- 1 Thông tư 43/2013/TT-BYT Quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành
- 2 Thông tư 30/2014/TT-BYT về khám, chữa bệnh nhân đạo do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3 Thông tư 07/2015/TT-BYT quy định chi tiết điều kiện, thủ tục cho phép áp dụng kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám, chữa bệnh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4 Thông tư liên tịch 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT quy định về tiêu chuẩn sức khỏe của người lái xe, việc khám sức khỏe định kỳ đối với người lái xe ô tô và quy định về cơ sở y tế khám sức khỏe cho người lái xe do Bộ trưởng Bộ Y tế - Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 5 Nghị định 109/2016/NĐ-CP quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh
- 6 Dự thảo Luật khám bệnh, chữa bệnh (Sửa đổi)
- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Quyết định 21/2019/QĐ-UBND về Quy chế xây dựng và quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Bình
- 6 Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 7 Nghị định 42/2022/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng
- 8 Thông tư 43/2013/TT-BYT Quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành
- 9 Thông tư 30/2014/TT-BYT về khám, chữa bệnh nhân đạo do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 10 Thông tư 07/2015/TT-BYT quy định chi tiết điều kiện, thủ tục cho phép áp dụng kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám, chữa bệnh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 11 Thông tư liên tịch 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT quy định về tiêu chuẩn sức khỏe của người lái xe, việc khám sức khỏe định kỳ đối với người lái xe ô tô và quy định về cơ sở y tế khám sức khỏe cho người lái xe do Bộ trưởng Bộ Y tế - Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 12 Nghị định 109/2016/NĐ-CP quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh
- 13 Dự thảo Luật khám bệnh, chữa bệnh (Sửa đổi)
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2757/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 02 tháng 10 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy chế xây dựng và quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Bình,
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 2346/TTr-SYT ngày 07/9/2023 và đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 08 (tám) quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Trên cơ sở các dịch vụ công trực tuyến đã được phê duyệt, Sở Y tế, Sở Thông tin và Truyền thông theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm:
a) Phối hợp tổ chức xây dựng, chạy thử nghiệm, hoàn thiện các dịch vụ công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công của tỉnh và tích hợp lên Cổng Dịch vụ công quốc gia (bao gồm chạy thử chức năng thanh toán trực tuyến); dừng tiếp nhận hồ sơ trên các quy trình điện tử cũ đã bị thay thế trên Cổng dịch vụ công/Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thông báo việc áp dụng chính thức dịch vụ công trực tuyến trong thời hạn 03 tháng kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
b) Đăng tải số điện thoại và hộp thư điện tử của đơn vị đầu mối thuộc Sở Y tế kèm theo từng dịch vụ công trực tuyến được cung cấp để tổ chức, cá nhân liên hệ khi cần được hướng dẫn, hỗ trợ.
c) Sở Y tế lập Danh sách đăng ký tài khoản cho cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình thực hiện Dịch vụ công trực tuyến ban hành kèm theo Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả TTHC bản điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TRONG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 2757/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình)
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
TT | Tên dịch vụ công | Mức độ dịch vụ công | Mã số TTHC trên Cổng Dịch vụ công quốc gia | Trang |
1 | Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh | DVCTT toàn trình | 1.001734.000.00.00.H46 |
|
2 | Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh | DVCTT toàn trình | 1.001750.000.00.00.H46 |
|
3 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | DVCTT toàn trình | 1.001866.000.00.00.H46 |
|
4 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | DVCTT toàn trình | 1.001846.000.00.00.H46 |
|
5 | Đề nghị phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế. | DVCTT toàn trình | 1.001086.000.00.00.H46 |
|
6 | Đề nghị phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế. | DVCTT toàn trình | 1.001077.000.00.00.H46 |
|
7 | Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế | DVCTT toàn trình | 1.001641.000.00.00.H46 |
|
8 | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | DVCTT toàn trình | 1.003720.000.00.00.H46 |
|
QUY TRÌNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
Mã số TTHC: 1.001734.000.00.00.H46
Áp dụng tại cơ quan: Sở Y tế
Quy trình | Đối tượng thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Nộp hồ sơ | Người nộp hồ sơ | I. Nộp hồ sơ trực tuyến: 1. Truy cập Cổng dịch vụ công trực tuyến trên mạng Internet tại địa chỉ: https://dichvucong.quangbinh.gov.vn/ 2. Đăng ký/ Đăng nhập vào Hệ thống bằng tài khoản của chủ hồ sơ. 3. Chọn cơ quan thực hiện là Sở Y tế, tại danh sách dịch vụ công, lựa chọn dịch vụ “Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh” 4. Cập nhật đầy đủ các thành phần hồ sơ, bao gồm: - Nhập thông tin Đơn đề nghị áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới theo mẫu Phụ lục số 3 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2015/TT-BYT trên biểu mẫu tương tác điện tử (e-form) được xác thực bằng tài khoản định danh của công dân; - Nhập thông tin báo cáo kết quả áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo mẫu Phụ lục số 4 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2015/TT-BYT trên biểu mẫu tương tác điện tử (e-form) được xác thực bằng tài khoản định danh của công dân; - Quy trình kỹ thuật do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đề xuất và được phê duyệt theo quy định tại Điều 7 Thông tư số 07/2015/TT-BYT (Hình thức nộp: Bản điện tử có chữ ký số của tổ chức/cá nhân hoặc ký trực tiếp trên văn bản giấy và quét scan theo định dạng .pdf). 5. Phí, lệ phí thanh toán trực tuyến: Không 6. Đăng ký hình thức nhận kết quả thủ tục hành chính (TTHC): Trực tuyến/ hoặc trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. 7. Đăng ký hình thức nhận thông báo về tình hình giải quyết hồ sơ: Thư điện tử (email)/ hoặc tin nhắn qua mạng xã hội (Zalo)/ hoặc tin nhắn SMS trên điện thoại di động. 8. Người nộp hồ sơ được cấp mã để tra cứu tình trạng giải quyết hồ sơ trực tuyến. 9. Trong quá trình thực hiện dịch vụ công, tổ chức, cá nhân có thể liên hệ qua số điện thoại và hộp thư điện tử của Sở Y tế được đăng tải kèm theo quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến này để được hướng dẫn, hỗ trợ. II. Nộp hồ sơ trực tiếp: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Bình (Số 9 Quang Trung, TP. Đồng Hới, Quảng Bình) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích theo thành phần hồ sơ và hướng dẫn nêu trên. |
|
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa | 1. Kiểm tra, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tuyến/ hoặc trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. 2. Kiểm tra thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển cho Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y xử lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp; hướng dẫn để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu. | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y | Chuyển hồ sơ, phân công xử lý cho chuyên viên | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Y | Kiểm tra, xác nhận hồ sơ chuyển đến; xử lý, rà soát hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung). - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì trình Hội đồng thẩm định tiến hành thẩm định kết quả áp dụng chính thức. + Nếu kết quả thẩm định đạt thì lập dự thảo kết quả TTHC, chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Lãnh đạo phòng. + Nếu kết quả thẩm định không đạt thì dự thảo văn bản không đủ điều kiện áp dụng chính thức (nêu rõ lý do). | 05 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y | Xem xét, kiểm tra nội dung dự thảo trình Lãnh đạo Sở phê duyệt: Trường hợp cần điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung dự thảo kết quả giải quyết, chuyển ngược về chuyên viên xử lý. | 10 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Y tế | Lãnh đạo Sở Y tế ký phê duyệt kết quả TTHC. Trường hợp cần điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung dự thảo kết quả giải quyết, chuyển ngược về Phòng nghiệp vụ Y xử lý. | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Y | - Hoàn chỉnh thông tin trong Sổ theo dõi kết quả xử lý hồ sơ; phối hợp Văn thư đóng dấu, vào sổ, lưu hồ sơ theo quy định. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa để trả kết quả. | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả tại Bộ phận một cửa | Cán bộ Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả giải quyết TTHC đã có và thông báo cho cá nhân, tổ chức đã có kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký. | 01 ngày làm việc |
Nhận kết quả | Người nộp hồ sơ | - Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tuyến/ hoặc trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. Đồng thời nhận kết quả TTHC bản điện tử tại Kho quản lý dữ liệu điện tử của tổ chức, cá nhân trên Cổng Dịch vụ công. | Không tính vào thời gian giải quyết |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày làm việc |
*Mẫu biểu tương tác điện tử (e-form)
Phụ lục số 3
(Ban hành kèm theo Thông tư số 07/2015/TT-BYT)
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Tỉnh (thành phố), ngày …tháng … năm … |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh chữa bệnh
Kính gửi: ……………………………………….
I. Phần thông tin về cơ sở triển khai kỹ thuật mới, phương pháp mới
1. Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh:
2. Địa chỉ:
3. Số điện thoại: Số Fax:
4. Họ và tên cá nhân đầu mối liên lạc:
Số điện thoại di động:
Email:
II. Phần thông tin về kỹ thuật mới, phương pháp mới
1. Tên kỹ thuật mới/phương pháp mới:
2. Chuyên khoa:
Đã triển khai áp dụng thí điểm kỹ thuật/phương pháp mới trong thời gian từ ngày …. tháng …. năm …. đến ngày … tháng … năm ….
Sau khi hoàn thành việc triển khai thí điểm, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của chúng tôi đề nghị Bộ Y tế/Sở Y tế cho phép triển khai áp dụng chính thức kỹ thuật/phương pháp này và cam đoan những thông tin trên đây là đúng sự thật, nếu sai cơ sở xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Hồ sơ gửi kèm (theo quy định tại Điều 11 của Thông tư số 07/2015/TT-BYT) gồm có: ……………..
Trân trọng cảm ơn./.
| Người đứng đầu cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
*Mẫu biểu tương tác điện tử (e-form)
Phụ lục 4
(Ban hành kèm theo Thông tư số 07/2015/TT-BYT)
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Tỉnh (thành phố), ngày … tháng … năm … |
BÁO CÁO
Kết quả áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh chữa bệnh
Kính gửi: …………………………
I. Thông tin về kỹ thuật mới, phương pháp mới
1. Tên kỹ thuật mới, phương pháp mới:
2. Chuyên khoa
II. Kết quả thực hiện
1. Thời gian thực hiện thí điểm: từ ngày tháng năm đến ngày tháng năm
2. Tổng số ca bệnh thực hiện: ca bệnh. Trong đó
- Khỏi: ca bệnh
- Đỡ: ca bệnh
- Thuyên giảm: ca bệnh
- Không thay đổi: ca bệnh
- Nặng hơn: ca bệnh
- Tử vong: ca bệnh
3. Tóm tắt các ca bệnh đã thực hiện:
III. Khó khăn và thuận lợi
| Người đứng đầu cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
Mã số TTHC: 1.001750.000.00.00.H46
Áp dụng tại cơ quan: Sở Y tế
Quy trình | Đối tượng thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Nộp hồ sơ | Người nộp hồ sơ | I. Nộp hồ sơ trực tuyến: 1. Truy cập Cổng dịch vụ công trực tuyến trên mạng Internet tại địa chỉ: https://dichvucong.quangbinh.gov.vn/ 2. Đăng ký/ Đăng nhập vào Hệ thống bằng tài khoản của chủ hồ sơ. 3. Chọn cơ quan thực hiện là Sở Y tế, tại danh sách dịch vụ công, lựa chọn dịch vụ “Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh” 4. Cập nhật đầy đủ các thành phần hồ sơ, bao gồm: - Nhập thông tin đơn đề nghị áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới theo mẫu Phụ lục số 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2015/TT-BYT trên biểu mẫu tương tác điện tử (e-form) được xác thực bằng tài khoản định danh của công dân; - Tài liệu chứng minh tính hợp pháp, bằng chứng lâm sàng, tính hiệu quả trong khám bệnh, chữa bệnh của kỹ thuật mới, phương pháp mới: + Văn bản xác nhận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đã cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Việt Nam áp dụng phương pháp mới, kỹ thuật mới (Hình thức nộp: Bản sao có chứng thực hoặc Bản scan theo định dạng pdf). + Báo cáo đánh giá kết quả về tính an toàn, hiệu quả trong áp dụng kỹ thuật mới, phương pháp mới của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Việt Nam đã thực hiện kỹ thuật mới, phương pháp mới (Hình thức nộp: Bản scan theo định dạng pdf). + Đề án triển khai áp dụng kỹ thuật mới, phương pháp mới bao gồm các nội dung chủ yếu sau: mô tả năng lực của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đề nghị áp dụng về cơ sở vật chất, nhân lực, thiết bị y tế, quy trình kỹ thuật dự kiến thực hiện theo quy định tại các điều 4, 5, 6 và 7 Thông tư số 07/2015/TT-BYT; giá dịch vụ dự kiến áp dụng, hiệu quả kinh tế - xã hội và phương án triển khai thực hiện (Hình thức nộp: Bản điện tử có chữ ký số của tổ chức/cá nhân hoặc ký trực tiếp trên văn bản giấy và quét scan theo định dạng .pdf). - Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh và Giấy chứng nhận hoặc chứng chỉ chuyên môn của người hành nghề có liên quan đến thực hiện kỹ thuật mới, phương pháp mới. Đối với các văn bằng, giấy chứng nhận, chứng chỉ chuyên môn của người hành nghề do cơ sở nước ngoài cấp phải được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định của pháp luật Việt Nam (Hình thức nộp: Bản sao có chứng thực điện tử hoặc bản scan theo định dạng pdf). - Hợp đồng chuyển giao kỹ thuật mới, phương pháp mới trong trường hợp nhận chuyển giao từ cơ quan, tổ chức, cá nhân khác (Hình thức nộp: Bản sao có chứng thực điện tử hoặc bản scan theo định dạng pdf). 5. Phí, lệ phí thanh toán trực tuyến: Không 6. Đăng ký hình thức nhận kết quả thủ tục hành chính (TTHC): Trực tuyến/ hoặc trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. 7. Đăng ký hình thức nhận thông báo về tình hình giải quyết hồ sơ: Thư điện tử (email)/ hoặc tin nhắn qua mạng xã hội (Zalo)/ hoặc tin nhắn SMS trên điện thoại di động. 8. Người nộp hồ sơ được cấp mã để tra cứu tình trạng giải quyết hồ sơ trực tuyến. 9. Trong quá trình thực hiện dịch vụ công, tổ chức, cá nhân có thể liên hệ qua số điện thoại và hộp thư điện tử của Sở Y tế được đăng tải kèm theo quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến này để được hướng dẫn, hỗ trợ. II. Nộp hồ sơ trực tiếp: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Bình (Số 9 Quang Trung, TP. Đồng Hới, Quảng Bình) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích theo thành phần hồ sơ và hướng dẫn nêu trên. |
|
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa | 1. Kiểm tra, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tuyến/ hoặc trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. 2. Kiểm tra thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển cho Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y xử lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp; hướng dẫn để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y | Chuyển hồ sơ, phân công xử lý cho chuyên viên | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Y | Kiểm tra, xác nhận hồ sơ chuyển đến; xử lý, rà soát hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung). - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì trình Hội đồng thẩm định tiến hành thẩm định kết quả áp dụng chính thức. + Nếu kết quả thẩm định đạt thì lập dự thảo kết quả TTHC, chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Lãnh đạo phòng. + Nếu kết quả thẩm định không đạt thì dự thảo văn bản không đủ điều kiện áp dụng chính thức (nêu rõ lý do). | 07 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y | Xem xét, kiểm tra nội dung dự thảo trình Lãnh đạo Sở phê duyệt: Trường hợp cần điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung dự thảo kết quả giải quyết, chuyển ngược về chuyên viên xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Y tế | Lãnh đạo Sở Y tế ký phê duyệt kết quả TTHC. Trường hợp cần điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung dự thảo kết quả giải quyết, chuyển ngược về Phòng nghiệp vụ Y xử lý; | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Y | - Hoàn chỉnh thông tin trong Sổ theo dõi kết quả xử lý hồ sơ; phối hợp Văn thư đóng dấu, vào sổ, lưu hồ sơ theo quy định. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa để trả kết quả cho khách hàng | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa | Cán bộ Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả giải quyết TTHC đã có và thông báo cho cá nhân, tổ chức đã có kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký. | 04 giờ làm việc |
Nhận kết quả | Người nộp hồ sơ | - Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tuyến/ hoặc trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. Đồng thời nhận kết quả TTHC bản điện tử tại Kho quản lý dữ liệu điện tử của tổ chức, cá nhân trên Cổng Dịch vụ công. | Không tính vào thời gian giải quyết |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày làm việc |
*Mẫu biểu tương tác điện tử (e-form)
Phụ lục số 2
(Ban hành kèm theo Thông tư số 07/2015/TT-BYT)
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Tỉnh (thành phố), ngày … tháng … năm ... |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh chữa bệnh
Kính gửi: | Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế hoặc Sở Y tế tỉnh, thành phố ... |
I. Phần thông tin về cơ sở triển khai áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới
1. Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh:
2. Địa chỉ:
3. Số điện thoại: Số Fax:
4. Họ và tên cá nhân đầu mối liên lạc:
Số điện thoại di động:
Email:
II. Phần thông tin về kỹ thuật mới, phương pháp mới
1. Tên kỹ thuật mới/phương pháp mới:
2. Chuyên khoa:
Sau khi nghiên cứu Luật khám bệnh, chữa bệnh, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của chúng tôi đề nghị Bộ Y tế/Sở Y tế cho phép triển khai áp dụng thí điểm kỹ thuật/phương pháp này và cam đoan những thông tin trên đây là đúng sự thật, nếu sai cơ sở xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Hồ sơ gửi kèm (theo quy định tại Điều 8 của Thông tư số /TT-BYT) gồm có: ……………………..
Trân trọng cảm ơn./.
| Người đứng đầu cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
Mã số TTHC: 1.001866.000.00.00.H46
Áp dụng tại cơ quan: Sở Y tế
Quy trình | Đối tượng thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Nộp hồ sơ | Người nộp hồ sơ | I. Nộp hồ sơ trực tuyến: 1. Truy cập Cổng dịch vụ công trực tuyến trên mạng Internet tại địa chỉ: https://dichvucong.quangbinh.gov.vn/ 2. Đăng ký/ Đăng nhập vào Hệ thống bằng tài khoản của chủ hồ sơ. 3. Chọn cơ quan thực hiện là Sở Y tế, tại danh sách dịch vụ công, lựa chọn dịch vụ “Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế” 4. Cập nhật đầy đủ các thành phần hồ sơ, bao gồm: - Nhập thông tin đơn đề nghị cho phép khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo mẫu quy định tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BYT trên biểu mẫu tương tác điện tử (e-form) được xác thực bằng tài khoản định danh của công dân; - Văn bản phân công, bổ nhiệm người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật đối với đoàn trong nước, nước ngoài khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo, đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động (Hình thức nộp: Bản điện tử có chữ ký số của tổ chức/cá nhân hoặc ký trực tiếp trên văn bản giấy và quét scan theo định dạng .pdf). - Nhập thông tin bản kê khai danh sách các thành viên tham gia khám bệnh, chữa bệnh theo mẫu quy định tại Phụ lục 02 ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BYT trên biểu mẫu tương tác điện tử (e-form) được xác thực bằng tài khoản định danh của công dân; - Chứng chỉ hành nghề của người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh (Hình thức nộp: Bản sao có chứng thực điện tử hoặc bản scan theo định dạng .pdf); - Văn bằng, chứng chỉ chuyên môn của người trực tiếp tham gia khám bệnh, chữa bệnh nhưng không thuộc diện phải có chứng chỉ hành nghề theo quy định của pháp luật về khám bệnh, chữa bệnh (Hình thức nộp: Bản sao có chứng thực điện tử hoặc bản scan theo định dạng .pdf); - Nhập thông tin kế hoạch tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo mẫu quy định tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BYT trên biểu mẫu tương tác điện tử (e-form) được xác thực bằng tài khoản định danh của công dân; - Văn bản cho phép của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hoặc của người đứng đầu địa điểm nơi đoàn khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo dự kiến tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo (Hình thức nộp: Bản điện tử có chữ ký số của tổ chức/cá nhân hoặc ký trực tiếp trên văn bản giấy và quét scan theo định dạng .pdf); - Văn bản chứng minh nguồn tài chính ổn định bảo đảm cho hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo (Hình thức nộp: Bản sao có chứng thực điện tử hoặc bản scan theo định dạng .pdf). 5. Phí, lệ phí thanh toán trực tuyến: Không 6. Đăng ký hình thức nhận kết quả thủ tục hành chính (TTHC): Trực tuyến/ hoặc trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. 7. Đăng ký hình thức nhận thông báo về tình hình giải quyết hồ Sơ: Thư điện tử (email)/ hoặc tin nhắn qua mạng xã hội (Zalo)/ hoặc tin nhắn SMS trên điện thoại di động. 8. Người nộp hồ sơ được cấp mã để tra cứu tình trạng giải quyết hồ sơ trực tuyến. 9. Trong quá trình thực hiện dịch vụ công, tổ chức, cá nhân có thể liên hệ qua số điện thoại và hộp thư điện tử của Sở Y tế được đăng tải kèm theo quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến này để được hướng dẫn, hỗ trợ. II. Nộp hồ sơ trực tiếp: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Bình (Số 9 Quang Trung, TP. Đồng Hới, Quảng Bình) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích theo thành phần hồ sơ và hướng dẫn nêu trên. |
|
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa | 1. Kiểm tra, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tuyến/ hoặc trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. 2. Kiểm tra thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển cho Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y xử lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp; hướng dẫn để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y | Chuyển hồ sơ, phân công xử lý cho chuyên viên | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Y | Tiến hành rà soát hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì trình Lãnh đạo phòng dự thảo kết quả TTHC cho phép thực hiện khám chữa bệnh nhân đạo. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung). | 07 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Ý | Xem xét, kiểm tra nội dung dự thảo trình Lãnh đạo Sở phê duyệt: Trường hợp cần điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung dự thảo kết quả giải quyết, chuyển ngược về chuyên viên xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Y tế | Lãnh đạo Sở Y tế ký phê duyệt kết quả TTHC. Trường hợp cần điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung dự thảo kết quả giải quyết, chuyển ngược về Phòng nghiệp vụ Y xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Y | - Hoàn chỉnh thông tin trong sổ theo dõi kết quả xử lý hồ sơ; phối hợp Văn thư đóng dấu, vào sổ, lưu hồ sơ theo quy định. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa để trả kết quả. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa | Cán bộ Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả giải quyết TTHC đã có và thông báo cho cá nhân, tổ chức đã có kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký. | 04 giờ làm việc |
Nhận kết quả | Người nộp hồ sơ | - Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tuyến/ hoặc trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. Đồng thời nhận kết quả TTHC bản điện tử tại Kho quản lý dữ liệu điện tử của tổ chức, cá nhân trên Cổng Dịch vụ công. | Không tính vào thời gian giải quyết |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày làm việc |
*Mẫu biểu tương tác điện tử (e-form)
Phụ lục 01
(Ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BYT)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…….1……, ngày tháng năm 20…
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cho phép tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
Kính gửi: ………………………………
Họ và tên: ...................................................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh: ................................................................................................
Chỗ ở hiện nay: 2 ........................................................................................................
Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu số: ……….. Ngày cấp: …………. Nơi cấp: .............
Điện thoại: ………………………………. Email (nếu có): ..................................................
Chứng chỉ hành nghề số: ………………………… Nơi cấp: ..............................................
xin gửi kèm theo đơn này 01 bộ hồ sơ, gồm các giấy tờ sau:
1. Bản sao có chứng thực chứng chỉ hành nghề của cá nhân; bản sao văn bằng hoặc chứng chỉ chuyên môn đối với cá nhân không thuộc diện phải có CCHN theo quy định của pháp luật KBCB | □ |
2. Kế hoạch tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo | □ |
3. Văn bản phân công, bổ nhiệm người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật (nếu tổ chức đoàn khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo). | □ |
4. Bản kê khai danh sách các thành viên tham gia đoàn khám bệnh, chữa bệnh | □ |
5. Văn bản cho phép của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hoặc của người đứng đầu địa điểm nơi đoàn khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo dự kiến tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo; | □ |
6. Quyết định thành lập đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động của Hội Chữ thập đỏ Việt Nam (nếu do Hội chữ thập đỏ tổ chức); | □ |
7. Văn bản chứng minh nguồn tài chính ổn định | □ |
Kính đề nghị Quý cơ quan xem xét và cho phép ….3… được thực hiện khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
| Đại diện |
____________________
1 Địa danh
2 Ghi rõ địa chỉ theo nơi đăng ký thường trú hoặc tạm trú.
3 Tên cá nhân, tổ chức đề nghị khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
*Mẫu biểu tương tác điện tử (e-form)
Phụ lục 012
(Ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BYT)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
DANH SÁCH ĐĂNG KÝ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH NHÂN ĐẠO
STT | Họ và tên người hành nghề | Số chứng chỉ hành nghề đã được cấp | Phạm vi hoạt động chuyên môn | Thời gian đăng ký khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo | Vị trí chuyên môn |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
| Người chịu trách nhiệm chuyên môn |
*Mẫu biểu tương tác điện tử (e-form)
Phụ lục 03
(Ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BYT)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
….., ngày tháng năm 20….
KẾ HOẠCH KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH NHÂN ĐẠO
PHẦN I. THÔNG TIN CHUNG:
- Địa điểm thực hiện khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo: …………….…….4…….…..……
- Thời gian: từ (ngày/tháng/năm) đến(ngày/tháng/năm)
- Dự kiến số lượng người bệnh được khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo: ………………..
- Tổng kinh phí dự kiến hỗ trợ cho đợt KBCB nhân đạo: ……………………..…………….
- Nguồn kinh phí: ……………………………….…………5…………………………………….
