Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2745/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 06 tháng 11 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN THỐNG NHẤT (LẦN 2), TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền Địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 01/2023/NQ-HĐND ngày 20 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2023 tỉnh Đồng Nai (lần 1);

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thng Nhất tại Tờ trình số 520/TTr-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2023; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 622/TTr-STNMT ngày 24 tháng 10 năm 2023 và Kết luận thm định hồ sơ bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Thống Nhất (lần 2) tại Thông báo số 289/TB-HĐTĐQHKHSDĐ ngày 28 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thống Nhất (lần 2) tại Quyết định số 3731/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 và Quyết định số 1051/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:

1. Điều chỉnh chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm 2023:

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu được phê duyệt tại QĐ s1051/QĐ-UBND (ha)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023

Chỉ tiêu điều chỉnh (ha)

Tăng (+)
 
giảm (-)

1

Đất nông nghiệp

20.571,55

20.414,82

-156,73

1.1

Đất trồng lúa

312,97

311,24

-1,73

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

270,02

268,74

-1,28

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1.932,43

1.922,03

-10,40

1.3

Đất trồng cây lâu năm

17.354,81

17.215,04

-139,77

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

112,56

107,85

-4,71

1.5

Đất nông nghiệp khác

858,78

858,66

-0,12

2

Đất phi nông nghiệp

4.281,30

4.438,03

156,73

2.1

Đất quốc phòng

33,69

33,69

-

2.2

Đất an ninh

8,80

8,80

-

2.3

Đất khu công nghiệp

328,36

328,36

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

121,73

121,73

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

63,53

117,53

54,00

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

59,88

60,12

0,24

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

187,23

203,73

16,50

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1.408,13

1.461,12

52,99

 

Trong đó:

 

 

-

 

- Đất giao thông

925,97

980,59

54,62

 

- Đt thủy lợi

54,61

55,69

1,08

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

25,74

25,73

-0,01

 

- Đất cơ sở y tế

4,83

4,83

-

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

78,02

76,14

-1,88

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

11,01

10,20

-0,81

 

- Đất công trình năng lượng

4,24

4,24

-

 

- Đất công trình bưu chính viễn thông

0,73

0,74

0,01

 

- Đất có di tích lịch sử - văn hóa

0,77

0,77

-

 

- Đất bãi thải, xử lý chất thải

129,47

129,47

-

 

- Đất cơ sở tôn giáo

64,93

64,93

-

 

- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

102,83

102,83

-

 

- Đất cơ sở dịch vụ xã hội

0,19

0,19

-

 

- Đất chợ

4,63

4,61

-0,02

 

- Đất hạ tầng khác

0,16

0,16

-

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

3,82

4,02

0,20

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

8,17

8,17

-

2.11

Đất ở tại nông thôn

970,19

1.006,17

35,98

2.12

Đất ở tại đô thị

122,51

119,34

-3,17

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

22,56

22,56

-

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

1,08

1,08

-

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

1,27

1,27

-

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

194,78

194,76

-0,02

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

745,57

745,57

-

3

Đất chưa sử dụng

-

-

-

*

Đất đô thị

1.413,63

1.413,63

-

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên

(Phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục I kèm theo)

2. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi đất năm 2023:

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đt

Chỉ tiêu được phê duyệt tại QĐ s 1051/QĐ-UBND (ha)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023

Chỉ tiêu điều chỉnh (ha)

Tăng (+) giảm (-) (ha)

1

Đất nông nghiệp

159,34

216,92

57,58

1.1

Đất trồng lúa

2,20

2,36

0,16

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,05

0,23

0,18

1.3

Đất trồng cây lâu năm

155,79

213,03

57,24

1.4

Đất nông nghiệp khác

1,30

1,30

-

2

Đất phi nông nghiệp

1,97

5,27

3,30

2.1

Đất phát triển hạ tầng

1,81

1,81

-

2.2

Trong đó:

 

 

-

 

- Đất giao thông

1,50

1,50

-

 

- Đất cơ sở y tế

0,24

0,24

-

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

0,07

0,07

-

2.3

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,05

0,05

-

2.4

Đất ở tại nông thôn

0,11

0,11

-

2.5

Đất ở tại đô thị

-

3,30

3,30

(Phân b chỉ tiêu thu hi đất theo đơn vị hành chính cp xã tại Phụ lục II kèm theo).

3. Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023.

a) Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 theo loại đất hiện trạng:

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu được phê duyệt tại QĐ số 1051/QĐ-UBND (ha)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023

Chỉ tiêu điều chỉnh (ha)

Tăng (+) giảm (-) (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

490,33

620,34

130,01

1.1

Đất trồng lúa

9,62

10,29

0,67

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

81,27

81,31

0,04

1.3

Đất trồng cây lâu năm

387,30

511,88

124,58

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

7,04

11,76

4,72

1.5

Đất nông nghiệp khác

5,10

5,10

-

2

Chuyển đi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

25,00

25,85

0,85

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trng cây lâu năm

25,00

23,00

-2,00

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

-

2,31

2,31

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyn sang đất nông nghiệp khác

-

0,54

0,54

(Phân b chỉ tiêu chuyn mục đích sử dụng đất theo loại đất hiện trạng theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục III kèm theo).

b) Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 theo loại đất trong hồ sơ địa chính:

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu được phê duyệt tại QĐ s 1051/QĐ-UBND (ha)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023

Chỉ tiêu điều chỉnh (ha)

Tăng (+)
giảm (-)
(ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

494,83

626,21

131,38

1.1

Đất trng lúa

14,12

16,16

2,04

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

81,27

81,31

0,04

1.3

Đất trồng cây lâu năm

387,30

511,88

124,58

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

7,04

11,76

4,72

1.5

Đất nông nghiệp khác

5,10

5,10

-

2

Chuyển đi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

35,00

37,85

2,85

2.1

Đất trồng lúa chuyn sang đất trồng cây lâu năm

35,00

35,00

-

2.2

Đất trng lúa chuyn sang đất nông nghiệp khác

-

2,31

2,31

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyn sang đất nông nghiệp khác

-

0,54

0,54

(Phân bổ chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất theo loại đất trong hồ sơ địa chính theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục IV kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Thống Nhất có trách nhiệm:

1. Công bố, công khai bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Tư pháp, Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thống Nhất, Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Thống Nhất, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Thống Nhất, các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Thống Nhất;
- Chánh, Phó Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Văn Phi

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN