Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2747/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 01 tháng 8 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ TRỒNG RỪNG THAY THẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

n cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng năm 2004;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: S23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 về thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng; số 05/2008/NĐ-CP ngày 14/01/2008 về Quỹ bảo vệ và phát triển rừng;

Căn cứ Quyết định số 38/2016/QĐ-TTg ngày 14/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc Ban hành một số chính sách bảo vệ, phát triển rừng và đầu tư hỗ trợ kết cấu hạ tầng, giao nhiệm vụ công ích đối với các công ty nông, lâm nghiệp;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Nông nghiệp và PTNT: số 05/VBHN-BNNPTNT ngày 25/4/2016 quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác; số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 về việc hướng dẫn một số nội dung quản lý công trình lâm sinh;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 2758/STC-TCDN ngày 07/7/2017, Sở Nông nghiệp và PTNT tại Công văn số 1055/SNN&PTNT-LN ngày 18/4/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt đơn giá trồng rừng thay thế đối với các dự án đầu tư có thực hiện chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa như sau:

- Đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất sang mục đích khác: 43,64 triệu đồng/ha

- Đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng đặc dụng, rừng phòng hộ sang mục đích khác: 46,65 triệu đồng/ha

(Chi tiết có Phụ lục 01, 02 đính kèm).

Điều 2. Đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển đổi mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác là cơ sở để xác định số tiền phải nộp khi chủ dự án không có điều kiện tự tổ chức thực hiện trồng rừng thay thế theo quy định, số tiền trồng rừng thay thế nộp vào Quỹ bảo vệ, phát triển rừng và phòng chống thiên tai tỉnh.

Trong trường hợp chi phí vật tư, cây giống có sự biến động làm tăng hoặc giảm đơn giá trồng rừng thay thế sẽ được thanh toán bổ sung khi có chênh lệch.

Đối với nhũng đơn vị đã được phê duyệt đơn giá nộp tiền ủy thác trồng rừng thay thế theo đơn giá cũ nhưng chưa thực hiện nộp tiền về Quỹ bảo vệ, phát triển rừng và phòng chống thiên tai tỉnh Thanh Hóa thì nộp tiền theo đơn giá mới.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc Quỹ bảo vệ, phát triển rừng và phòng chống thiên tai tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3,
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (để b/cáo)
- Thường trực Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/cáo)
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo)
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC71)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Quyền

 

PHỤ LỤC 01. DỰ TOÁN KINH PHÍ

NỘP TIỀN ỦY THÁC 01HA TRỒNG RỪNG THAY THẾ ĐỐI VỚI CÁC DỰ ÁN THỰC HIỆN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SẢN XUẤT SANG MỤC ĐÍCH KHÁC
(Kèm theo Quyết định số 2747/QĐ-UBND ngày 01/08/2017 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Đồng

TT

Hạng mục

Đơn vị tính

Khối lượng

Định mức

Công

Đơn giá

Thành tiền

Ghi chú

TỔNG

Ha

1

 

 

 

43.641.442

 

I

Trồng và chăm sóc năm 1

 

 

 

 

 

26.537.927

 

1

Chi phí vật tư, cây giống

 

1.600

 

 

 

3.733.000

 

-

Cây giống

 

 

 

 

 

2.133.000

Thông báo số 1613/STC-QLCS-GC ngày 19/5/2014 Sở Tài chính

 

Keo tai tượng ngoại

Cây

1.600

 

 

1.333

2.133.000

-

Chi phí phân bón

 

320

 

 

 

1.600.000

 

 

Phân NPK

 

320

0,20

 

5.000

1.600.000

 

2

Chi phí nhân công

 

 

 

125

 

19.109.237

 

-

Xử lý thực bì

m2/công

10.000

487

21

151.273

3.106.216

Mục 3.5.6, tr29, QĐ 38

-

Đào hố (40x40x40 cm)

Hố/công

1.600

55

29

151.273

4.400.661

Mục 3.6.6, tr30, QĐ 38

-

Lấp hố (40x40x40 cm)

Hố/công

1.600

144

11

151.273

1.680.808

Mục 3.7.6, tr31, QĐ 38

-

Vận chuyển và bón phân

Cây/công

1.600

147

11

151.273

1.646.506

Mục 3.10.6, tr36, QĐ 38

-

V/chuyển cây con và trồng

Cây/công

1.600

79

20

151.273

3.214.751

Mục 3.8.6, tr44, QĐ 38

-

Bảo vệ

Đồng/ha/năm

1,0

7

7

151.273

1.101.265

Mục 4.3.6, tr36, QĐ 38

-

Phát chăm sóc

m2/công

10.000

686

15

151.273

2.205.142

Mục 3.9.6, tr34, QĐ 38

-

Cuốc vun gốc (80-100cm)

Gốc/công

1.600

138

12

151.273

1.753.887

Mục 3.11.6, tr37, QĐ 38

3

Chi phí tư vấn xây dựng

 

 

 

 

 

1.271.152

 

-

Thiết kế

Đồng/ha

1,0

 

7

180.818

1.271.152

Mục 4.2.6, tr43, QĐ 38

4

Chi phí quản lý 10%

 

 

 

 

 

2.411.339

 

II

Chăm sóc năm thứ hai

 

 

 

45

 

8.556.988

 

1

Chi phí vật tư, cây giống

 

240

 

 

 

319.920

 

-

Cây giống trồng dặm

 

 

 

 

 

319.920

Thông báo số 1613/STC-QLCS-GC ngày 19/5/2014 Sở Tài chính

 

Keo tai tượng ngoại

Cây

240

 

 

1.333

319.920

2

Chi phí nhân công

 

 

 

 

 

7.459.160

 

-

Phát thực bì lần 1

m2/công

10.000

686

15

151.273

2.205.142

Mục 3.9.6, tr34, QĐ 38

-

Vận chuyển cây giống và trồng dặm

Cây/công

240

55

4

151.273

660,099

Mục 3.12.6, tr34, QĐ 38

-

Cuốc vun gốc

Gốc/công

1.600

138

12

151.273

1.753 887

Mục 3.11.6, tr37, QĐ 38

-

Phát thực bì lần 2

m2/công

10.000

870

11

151.273

1.738.767

Mục 3.9.6, tr34, QĐ 38

-

Bảo vệ

Đồng/ha/năm

1,0

7

7

151.273

1.101.265

Mục 4.3.6, tr36, QĐ 38

3

Chi phí quản lý 10%

 

 

 

 

 

777.908

 

III

Chăm sóc năm thứ 3

 

 

 

32

 

5.313.263

 

1

Nhân công

 

 

 

 

 

4.830.239

 

-

Phát thực bì 1

m2/công

10.000

800

13

151.273

1.890.909

Mục 3.9.6, tr34, QĐ 38

-

Phát thực bì 2

m2/công

10.000

823

12

151.273

1.838.065

Mục 3.9.6, tr34, QĐ 38

-

Bảo vệ

Đồng/ha/năm

1,0

7

7

151.273

1.101.265

Mục 4.3.6, tr36, QĐ 38

2

Chi phí quản lý 10%

 

 

 

 

 

483.024

 

IV

Chăm sóc năm thứ 4

 

 

 

7

 

3.233.263

 

1

Nhân công

 

 

 

 

 

2.939.330

 

-

Phát thực bì 1

m2/công

10.000

823

12

151.273

1.838.065

 

-

Bảo vệ

Đồng/ha/năm

1,0

7

7

151.273

1.101.265

Mục 4.3.6, tr36, QĐ 38

2

Chi phí quản lý 10%

 

 

 

 

 

293.933

 

Ghi chú: Đất nhóm 3; Thực bì: Nhóm 2; cự ly đi làm: 2-3km.

 

PHỤ LỤC 02. DỰ TOÁN KINH PHÍ

NỘP TIỀN ỦY THÁC 01HA TRỒNG RỪNG THAY THẾ ĐỐI VỚI CÁC DỰ ÁN THỰC HIỆN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG ĐẶC DỤNG, RỪNG PHÒNG HỘ SANG MỤC ĐÍCH KHÁC
(Kèm theo Quyết định số 2747/QĐ-UBND ngày 01/08/2017 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Đồng.

TT

Hạng mục

Đơn vị tính

Khối lượng

Định mức

Công

Đơn giá

Thành tiền

Ghi chú

Tổng cộng

Ha

1

 

 

 

46.648.379

 

I

Trồng và chăm sóc năm 1

 

 

 

 

 

26.708.529

 

1

Chi phí vật tư, cây giống

 

1.600

 

 

 

4.135.000

 

-

Cây giống

 

 

 

 

 

2.535.000

 

 

Cây phù trợ (Keo tai tượng ngoại)

cây

800

 

 

1.333

1.066.000

Thông báo số 1613/STC-QLCS-GC ngày 19/5/2014 Sở TC

 

Cây bản địa (Lim xanh)

cây

800

 

 

1.836

1.469.000

-

Chi phí phân bón

 

320

 

 

 

1.600.000

 

 

Phân NPK cây phù trợ

 

160

0,20

 

5.000

800.000

 

 

Phân NPK cây bản địa

 

160

0,20

 

5.000

800.000

 

2

Chi phí nhân công

 

 

 

126

 

19.009.000

 

-

Xử lý thực bì

m2/công

10.000

443

23

151.273

3.415.000

- Mục 3.5.6, tr29, QĐ 38;

- Nghị định 47/2017/NĐ-CP ngày 24/4/2017

-

Đào hố (40x40x40cm)

Hố/công

800

53

15

151.273

2.283.000

Mục 3.6.6, tr30, QĐ 38

-

Đào hố (30x30x30cm)

Hố/công

800

96

8

151.273

1.261.000

-

Lấp hố (40x40x40cm)

Hố/công

800

133

6

151.273

910.000

Mục 3.7.6, tr31, 32, QĐ 38

-

Lấp hố (30x30x30cm)

Hố/công

800

193

4

151.273

627.000

-

Vận chuyển và bón phân

Cây/công

1.600

121

13

151.273

2.000.000

Mục 3.10.6, tr36, QĐ 38

-

Vận chuyển cây giống và trồng (cây phù trợ)

Cây/công

800

134

6

151.273

903.000

Mục 3.8.6, tr44, QĐ 38

-

Vận chuyển cây giống và trồng (cây bản địa)

Cây/công

800

64

13

151.273

1.891.000

-

Bảo vệ

Đồng/ha/năm

1,0

7

7

151.273

1.101.000

Mục 4.3.6, tr36, QĐ 38

-

Phát chăm sóc

m2/công

10.000

611

16

151.273

2.476.000

Mục 3.9.6, tr34, QĐ 38

-

Cuốc vun gốc (80-100cm)

Gốc/công

1.600

113

14

151.273

2.142.000

Mục 3.11.6, tr37, QĐ 38

3

Chi phí tư vấn xây dựng

 

 

 

 

 

1.124.480

 

-

Thiết kế:

Đồng/ha

1,0

 

7

159.955

1.124.480

Mục 4.2.6, tr43, QĐ 38

4

Chi phí quản lý 10%

 

 

 

 

 

2.426.848

 

II

Chăm sóc năm thứ hai

 

 

 

55

 

9.726.538

 

1

Chi phí vật tư, cây giống

 

240

 

 

 

380.280

 

-

Cây giống trồng dặm

 

 

 

 

 

380.280

TB 1613/STC-QLCS-GC ngày 19/5/2014 Sở TC

 

Cây phù trợ (Keo tai tượng ngoại)

Cây

120

 

 

1.333

159.960

 

Cây bản địa (Lim xanh)

Cây

120

 

 

1.836

220.320

2

Chi phí nhân công

 

 

 

 

 

8.462.027

 

-

Phát thực bì lần 1

m2/công

10.000

611

16

151.273

2.475.822

Mục 3.9.6, tr34, QĐ 38

-

Vận chuyển cây giống và trồng (cây phù trợ)

Cây/công

120

108

1

151.273

168.081

Mục 3.12.6, tr34, QĐ 38

-

Vận chuyển cây giống và trồng (cây bản địa)

Cây/công

240

55

4

151.273

660.099

 

-

Cuốc vun gốc

Gốc/công

1.600

113

14

151.273

2.141.915

Mục 3.11.6, tr37, QĐ 38

-

Phát thực bì lần 2

m2/công

10.000

790

13

151.273

1.914.845

Mục 3.9.6, tr34, QĐ 38

-

Bảo vệ

Đồng/ha/năm

1,0

7

7

151.273

1.101.265

Mục 4.3.6, tr36, QĐ 38

3

Chi phí quản lý 10%

 

 

 

 

 

884.231

 

III

Chăm sóc năm thứ 3

 

 

 

41

 

6.898.128

 

1

Nhân công

 

 

 

 

 

6.271.025

 

-

Phát thực bì lần 1

m2/công

10.000

722

14

151.273

2.095.190

Mục 3.9.6, tr34, QĐ 38

-

Cuốc vun gốc cây trồng chính (cây bản địa)

Gốc/công

800

113

7

151.273

1.070.957

Mục 3.11.6, tr 37, QĐ 38

-

Phát thực bì lần 2

m2/công

10.000

755

13

151.273

2.003.612

Mục 3.9.6, tr34, QĐ 38

-

Bảo vệ

Đồng/ha/năm

1,0

7

7

151.273

1.101.265

Mục 4.3.6, tr36, QĐ 38

2

Chi phí quản lý 10%

 

 

 

 

 

627.103

 

IV

Chăm sóc năm thứ 4

 

 

 

21

 

3.315.185

 

1

Nhân công

 

 

 

 

 

3.104.878

 

-

Phát băng cây trồng chính lần 1

m2/công

5.000

755

7

151.273

1.001.806

Mục 3.9.6, tr34, QĐ 38

-

Phát băng cây trồng chính lần 2

m2/công

5.000

755

7

151.273

1.001.806

 

-

Bảo vệ

Đồng/ha/năm

1,0

7

7

151.273

1.101.265

Mục 4.3.6, tr36, QĐ 38

2

Chi phí quản lý 10%

 

1

 

 

210.307

 

 

Ghi chú: Đất nhóm 3, thực bì: Nhóm 2; cự ly đi làm: 3-4 km.