Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2747/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 15 tháng 10 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1573/QĐ-SKHCN ngày 08/6/2018 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ (Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ);

Căn cứ Quyết định số 1662/QĐ-BKHCN ngày 15/6/2018 của Bộ Khoa học Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng và thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;

Căn cứ Quyết định số 1667/QĐ-BKHCN ngày 18/6/2018 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ;

Căn cứ Quyết định số 2405/QĐ-SKHCN ngày 24/8/2018 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 1002/TTr-SKHCN ngày 02/10/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Cục KSTTHC-Văn phòng Chính phủ;
- Sở TT&TT(phối hợp cập nhật PM MCĐT);
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Lưu: VT,TTTT,KSTTHC.Huy

CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Hai

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2747 /QĐ-UBND ngày 15 /10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)

I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành (13 TTHC)

TT

Mã thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí
 (nếu có)

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

1. Lĩnh vực Hoạt động Khoa học và Công nghệ (08 TTHC)

1

BKHVCN-BTN-282541

Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu.

25 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ, UBND tỉnh.

Không

- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017.

- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ.

 

2

BKHVCN-BTN-282542

Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu.

25 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ, UBND tỉnh.

Không

- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017.

- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ.

 

3

BKHVCN-BTN-282543

Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến.

25 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ, UBND tỉnh.

Không

- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017.

- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ.

 

4

BKHVCN-BTN-282544

Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ.

 

Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ, UBND tỉnh.

Không

- Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày 18/6/2013.

- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017.

- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ.

- Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014 của Bộ KH&CN.

 

5

BKHVCN-BTN-282545

Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ.

Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ, UBND tỉnh.

Không

- Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày 18/6/2013.

- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017.

- Nghị định 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ.

- Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014 của Bộ KH&CN.

 

6

BKHVCN-BTN-282546

Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ

Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ, UBND tỉnh.

Không

- Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày 18/6/2013.

- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017.

- Nghị định 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ.

- Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014 của Bộ KH&CN.

 

7

BKHVCN-BTN-282547

Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ, UBND tỉnh.

Không

- Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày 18/6/2013.

- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017.

- Nghị định 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ.

- Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014 của Bộ KH&CN.

- Thông tư số 33/2014/TT-BKHCN ngày 06/11/2014 của Bộ KH&CN.

 

8

BKHVCN-BTN-282569

Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ

10 ngày.

Trường hợp cần thiết phải thành lập hội đồng thẩm tra, thời gian thực hiện không quá 20 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ, UBND tỉnh.

Không

- Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 06 tháng 4 năm 2016.

- Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ.

- Quyết định số 30/2018/QĐ-TTg ngày 31 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ.

- Thông tư số 14/2017/TT-BKHCN ngày 01/12/2017 của Bộ KH&CN.

 

2. Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (05 TTHC)

1

BKHVCN-BTN-282561

Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận

25 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, Sở Khoa học và Công nghệ, UBND tỉnh.

Không

- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007.

- Nghị định 132/2008/ NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ.

- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ.

 

2

BKHVCN-BTN-282562

Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định

 

25 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, Sở Khoa học và Công nghệ, UBND tỉnh.

Không

- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007.

- Nghị định 132/2008/ NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ.

- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ.

 

3

BKHVCN-BTN-282563

Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp

05 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, Sở Khoa học và Công nghệ, UBND tỉnh.

Không

- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007.

- Nghị định 132/2008/ NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ.

- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ.

 

4

BKHVCN-BTN-282564

Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển, xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia

Hàng năm

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Hội đồng sơ tuyển tỉnh (Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng).

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng, Sở Khoa học và Công nghệ,

Không 

- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007.

- Nghị định 132/2008/ NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ.

- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ.

 

5

BKHVCN-BTN-282565

Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hoá nhóm 2 sản phẩm

01 ngày

Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng.

 

Không

- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007.

- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ.

- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ.

- Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017 của Chính phủ.

 

II. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung (12 TTHC)

TT

Mã thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí
 (nếu có)

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

1. Lĩnh vực Sở hữu Trí tuệ (09 TTHC)

1

BTN-262303

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý “Phan Thiết” dùng cho sản phẩm nước mắm

16 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ.

Không

- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ số 36/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009.

- Quyết định số 37/2015/QĐ-UBND ngày 14/8/2015 của UBND tỉnh Bình Thuận.

 

2

BTN-262311

Thủ tục sửa đổi, bổ sung nội dung, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý “Phan Thiết” dùng cho sản phẩm nước mắm

09 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

- Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ.

Không

- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ số 36/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009.

- Quyết định số 37/2015/QĐ-UBND ngày 14/8/2015 của UBND tỉnh Bình Thuận.

 

3

BTN-262330

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý “Phan Thiết” dùng cho sản phẩm nước mắm

16 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ.

Không

- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ số 36/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009.

- Quyết định số 37/2015/QĐ-UBND ngày 14/8/2015 của UBND tỉnh Bình Thuận.

 

4

BTN-262336

Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý “Phan Thiết” dùng cho sản phẩm nước mắm

12 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ.

Không

- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ số 36/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009.

- Quyết định số 37/2015/QĐ-UBND ngày 14/8/2015 của UBND tỉnh Bình Thuận.

 

5

BTN-262341

Thủ tục chấm dứt hiệu lực Giấy chứng nhận quyền chỉ dẫn địa lý “Phan Thiết” dùng cho sản phẩm nước mắm

04 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ.

Không

- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ số 36/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009.

- Quyết định số 37/2015/QĐ-UBND ngày 14/8/2015 của UBND tỉnh Bình Thuận.

 

6

BTN-262348

Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận quyền chỉ dẫn địa lý “Phan Thiết” dùng cho sản phẩm nước mắm

27 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ.

Không

- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ số 36/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009.

- Quyết định số 37/2015/QĐ-UBND ngày 14/8/2015 của UBND tỉnh Bình Thuận.

 

7

BTN-262353

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý “Bình Thuận” dùng cho sản phẩm quả thanh long

22 ngày

Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Hiệp hội Thanh long Bình Thuận.

 

Không

- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ số 36/2009/QH12 ngày 19/6/2009.

- Quyết định số 76/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của UBND tỉnh Bình Thuận.

 

8

BTN-262367

Thủ tục cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý “Bình Thuận” dùng cho sản phẩm quả thanh long

06 ngày

Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Hiệp hội Thanh long Bình Thuận.

 

Không

- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ số 36/2009/QH12 ngày 19/6/2009.

- Quyết định số 76/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của UBND tỉnh Bình Thuận.

 

9

BTN-262744

Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý “Bình Thuận” dùng cho sản phẩm quả thanh long

15 ngày

Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Hiệp hội Thanh long Bình Thuận.

 

Không

- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ số 36/2009/QH12 ngày 19/6/2009.

- Quyết định số 76/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của UBND tỉnh Bình Thuận.

 

2. Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (02 TTHC)

1

BTN-262440

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận

04 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng.

150.000 đồng

- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006.

- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007.

- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ.

- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ.

- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ KH&CN.
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.

 

2

BTN-262443

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh

04 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng.

150.000 đồng

- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006.

- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007.

- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ.

- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ.

- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ KH&CN.

- Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.

 

3. Lĩnh vực Hoạt động Khoa học và Công nghệ (01 TTHC)

1

BTN-262557

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ.

13 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ.

3.000.000 đồng

- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ.

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ KH&CN.

- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính.

 

III. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế (02 TTHC)

TT

Thủ tục hành chính được thay thế

Thủ tục hành chính thay thế

Mã thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Mã thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

1. Lĩnh vực Hoạt động Khoa học và Công nghệ (02 TTHC)

1

BTN-262485

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

BKHVCN-BTN-282453

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

05 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

- Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ

Theo quy định tại Thông tư số 169/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính

- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017.

- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ.

- Thông tư số 169/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính

 

2

BTN-262490

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

BKHVCN-BTN-282454

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

05 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

- Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ

Theo quy định tại Thông tư số 169/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính

- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017.

- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ.

- Thông tư số 02/2018/TT-BKHCN ngày 15/5/2018 của Bộ KH&CN.

- Thông tư số 169/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính.

 

IV. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ (07 TTHC)

STT

Mã thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính

Ghi chú

1. Lĩnh vực Hoạt động Khoa học và Công nghệ (06 TTHC)

1

BTN-262496

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Sàn Giao dịch công nghệ vùng

Thông tư số 16/2014/TT-BKHCN ngày 13/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về điều kiện thành lập, hoạt động của tổ chức trung gian của thị trường KH&CN

TTHC bị bãi bỏ theo Quyết định số 1667/QĐ-BKHCN ngày 18/6/2018 của Bộ Khoa học và Công nghệ

2

BTN-262502

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm giao dịch công nghệ

3

BTN-262505

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao công nghệ

4

BTN-262512

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ

5

BTN-262517

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ đổi mới sáng tạo

6

BTN-262524

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ

2. Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (01 TTHC)

1

BTN-262460

Thủ tục xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia

Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hoá

TTHC bị bãi bỏ theo Quyết định số 1662/QĐ-BKHCN ngày 15/6/2018 của Bộ Khoa học và Công nghệ