PHẦN II. PHẠM VI HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN, DANH MỤC KỸ THUẬT
1. Phạm vi hoạt động chuyên môn:
2. Danh mục kỹ thuật:
TT | Thứ tự kỹ thuật theo danh mục của Bộ Y tế | Tên kỹ thuật | Ghi chú |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
.... |
|
|
|
PHẦN III. DANH MỤC THUỐC VÀ TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
1. Danh mục thuốc:
Stt | Tên hoạt chất (nồng độ/hàm lượng) | Tên thương mại | Đơn vị tính | Số lượng | Nơi sản xuất | Số đăng ký | Hạn sử dụng |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
2. Danh mục trang thiết bị:
Stt | Tên thiết bị | Ký hiệu thiết bị (Model) | Nước sản xuất | Năm sản xuất | Tình trạng hoạt động của thiết bị | Số lượng |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
| Người chịu trách nhiệm chuyên môn |
____________________
4 Ghi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hoặc địa điểm khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
5 Ghi rõ nguồn kinh phí là của cá nhân hoặc tổ chức nào, ở đâu.
Mã số TTHC: 1.001846.000.00.00.H46
Áp dụng tại cơ quan: Sở Y tế
Quy trình | Đối tượng thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Nộp hồ sơ | Người nộp hồ sơ | I. Nộp hồ sơ trực tuyến: 1. Truy cập Cổng dịch vụ công trực tuyến trên mạng Internet tại địa chỉ: https://dichvucong.quangbinh.gov.vn/ 2. Đăng ký/ Đăng nhập vào Hệ thống bằng tài khoản của chủ hồ sơ. 3. Chọn cơ quan thực hiện là Sở Y tế, tại danh sách dịch vụ công, lựa chọn dịch vụ “Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế”. 4. Cập nhật đầy đủ các thành phần hồ sơ, bao gồm: - Nhập thông tin đơn đề nghị cho phép khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo mẫu quy định tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BYT trên biểu mẫu tương tác điện tử (e-form) được xác thực bằng tài khoản định danh của công dân; - Văn bản phân công, bổ nhiệm người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật đối với đoàn trong nước, nước ngoài khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo, đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động (Hình thức nộp: Bản điện tử có chữ ký số của tổ chức/cá nhân hoặc ký trực tiếp trên văn bản giấy và quét scan theo định dạng .pdf). - Nhập thông tin bản kê khai danh sách các thành viên tham gia khám bệnh, chữa bệnh theo mẫu quy định tại Phụ lục 02 ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BYT trên biểu mẫu tương tác điện tử (e-form) được xác thực bằng tài khoản định danh của công dân; - Chứng chỉ hành nghề của người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh (Hình thức nộp: Bản sao có chứng thực điện tử hoặc bản scan theo định dạng .pdf). - Văn bằng, chứng chỉ chuyên môn của người trực tiếp tham gia khám bệnh, chữa bệnh nhưng không thuộc diện phải có chứng chỉ hành nghề theo quy định của pháp luật về khám bệnh, chữa bệnh (Hình thức nộp: Bản sao có chứng thực điện tử hoặc bản scan theo định dạng .pdf). - Nhập thông tin kế hoạch tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo mẫu quy định tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BYT trên biểu mẫu tương tác điện tử (e-form) được xác thực bằng tài khoản định danh của công dân; - Văn bản cho phép của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hoặc của người đứng đầu địa điểm nơi đoàn khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo dự kiến tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo (Hình thức nộp: Bản điện tử có chữ ký số của tổ chức/cá nhân hoặc ký trực tiếp trên văn bản giấy và quét scan theo định dạng .pdf). - Văn bản chứng minh nguồn tài chính ổn định bảo đảm cho hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo (Hình thức nộp: Bản sao có chứng thực điện tử hoặc bản scan theo định dạng .pdf). 5. Phí, lệ phí thanh toán trực tuyến: Không 6. Đăng ký hình thức nhận kết quả thủ tục hành chính (TTHC): Trực tuyến/ hoặc trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. 7. Đăng ký hình thức nhận thông báo về tình hình giải quyết hồ sơ: Thư điện tử (email)/ hoặc tin nhắn qua mạng xã hội (Zalo)/ hoặc tin nhắn SMS trên điện thoại di động. 8. Người nộp hồ sơ được cấp mã để tra cứu tình trạng giải quyết hồ sơ trực tuyến. 9. Trong quá trình thực hiện dịch vụ công, tổ chức, cá nhân có thể liên hệ qua số điện thoại và hộp thư điện tử của Sở Y tế được đăng tải kèm theo quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến này để được hướng dẫn, hỗ trợ. II. Nộp hồ sơ trực tiếp: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Bình (Số 9 Quang Trung, TP. Đồng Hới, Quảng Bình) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích theo thành phần hồ sơ vả hướng dẫn nêu trên. |
|
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa | 1. Kiểm tra, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tuyến/ hoặc trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. 2. Kiểm tra thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển cho Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y xử lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp; hướng dẫn để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y | Chuyển hồ sơ, phân công xử lý cho chuyên viên | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Y | Tiến hành rà soát hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì trình Lãnh đạo phòng dự thảo kết quả TTHC cho phép thực hiện khám chữa bệnh nhân đạo. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung). | 07 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y | Xem xét, kiểm tra nội dung dự thảo trình Lãnh đạo Sở phê duyệt: Trường hợp cần điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung dự thảo kết quả giải quyết, chuyển ngược về chuyên viên xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Y tế | Lãnh đạo Sở Y tế ký phê duyệt kết quả TTHC. Trường hợp cần điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung dự thảo kết quả giải quyết, chuyển ngược về Phòng nghiệp vụ Y xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Y | - Hoàn chỉnh thông tin trong sổ theo dõi kết quả xử lý hồ sơ; phối hợp Văn thư đóng dấu, vào sổ, lưu hồ sơ theo quy định. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa để trả kết quả. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa | Cán bộ Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả giải quyết TTHC đã có và thông báo cho cá nhân, tổ chức đã có kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký. | 04 giờ làm việc |
Nhận kết quả | Người nộp hồ sơ | - Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tuyến/ hoặc trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. Đồng thời nhận kết quả TTHC bản điện tử tại Kho quản lý dữ liệu điện tử của tổ chức, cá nhân trên Cổng Dịch vụ công. | Không tính vào thời gian giải quyết |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày làm việc |
*Mẫu biểu tương tác điện tử (e-form)
Phụ lục 01
(Ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BYT)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…….6 …., ngày tháng năm 20…
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cho phép tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
Kính gửi: ………………………………
Họ và tên: ...................................................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh: ................................................................................................
Chỗ ở hiện nay: 7 .........................................................................................................
Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu số: ……….. Ngày cấp: …………. Nơi cấp: .............
Điện thoại: ………………………………. Email (nếu có): ..................................................
Chứng chỉ hành nghề số: ………………………… Nơi cấp: ..............................................
xin gửi kèm theo đơn này 01 bộ hồ sơ, gồm các giấy tờ sau:
1. Bản sao có chứng thực chứng chỉ hành nghề của cá nhân; bản sao văn bằng hoặc chứng chỉ chuyên môn đối với cá nhân không thuộc diện phải có CCHN theo quy định của pháp luật KBCB | □ |
2. Kế hoạch tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo | □ |
3. Văn bản phân công, bổ nhiệm người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật (nếu tổ chức đoàn khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo). | □ |
4. Bản kê khai danh sách các thành viên tham gia đoàn khám bệnh, chữa bệnh | □ |
5. Văn bản cho phép của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hoặc của người đứng đầu địa điểm nơi đoàn khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo dự kiến tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo; | □ |
6. Quyết định thành lập đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động của Hội Chữ thập đỏ Việt Nam (nếu do Hội chữ thập đỏ tổ chức); | □ |
7. Văn bản chứng minh nguồn tài chính ổn định | □ |
Kính đề nghị Quý cơ quan xem xét và cho phép ….8… được thực hiện khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
| Đại diện |
____________________
6 Địa danh
7 Ghi rõ địa chỉ theo nơi đăng ký thường trú hoặc tạm trú.
8 Tên cá nhân, tổ chức đề nghị khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
*Mẫu biểu tương tác điện tử (e-form)
Phụ lục 02
(Ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BYT)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
DANH SÁCH ĐĂNG KÝ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH NHÂN ĐẠO
STT | Họ và tên người hành nghề | Số chứng chỉ hành nghề đã được cấp | Phạm vi hoạt động chuyên môn | Thời gian đăng ký khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo | Vị trí chuyên môn |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
| Người chịu trách nhiệm chuyên môn |
*Mẫu biểu tương tác điện tử (e-form)
Phụ lục 03
(Ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BYT)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
….., ngày …. tháng … năm 20….
KẾ HOẠCH KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH NHÂN ĐẠO
PHẦN I. THÔNG TIN CHUNG:
- Địa điểm thực hiện khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo: …………….…….9…….…..……
- Thời gian: từ (ngày/tháng/năm) đến(ngày/tháng/năm)
- Dự kiến số lượng người bệnh được khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo: ………………..
- Tổng kinh phí dự kiến hỗ trợ cho đợt KBCB nhân đạo: ……………………..…………….
- Nguồn kinh phí: ……………………………….…………10…………………………………….
PHẦN II. PHẠM VI HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN, DANH MỤC KỸ THUẬT
1. Phạm vi hoạt động chuyên môn:
2. Danh mục kỹ thuật:
TT | Thứ tự kỹ thuật theo danh mục của Bộ Y tế | Tên kỹ thuật | Ghi chú |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
.... |
|
|
|
PHẦN III. DANH MỤC THUỐC VÀ TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
1. Danh mục thuốc:
Stt | Tên hoạt chất (nồng độ/hàm lượng) | Tên thương mại | Đơn vị tính | Số lượng | Nơi sản xuất | Số đăng ký | Hạn sử dụng |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
2. Danh mục trang thiết bị:
Stt | Tên thiết bị | Ký hiệu thiết bị (Model) | Nước sản xuất | Năm sản xuất | Tình trạng hoạt động của thiết bị | Số lượng |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
| Người chịu trách nhiệm chuyên môn |
____________________
9 Ghi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hoặc địa điểm khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
10 Ghi rõ nguồn kinh phí là của cá nhân hoặc tổ chức nào, ở đâu,
Mã số TTHC: 1.001086.000.00.00.H46
Áp dụng tại cơ quan: Sở Y tế
Quy trình | Đối tượng thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Nộp hồ sơ | Người nộp hồ sơ | I. Nộp hồ sơ trực tuyến: 1. Truy cập Cổng dịch vụ công trực tuyến trên mạng Internet tại địa chỉ: https://dichvucong.quangbinh.gov.vn/ 2. Đăng ký/ Đăng nhập vào Hệ thống bằng tài khoản của chủ hồ sơ. 3. Chọn cơ quan thực hiện là Sở Y tế, tại danh sách dịch vụ công, lựa chọn dịch vụ “Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế”. 4. Cập nhật đầy đủ các thành phần hồ sơ, bao gồm: - Công văn đề nghị phê duyệt danh mục kỹ thuật (Hình thức nộp: Bản điện tử có chữ ký số của tổ chức/cá nhân hoặc ký trực tiếp trên văn bản giấy và quét scan theo định dạng .pdf). - Biên bản họp Hội đồng chuyên môn kỹ thuật đối với các trường hợp cần thành lập Hội đồng chuyên môn để thẩm định một phần hoặc toàn bộ danh mục kỹ thuật tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (Hình thức nộp: Bản điện tử có chữ ký số của tổ chức/cá nhân hoặc ký trực tiếp trên văn bản giấy và quét scan theo định dạng .pdf). - Danh mục kỹ thuật đề nghị phê duyệt bao gồm: + Các kỹ thuật mà cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đang thực hiện; đang tổ chức triển khai thực hiện theo tuyên chuyên môn kỹ thuật của cơ sở mình (Hình thức nộp: Bản điện tử có chữ ký số của tổ chức/cá nhân hoặc ký trực tiếp trên văn bản giấy và quét scan theo định dạng .pdf); + Các kỹ thuật của tuyến trên mà cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đang thực hiện; đang tổ chức triển khai thực hiện (Hình thức nộp: Bản điện tử có chữ ký số của tổ chức/cá nhân hoặc ký trực tiếp trên văn bản giấy và quét scan theo định dạng .pdf); + Hồ sơ mô tả năng lực của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh về cơ sở vật chất, nhân lực, thiết bị y tế; hiệu quả kinh tế - xã hội và phương án triển khai thực hiện kỹ thuật. Bảng danh mục kỹ thuật đề nghị phê duyệt phải được trình bày theo đúng kết cấu (viết đúng chuyên khoa, số thứ tự kỹ thuật, tên kỹ thuật) của Danh mục kỹ thuật quy định tại Khoản 1 Điều 4 Thông tư 43/2013/TT-BYT (Hình thức nộp: Bản điện tử có chữ ký số của tổ chức/cá nhân hoặc ký trực tiếp trên văn bản giấy và quét scan theo định dạng pdf). 5. Phí, lệ phí thanh toán trực tuyến: Không 6. Đăng ký hình thức nhận kết quả thủ tục hành chính (TTHC): Trực tuyến/ hoặc trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. 7. Đăng ký hình thức nhận thông báo về tình hình giải quyết hồ sơ: Thư điện tử (email)/ hoặc tin nhắn qua mạng xã hội (Zalo)/ hoặc tin nhắn SMS trên điện thoại di động. 8. Người nộp hồ sơ được cấp mã để tra cứu tình trạng giải quyết hồ sơ trực tuyến. 9. Trong quá trình thực hiện dịch vụ công, tổ chức, cá nhân có thể liên hệ qua số điện thoại và hộp thư điện tử của Sở Y tế được đăng tải kèm theo quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến này để được hướng dẫn, hỗ trợ. II. Nộp hồ sơ trực tiếp: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Bình (Số 9 Quang Trung, TP. Đồng Hới, Quảng Bình) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích theo thành phần hồ sơ và hướng dẫn nêu trên. |
|
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa | 1. Kiểm tra, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tuyến/ hoặc trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. 2. Kiểm tra thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển cho Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y xử lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp; hướng dẫn để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu. | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo P. Nghiệp vụ Y | Chuyển hồ sơ, phân công xử lý cho chuyên viên | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Y | Kiểm tra, xác nhận hồ sơ chuyển đến; xử lý, rà soát hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung). - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì trình Hội đồng thẩm định tiến hành thẩm định danh mục kỹ thuật, sau khi có kết quả thẩm định của Hội đồng thì dự thảo kết quả TTHC chuyển Lãnh đạo phòng. | 12 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y | Xem xét, kiểm tra nội dung dự thảo trình Lãnh đạo Sở phê duyệt: Trường hợp cần điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung dự thảo kết quả giải quyết, chuyển ngược về chuyên viên xử lý. | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Y tế | Lãnh đạo Sở Y tế ký phê duyệt kết quả TTHC. Trường hợp cần điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung dự thảo kết quả giải quyết, chuyển ngược về Phòng nghiệp vụ Y xử lý. | 02 ngày làm việc |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Y | - Hoàn chỉnh thông tin trong Sổ theo dõi kết quả xử lý hồ sơ; phối hợp Văn thư đóng dấu, vào sồ, lưu hồ sơ theo quy định. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa để trả kết quả. | 02 ngày làm việc |
Bước 7 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa | Cán bộ Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả giải quyết TTHC đã có và thông báo cho cá nhân, tổ chức đã có kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký. | 01 ngày làm việc |
Nhận kết quả | Người nộp hồ sơ | - Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tuyến/ hoặc trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. Đồng thời nhận kết quả TTHC bản điện tử tại Kho quản lý dữ liệu điện tử của tổ chức, cá nhân trên Cổng Dịch vụ công. | Không tính vào thời gian giải quyết |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày làm việc |
Mã số TTHC: 1.001077.000.00.00.H46
Áp dụng tại cơ quan: Sở Y tế
Quy trình | Đối tượng thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Nộp hồ sơ | Người nộp hồ sơ | I. Nộp hồ sơ trực tuyến: 1. Truy cập Cổng dịch vụ công trực tuyến trên mạng Internet tại địa chỉ: https://dichvucong.quangbinh.gov.vn/ 2. Đăng ký/ Đăng nhập vào Hệ thống bằng tài khoản của chủ hồ sơ. 3. Chọn cơ quan thực hiện là Sở Y tế, tại danh sách dịch vụ công, lựa chọn dịch vụ “Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế” 4. Cập nhật đầy đủ các thành phần hồ sơ, bao gồm: Công văn đề nghị phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật (Hình thức nộp: Bản điện tử có chữ ký số của tổ chức/cá nhân hoặc ký trực tiếp trên văn bản giấy và quét scan theo định dạng .pdf). - Biên bản họp Hội đồng chuyên môn kỹ thuật đối với các trường hợp cần thành lập Hội đồng chuyên môn để thẩm định một phần hoặc toàn bộ danh mục kỹ thuật tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (Hình thức nộp: Bản điện tử có chữ ký số của tổ chức/cá nhân hoặc ký trực tiếp trên văn bản giấy và quét scan theo định dạng pdf). - Danh mục kỹ thuật đề nghị phê duyệt bổ sung bao gồm: + Các kỹ thuật quy định cho tuyến chuyên môn kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh cần bổ sung (Hình thức nộp: Bản điện tử có chữ ký số của tổ chức/cá nhân hoặc ký trực tiếp trên văn bản giấy và quét scan theo định dạng .pdf); + Các kỹ thuật của tuyến trên cần bổ sung mà cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đã có đủ điều kiện thực hiện (Hình thức nộp: Bản điện tử có chữ ký số của tổ chức/cá nhân hoặc ký trực tiếp trên văn bản giấy và quét scan theo định dạng .pdf); + Hồ sơ mô tả năng lực của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh về cơ sở vật chất, nhân lực, thiết bị y tế; hiệu quả kinh tế - xã hội và phương án triển khai thực hiện kỹ thuật. Bảng danh mục kỹ thuật đề nghị phê duyệt bổ sung phải được trình bày theo đúng kết cấu (viết đúng chuyên khoa, số thứ tự kỹ thuật, tên kỹ thuật) của Danh mục kỹ thuật quy định tại Khoản 1 Điều 4 Thông tư 43/2013/TT-BYT (Hình thức nộp: Bản điện tử có chữ ký số của tổ chức/cá nhân hoặc ký trực tiếp trên văn bản giấy và quét scan theo định dạng pdf). 5. Phí, lệ phí thanh toán trực tuyến: Không 6. Đăng ký hình thức nhận kết quả thủ tục hành chính (TTHC): Trực tuyến/ hoặc trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. 7. Đăng ký hình thức nhận thông báo về tình hình giải quyết hồ sơ: Thư điện tử (email)/ hoặc tin nhắn qua mạng xã hội (Zalo)/ hoặc tin nhắn SMS trên điện thoại di động. 8. Người nộp hồ sơ được cấp mã để tra cứu tình trạng giải quyết hồ sơ trực tuyến. 9. Trong quá trình thực hiện dịch vụ công, tổ chức, cá nhân có thể liên hệ qua số điện thoại và hộp thư điện tử của Sở Y tế được đăng tải kèm theo quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến này để được hướng dẫn, hỗ trợ. II. Nộp hồ sơ trực tiếp: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Bình (Số 9 Quang Trung, TP. Đồng Hới, Quảng Bình) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích theo thành phần hồ sơ và hướng dẫn nêu trên. |
|
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa | 1. Kiểm tra, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tuyến/ hoặc trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. 2. Kiểm tra thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển cho Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y xử lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp; hướng dẫn để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu. | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y | Chuyển hồ sơ, phân công xử lý cho chuyên viên | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Y | Kiểm tra, xác nhận hồ sơ chuyển đến; xử lý, rà soát hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, càn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung). - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì trình Hội đồng thẩm định tiến hành thẩm định danh mục kỹ thuật, sau khi có kết quả thẩm định của Hội đồng thì dự thảo kết quả TTHC chuyển Lãnh đạo phòng, | 12 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y | Xem xét, kiểm tra nội dung dự thảo trình Lãnh đạo Sở phê duyệt: Trường hợp cần điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung dự thảo kết quả giải quyết, chuyển ngược về chuyên viên xử lý. | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Y tế | Lãnh đạo Sở Y tế ký phê duyệt kết quả TTHC. Trường hợp cần điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung dự thảo kết quả giải quyết, chuyển ngược về Phòng nghiệp vụ Y xử lý. | 02 ngày làm việc |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Y | - Hoàn chỉnh thông tin trong sổ theo dõi kết quả xử lý hồ sơ; phối hợp Văn thư đóng dấu, vào sổ, lưu hồ sơ theo quy định. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa để trả kết quả. | 02 ngày làm việc |
Bước 7 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa | Cán bộ Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả giải quyết TTHC đã có và thông báo cho cá nhân, tổ chức đã có kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký. | 01 ngày làm việc |
Nhận kết quả | Người nộp hồ sơ | - Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tuyến/ hoặc trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. Đồng thời nhận kết quả TTHC bản điện tử tại Kho quản lý dữ liệu điện tử của tổ chức, cá nhân trên Cổng Dịch vụ công. | Không tính vào thời gian giải quyết |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày làm việc |
Mã số TTHC: 1.001641.000.00.00.H46
Áp dụng tại cơ quan: Sở Y tế
Quy trình | Đối tượng thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Nộp hồ sơ | Người nộp hồ sơ | I. Nộp hồ sơ trực tuyến: 1. Truy cập Cổng dịch vụ công trực tuyến trên mạng Internet tại địa chỉ: https://dichvucong.quangbinh.gov.vn/ 2. Đăng ký/ Đăng nhập vào Hệ thống bằng tài khoản của chủ hồ sơ. 3. Chọn cơ quan thực hiện là Sở Y tế, tại danh sách dịch vụ công, lựa chọn dịch vụ “Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế”. 4. Cập nhật đầy đủ các thành phần hồ sơ, bao gồm: - Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh của cơ sở (Hình thức nộp: Bản sao có chứng thực điện tử hoặc bản scan theo định dạng .pdf). - Nhập thông tin danh sách người tham gia khám sức khỏe của người lái xe theo Mẫu 02 Phụ lục X ban hành kèm theo Nghị định 109/2016/NĐ-CP trên biểu mẫu tương tác điện tử (e-form) được xác thực bằng tài khoản định danh của công dân; - Nhập thông tin bản kê khai cơ sở vật chất, thiết bị y tế, tổ chức và nhân sự của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo Mẫu 02 Phụ lục XI ban hành kèm theo Nghị định 109/2016/NĐ-CP trên biểu mẫu tương tác điện tử (e-form) được xác thực bằng tài khoản định danh của công dân; - Nhập thông tin văn bản công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe của người lái xe theo Mẫu 01 Phụ lục X ban hành kèm theo Nghị định 109/2016/NĐ-CP trên biểu mẫu tương tác điện tử (e-form) được xác thực bằng tài khoản định danh của công dân; - Nhập thông tin bản danh mục cơ sở vật chất và thiết bị y tế quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT ngày 21/8/2015 trên biểu mẫu tương tác điện tử (e-form) được xác thực bằng tài khoản định danh của công dân; - Danh mục chuyên môn kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (Hình thức nộp: Bản sao có chứng thực điện tử hoặc bản scan theo định dạng pdf). - Hợp đồng hỗ trợ chuyên môn của bệnh viện (nếu có) (Hình thức nộp: Bản sao có chứng thực điện tử hoặc bản scan theo định dạng .pdf). 5. Phí, lệ phí thanh toán trực tuyến: Không 6. Đăng ký hình thức nhận kết quả thủ tục hành chính (TTHC): Trực tuyến/ hoặc trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. 7. Đăng ký hình thức nhận thông báo về tình hình giải quyết hồ sơ: Thư điện tử (email)/ hoặc tin nhắn qua mạng xã hội (Zalo)/ hoặc tin nhắn SMS trên điện thoại di động. 8. Người nộp hồ sơ được cấp mã để tra cứu tình trạng giải quyết hồ sơ trực tuyến. 9. Trong quá trình thực hiện dịch vụ công, tổ chức, cá nhân có thể liên hệ qua số điện thoại và hộp thư điện tử của Sở Y tế được đăng tải kèm theo quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến này để được hướng dẫn, hỗ trợ. II. Nộp hồ sơ trực tiếp: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Bình (Số 9 Quang Trung, TP. Đồng Hới, Quảng Bình) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích theo thành phần hồ sơ và hướng dẫn nêu trên. |
|
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa | 1. Kiểm tra, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tuyến/ hoặc trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. 2. Kiểm tra thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển cho Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y xử lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp; hướng dẫn để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu. | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo P. Nghiệp vụ Y | Chuyển hồ sơ, phân công xử lý cho chuyên viên | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Y | Kiểm tra, xác nhận hồ sơ chuyển đến; xử lý, rà soát hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung). - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì dự thảo kết quả TTHC chuyển Lãnh đạo Phòng | 10 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y | Xem xét, kiểm tra nội dung dự thảo trình Lãnh đạo Sở phê duyệt: Trường hợp cần điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung dự thảo kết quả giải quyết, chuyển ngược về chuyên viên xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Y tế | Lãnh đạo Sở Y tế ký phê duyệt kết quả TTHC. Trường hợp cần điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung dự thảo kết quả giải quyết, chuyển ngược về Phòng nghiệp vụ Y xử lý. | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Y | - Hoàn chỉnh thông tin trong sổ theo dõi kết quả xử lý hồ sơ; phối hợp Văn thư đóng dấu, vào sổ, lưu hồ sơ theo quy định. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa để trả kết quả. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả tại Bộ phận một cửa | Cán bộ Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả giải quyết TTHC đã có và thông báo cho cá nhân, tổ chức đã có kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký. | 01 ngày làm việc |
Nhận kết quả | Người nộp hồ sơ | - Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tuyến/ hoặc trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. Đồng thời nhận kết quả TTHC bản điện tử tại Kho quản lý dữ liệu điện tử của tổ chức, cá nhân trên Cổng Dịch vụ công. | Không tính vào thời gian giải quyết |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 15 ngày làm việc |
*Mẫu biểu tương tác điện tử (e-form)
Mẫu 01 Phụ lục X
(ban hành kèm theo Nghị định 109/2016/NĐ-CP)
……1…… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /VBCB-...3….. | …..4……, ngày.... tháng... năm 20.... |
VĂN BẢN CÔNG BỐ
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe
Kính gửi: …………………..5…………………
Tên cơ sở nộp hồ sơ: …………………………………………………………………………..
Địa điểm: …………………………………..6…………………………………….……………..
Điện thoại: ………………………………… Email (nếu có): ………………………………….
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe và gửi kèm theo văn bản này 01 bộ hồ sơ gồm các giấy tờ sau đây:7
1. Bản sao hợp lệ Giấy phép hoạt động của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | □ |
2. Danh sách người tham gia khám sức khỏe | □ |
3. Bản kê khai cơ sở vật chất, thiết bị y tế, tổ chức và nhân sự của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | □ |
4. Báo cáo về phạm vi hoạt động chuyên môn của cơ sở KSK | □ |
5. Các hợp đồng hỗ trợ chuyên môn kỹ thuật hợp pháp đối với trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 11 Thông tư này. | □ |
| GIÁM ĐỐC |
__________________
1 Tên cơ quan chủ quản của cơ sở khám sức khỏe
2 Tên của cơ sở khám sức khỏe
3 Chữ viết tắt tên cơ sở khám sức khỏe
4 Địa danh.
5 Tên cơ quan tiếp nhận hồ sơ quy định tại Khoản 4 Điều 45 Nghị định số ……/2016/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2016
6 Địa chỉ cụ thể của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
7 Đánh dấu X vào ô vuông tương ứng với những giấy tờ có trong hồ sơ.
