Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 274/QĐ-UBND

Quảng Trị , ngày 02 tháng 02 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN TRIỆU PHONG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tăng cường hiệu lực hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mc, đy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của UBND huyện Triệu Phong tại Tờ trình số 21/TTr-UBND ngày 19/01/2024 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 431/TTr- STNMT ngày 26 tháng 01 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Triệu Phong với các chỉ tiêu chủ sau đây:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

I

Loại đất

 

35.339,32

1

Đất nông nghiệp

NNP

27.195,71

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.944,99

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.414,15

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.366,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

750,78

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3.300,60

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

12.086,96

 

Trong đó: Đt có rừng SX là rừng tự nhiên

RSN

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

690,04

1.8

Đất làm muối

LMU

10,42

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

45,42

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.079,29

2.1

Đất quốc phòng

CQP

88,64

2.2

Đất an ninh

CAN

3,71

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

528,97

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

34,41

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

95,37

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

11,59

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

14

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

12,61

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3.523,25

-

Đất giao thông

DGT

1.406,75

-

Đất thủy lợi

DTL

976,56

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,90

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,04

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

74,96

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

22,85

-

Đất công trình năng lượng

DNL

27,95

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,11

-

Đất xây dựng kho dự tr quốc gia

DKG

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

6,66

-

Đất bãi thải, xử lý chất thi

DRA

4,15

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

22,93

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, NTL, NHT

NTD

963,70

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DK.H

-

-

Đất xây dựng cơ s dịch vụ xã hội

DXH

-

-

Đất chợ

DCH

6,71

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

16,41

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,29

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

568,95

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

51,67

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,33

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,94

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

122,22

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.790,64

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

199,98

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK.

1,32

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.064,32

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

695,26

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

51,51

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC

48,97

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

49,70

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

18,54

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

475,32

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

89,31

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

7,31

1.8

Đất làm muối

LMU

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,57

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

38,18

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,02

2.2

Đất an ninh

CAN

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,02

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,01

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,03

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

20,35

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

13,22

-

Đất thủy lợi

DTL

4,30

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,16

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,42

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

Đất bãi thi, xử lý chất thải

DRA

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, NTL, nhà hỏa táng

NTD

2,22

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

Đất chợ

DCH

0,03

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,66

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

3,58

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,62

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,22

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,09

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

11,60

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,98

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

702,34

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

51,51

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

48,97

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

56,78

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

18,54

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

475,32

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

89,31

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

7,31

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

3,57

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

-

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMƯ

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyn sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất

PKO/OCT

1,33

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

 

Đất phi nông nghiệp

PNN

38,72

1

Đất quốc phòng

CQP

3,83

2

Đất khu công nghiệp

SKK

13,82

3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,87

4

Đất phát triển hạ tầng

DHT

16,22

-

Đất giao thông

DGT

7,63

-

Đất thủy lợi

DTL

0,10

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,09

-

Đất công trình năng lượng

DNL

8,40

5

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,35

6

Đất ở tại đô thị

ODT

1,63

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Triệu Phong có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật; báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

2. Chịu trách nhiệm trước pháp luật trong việc lập và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại địa phương mình; xác định ranh giới các khu chức năng; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.

3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai; thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy định nhằm ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích, các trường hợp lấn chiếm đất đai.

4. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất khác của hộ gia đình, cá nhân trong khu dân cư sang đất ở:

- Rà soát sự phù hợp các quy hoạch có liên quan, xác định khu vực nhà nước thực hiện xây dựng mới, chỉnh trang khu đô thị; khu vực hộ gia đình, cá nhân được phép chuyển mục đích và công khai cho nhân dân trong khu vực được biết.

- Thẩm định chặt chẽ nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất không phải là đất ở trong khu dân cư sang đất ở. Tăng cường thực hiện dự án xây dựng cơ sở hạ tầng, chỉnh trang đô thị đối với các thửa đất nằm xen kẹt trong khu dân cư.

Điều 3. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường:

1. Phối hợp với các sở, ngành có liên quan hướng dẫn, đôn đốc UBND huyện Triệu Phong trong việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật.

2. Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất để phát hiện, chấn chỉnh kịp thời các tồn tại, vướng mắc; xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị UBND tỉnh xem xét xử lý kịp thời.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Triệu Phong chịu trách nhiệm thực hiện quyết định này.

Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đưa quyết định này lên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Quảng Trị./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu VT, KTTun.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hà Sỹ Đồng

 

DANH MỤC

DỰ ÁN, CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH
(Kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 02/02/2024 của UBND tỉnh)

STT

Hạng mục

Diện tích kế hoạch (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

A

Công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2023

 

 

1

Kho xăng dầu Việt Lào

15,00

Xã Triệu An

2

Tiểu dự án đường Hùng Vương kết nối hành lang kinh tế Đông Tây và khu kinh tế Đông Nam Quảng Trị

13,54

Xã Triệu Ái

3

Tiểu dự án đường giao thông kết nối cảng Cửa Việt với các xã phía đông huyện Triệu Phong - Hải Lăng và khu vực trung tâm khu kinh tế Đông Nam Quảng Trị

6,36

Huyện Triệu Phong

4

Tiểu dự án Hệ thống chống úng Thuận - Trạch - Trung - Tài, Ba - Quế - Vĩnh - Dương - Thành huyện Triệu Phong và Hải Lăng

24,00

T.Trung, T.Tài, T.Thành, T.Sơn, T.Trạch

5

Cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Quảng Trị

0,13

T.Ái, T.Trạch, T.Phước, T.Đại, T.Thuận, T.Thượng, T.Giang, T.Hòa, TT Ái Tử

6

Bến Cảng CFG Nam Cửa Việt

18,53

Xã Triệu An

7

Nâng cấp, mở rộng cảng cá Nam Cửa Việt

4,85

Xã Triệu An

8

Nâng cấp, mở rộng khu neo đậu tránh trú bão Nam Cửa Việt

1,02

Xã Triệu An

9

Hệ thống cấp nước khu kinh tế Đông Nam, hạng mục trạm bơm tăng áp nước thô

9,95

Xã Triệu Sơn

10

Mạch 2 đường dây 220 kV Đồng Hới - Đông Hà, Đông Hà - Huế

0,10

Xã Triệu Ái, Triệu Thượng

11

Giao đất rừng sản xuất cho hộ gia đình, cá nhân (Từ quỹ đất của các tổ chức giao lại cho địa phương)

420,0

Xã Triệu Ái

12

Trạm biến áp 110kV và đầu nối

0,02

Xã Triệu Ái

0,14

Xã Triệu Thuận

0,07

Xã Triệu Đại

0,18

Xã Triệu Phước

0,55

Xã Triệu Trạch

0,11

Xã Triệu Vân

0,07

Xã Triệu An

13

Doanh trại Hải đội Dân quân thường trực và Bến cập tàu của Hải đội

1,63

Xã Triệu An

14

Đường ven biển kết nối hành lang kinh tế Đông Tây, tỉnh Quảng Trị - Giai đoạn 1 (Khu vực Triệu Phong)

70,67

T.Trạch, T.Phước, T. Đại, T.ĐỘ, T.Vân, T.Thuận

15

Trang trại trồng và phát triển vùng nguyên liệu tràm năm gân

18,74

Xã Triệu Trạch

16

Đường huyện ĐH 43

1,60

Xã Triệu Trung, Triệu Tài

17

Đường nối cầu Thạch Hãn đến trung tâm phường An Đôn, thị xã Quảng Trị

5,00

Xã Triệu Thượng

18

Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp đa ngành Triệu Phú

528,97

Xã Triệu Trạch, Triệu Sơn, Triệu Lăng

19

Xây dựng trạm quan trắc tự động

0,20

Xã Triệu Lăng

20

Kho (Cảng) xăng dầu Việt Lào (diện tích phần đất liền 1,15 ha)

2,93

Xã Triệu An

21

Đồn Biên phòng Triệu Vân

2,20

Xã Triệu Vân

22

Nâng tiết diện đường dây 110kv Đông Hà - Lao Bảo

0,02

Xã Triệu Ái

23

Đường nối khu công nghiệp Đông Nam đến cảng Cửa Việt (đường trung tâm trục dọc Khu kinh tế Đông Nam tỉnh Quảng Trị)

0,14

Xã Triệu An

24

Đường giao thông tuyến RD-03 và RD-36

0,08

Xã Triệu Ái

25

Hệ thống giao thông kết nối Thị trấn Ái Tử với các vùng trọng điểm

19,85

TT Ái Tử, Triệu Ái, Triệu Thượng

26

Dự án khai thác mỏ cát, sỏi TH11 (thuộc địa bàn huyện Triệu Phong)

4,20

Xã Triệu Thượng

27

Khai thác mỏ đất làm vật liệu san lấp Triệu Thượng tại xã Triệu Thượng, huyện Triệu Phong

14,00

Xã Triệu Thượng

28

Khu du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng hồ Ái Tử

70,00

Xã Triệu Ái

29

Giao đất rừng cho hộ gia đình, cá nhân (Từ quỹ đất của các tổ chức giao lại cho địa phương)

158,41

Xã Triệu Thượng

30

Chuyển mục đích sang rừng sản xuất

109,99

Xã Triệu Thượng

31

Trang trại nông nghiệp tổng hợp Dương Lộc

5,70

Xã Triệu Thuận

32

Kết cấu hạ tầng kỹ thuật khu làng nghề sản xuất bún thôn Linh Chiểu, xã Triệu Sơn

2,00

Xã Triệu Sơn

33

Chuyển mục đích sang đất sản xuất kinh doanh (sản xuất cấu kiện bê tông)

0,47

Xã Triệu Ái

34

Cửa hàng xăng dầu và dịch vụ tổng hợp Sơn Dũng

0,59

Xã Triệu Ái

35

Nâng cấp đường Trần Hữu Dực (đoạn Lê Lợi - Lê Quý Đôn)

0,03

TT Ái Tử

36

Đường Nguyễn Thị Lý (giai đoạn 2)

0,08

TT Ái Tử

37

Đường Nguyễn Quang Xá

0,41

TT Ái Tử

38

Đường Trường Chinh (đoạn từ thị xã Quảng Trị đến đường Lý Thường Kiệt)

2,00

TT Ái Tử

39

Nâng cấp đường ĐH 46B (đoạn từ ĐT 578b đến Chợ Thun)

2,81

Xã Triệu Đại

40

Nhà văn hóa thôn Lệ Xuyên

0,10

Xã Triệu Trạch

41

Nhà văn hóa thôn Bích Trung Nam

0,06

Xã Triệu Thành

42.

Nhà văn hóa thôn Nại Cữu

0,45

Xã Triệu Thành

43

Trụ sở UBND xã Triệu Long

0,52

Xã Triệu Long

44

Trường mầm non Triệu Sơn

0,09

Xã Triệu Sơn

45

Trạm y tế xã Triệu Trung

0,14

Xã Triệu Trung

46

Sân thể thao xã Triệu Trung

0,34

Xã Triệu Trung

47

Sân thể thao xã Triệu An

0,41

Xã Triệu An

48

Mở rộng khuôn viên Niệm phật đường Xuân Dương

0,17

Xã Triệu Trung

49

Mở rộng khuôn viên Niệm phật đường Ngô Xá Đông

0,31

Xã Triệu Trung

50

Chợ Triệu Thuận

0,33

Xã Triệu Thuận

51

Chợ Triệu Thành (Chợ trung tâm xã Triệu đồng cũ)

0,16

Xã Triệu Thành

52

Nhà sinh hoạt cộng đồng Hữu Niên B

0,09

Xã Triệu Hòa

53

Giao đất tái định cư để GPMB chợ Triệu Thành (chợ trung tâm xã Triệu đồng cũ)

0,07

Xã Triệu Thành

54

Hạ tầng khu dân cư (Giao đất tái định cư cho hộ gia đình, cá nhân phải di dời do thiên tai)

0,06

Xã Triệu Hòa

55

Xây dựng khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất năm 2019 (đấu giá)

0,61

Xã Triệu Long

56

Dự án xây dựng khu dân cư xã Triệu Độ năm 2019 (đấu giá)

0,82

Xã Triệu Độ

57

Khu dân cư thị trấn Ái Tử năm 2020 (đấu giá)

4,53

TT Ái Tử

58

Xây dựng hạ tầng khu dân cư trên địa bàn xã, thị trấn năm 2021 (đấu giá)

0,80

TT Ái Tử

0,24

Xã Triệu Phước

2,78

Xã Triệu An

1,47

Xã Triệu Độ

59

Quy hoạch khu dân cư xã Triệu Giang (giao đất)

1,36

Xã Triệu Giang

60

Quy hoạch khu dân cư xã Triệu Ái (đấu giá)

5,00

Xã Triệu Ái

61

Quy hoạch khu dân cư trên địa bàn các xã, thị trấn huyện Triệu Phong năm 2020 (đấu giá)

0,71

TT Ái Tử

0,15

Xã Triệu Long

62

Xây dựng khu dân cư các xã trên địa bàn huyện Triệu Phong năm 2022-2025 (đấu giá)

0,96

Xã Triệu Thuận

0,44

Xã Triệu Hòa

0,48

Xã Triệu Thành

63

Cụm đèn trang trí Trung tâm Thị trấn Ái Tử

0,11

TT Ái Tử

B

Công trình, dự án năm 2024

 

 

B.1

Danh mục dự án

 

 

1

Đu tư kết cấu hạ tầng hỗ trợ HTX phát triển vùng nguyên liệu Hạng mục: Tuyến đường lâm sinh từ tuyên ĐH33 đi vào vùng sản xuất lâm nghiệp xã Triệu Ái kết nối với các doanh nghiệp tiêu th gỗ rừng trồng FSC

1,60

Xã Triệu Ái

2

Nâng cấp đường ĐH.46C

1,10

Xã Triệu Đại

3

Đường Lý Thái Tổ, thị trấn Ái Tử

0,97

Thị trấn Ái Tử, xã Triệu Ái

4

Đường Hồng Chương, thị trấn Ái Tử

0,96

TT Ái Tử

5

Mở rộng giáo xứ Ngô Xá

0,02

Xã Triệu Trung

6

Đường dây 500kV Quảng Trạch - Dốc Sỏi (thuê đất)

1,15

Xã Triệu Ái, Triệu Thượng

7

Cơ sở hạ tầng hồ sắc Tứ; Hạng mục: Giải phóng mặt bằng và đường đi xung quanh bờ hồ (DGT 0,49; DKV 0,37)

0,86

TT Ái Tử

8

Nhà máy sản xuất tấm pin năng lượng mặt trời

7,47

Xã Triệu Trạch

9

Đường Trần Hữu Dực, thị trấn Ái Tử (Đoạn từ Nguyễn Du đến Trần Hưng Đạo)

0,30

TT Ái T

10

Đường Trường Chinh (đoạn từ thị xã Quảng Trị đến đường Lý Thường Kiệt) - Phần bổ sung

1,10

TT Ái Tử

11

Quy hoạch khu dân cư trên địa bàn thị trấn Ái Tử, huyện Triệu Phong năm 2022-2025 (TMD 0,22; ODT 0,16; DGT 0,35)

0,73

TT Ái T

12

Giao đất tái định cư dự án Đường nối cầu An Mô vào Khu tưởng niệm Tổng Bí thư Lê Duẩn

0,08

Xã Triệu Long

13

Giao đất cho 07 hộ gia đình, cá nhân tại xã Triệu An, huyện Triệu Phong (đã được bố trí tái định cư để xây dựng công trình cầu Cửa Việt, tỉnh Quảng Trị)

0,18

Xã Triệu An

B.2

Chuyển mục đích sử dụng đất và giao đất

 

 

1

Giao đất bổ sung (đất nhỏ lẻ trong khu dân cư)

0,14

TT Ái Tử

2

Chuyển mục đích đất ở đô thị

0,39

TT Ái Tử

3

Chuyển mục đích đất ở nông thôn

1,20

Xã Triệu Ái

4

Chuyển mục đích đất ở nông thôn

0,38

Xã Triệu An

5

Chuyển mục đích đất ở nông thôn

0,22

Xã Triệu Đại

6

Chuyển mục đích đất ở nông thôn

0,19

Xã Triệu Độ

7

Chuyển mục đích đất ở nông thôn

0,24

Xã Triệu Giang

8

Chuyển mục đích đất ở nông thôn

0,38

Xã Triệu Hòa

9

Chuyển mục đích đất ở nông thôn

0,19

Xã Triệu Lăng

10

Chuyển mục đích đất ở nông thôn

0,27

Xã Triệu Long

11

Chuyển mục đích đất ở nông thôn

0,41

Xã Triệu Phước

12

Chuyển mục đích đất ở nông thôn

0,34

Xã Triệu Sơn

13

Chuyển mục đích đất ở nông thôn

0,16

Xã Triệu Tài

14

Chuyển mục đích đất ở nông thôn

0,35

Xã Triệu Thành

15

Chuyển mục đích đất ở nông thôn

0,48

Xã Triệu Thuận

16

Chuyển mục đích đất ở nông thôn

0,54

Xã Triệu Thượng

17

Chuyển mục đích đất ở nông thôn

0,38

Xã Triệu Trạch

18

Chuyển mục đích đất ở nông thôn

0,20

Xã Triệu Trung

19

Chuyển mục đích đất ở nông thôn

0,76

Xã Triệu Vân

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN