên viên chính về kế hoạch đầu tư | SYT-CM.07.33 | 1 |
8 | Chuyên viên về kế hoạch đầu tư | SYT-CM.08.34 | |
9 | Chuyên viên về Pháp chế | SYT-CM.09.35 | Kiêm nhiệm |
10 | Chuyên viên về thống kê | SYT-CM.10.36 | 1 (đến năm 2026 thực hiện tinh giản theo lộ trình, thực hiện kiêm nhiệm) |
11 | Chuyên viên chính về tổng hợp | SYT-CM.11.37 | 1 |
12 | Chuyên viên về tổng hợp | SYT-CM.12.38 | |
13 | Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) | SYT-CM.13.39 | 1 |
14 | Kế toán viên | SYT-CM.14.40 | 2 |
15 | Cán sự về thủ quỹ | SYT-CM.15.41 | Kiêm nhiệm |
16 | Văn thư viên | SYT-CM.16.42 | 2 |
17 | Lưu trữ viên | SYT-CM.17.43 | Kiêm nhiệm |
IV | Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
| 3 |
1 | Nhân viên lái xe | SYT-PV.01.44 | 03 (HĐ theo NĐ 111) |
2 | Nhân viên phục vụ | SYT-PV.02.45 | Kiêm nhiệm |
3 | Nhân viên bảo vệ | SYT-PV.03.46 | Thuê khoán |
| Tổng số |
| 54 (đến năm 2026 còn 51 biên chế và HĐLĐ) |
PHỤ LỤC 02
CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA SỞ Y TẾ TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 273/QĐ-UBND ngày 26/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Stt | Tên vị trí việc làm | Số lượng công chức tương ứng với các ngạch | Tỷ lệ |
I | Ngạch chuyên viên chính và tương đương | 10 |
|
1 | Chuyên viên chính về Dược | 1 | 3% |
2 | Chuyên viên chính về an toàn thực phẩm | 1 | 3% |
3 | Chuyên viên chính về Dân số | 1 | 3% |
4 | Chuyên viên chính về quản lý khám, chữa bệnh | 1 | 3% |
5 | Chuyên viên chính về Bảo hiểm y tế | 1 | 3% |
6 | Chuyên viên chính về chăm sóc sức khỏe bà mẹ, trẻ em | 1 | 3% |
7 | Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy | 1 | 3% |
8 | Chuyên viên chính về tài chính | 1 | 3% |
9 | Chuyên viên chính về kế hoạch đầu tư | 1 | 3% |
10 | Chuyên viên chính về tổng hợp | 1 | 3% |
II | Ngạch chuyên viên và tương đương trở xuống | 19 |
|
1 | Chuyên viên về kiểm soát bệnh tật | 1 | 3% |
2 | Chuyên viên về thiết bị y tế, công trình y tế | 1 | 3% |
3 | Chuyên viên về Dược | 1 | 3% |
4 | Chuyên viên về an toàn thực phẩm | 3 | 11% |
5 | Chuyên viên về Dân số | 3 | 11% |
6 | Chuyên viên về quản lý khám, chữa bệnh | 1 | 3% |
7 | Thanh tra viên về công tác thanh tra | 3 | 11% |
8 | Chuyên viên về công tác thanh tra | ||
9 | Chuyên viên về thống kê | 1 | 3% |
10 | Kế toán viên | 3 | 11% |
11 | Văn thư viên | 2 | 8% |
| Tổng số | 29 |
|
- 1 Quyết định 429/QĐ-UBND năm 2023 về điều chỉnh, phân loại lại vị trí việc làm; điều chỉnh biên chế công chức tương ứng với vị trí việc làm; điều chỉnh, bổ sung bản mô tả công việc và khung năng lực đối với một số vị trí việc làm của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang
- 2 Quyết định 548/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- 3 Quyết định 566/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long
- 4 Quyết định 568/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm cán bộ lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long và danh mục vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức trong các tổ chức hành chính thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long