*Mẫu biểu tương tác điện tử (e-form)
Phụ lục 4
(ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT)
DANH MỤC CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ TRANG THIẾT BỊ CỦA CƠ SỞ Y TẾ KHÁM SỨC KHỎE CHO NGƯỜI LÁI XE
TT | Mô tả cơ sở - vật chất/trang thiết bị | Số lượng |
I. CƠ SỞ VẬT CHẤT | ||
1 | Phòng tiếp đón | 01 |
2 | Các phòng khám theo từng chuyên khoa (mỗi chuyên khoa 01 phòng) | 08 |
3 | Phòng chụp X-quang | 01 |
4 | Phòng xét nghiệm | 01 |
II. TRANG THIẾT BỊ | ||
1 | Tủ hồ sơ bệnh án/phương tiện lưu trữ hồ sơ khám sức khỏe | 01 |
2 | Tủ thuốc cấp cứu có đủ các thuốc cấp cứu theo quy định | 01 |
3 | Bộ bàn ghế khám bệnh | 02 |
4 | Giường khám bệnh | 02 |
5 | Ghế chờ khám | 10 |
6 | Tủ sấy dụng cụ | 01 |
7 | Nồi luộc, khử trùng dụng cụ y tế | 01 |
8 | Cân có thước đo chiều cao/Thước dây | 01 |
9 | Ống nghe tim phổi | 02 |
10 | Huyết áp kế | 02 |
11 | Đèn đọc phim X-quang | 01 |
12 | Búa thử phản xạ | 01 |
13 | Bộ khám da (kính lúp) | 01 |
14 | Đèn soi đáy mắt | 01 |
15 | Hộp kính thử thị lực | 01 |
16 | Bảng kiểm tra thị lực | 01 |
17 | Bảng thị lực màu | 01 |
18 | Bộ khám tai mũi họng: đèn soi, 20 bộ dụng cụ, khay đựng | 01 |
19 | Bộ khám răng hàm mặt | 01 |
20 | Bàn khám và bộ dụng cụ khám phụ khoa | 01 |
21 | Thiết bị phân tích huyết học | 01 |
22 | Thiết bị phân tích sinh hóa | oi |
23 | Thiết bị phân tích nước tiểu hoặc Bộ dụng cụ thử nước tiểu | 01 |
24 | Thiết bị chụp X-quang | 01 |
25 | Thiết bị đo nồng độ cồn trong máu hoặc hơi thở | 01 |
26 | Bộ Test nhanh phát hiện ma túy | 01 |
27 | Thiết bị đo điện não | 01 |
28 | Thiết bị siêu âm | 01 |
29 | Thiết bị điện tâm đồ |
|
* Mẫu biểu tương tác điện tử (e-form)
Mẫu 2 Phụ lục X
(ban hành kèm theo Nghị định 109/2016/NĐ-CP)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
DANH SÁCH NGƯỜI THỰC HIỆN KHÁM SỨC KHỎE
1. Tên cơ sở khám sức khỏe: ......................................................................................
2. Địa chỉ: ...................................................................................................................
3. Thời gian hoạt động của cơ sở khám sức khỏe: 1......................................................
4. Danh sách người thực hiện khám sức khỏe:
STT | Họ và tên | Số chứng chỉ hành nghề | Phạm vi hoạt động chuyên môn | Vị trí chuyên môn2 |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
| Người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật của cơ sở khám sức khỏe |
____________________
1 Ghi rõ từ mấy giờ đến mấy giờ trong ngày và mấy ngày trong tuần.
2 Ghi cụ thể chức danh, vị trí chuyên môn được phân công đảm nhiệm.
*Mẫu biểu tương tác điện tử (e-form)
Mẫu 02 Phụ lục XI
(ban hành kèm theo Nghị định 109/2016/NĐ-CP)
BẢN KÊ KHAI CƠ SỞ VẬT CHẤT, THIẾT BỊ Y TẾ, TỔ CHỨC VÀ NHÂN SỰ CỦA CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
I. THÔNG TIN CHUNG:
1. Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh:
2. Địa chỉ:
Điện thoại: ……………………. Số Fax: ………………… Email: ……………………………
3. Quy mô: ……………………..giường bệnh
II. TỔ CHỨC:
1. Hình thức tổ chức1:
2. Cơ cấu tổ chức2:
III. NHÂN SỰ:
1. Danh sách trưởng khoa, phụ trách phòng, bộ phận chuyên môn:
STT | Họ và tên | Số chứng chỉ hành nghề đã được cấp | Phạm vi hoạt động chuyên môn | Thời gian đăng ký làm việc tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (ghi cụ thể thời gian làm việc) | Tên khoa, phòng, bộ phận chuyên môn | Vị trí, chức danh được bổ nhiệm |
1 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
2. Danh sách người hành nghề:
STT | Họ và tên | Số chứng chỉ hành nghề đã được cấp | Phạm vi hoạt động chuyên môn | Thời gian đăng ký làm việc tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (ghi cụ thể thời gian làm việc) | Vị trí chuyên môn |
1 |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
3. Danh sách người làm việc:
STT | Họ và tên | Văn bằng chuyên môn | Thời gian đăng ký làm việc tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (ghi cụ thể thời gian làm việc) | Vị trí làm việc3 |
1 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
IV. THIẾT BỊ Y TẾ:
STT | Tên thiết bị | Ký hiệu (MODEL) | Hãng sản xuất | Xuất xứ | Năm sản xuất | Số lượng | Tình trạng sử dụng (%) | Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
V. CƠ SỞ VẬT CHẤT:
1. Tổng diện tích mặt bằng:
2. Tổng diện tích xây dựng: ……………………. diện tích ………………m2/giường bệnh
3. Kết cấu xây dựng nhà:
4. Diện tích xây dựng trung bình cho 01 giường bệnh (đối với bệnh viện):
5. Diện tích các khoa, phòng, buồng kỹ thuật chuyên môn, xét nghiệm, buồng bệnh:
6. Bố trí các khoa/chuyên khoa, phòng (liệt kê cụ thể):
7. Các điều kiện vệ sinh môi trường:
a) Xử lý nước thải:
b) Xử lý rác y tế, rác sinh hoạt:
8. An toàn bức xạ:
9. Hệ thống phụ trợ:
a) Phòng cháy chữa cháy:
b) Khí y tế:
c) Máy phát điện:
d) Thông tin liên lạc:
10. Cơ sở vật chất khác (nếu có):
| GIÁM ĐỐC |
_______________________
1 Ghi cụ thể tên hình thức tổ chức theo quy định tại Điều 22 Nghị định số ..../2016/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2016
2 Ghi rõ tên các khoa (khoa lâm sàng, khoa cận lâm sàng), phòng, bộ phận chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
3 Ghi cụ thể chức danh, vị trí làm việc được phân công đảm nhiệm.
Mã số TTHC: 1.003720.000.00.00.H46
Áp dụng tại cơ quan: Sở Y tế
Quy trình | Đối tượng thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Nộp hồ sơ | Người nộp hồ sơ | I. Nộp hồ sơ trực tuyến: 1. Truy cập Cổng dịch vụ công trực tuyến trên mạng Internet tại địa chỉ: https://dichvucong.quangbinh.gov.vn/ 2. Đăng ký/ Đăng nhập vào Hệ thống bằng tài khoản của chủ hồ sơ. 3. Chọn cơ quan thực hiện là Sở Y tế, tại danh sách dịch vụ công, lựa chọn dịch vụ “Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền Sở Y tế”. 4. Cập nhật đầy đủ các thành phần hồ sơ, bao gồm: - Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh của cơ sở (Hình thức nộp: Bản sao có chứng thực điện tử hoặc bản scan theo định dạng .pdf). - Nhập thông tin danh sách người tham gia khám sức khỏe theo Mẫu 02 Phụ lục X ban hành kèm theo Nghị định 109/2016/NĐ-CP trên biểu mẫu tương tác điện tử (e- form) được xác thực bằng tài khoản định danh của công dân; - Nhập thông-tin bản kê khai cơ sở vật chất, thiết bị y tế, tổ chức và nhân sự của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo Mẫu 02 Phụ lục XI ban hành kèm theo Nghị định 109/2016/NĐ-CP trên biểu mẫu tương tác điện tử (e-form) được xác thực bằng tài khoản định danh của công dân; - Nhập thông tin văn bản công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe theo Mẫu 01 Phụ lục X ban hành kèm theo Nghị định 109/2016/NĐ-CP trên biểu mẫu tương tác điện tử (e-form) được xác thực bằng tài khoản định danh của công dân; - Danh mục chuyên môn kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (Hình thức nộp: Bản sao có chứng thực điện tử hoặc bản scan theo định dạng pdf). - Hợp đồng hỗ trợ chuyên môn của bệnh viện (nếu có) (Hình thức nộp: Bản sao có chứng thực điện tử hoặc bản scan theo định dạng .pdf). 5. Phí, lệ phí thanh toán trực tuyến: Không 6. Đăng ký hình thức nhận kết quả thủ tục hành chính (TTHC): Trực tuyến/ hoặc trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. 7. Đăng ký hình thức nhận thông báo về tình hình giải quyết hồ sơ: Thư điện tử (email)/ hoặc tin nhắn qua mạng xã hội (Zalo)/ hoặc tin nhắn SMS trên điện thoại di động. 8. Người nộp hồ sơ được cấp mã để tra cứu tình trạng giải quyết hồ sơ trực tuyến. 9. Trong quá trình thực hiện dịch vụ công, tổ chức, cá nhân có thể liên hệ qua số điện thoại và hộp thư điện tử của Sở Y tế được đăng tải kèm theo quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến này để được hướng dẫn, hỗ trợ. II. Nộp hồ sơ trực tiếp: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Bình (Số 9 Quang Trung, TP. Đồng Hới, Quảng Bình) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích theo thành phần hồ sơ và hướng dẫn nêu trên. |
|
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa | 1. Kiểm tra, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tuyến/ hoặc trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. 2. Kiểm tra thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển cho Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y xử lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp; hướng dẫn để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu. | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y | Chuyển hồ sơ, phân công xử lý cho chuyên viên | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên P. Nghiệp vụ Y | Kiểm tra, xác nhận hồ sơ chuyển đến; xử lý, rà soát hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung). - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì dự thảo kết quả TTHC chuyển Lãnh đạo Phòng | 10 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y | Xem xét, kiểm tra nội dung dự thảo trình Lãnh đạo Sở phê duyệt: Trường hợp cần điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung dự thảo kết quả giải quyết, chuyển ngược về chuyên viên xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Y tế | Lãnh đạo Sở Y tế ký phê duyệt kết quả TTHC. Trường hợp cần điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung dự thảo kết quả giải quyết, chuyển ngược về Phòng nghiệp vụ Y xử lý. | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Y | - Hoàn chỉnh thông tin trong sổ theo dõi kết quả xử lý hồ sơ; phối hợp Văn thư đóng dấu, vào sổ, lưu hồ sơ theo quy định. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa để trả kết quả. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa | Cán bộ Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả giải quyết TTHC đã có và thông báo cho cá nhân, tổ chức đã có kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký. | 01 ngày làm việc |
Nhận kết quả | Người nộp hồ sơ | - Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tuyến/ hoặc trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. Đồng thời nhận kết quả TTHC bản điện tử tại Kho quản lý dữ liệu điện tử của tổ chức, cá nhân trên Cổng Dịch vụ công. | Không tính vào thời gian giải quyết |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 15 ngày làm việc |
*Mẫu biểu tương tác điện tử (e-form)
Mẫu 01 Phụ lục X
(ban hành kèm theo Nghị định 109/2016/NĐ-CP)
……1…… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /VBCB-...3….. | …..4……, ngày.... tháng... năm 20.... |
VĂN BẢN CÔNG BỐ
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe
Kính gửi: …………………..5…………………
Tên cơ sở nộp hồ sơ: …………………………………………………………………………..
Địa điểm: …………………………………..6…………………………………….……………..
Điện thoại: ………………………………… Email (nếu có): ………………………………….
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe và gửi kèm theo văn bản này 01 bộ hồ sơ gồm các giấy tờ sau đây:7
1. Bản sao hợp lệ Giấy phép hoạt động của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | □ |
2. Danh sách người tham gia khám sức khỏe | □ |
3. Bản kê khai cơ sở vật chất, thiết bị y tế, tổ chức và nhân sự của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | □ |
4. Báo cáo về phạm vi hoạt động chuyên môn của cơ sở KSK | □ |
5. Các hợp đồng hỗ trợ chuyên môn kỹ thuật hợp pháp đối với trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 11 Thông tư này. | □ |
| GIÁM ĐỐC |
____________________
1 Tên cơ quan chủ quản của cơ sở khám sức khỏe
2 Tên của cơ sở khám sức khỏe
3 Chữ viết tắt tên cơ sở khám sức khỏe
4 Địa danh.
5 Tên cơ quan tiếp nhận hồ sơ quy định tại Khoản 4 Điều 45 Nghị định số ……/2016/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2016
6 Địa chỉ cụ thể của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
7 Đánh dấu X vào ô vuông tương ứng với những giấy tờ có trong hồ sơ.
* Mẫu biểu tương tác điện tử (e-form)
Mẫu 2 Phụ lục X
(ban hành kèm theo Nghị định 109/2016/NĐ-CP)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
DANH SÁCH NGƯỜI THỰC HIỆN KHÁM SỨC KHỎE
1. Tên cơ sở khám sức khỏe: ......................................................................................
2. Địa chỉ: ...................................................................................................................
3. Thời gian hoạt động của cơ sở khám sức khỏe: 1......................................................
4. Danh sách người thực hiện khám sức khỏe:
STT | Họ và tên, | Số chứng chỉ hành nghề | Phạm vi hoạt động chuyên môn | Vị trí chuyên môn2 |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
| Người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật của cơ sở khám sức khỏe |
____________________
1 Ghi rõ từ mấy giờ đến mấy giờ trong ngày và mấy ngày trong tuần.
2 Ghi cụ thể chức danh, vị trí chuyên môn được phân công đảm nhiệm.
*Mẫu biểu tương tác điện tử (e-form)
Mẫu 02 Phụ lục XI
(ban hành kèm theo Nghị định 109/2016/NĐ-CP)
BẢN KÊ KHAI CƠ SỞ VẬT CHẤT, THIẾT BỊ Y TẾ, TỔ CHỨC VÀ NHÂN SỰ CỦA CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
I. THÔNG TIN CHUNG:
1. Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh:
2. Địa chỉ:
Điện thoại: ……………………. Số Fax: ………………… Email: ……………………………
3. Quy mô: ……………………..giường bệnh
II. TỔ CHỨC:
1. Hình thức tổ chức1:
2. Cơ cấu tổ chức2:
III. NHÂN SỰ:
1. Danh sách trưởng khoa, phụ trách phòng, bộ phận chuyên môn:
STT | Họ và tên | Số chứng chỉ hành nghề đã được cấp | Phạm vi hoạt động chuyên môn | Thời gian đăng ký làm việc tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (ghi cụ thể thời gian làm việc) | Tên khoa, phòng, bộ phận chuyên môn | Vị trí, chức danh được bổ nhiệm |
1 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
2. Danh sách người hành nghề:
STT | Họ và tên | Số chứng chỉ hành nghề đã được cấp | Phạm vi hoạt động chuyên môn | Thời gian đăng ký làm việc tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (ghi cụ thể thời gian làm việc) | Vị trí chuyên môn |
1 |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
3. Danh sách người làm việc:
STT | Họ và tên | Văn bằng chuyên môn | Thời gian đăng ký làm việc tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (ghi cụ thể thời gian làm việc) | Vị trí làm việc3 |
1 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
IV. THIẾT BỊ Y TẾ:
STT | Tên thiết bị | Ký hiệu (MODEL) | Hãng sản xuất | Xuất xứ | Năm sản xuất | Số lượng | Tình trạng sử dụng (%) | Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
V. CƠ SỞ VẬT CHẤT:
1. Tổng diện tích mặt bằng:
2. Tổng diện tích xây dựng: ………………………. diện tích ………………m2/giường bệnh
3. Kết cấu xây dựng nhà:
4. Diện tích xây dựng trung bình cho 01 giường bệnh (đối với bệnh viện):
5. Diện tích các khoa, phòng, buồng kỹ thuật chuyên môn, xét nghiệm, buồng bệnh:
6. Bố trí các khoa/chuyên khoa, phòng (liệt kê cụ thể):
7. Các điều kiện vệ sinh môi trường:
a) Xử lý nước thải:
b) Xử lý rác y tế, rác sinh hoạt:
8. An toàn bức xạ:
9. Hệ thống phụ trợ:
a) Phòng cháy chữa cháy:
b) Khí y tế:
c) Máy phát điện:
d) Thông tin liên lạc:
10. Cơ sở vật chất khác (nếu có):
| GIÁM ĐỐC |
_______________________
1 Ghi cụ thể tên hình thức tổ chức theo quy định tại Điều 22 Nghị định số ..../2016/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2016
2 Ghi rõ tên các khoa (khoa lâm sàng, khoa cận lâm sàng), phòng, bộ phận chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
3 Ghi cụ thể chức danh, vị trí làm việc được phân công đảm nhiệm.
- 1 Quyết định 151/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Đề án sử dụng tài sản công vào mục đích kinh doanh, cho thuê và phương án giá dịch vụ sự nghiệp công không sử dụng ngân sách nhà nước tại các đơn vị khám, chữa bệnh công lập trực thuộc ngành Y tế do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 2 Quyết định 2356/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến trong lĩnh vực Tổ chức phi Chính phủ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Nội vụ tỉnh Quảng Bình
- 3 Quyết định 2582/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến thí điểm tiếp nhận hồ sơ hoàn toàn qua trực tuyến trong lĩnh vực Y tế dự phòng và lĩnh vực Dược, mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình