ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2730/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 28 tháng 9 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG KHU NUÔI TÔM TRÊN CÁT (GIAI ĐOẠN 2) TẠI XÃ KỲ NAM, THỊ XÃ KỲ ANH, TỶ LỆ 1/500 CỦA CÔNG TY TNHH GROWBEST HÀ TĨNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/05/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 04/2008/QĐ-BXD ngày 03/4/2008 của Bộ Xây dựng ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 18/2012/QĐ-UBND ngày 08/5/2012 và Quyết định số 28/2013/QĐ-UBND ngày 22/7/2013 của UBND tỉnh về việc quy định một số nội dung về quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 1942/QĐ-UBND ngày 14/7/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Nhiệm vụ khảo sát, lập quy hoạch chi tiết xây dựng Khu nuôi tôm trên cát (giai đoạn 2) tại xã Kỳ Nam, thị xã Kỳ Anh của Công ty TNHH Growbest Hà Tĩnh, tỷ lệ 1/500;
Xét đề nghị của Công ty TNHH Growbest Hà Tĩnh tại Tờ trình số 36/TT-GR ngày 27/7/2016; ý kiến của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Văn bản số 2182/STNMT-ĐKTK ngày 15/8/2016, của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Văn bản số 1469/SNN-NTTS ngày 10/8/2016; Báo cáo thẩm định số 414/BC-SXD ngày 14/9/2016 của Sở Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu nuôi tôm trên cát (giai đoạn 2) tại xã Kỳ Nam, thị xã Kỳ Anh, với các nội dung sau:
1. Tên đồ án: Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu nuôi tôm trên cát (giai đoạn 2) tại xã Kỳ Nam, thị xã Kỳ Anh, tỷ lệ 1/500.
2. Chủ đầu tư: Công ty TNHH Growbest Hà Tĩnh.
3. Đơn vị tư vấn lập quy hoạch: Công ty cổ phần Tư vấn và xây dựng Hà Tĩnh.
4. Vị trí, phạm vi ranh giới, quy mô diện tích quy hoạch:
a) Vị trí: Tại xã Kỳ Nam, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh.
b) Phạm vi ranh giới:
- Phía Bắc giáp: Khu dân cư xóm Minh Huệ, xã Kỳ Nam;
- Phía Nam giáp: Đường nhựa từ QL1 đi xóm Minh Đức;
- Phía Đông giáp: Khu nuôi tôm, cá bơn, cá mú (giai đoạn 1);
- Phía Tây giáp: QL1 và đường nội đồng của xóm Minh Thành.
c) Quy mô diện tích: 1.103.429m2 (110ha).
5. Tính chất và mục tiêu quy hoạch:
a) Tính chất: Là khu nuôi tôm trên cát công nghệ cao.
a) Mục tiêu: Làm cơ sở pháp lý cho việc lập dự án đầu tư xây dựng và quản lý xây dựng theo quy hoạch khu nuôi tôm trên cát của Công ty TNHH Growbest Hà Tĩnh.
6. Cơ cấu sử dụng đất theo Bảng tổng hợp:
TT | Loại đất | Diện tích (m2) | Tỷ lệ |
1 | Đất xây dựng công trình | 12.695 | 1,15 |
2 | Đất hồ nuôi tôm | 417.240 | 37,81 |
3 | Đất hồ xử lý nước thải | 94.811 | 8,59 |
4 | Đất sân thể thao | 1.177 | 0,11 |
5 | Đất cây xanh | 416.585 | 37,76 |
6 | Đất giao thông | 160.921 | 14,58 |
6.1 | Đường giao thông | 139.082 | 12,60 |
6.2 | Sân đường nội bộ | 21.839 | 1,98 |
| Tổng diện tích quy hoạch | 1.103.429 | 100,00 |
7. Bố cục quy hoạch bao gồm các hạng mục: (1) Nhà điều hành; (2) Gara; (3) Sân bóng chuyền; (4) Sân cầu lông; (5) Nhà nghỉ công nhân; (6) Nhà ăn; (7) Kho sản phẩm tôm; (8) Kho thức ăn; (9) Xưởng chế biến tôm; (10) Hồ nuôi tôm; (11) Hồ xử lý nước thải; (12) Nhà bảo vệ; (13) Nhà để thức ăn; (14) Nhà đặt máy phát điện; (15) Trạm biến áp.
8. Quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật
a) Quy hoạch giao thông theo Bảng tổng hợp
TT | Tên đường | Chiều rộng (m) | Chiều dài (m) | ||
Lòng đường | Vỉa hè | Nền đường | |||
1 | Đường có mặt cắt 1-1 | 3,50 | 2,0 | 5,5 | 13.383 |
2 | Đường có mặt cắt 2-2 | 2,50 |
| 2,5 | 13.157 |
3 | Đường có mặt cắt 2*-2* | 2,50 |
| 2,5 | 452 |
4 | Đường có mặt cắt 3-3 | 10,5 | 3,5+6,0 | 20,0 | 1.524 |
| Tổng chiều dài các tuyến |
|
|
| 28.516 |
b) Quy hoạch cấp điện
- Nguồn điện: Lấy từ đường dây trung thế 35kV cấp điện cho các trạm biến áp phục vụ cho toàn bộ khu quy hoạch.
- Bố trí 5 trạm 560 KVA, 3 trạm 400KVA, 5 trạm 320KVA ở các khu vực trong khu quy hoạch để cấp điện.
c) Quy hoạch cấp nước
- Cấp nước sinh hoạt: Được đấu nối từ đường ống D150 đã có trên Quốc lộ 1 cung cấp cho khu điều hành.
- Cấp nước sản xuất: Hệ thống cấp nước cho các hồ nuôi tôm được lấy trực tiếp từ biển bằng hai tuyến đường ống U.PVC D315 dẫn về 02 trạm bơm cấp nước, sau đó cấp đến các hồ bằng hệ thống đường ống U.PVC có đường kính D280, D250, D225, hệ thống đường ống bố trí chạy theo các trục giao thông.
d) Quy hoạch thoát nước thải
Nước thải ở các nuôi tôm được quạt về tâm hồ, nước theo hệ thống đường ống thoát D200 dẫn về các hố ga tại các trục giao thông. Sau đó nước được dẫn về các hồ xử lý. Mạng đường ống thoát nước thải sử dụng ống UPVC có đường kính D400, D450, D500, D800, D1000.
Hồ xử lý nước thải được thiết kế theo công nghệ hồ sinh học để xử lý đạt tiêu chuẩn theo quy định trước khi thải ra môi trường.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Tài nguyên và Môi trường; Trưởng Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh; Chủ tịch UBND thị xã Kỳ Anh; Chủ tịch UBND xã Kỳ Nam; Giám đốc Công ty TNHH Growbest Hà Tĩnh và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 109/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Quy hoạch chi tiết nuôi Tôm nước lợ tỉnh Trà Vinh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 2 Quyết định 2893/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Nhiệm vụ quy hoạch, dự toán khảo sát địa hình lập quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất các khu nuôi tôm trên cát tại huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh
- 3 Quyết định 2894/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Nhiệm vụ quy hoạch, dự toán khảo sát địa hình lập quy hoạch phân khu xây dựng Vùng nuôi tôm trên cát tại huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh, tỷ lệ 1/2000
- 4 Quyết định 3031/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 Khu nghỉ dưỡng sinh thái Tam Phúc tại xã Tam Phúc và xã Phú Đa, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc
- 5 Quyết định 2873/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 Khu nhà ở thấp tầng Vinaconex 2 tại khu lò vôi cũ thuộc phường Trưng Nhị, thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
- 6 Quyết định 260/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu biệt thự Nhà Xinh, tỷ lệ 1/500 tại phường 8, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8 Nghị định 44/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng
- 9 Luật Xây dựng 2014
- 10 Quyết định 28/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 18/2012/QĐ-UBND Quy định về quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 11 Quyết định 18/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 12 Quyết định 04/2008/QĐ-BXD về quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 13 Quyết định 58/2001/QĐ-UB về chính sách khuyến khích đầu tư phát triển nuôi tôm, cá trong ruộng lúa do tỉnh Nghệ An ban hành
- 1 Quyết định 58/2001/QĐ-UB về chính sách khuyến khích đầu tư phát triển nuôi tôm, cá trong ruộng lúa do tỉnh Nghệ An ban hành
- 2 Quyết định 260/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu biệt thự Nhà Xinh, tỷ lệ 1/500 tại phường 8, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 3 Quyết định 2893/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Nhiệm vụ quy hoạch, dự toán khảo sát địa hình lập quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất các khu nuôi tôm trên cát tại huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh
- 4 Quyết định 2894/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Nhiệm vụ quy hoạch, dự toán khảo sát địa hình lập quy hoạch phân khu xây dựng Vùng nuôi tôm trên cát tại huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh, tỷ lệ 1/2000
- 5 Quyết định 2873/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 Khu nhà ở thấp tầng Vinaconex 2 tại khu lò vôi cũ thuộc phường Trưng Nhị, thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
- 6 Quyết định 3031/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 Khu nghỉ dưỡng sinh thái Tam Phúc tại xã Tam Phúc và xã Phú Đa, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc
- 7 Quyết định 109/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Quy hoạch chi tiết nuôi Tôm nước lợ tỉnh Trà Vinh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030