ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2748/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 18 tháng 11 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC HUỶ BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG TẠI CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 1699/QĐ-TTg ngày 20 tháng 10 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về thiết lập cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1721/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
Xét đề nghị của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Giồng Trôm tại Công văn số 676/UBND-NC ngày 05 tháng 11 năm 2009 và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tại Tờ trình số 39/VPUBND-TCT ngày 16 tháng 11 năm 2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Huỷ bỏ một số thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre được ban hành kèm theo Quyết định số 1721/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh (có danh mục kèm theo).
Lý do: không thuộc thẩm quyền của cấp huyện và bị trùng với các thủ tục hành chính khác đã công bố.
Điều 2. Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với ác cơ quan có liên quan, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện, thành phố Bến Tre triển khai thực hiện.
Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố Bến Tre chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
DANH MỤC
CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI CẤP HUYỆN BỊ HUỶ BỎ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2748/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
STT | Các thủ tục hành chính được huỷ bỏ | Lý do | Lĩnh vực |
01 | Trợ giúp pháp lý cho người nghèo | Không đúng thẩm quyền | Trợ giúp pháp lý |
02 | Trợ giúp pháp lý cho người hoạt động cách mạng trước Tổng khởi nghĩa 19 tháng 8 năm 1945 | ||
03 | Trợ giúp pháp lý cho Bà mẹ Việt Nam anh hùng | ||
04 | Trợ giúp pháp lý cho Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động | ||
05 | Trợ giúp pháp lý cho thương binh, người hưởng chính sách như thương binh | ||
06 | Trợ giúp pháp lý cho bệnh binh | ||
07 | Trợ giúp pháp lý cho người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | ||
08 | Trợ giúp pháp lý cho người hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày | ||
09 | Trợ giúp pháp lý cho người hoạt động kháng chiến, giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế | ||
10 | Trợ giúp pháp lý cho người có công giúp đỡ cách mạng | ||
11 | Trợ giúp pháp lý cho cha, mẹ, vợ, chồng của liệt sỹ; con liệt sỹ chưa đủ 18 tuổi, người có công nuôi dưỡng liệt sỹ | ||
12 | Trợ giúp pháp lý cho người già cô đơn không nơi nương tựa | ||
13 | Trợ giúp pháp lý cho người tàn tật không nơi nương tựa |
|
|
14 | Trợ giúp pháp lý cho trẻ em không nơi nương tựa | ||
15 | Trợ giúp pháp lý cho người dân tộc thiểu số | ||
16 | Tổng hợp danh sách đề nghị giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến trước Tổng khởi nghĩa 19 tháng 8 năm 1945 | Không đúng thẩm quyền | Thương binh xã hội |
17 | Xác nhận hồ sơ đề nghị di chuyển hồ sơ người có công cách mạng | ||
18 | Đề nghị cấp lại bằng Tổ quốc ghi công | ||
19 | Xây dựng và phát triển các dự án khuyến nông | Không đúng thẩm quyền | Nông nghiệp |
20 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật ra ngoài huyện | Trùng | Nông nghiệp |
21 | Gia hạn sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất phi nông nghiệp; hộ gia đình cá nhân không trực tiếp sản xuất nông nghiệp được Nhà nước cho thuê đất nông nghiệp | Trùng | Đất đai |
22 | Gia hạn sử dụng đất đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam sống ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài sử dụng đất hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất phi nông nghiệp; hộ gia đình không trực tiếp sử dụng đất nông nghiệp | ||
23 | Gia hạn sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất phi nông nghiệp; hộ gia đình cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp được Nhà nước cho thuê đất nông nghiệp | ||
24 | Gia hạn sử dụng đất khi Nhà nước cho thuê đất nông nghiệp | ||
25 | Tách thửa hoặc hợp thửa giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | ||
26 | Chuyển đổi đất nông nghiệp của hộ gia đình và cá nhân | ||
27 | Giao đất cho thuê đất nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân | ||
28 | Đăng ký thủ tục xin giao đất, cho thuê đất | ||
29 | Chỉnh lý sai sót trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
- 1 Quyết định 1721/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 2 Quyết định 1721/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành